Thiết kế giáo án môn Chính tả lớp 2 - Tuần 12

Thiết kế giáo án môn Chính tả lớp 2 - Tuần 12

I. Mục đích:

1. Nghe – viết chính xác, trình bày đúng một đoạn truyện sự tích cây vú sữa.

2. Làm đúng các bài tập phân biệt ng /ngh, tr /ch, hoặc ac /at.

II. Đồ dùng dạy học.

- Bảng viết quy tắc chính tả với ng / ngh (ngh + i, ê, e).

- Bảng phụ viết nội dung BT2, BT3 (a hoặc b).

III. Lên lớp.

1- Bài cũ: 3 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết bảng con: con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh, vươn vai, vương vãi.

2- Bài mới: Giới thiệu bài: Sự tích cây vú sữa.

- Hướng dẫn nghe viết.

- GV đọc đoạn viết chính tả.

- HD HS nắm nội dung bài viết.

 

doc 2 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 935Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án môn Chính tả lớp 2 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12	CHÍNH TẢ (NV)
TIẾT 23	SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA
I. Mục đích:
1. Nghe – viết chính xác, trình bày đúng một đoạn truyện sự tích cây vú sữa.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt ng /ngh, tr /ch, hoặc ac /at.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng viết quy tắc chính tả với ng / ngh (ngh + i, ê, e).
- Bảng phụ viết nội dung BT2, BT3 (a hoặc b).
III. Lên lớp.
1- Bài cũ: 3 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết bảng con: con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh, vươn vai, vương vãi.
2- Bài mới: Giới thiệu bài: Sự tích cây vú sữa.
- Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc đoạn viết chính tả.
- HD HS nắm nội dung bài viết.
-Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện như thế nào?
- Trổ ra bé tí, nở trắng như mây.
- Quả trên cây xuất hiện ra sao?
- Lớn nhanh, da cũng mịn, xanh óng ánh, rồi chín.
- Bài chính tả có mấy câu?
- Có 4 câu.
- Những câu văn nào có dấu phẩy?
- HS đọc các câu 1, 2, 4.
- Tập viết tiếng khó.
- Cành lá, đài hoa, trổ ra, nở trắng, xuất hiện, cũng mịn, óng ánh, dòng sữa, trào ra, ngọt thơm.
- GV đọc – HS viết.
- Chấm – sửa bài.
- Bài tập 2: Điền vào chỗ trống ng hay ngh?
- Người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng.
- Bài 3: (Lựa chọn).
a) ch hay tr.
b) ac hay at
- Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát.
- bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát.
IV. Củng cố – dặn dò: 
Nhận xét tiết học – Khen ngợi.
HS xem lại bài, soát sửa hết lỗi.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN12.doc