I. Mục tiêu
- KT: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu. Hệ thống được 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là chuyện kể thuộc chủ điểm: Thương người như thể thương thân
- KN: Tìm đúng những đoạn văn cần được thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong SGK. Đọc diễn cảm những đoạn văn đó đúng yêu cầu về giọng đọc.
*Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- GD: ý thức tự giác, nghiêm túc ôn tập.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên bài tập đọc+ học thuộc lòng( 9 tuần)
- Bảng lớp, bảng phụ, phiếu
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập,.
Tuần 10: Thứ 2 Ngày soạn: 14/10/2009 Ngày giảng: 15/10/2009 Tiết1: Chào cờ. Tiết 2: Tập đọc. Ôn tập giữa kì I (Tiết 1) I. Mục tiêu - KT: Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu. Hệ thống được 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là chuyện kể thuộc chủ điểm: Thương người như thể thương thân - KN: Tìm đúng những đoạn văn cần được thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong SGK. Đọc diễn cảm những đoạn văn đó đúng yêu cầu về giọng đọc. *Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu. - GD: ý thức tự giác, nghiêm túc ôn tập. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu viết tên bài tập đọc+ học thuộc lòng( 9 tuần) - Bảng lớp, bảng phụ, phiếu III.Phương pháp: - Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập,.. IV. Các HĐ dạy học: ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC: 2.KTBC: 5’ 3.Bài mới: a.GTB: 2’ b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: 15’ c. Làm bài tập: 15’ 3. Củng cố dặn dò: 3’ - KT đọc bài “Điều ước của vua Mi- đát”, trả lời câu hỏi. - Nxét, ghi điểm. - Nêu yc tiết học, ghi đầu bài. - Gọi hs lên gắp thăm bài tập đọc. *Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu. - Yc hs đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về ND bài đọc. - Cho hs nxét. - GV đánh giá, cho điểm trực tiếp từng hs. Bài 2: - Cho hs đọc yêu cầu của bài - Yc hs trao đổi cặp trả lời: ? Những bài tập đọc như thế nào là truyện kể?(Là những bài kể về 1 chuỗi sự việc có đầu có cuối và liên quan đến 1 hay nhiều nhân vật) ? Kể tên những bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: Thương người như thể thương thân?(Dế mèn bênh vực kẻ yếu, Người ăn xin) - Làm việc theo phiếu Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật Dế mèn bênh vực kẻ yếu Tô Hoài Dế Mèn thấy chị Nhà Trò yếu đuối bị bọn nhện ức hiếp đã ra tay bênh vực Dế Mèn, Nhà Trò, bọn nhện. Người ăn xin Tuốc- ghê- nhép Sự thông cảm sâu sắc giữa cậu bé qua đường và ông lão ăn xin. Tôi(chú bé), ông lão ăn xin. - Cho hs trình bày kết quả - Nhận xét đánh giá Bài 3: Tìm các đoạn văn có giọng đọc: a. Thiết tha, trìu mến đoạn cuối chuyện “Người ăn xin” - “Tôi chẳng biết làm cách nào...chút gì cho ông lão” b. Thảm thiết đoạn nhà trò: -“ Năm trước, gặp khi...vặt cánh ăn thịt em” c. Mạnh mẽ, răn đe đoạn Dế Mèn đe doạ bọn nhện: -“Tôi thét: ....các vòng vây đi không?” - Cho hs thi đọc diễn cảm - Nhận xét đánh giá - Nhận xét chùng giờ học - Ôn bài và chuẩn bị bài sau - 2hs đọc - Lần lượt từng hs lên gắp thăm, đoc bài theo yc trong phiếu. - Nxét - 1 HS đọc - Trao đổi cặp - Trả lời - Nxét - Làm vào phiếu theo nhóm - Trình bày - Nxét,bổ xung - Đọc thầm 2 bài: Dế mèn bênh vực kẻ yếu và người ăn xin - Tìm giọng đọc - Trả lời - Nxét - Đọc lần lượt 3 đoạn - Nghe - Thực hiện ------------------------------------------------------ Tiết 3:Toán Luyện tập I. Mục tiêu - KT: Giúp HS củng cố KT về góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác, cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật. - KN: Rèn kĩ năng vẽ hình nhanh, đúng. - GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học - Thước kẻ, êke III.Phương pháp: - Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập, thực hành,.. IV. Các HĐ dạy học: ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC: 2.KTBC: 5’ 3.Bài mới: a.GTB: 2’ b.Luyện tập: 30’ 3. Củng cố dặn dò: 3’ - Yc hs lên bảng vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 7cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó. - GTTT, ghi đầu bài. Bài 1: Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt + Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AC + Góc nhọn đỉnh B cạnh BA, BC B BM, BC B BA, BM C CB, CA M MB, MA + Góc tù đỉnh M cạnh MB, MC + Góc bẹt đỉnh M cạnh MA, MC - Cho hs so sánh góc vuông với góc nhọn, góc tù. ? Một góc bẹt bằng mấy góc vuông?(2 góc vuông) Bài 2: Ghi đúng sai a. S vì AH không vuông góc với BC b. Đ vì AB vuông góc với BC Bài 3: Vẽ hình vuông - Đoạn thẳng AB = 3cm - Vẽ hình vuông ABCD Bài 4: Vẽ hình chữ nhật a. AB = 6cm AD = 4cm - Yc hs nêu rõ các bước vẽ của mình. b. Nêu tên các hình chữ nhật: ABCD, MNCD, ABNM - Cạnh AB // với các cạnh MN và DC, AM// BN, MD// NC. - Hệ thống nd - Nhận xét giờ học - Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau - 1hs lên thực hiện - Quan sát hình và nêu tên các góc - Nxét, bổ xung - Qsát, trả lời. - Ghi Đ/S và giải thích - HS thực hành vẽ vào vở. - 1hs lên bảng vẽ. - Nxét - Thực hành vẽ hình chữ nhật và XĐ các cặp cạnh //. - Nghe. - Thực hện ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 3 Ngày soạn: 15/10/2009 Ngày giảng: 16 /10 /2009 Tiết 1:Toán $ 47: Luyện tập chung I. Mục tiêu - KT: Giúp hs củng cố về: + Cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 6 chữ số. áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng cáh thuận tiện nhất. + Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. - KN: Nhớ lại KT đã học vận dụng làm bài tập nhanh, đúng. *Cộng số có 6 chữ số. - GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp, bảng phụ III.Phương pháp: - Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập, động não, .. IV. Các HĐ dạy học ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC: 2.KTBC: 5’ 3.Bài mới: a.GTB: 2’ b.Thực hành. 30’ 3. Củng cố, dặn dò 3’ - Yc hs lên bảng vẽ hình vuông có cạnh 5cm. - GTTT, ghi đầu bài. Bài 1: Đặt tính rồi tính + Đặt tính + Nêu cách thực hiện tính - Yc hs lên bảng đặt tính rồi tính. - Nxét, HD Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất - Yc hs nêu cách thực hiện *Cộng số có 6 chữ số. - Cho 2 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. -Nxét, chữa. 6257 + 989 + 743 = 6257 + 743 + 989 = 7000 + 989 = 7989 5798 + 322 + 4678 = 5798 +(322 + 4678) = 5798 + 5000 = 10798 Bài 3: - Cho hs vẽ hình theo bài yc. - Yc hs trả lời câu hỏi - KL: a. Cạnh hình vuông BIHC là 3cm b. DH vuông góc với AD, BC, IH c. Chiều dài hình chữ nhật AIHD là 3 + 3 = 6( cm) Chu vi hình chữ nhật AIHD là ( 6 + 3) x 2 = 18 ( cm) Đ/s: 18 cm Bài 4: Tính diện tích hình chữ nhật - Đọc đề, phân tích - HD tóm tắt, giải. Bài giải Hai lần chiều rộng của hình chữ nhật 16 - 4 = 12 ( cm) Chiều rộng của hình chữ nhật là 12 : 2 = 6 ( cm) Chiều dài của hình chữ nhật là 6 + 4 = 10 ( cm) Diện tích của hình chữ nhật là 10 x 6 = 60 ( cm2) Đ/s: 60 cm2 - Hệ thống ND - NX chung giờ học - Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau - 1hs lên bảng vẽ, lớp vẽ vào nháp. - Nêu cách thực hiện. - 4hs lên bảng đặt tính rồi tính. - Nxét - áp dụng các tính chất của phép cộng - 2hs lên bảng làm. - Nxét. - 1hs lên bảng vẽ. - 2hs trả lời ý a và b - Nêu cách tính chu vi HCN. - 1hs lên bảng làm - Nxét - 1hs nêu cách tính diện tích HCN. - Thảo luận nhóm làm bài. - Nxét - Nghe - Thực hiện -------------------------------------------------------- Tiết 2: Luyện từ và câu Ôn tập giữa kỳ I(Tiết 2) I.Mục tiêu - KT: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài: Lời hứa. Hệ thống hoá các quy tắc viết hoa tên riêng. - KN: Viết đúng chính tả, nhớ lại quy tắc viết hoa để viết đúng. *Viết đúng chính tả. - GD: Cẩn thận viết bài, trình bày vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp, bảng phụ III.Phương pháp: - Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập, .. III. Các hoạt động dạy học: ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC: 2.KTBC: 5’ 3.Bài mới: a.GTB: 2’ b.Hướng dẫn nghe viết: 22’ 3. Làm bài tập 8’ 4. Củng cố dặn dò: 3’ - GV đọc cho hs viết một số tên riêng. - Nêu yc , ghi đầu bài. - GV đọc bài - Cho hs tìm và luyện viết từ khó. - GV nói ND bài chính tả. - GV đọc cho hs nghe, viết. *Viết đúng chính tả. - Đọc cho hs soát lỗi. - Chấm, đánh giá 5-7 bài Bài 2: Trả lời các câu hỏi - Yc hs trao đổi cặp 1 em hỏi, 1 em trả lời - Trình bày trước lớp - Nhận xét, bổ sung bài 3: Quy tắc viết tên riêng 1. Tên người, tên địa lý Việt Nam 2. Tên người, tên địa lý nước ngoài VD: - Lê Văn Tám Điện Biên Phủ - Lu-i Pa- xtơ Bạch Cư Dị Luân Đôn -Làm bài tập vào phiếu - Nêu VD về 2 loại - Đọc lời giải đúng - Nhận xét giờ học - Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau (tiết 3) - 2hs lên bảng viết. - Lớp viết nháp. - Đọc thầm bài văn - Tìm viết từ hay viết sai. - Viết bài vào vở - Đổi bài kiểm tra chéo. - tạo cặp, trao đổi các câu hỏi (hỏi và trả lời) - Từng cặp hỏi và trả lời - Nêu yêu cầu của bài - Nêu quy tắc viết - Nêu VD - Làm bài vào phiếu - Nxét - Nghe - Thực hiện ----------------------------------------------------------------- Tiết 3: Chính tả Ôn tập giữa kỳ I(Tiết 3) I. Mục tiêu - KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. Hệ thống hoá 1 số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật, giọng đọc của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: Măng mọc thẳng. KN: Rèn KN đọc bài lưu loát, ngắt nghỉ đúng dấu câu, nhớ lại kiến thức đã học về ND, nhân vật, giọng đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Măng mọc thẳng”. *Đọc diễn cảm bài. - GD: Nghiêm túc tự giác ôn tập. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tên bài tập đọc học thuộc lòng - Bảng lớp, bảng phụ III.Phương pháp: - Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập, .. IV. Các HĐ dạy học ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC: 2.KTBC: 5’ 3.Bài mới: a.GTB: 2’ b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 17’ c. Làm bài tập 13’ 3. Củng cố dặn dò 3’ - KT đọc bài giờ trước. - Nêu yc giờ học, ghi đầu bài. - Cho hs lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Cho hs đọc bài theo yc trong phiếu. - Hỏi 1 câu hỏi về nd bài đọc. - Nhận xét đánh giá Bài 2: Tìm bài tập đọc là truyện thuộc chủ điểm: Măng mọc thẳng - HS đọc tên bài. GV viết tên bài lên bảng lớp. T4: Một người chính trực (36) T5: Những hạt thóc giống (46) T6: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca (55) Chị em tôi (59) - Cho làm phiếu bài tập 1. Tên bài 3. Nhân vật 2. Nội dung chính 4. Giọng đọc - Cho hs trình bày kết quả - Nxét chữa. *Đọc diễn cảm bài. - Thi đọc diễn cảm 1 đoạn văn minh hoạ dọng đọc - Nhận xét đánh giá - Nhận xét chung tiết ôn tập - Ôn và đọc lại các bài tập đọc, học thuộc lòng. Chuẩn bị bài sau - 2hs đọc - Bốc thăm - Đọc bài theo ... iết phiếu) - Trình bày. - Nxét. - Nghe - Thực hiện ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 4 Ngày soạn: 18 / 10 /2009 Ngày giảng: 19/ 10 / 2009 Tiết 1: Luyện từ và câu. Ôn tập giữa học kì I(Tiết 5) I. Mục tiêu - KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. Hệ thống được 1 số điều cần nhớvề thể loại, nội dung chính, nhân vật, tính cách, cách đọc các bài tập đọc thuộc chủ điểm: Trên đôi cánh ước mơ - KN: Đọc bài to rõ ràng, nghắt nghỉ đúng đấu câu, đọc diễn cảm bài. Làm đúng bài tập. *Ngắt nghỉ đúng dấu câu, đọc diễn cảm. - GD: Nghiêm túc tự giác ôn tập. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tên bài tập đọc, học thuộc lòng III.Phương pháp: - Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập, ôn tập IV. Các HĐ dạy học: ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC: 2.KTBC: 5’ 3.Bài mới: a.GTB: 2’ b. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng 14’ c.Luyện tập. 16’ 5. Củng cố, dặn dò: 3’ - KT đọc bài tập đọc đã học, trả lời câu hỏi. - Nêu yc giờ học, ghi đàu bài. - Gọi hs lên gắp thăm bài tập đọc. *Ngắt nghỉ đúng dấu câu, đọc diễn cảm. - Yc hs đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về ND bài đọc. - Cho hs nxét. - GV đánh giá, cho điểm trực tiếp từng hs. Bài tập 2 - Đọc thầm các bài tập đọc thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ ( T7,8,9) T7: Trung thu độc lập ( 66) ở vương quốc tương lai (70) T8: Nếu chúng mình có phép lạ (76) Đôi giày ba ta màu xanh ( 81) T9: Thưa chuyện với mẹ (85) Điều ước của vua Mi-đát ( 90) - Ghi những điều cần nhớ vào bảng + Tên bài + Nội dung chính + Thể loại + Giọng đọc - Yc làm bài theo nhóm - Cho hs trình bày kết quả - Đánh giá, bổ sung Bài tập 3 ? Nêu tên các bài tập đọc thuộc thể loại truyện trong chủ điểm + Đôi giày ba ta màu xanh + Thưa chuyện với mẹ + Điều ước của vua Mi-đát - Yc hs trình bày vào bảng + Nhân vật + Tên bài + Tính cách - Cho hs trình bày kết quả - Đánh giá, bổ sung - NX chung tiết học - Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị tiết sau. - 2hs đọc - Bốc thăm tên bài đọc - Đọc bài theo yêu cầu trong phiếu - Trả lời câu hỏi về nội dung bài - Đọc thầm các bài Tập đọc (T7,8,9) - Thảo luận nhóm 4 - Làm vào phiếu - Đại diện nhóm - Nxét - Nêu yêu cầu của bài - Tạo nhóm 4, làm bài vào bảng. - Đại diện nhóm trình bày - Nghe - Thực hiện ----------------------------------------------------------- Tiết 2: Toán $48: Kiểm tra định kì giữa học kì I ( Nhà trường ra đề) ---------------------------------------------------- Tiết 4: Tập làm văn. Ôn tập giữa học kì I(Tiết 6) I. Mục tiêu - KT: Xác định được các tiếng trong đoạn văn theo mô hình cấu tạo tiếng đã học. Tìm được trong đoạn văn các từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ, động từ. -KN: Nhớ lại KT đã học vận dụng làm bài tập nhanh, đúng. *Tìm danh từ, động từ. - GD: Nghiêm túc, tự giác ôn tập. II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp, bảng phụ III.Phương pháp: - Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập, .. IV. Các HĐ dạy học: ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC: 2.KTBC: 5’ 3.Bài mới: a.GTB: 2’ b. Làm bài tập 30’ 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Yc hs tìm 2 danh từ, động từ, từ ghép. - Nxét, ghi điểm. - Nêu yc, ghi đầu bài. Bài 1,2: Đọc đoạn văn ? Nêu cấu tạo của tiếng?(Gồm: âm đầu, vần, thanh) - Làm bài tập 2 - Hs làm bài trên phiếu Tiếng: a. Chỉ có vần và thanh: ao Âm đầu Vần Thanh ao ngang d ươi sắc t âm huyền b. Có đủ âm đầu, vần, thanh ( tất cả các tiếng còn lại) Bài 3: Từ đơn, từ ghép, từ láy ? Thế nào là từ đơn?(Gồm 1 tiếng) ? từ láy?(Âm hay vần giống nhau) ? từ ghép?(Ghép các tiếng có nghĩa lại với nhau) - Tìm các từ + Từ đơn:dưới, tầm, cánh, chú, là... + Từ ghép: rì rào, rung rinh, thung thăng.... + Từ láy: bây giờ, khoai nước... Bài 4: Tìm danh từ, động từ *Tìm danh từ, động từ. ? Thế nào là danh từ?(Là những từ chỉ sự vật) ? Thế nào là động từ?(Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật) - Tìm các danh từ, động từ có trong bài + Danh từ: tầm, cánh, chú, chuồn chuồn... + Động từ: rì rào, rung rinh, hiện ra, gặm, ngược xuôi, bay... - NX chung giờ học - Làm và hoàn thiện lại bài, chuẩn bị bài sau - 3hs nêu. - Nxét - 1 hs đọc đoạn văn - 2hs nêu - Nêu yêu cầu của bài - Tạo nhóm 2, làm bài - Nxét, bổ xung. - Nêu yêu cầu của bài - Làm bài theo nhóm - Trình bày kq Nxét - Nêu yêu cầu của bài - Làm bài theo cặp - Trả lời. - Nxét. - Nghe - Thực hiện ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 5 Ngày soạn: 19 /10 /2009 Ngày giảng: 20 /10/ 2009 Tiết 1: Luyện từ và câu. Kiểm tra giữa kỳ I (đọc) (Tiết 7) (Nhà trường ra đề) ---------------------------------------------------- Tiết 2:Toán $49: Nhân với số có một chữ số I. Mục tiêu - KT: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số - KN: Rèn KN thực hành tính nhân với số có một chữ số nhanh, đúng. *Nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số. - GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp bảng phụ III.Phương pháp: - Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập, .. IV. Các HĐ dạy học: ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC: 2.KTBC: 5’ 3.Bài mới: a.GTB: 2’ b. Phép nhân 10’ 2. Làm bài tập 20’ 3. Củng cố, dặn dò 3’ - Yc hs lên bảng đặt tính rồi tính. 356742 + 6527 84672 - 9734 - Nxét, ghi điểm. - GTTT, ghi đầu bài. - Nhân số có 6 chữ số với số có 1 một chữ số( có nhớ, không nhớ) 241324 x 2 = ? - HD đặt tính rồi tính + Nhân lần lượt từ phải sang trái - Làm vào nháp - Cho hs nêu cách thực hiện. - GV trình bày bảng như sgk. 241324 x 2 482648 241324 x 2 = 482648 * Nhân có nhớ 136204 x 4 = ? - Yc hs đặt tính. - Cho hs nêu cách thực hiện - GV kết hợp vừa hỏi vừa ghi bảng như sgk KQ: 136204 x 4 = 544816 Bài 1: Đặt tính rồi tính *Nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số. + Đặt tính + Thực hiện tính 341231 214325 102426 x x x 2 4 5 682462 857300 512030 Bài 2: - Cho hs làm bài cá nhân, nêu kq nối tiếp. - Yc hs nêu cách thực hiện - Nxét KL. Bài 3: Tính + Thực hiện phép nhân + Tính giá trị biểu thức 321475 + 423507 x 2 = 321475 + 847014 = 1168489 843275 - 123568 x 5 = 843275 - 617840 = 225438 1306 x 8 + 24573 = 10448 + 24573 = 35021 609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845 = 636 Bài 4: Giải toán - Cho hs đọc yc, phân tích đề, nêu tóm tắt. Bài giải Số truyện phát cho 8 xã vùng thấp là 850 x 8 = 6800 ( quyển) Số truyện phát cho 9 xã vùng cao là 980 x 9 = 8820 ( quyển) Số truyện cấp cho huyện là 6800 + 8820 = 15620 ( quyển) Đ/s: 15620 quyển truyện - NX chung tiết học - Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau - 2hs lên bảng. - Nxét - Nêu cách thực hiện. - Nhân nêu kq - Nxét. - Nêu cách thực hiện - Làm bài vào nháp, nêu kq. - 2hs nêu các bước thực hiện. - 3hs lên bảng làm. - Nxét. - Làm bài cá nhân. - Nêu kq nối tiếp. - Nxét. - Làm bài theo nhóm. - Nxét chéo. - Đọc đề, phân tích, làm bài - 1hs nêu tóm tắt. - Làm bài bảng nhóm. - Nxét. - Nghe - Thực hiện ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 6 Ngày soạn: 20 /10 /2009 Ngày giảng: 21 /10 /2009 Tiết 4:Tập làm văn. Kiểm tra giữa học kì I ( viết) (Tiết 8) (Nhà trường ra đề) ----------------------------------------------------------- Tiết 2: Toán $50: Tính chất giao hoán của phép nhân I. Mục tiêu - KT: Giúp hs biết tính chất giao hoán của phép nhân. - KN: Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán. - GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, cẩn thận làm bài. II. Đồ dùng dạy học Bảng lớp, bảng phụ III.Phương pháp: - Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập, .. IV. Các HĐ dạy học: ND- TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.ÔĐTC: 2.KTBC: 5’ 3.Bài mới: a.GTB: 2’ b.So sánh giá trị của 2 biểu thức: 6’ 2. Viết kết quả vào ô trống 7’ 3. Thực hành 17’ 3.Củng cố, dặn dò: 3’ - YC hs lên bảng tính: 34597 x 5 = 6482 x 6 = - GTTT, ghi đầu bài. - Gọi hs đứng tại chỗ tính và so sánh kết quả các phép tính. 3 x 4 và 4 x 3 2 x 6 và 6 x 2 7 x 5 và 5 x 7 - Gọi hs nhận xét các tích. 3 x 4 và 4 x 3 2 x 6 và 6 x 2 7 x 5 và 5 x 7 - Sau đó nêu được sự bằng nhau của các kết quả từng cặp hai phép nhân có các thừa số giống nhau. 3 x 4 = 4 x 3 2 x 6 = 6 x 2 .. - GV treo bảng phụ có các cột ghi giá trị của: a,b a x b và b x a - Gọi hs tính KQ của a x b và b x a với mỗi giá trị cho trước của a, b a = 4, b = 8 có a x b = 4 x 8 = 32 b x a = 8 x 4 = 32 - Các ý sau tính tương tự. - GV ghi các KQ vào các ô trống trong bảng phụ. Cho hs so sánh KQ của trong mỗi trường hợp, rút ra Nxét. GV khái quat bằng biểu thức. a x b = b x a - Cho hs Nxét các thừa số a và b trong hai phép nhân a x b và b x a nhằm rút ra Nxét: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - Gọi hs nhắc lại Nxét. - áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân. - Cho hs tự làm bài rồi chữa bài. 4 x 6 = 6 x 4 3 x 5 = 5 x 3 207 x 7 = 7 x 207 2138 x 9 = 9 x 2138 Bài 2: Tính +Yc hs đặt tính - Cho hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Nxét, chữa. 1357 853 40263 1326 x x x x 5 7 7 5 6785 5971 281841 6630 Bài 3: Tìm 2 biểu thức có giá trị bằng nhau - Cho hs làm bài theo nhóm - Yc hs giải thíh cách làm. - Nxét, chữa. 4 x 2145 = ( 2100 + 45) x 4 3964 x 6 = ( 4 + 2) x ( 3000 + 964) 10287 x 5 = ( 3 + 2) x 10287 KQ các biểu thức: a. 8580 b. 23784 c. 51435 Bài 4: Điền số - Điền số thích hợp vào ô trống a x1 = 1 x a = a a x 0 = 0 x a = 0 - Yc hs nêu lại quy tắc - Nx chung - Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau - 2hs lên tính - Nxét - Tính nhẩm nêu kq - Nxét kq - Tính giá trị a x b và b x a - Rút ra nhận xét. - 1hs nêu - 2hs lên bảng làm. - Nxét, bổ xung. - 4hs lên bảng làm. - Nxét. - Làm bài theo nhóm . - Trình bày kq - Nxét chéo. - Làm bài cá nhân. - 2hs lên bảng làm. - Nxét. - Nghe - Thực hiện ----------------------------------------------------------------- Tiết 4: Sinh hoạt.
Tài liệu đính kèm: