THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: TOÁN
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 –8.
- Tự lập và học thuộc bảng các công thức 14 trừ đi một số.
2. Kỹ năng:
- Ap dụng phép trừ có nhớ dạng 14 – 8 để giải các bài toán có liên quan.
3. Thái độ: Ham thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị
- GV: Que tính
- HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG MÔN: TOÁN 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8 I. Mục tiêu Kiến thức: Giúp HS: Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 –8. Tự lập và học thuộc bảng các công thức 14 trừ đi một số. Kỹ năng: Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng 14 – 8 để giải các bài toán có liên quan. Thái độ: Ham thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị GV: Que tính HS: Vở bài tập, bảng con, que tính. III. Các hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Luyện tập. GV yêu cầu 3 hs thực hiện theo yêu cầu nhận xét và cho điểm . 3. Bài mới a. Giới thiệu: (1’) b.Phát triển các hoạt động (27’) v Hoạt động 1: Phép trừ 14 – 8 Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép trừ 14 –8 Đưa ra bài toán: Có 14 que tính (cầm que tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính? Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? Yêu cầu HS thao tác trên que tính .Hướng dẫn cho HS cách bớt hợp lý nhất. Vậy 14 - 8 bằng mấy? Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu lại cách làm của mình. v Hoạt động 2: Bảng công thức 14 trừ đi một số Mục tiêu: Lập và thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả Yêu cầu HS thông báo kết quả. Tổ chức cho HS học thuộc. Hoạt động 3: Luyện tập – thực hành Mục tiêu: Aùp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan. Bài 1: Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả các phép tính phần a vào Vở bài tập. Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau đó đưa ra kết luận về kết quả nhẩm. Bài 2: Yêu cầu HS nêu đề bài. Cho hs làm trên bảng cài . Bài 3: Yêu cầu HS làm bài vào Vở tóan . Gọi 3 HS lên bảng làm bài , nêu cách đặt tính và thực hiện tính của 3 phép tính trên. Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt sau đó hỏi: Bán đi nghĩa là thế nào? Yêu cầu HS tự giải bài tập. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số. Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 14 trừ đi một số. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: 34 – 8 - Hát - HS thực hiện. Bạn nhận xét. Giải Số quyển vở cô giáo còn: 63 – 48 = 15 (quyển vở) Đáp số: 15 quyển vở. - Nghe và phân tích đề. - Thao tác trên que tính. - hs thực hiện theo yêu cầu gv - Thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi kết quả tìm được vào bài học. - Nối tiếp nhau thông báo kết quả - HS học thuộc bảng công thức - HS làm bài: 3 HS lên bảng, mỗi HS làm một cột tính. - hs thực hiện theo yêu cầu gv hs thực hiện theo yêu cầu gv - Bán đi nghĩa là bớt đi. - Giải bài tập và trình bày lời giải. - 2 dãy HS thi đua đọc. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: