Thiết kế bài dạy môn Toán Lớp 2 - Tuần 12, Thứ 5, Bài: 33-5, 53-15

Thiết kế bài dạy môn Toán Lớp 2 - Tuần 12, Thứ 5, Bài: 33-5, 53-15

THIẾT KẾ BÀI GIẢNG

MÔN: TOÁN

33- 5 , 53 - 15

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

 Giúp học sinh:

- Biết thực hiện phép tính có nhớ dạng 53 – 15.

2. Kỹ năng:

- Ap dụng phép trừ có dạng 53 –15 để giải các bài toán liên quan (tìm x, tìm hiệu).

- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, tìm số bị trừ.

- Củng cố biểu tượng về hình vuông.

3. Thái độ:

- Ham thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác.

II. Chuẩn bị

- GV: Que tính. Bộ thực hành Toán. Bảng phụ.

- HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.

 

doc 2 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn Toán Lớp 2 - Tuần 12, Thứ 5, Bài: 33-5, 53-15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: TOÁN
33- 5 , 53 - 15
I. Mục tiêu
Kiến thức: 
 Giúp học sinh:
Biết thực hiện phép tính có nhớ dạng 53 – 15.
Kỹ năng: 
Aùp dụng phép trừ có dạng 53 –15 để giải các bài toán liên quan (tìm x, tìm hiệu).
Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, tìm số bị trừ.
Củng cố biểu tượng về hình vuông.
Thái độ: 
Ham thích học Toán. Tính đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị
GV: Que tính. Bộ thực hành Toán. Bảng phụ.
HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.
III. Các hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 33 – 5, 55 – 15
Gv kiểm tra bài cũ 2 hs , nhận xét 
3. Bài mới 
a.Giới thiệu: (1’).
b.Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Phép trừ 53 – 15.
Ÿ Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 53 - 15
- Có 53 que tính, bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
Yêu cầu HS thao tác trên que tính theo yêu cầu gv . Cho HS nêu cách làm.
Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
v Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành.
Ÿ Mục tiêu: Aùp dụng phép trừ có dạng 53 –15 để giải các bài toán liên quan (tìm x, tìm hiệu). Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, tìm số bị trừ, biểu tượng về hình vuông.
Bài 1:
Yêu cầu HS ï làm bảng con hàng 1 , hàng 2 làm trong vở 
Bài 2:
Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bài trong VBT. Gọi 3 HS lên bảng.
Bài 3: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng; số bị trừ trong một hiệu; sau đó cho HS làm trên bảng cài .
Bài 4:
Mẫu vẽ hình gì?
Muốn vẽ hình vuông ta phải nối mấy điểm với nhau?
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 53 –15.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Luyện tập.
- Hát
HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- hs lắng nghe 
HS thao tác trên que tính theo yêu cầu gv . Cho HS nêu cách làm.
- hs thực hiện theo yêu cầu gv 
- hs thực hiện theo yêu cầu gv 
- hs làm trong VBT
- HS làm trên bảng cài 
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
- HS nêu.
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docthiet_ke_bai_day_mon_toan_lop_2_tuan_12_thu_5_bai_33_5_53_15.doc