Tuần 31
Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
Chiếc rễ đa tròn
I./ Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi sau đúng các dấu câu và cụm từ r ý; đọc r lời nhn vật trong bi.
- Hiểu ND: Bc Hồ cĩ tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật ( trả lời được các CH 1,2,3,4 )
- HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5.
* GD KNS cho HS:
- KN tự nhận thức.
- KN ra quyết định
II./ Chuẩn bị
Tranh minh họa
Bảng phụ
Tuần 31 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011 Tập đọc Chiếc rễ đa tròn I./ Mục tiêu: - Biết nghỉ hơi sau đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Bác Hồ cĩ tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật ( trả lời được các CH 1,2,3,4 ) - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5. * GD KNS cho HS: - KN tự nhận thức. - KN ra quyết định II./ Chuẩn bị Tranh minh họa Bảng phụ III./ Các hoạt động dạy học Tiết 1 Ø Hoạt động 1: KTBC GV gọi học sinh đọc lại bài cháu nhớ Bác Hồ, Trả lời câu hỏi về nội dung bài . Gv nhận xét tiết học. Ø Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc GV đọc mẫu cả bài . Giọng người kể chậm rãi, giọng Bác ôn tồn dịu dàng. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a)Đọc từng câu:HS tiêp nối nhau đọc từng câu . - Gv luyện đọc từ khó . b) Đọc từng đoạn trong nhóm , các nhóm thi đọc với nhau. -Gv hướng dẫn học sinh đọc câu dài. Giải nghĩa một số từ Tiết 2 Ø Hoạt động 3: Tìm hiểu bài Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm dài trên đất Bác bảo chú cần vụ làm gì ?( Bác bảo chú cần vụ cuốn chiếc rễ đa lại và trồng cho nó trồng tiếp.) Câu 2: Bác dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ? ( Bác bảo chú cần vụ cuộn chiếc rễ đa thành vòng tròn ...đất) Câu 3: Chiếc rễ đa ấy thành một cây đa có hình dáng như thế nào ?( Trở thành một cây đa có vòm lá tròn ) Câu 4: Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa ? ( Chơi trò chui qua , lại vòng lá đa tròn ) Câu 5: Nói một câu về t/c Bác hồ đối với thiếu nhi ? Học sinh tự phát biểu. Ø Hoạt động 4: Luyện đọc lại 2,3 học sinh đọc lại bài theo vai. Gv nhận xét chấm điểm. Ø Hoạt động 5: Củng cố GV nhận xét tiết học. Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Ỉ Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------- Toán Luyện tập I./ Mục tiêu: - Biết cách làm tính cộng ( khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000, cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tốn về nhiều hơn - Biết tính chu vi hình tam giác. - Làm được các bài tập:Bài 1,bài 2 (cột,1,3 ),bài 4.bài 5 II./ Chuẩn bị Bảng phụ Làm bải tập III./ Các hoạt động dạy học ØHoạt động 1: Thực hành Bài 1: Học sinh chép bài vào vở và làm bài .Dặt tính rồi tính nêu miệng kết quả . Giáo viên nhận xét . Bài 2: Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm . Đại diện nhóm trình bày kết quả. Cả lớp nhận xét . Bài 4: 1 Học sinh đọc yêu cầu của bài . GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài bằng câu hỏi gợi ý . Học sinh làm bài vào vở bài tập . Giáo viên nhận xét chấm điểm nhận xét . Bài 5: 1 học sinh đọc yêu cầu . Giáo viên cho học sinh nêu cách tìm chu vi hình tam giác . Học sinh làm vào bảng phụ, trình bày . Cả lớp nhận xét . Ø Hoạt động 2: Củng cố Giáo viên nhận xét tiết học Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Ỉ Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------- Tự nhiên & xã hội Mặt trời I./ Mục tiêu: - Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trị của mặt trời đối với sự sống trên trái đất. - HS khá, giỏi: Hình dung (tưởng tượng) được điều gì xảy ra nếu Trái Đất khơng cĩ mặt trời. II./ Chuẩn bị. Hình vẽ trong sách giáo khoa. Giấy bút .. III./ Các hoạt động dạy học. Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về mặt trời Mục tiêu: Học sinh biết khái quát về hình dạng mặt trời Giáo viên yêu cầu học sinh vẽ và tô màu mặt trời . Học sinh vẽ theo trí tưởng tượng của các em . Giáo viên y/c học sinh giới thiệu tranh vẽ của mình cho cả lớp . Giáo viên y/c học sinh nói những gì em biết về mặt trời . Học sinh suy nghĩ để trả lời . Giáo viên đặt câu hỏi liên hệ thự tế . Tại sao các em đi nắng phải đội nón ? Tại sao chúng ta không được phép nhìn thẳng mặt trời bằng mắt ? Giáo viên chốt lại sau những câu trả lời của học sinh. Hoạt động 2: Thảo luận tại sau chúng ta cần mặt trời. Mục tiêu: Học sinh biết cách khái quát về vai trò của mặt trời dối với sự sống trên trái đất. Giáo viên hỏi hãy nói về vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất? Học sinh tự do phát biểu ý kiến .Sau đó giáo viên chốt lại câu trả lời đúng nhất Hoạt động 3: Củng cố Giáo viên nhận xét tiết học. Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thư ù ba ngày 12 tháng 4 năm 2011 Kể chuyện Chiếc rễ đa tròn I./ Mục tiêu: - Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện ( BT1, BT2 ) - HS khá, giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3) II./ Chuẩn bị. Tranh minh họa III./ Các hoạt động dạy học Ø Hoạt động 1: KTBC 3 học sinh nối tiếp nhau kể 3 đoạn của câu chuyện Ai ngoan sẽ được thưởng, trả lời câu hỏi. Giáo viên nhận xét . Ø Hoạt động 2: Hương dẫn học sinh kể chuyện. Sắp xếp lại các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện Giáo viên treo tranh phóng to theo đúng trật tự tranh trong SGK Hướng dẫn học sinh quan sát nêu vắn tắt câu chuyện . Học sinh suy nghĩ sắp xếp lại từng tranh theo đúng diễn biến câu chuyện . HƯớng dẫn kể từng đoạn theo tranh . Học sinh tập kể từng đoạn theo tranh trong nhóm. Đại diện nhóm thi kể lại theo 3 cách. Kể toàn bộ câu chuyện 3,4 học sinh đại diện cho nhóm thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp . Cả lớp và giáo viên nhận xét . Ø Hoạt động 3: Củng cố Giáo viên nhận xét tiết học Khuyến khích học sinh kể lại câu chuyện. Ỉ Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------- Toán Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 I/. Mục tiêu: - Biết cách làm tính trừ ( khơng nhớ ) Các số trong phạm vi 1000. - Biết trừ nhẩm các số trịn trăm. - Biết giải bài tốn về ít hơn - Làm được các bài tập: Bài 1 (cột 1,2),bài 2 (phép tình đầu và phép tính cuối),bài 3, bài 4. II./ Chuẩn bị Bộ thiết bị toán học III./ Các hoạt động dạy học Ø Hoạt động 1: Trừ các số có ba chữ số Giáo viên đặt vấn đề váo bài học. Tính : 635 – 214 =? Thể hiện bằng đồ dùng trực quan. Viết phép tính , giáo viên hướng dẫn học sinh viết phép tính . Viết số thứ nhất (635) Xuống dòng viết dấu trừ ở giữa hai dòng xuống dòng . Viết số thứ hai 214 dưới số thứ nhất sao cho chữ số hàng trăm , chục đơn vị như thế nào. Thực hiện phép tính . Giáo viên hướng dẫn trừ từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị Trừ đơn vị: 5 trừ 4 bằng 1 viết 1 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 6 trừ 2 bằng 4 viết4. - Giáo viên giúp học sinh tổng kết thành qui tắc . + Đặt tính : Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục đơn vị dưới đơn vị. + Tính từ phải sang trái từ đơn vị sang chục ,trăm. Ø Hoạt động 2: Thực Hành Bài 1: Học sinh chép bài vào vở làm bài tập Giáo viên theo dõi nhận xét . Bài 2: Học sinh làm bài tập theo nhóm . Đại diện nhóm trình bày . Giáo viên cùng cả lớp nhận xét . Bài 3: Học sinh đọc y/c của bài . GV treo bảng phụ hướng dẫn mẫu . Học sinh tính nhẫm bài nêu kết quả . Giáo viên cùng c3 lớp nhận xét . Bài 4: Học sinh đọc y/c của bài . GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài bằng câu hỏi gợi ý . Học sinh giải vào vở . 1 em giải bảng phụ . Giáo viên theo dõi chấm điểm. Ø Hoạt động 3: Củng cố GV nhận xét tiết học. Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Ỉ Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------- Chính tả Việt Nam có Bác I./ Mục tiêu: - Nghe- viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam cĩ Bác. - Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II./ Chuẩn bị Bảng phụ làm bài tập . Vở chính tả. III./ Các hoạt động dạy học. Ø Hoạt động 1: KTBC 2,3 Học sinh lên bảng lớp ,cả lớp viết bảng con các từ chói chang,vệt nắng,thô kệch,con ếch. Giáo viên nhận xét. Ø Hoạt động 2: Hướng dẫn chuẩn bị. GV đọc bài chính tả một lần 2,3 học sinh đọc lại bài . Giáo viên hỏi học sinh về nội dung bài thơ . học sinh phát biểu giáo viên chốt lại.. Học sinh tìm các rên riêng được viết hoa trong bài chính tả tập viết các tên đó. Gv đọc cho học sinh viết bài vào vở. Chấm chữa bài . Ø Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập , học sinh giải thích cần điền các âm r/d/gi vào ô trống đặt dâu hỏi. Cả lớp nhận xét , 2 học sinh đọc lại. Bài 3: Giáo viên chọn cho học sinh làm bài tập 3a vào vở. Học sinh làm bài trên bảng phụ cả lớp nhận xét . Giáo viên nhận xét Ø Hoạt động 4 ... giấy Cắt một tờ giấy hình vuông có 14 ô Cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh 10 ô. Cắt một nan giấy chữ nhật khác màu 12 ô, rộng gần nữa ô để làm râu bướm . Bước 2: Gấp cánh bướm . Tạo các đường nếp gấp + gấp đôi tờ giấy hình vuông 14 ô theo đường chéo như hình 1 được hình 2. + Gấp tượng tự như thế cho đến hết . + Mở lần lượt ra để được các nếp gấp song song. Bước 3: Buộc thân bướm. Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bướm ở nep61n gấp giữa sao cho hai cánh bướm mở theo hai hướng ngược chiều nhau. Bước 4: Làm râu bướm Gấp đôi nan giấy làm râu bướm ,mặt kẻ ô ngoài ,dùng than bút chì hoặc mũi kéo vuốt cong mặt kẻ ô của hai đầu nan râu bướm . Giáo viên cho học sinh cắt giấy và tập làm cách bướm . Ø Hoạt động 3: Củng cô Giáo viên nhận xét tiết học. Dặn học sinh chuẩn bị tiết thực hành . Ỉ Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------- Toán Luyện tập I./ Mục tiêu: - Biết cách làm tính trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tốn về ít hơn. - Làm được các bài tập:Bài 1,bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1,2,4 ), bài 4 II./ Chuẩn bị Bài tập III. Các hoạt động dạy học Ø Hoạt động 1: Giáo viên cho học sinh nêu quy tắc làm tính trừ . Đặt tính . Tính . Ø Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Học sinh làm bài vào vở bài tập. Nêu kết quả . Giáo viên nhận xét. Bài 2: Học sinh làm bài tập theo nhóm . Đại diện nhóm làm bài vào bảng. Giáo viên nhận xét chấm điểm. Bài 3: Gióa viên hướng dẫn các bài điển hình . Biết số bị trừ và số trừ , hiệu. Biết số bị trừ và hiệu,tìm số trừ. Bài 4: Học đọc yêu cầu . Giáo viên hướng dẫn học sinh giải. Học sinh giải vào vở . Giáo viên chấm điểm nhận xét. Ø Hoạt động 3: Củng cố Giáo viên nhận xét tiết học. Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Ỉ Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- ] Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011 Toán Luyện tập chung I./ Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số cĩ đến ba chữ số. - Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn trăm. Làm được các bài tập:Bài 1(phép tính 1,2,4),bài 2(phép tính 1,2,3),bài 3 (cột 1,2), Bài 4 (cột 1,2). II./ Chuẩn bị. Phiếu học tập. III./ Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Thực hành . Bài 1,2 : Học sinh y/c học sinh thực hành vào bảng con . Giáo viên nhận xét cho học sinh nêu cách tính nhận xét bài bạn. Bài 3: 1 học sinh đọc yêu cầu . Giáo viên cho học sinh thực hành theo nhóm . Các nhóm trình bày . giáo viên kết quả. Bài 4: Học sinh chép bài vào vở và làm bài . Giáo viên chấm diểm nhận xét một số bài . Hoạt động 2: Củng cố Giáo viên nhận xét tiết học. Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------- Tập viết Chữ hoa n kiểu 2 I./ Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa N kiểu 2 ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Người ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), Người ta là hoa đất (3 lần ). II./ Chuẩn bị Chữ mẫu trong khung Bảng cài . III./ Các hoạt động dạy học. Hoạt động 1: KTBC Học sinh cả lớp viết vào bảng con chữ M hoa kiểu 2. 1 học sinh nhắc lại cụm từ ứng dụng của bài trước . 2 học sinh viết bảng lớp cả lớp viết bảng con. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan sát chữ N hoa kiểu 2. Cấu tạo : Chữ N kiểu 2 cao 5 li , gồm 2 nét Giống nét của chữ N. Giáo viên nêu cách viết trên chữ mẫu. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con chữ N hoa kiểu 2. Hoạt động 3: Giới thiệu cụm từ ứng dụng . học sinh đọc cụm từ ứng dụng . Giáo viên giúp học sinh hiểu nghĩa của câu. Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét . Độ cao của các chữ cái , các chữ n,g ,l,h, cao 2,5 li chữ đ cao 2li, chữ t cao 1,5 li các chữ còn lại cao 1li. Đánh dấu thanh : Dấu huyền trên ơ,a dấu sắc trên chữ â. Hướng dẫn học sinh viết chữ người vào bảng con. Hoạt động 4: Luyện viết 1 Dòng cỡ vừa 2 dòng cỡ nhỏ,chữ người 1 dòng cỡ vừa và nhỏ. Giáo viên chấm chữa bài . Hoạt động 5: Củng cố Giáo viên nhận xét tiết học. Dặn học sinh chuẩn bị bài sau: Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------- Chính tả Cây và hoa bên lăng Bác I./ Mục tiêu: - Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuơi. - Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II./ Chuẩn bị VỞ bài tập chính tả. III./ Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: KTBC 2,3 học sinh tự viết trên bảng từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi. Giáo viên nhận xét . Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh chuẩn bị Giáo viên đọc bài chính tả, 2,3 lượt học sinh đọc lại. Hỏi học sinh về đoạn văn. Học sinh tìm và viết hoa các tên riêng trong bài . Sơn La , Nam bộ những từ dễ viết sai : lăng khỏe khoắn vươn lên,ngọt ngào. Giáo viên đọc bài cho học sinh viết bài . Chấm chữa một số bài . Hoạt động 3: Thực hành Bài 2: Chọn cho học sinh làm bài 2a. Cả lớp làm bài bảng con giơ bảng . Giáo viên nhận xét viết bảng lời giải đúng , Hoạt động 4: Củng cố . Giáo viên y/c những học sinh viết sai về nhà viết lại cho đúng . Giáo viên nhận xét . RÚt kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thư ù sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011 Tập làm văn Đáp lời khen ngợi .Tả ngắn về Bác Hồ I./ Mục tiêu: - Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời được các câu hỏi về ảnh Bác ( BT2). - HS khá, giỏi: Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ ( BT3) * GD KNS cho HS: - Bài tập 1: KN giao tiếp: ứng xử văn hóa, KN tự nhận thức. II./ Chuẩn bị Aûnh BaÙc Hồ III./ Các hoạt động dạy học Hoạt động 1 : KTBC 2 học sinh kể lại câu chuyện qua suối trả lời câu hỏi câu chuyện qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm Bài tập Bài 1: 1hs đọc các tình huống trong giải thích bt y/c em nói lại lời đáp trong những trường hợp em được khen. Gv mời 1 cặp học sinh đóng vai trong các tình huống . Từng cặp học sinh thực hành nói lời đáp phù hợp với tình huống . Bài 2: 1 Học sinh đọc y/c Hs ngắm kỉ ảnh Bác được treo bảng lớp trao đổi để trả lời lần lượt các câu hỏi. Đại diên nhóm thi trả lời các câu hỏi SGK.Cả lớp nhận xét . Bài 3: 1 Hs đọc y/c . GV nhắc học sinh chú ý : Bt này y/c các em viết về Bác Hồ qua ảnh Bác từ 3-5 câu. Học sinh thực hành bài vào vở bài tập . GV cùng cả lớp nhận xét chấm một số bài . Hoạt động 3: Củng cố GV nhận xét tiết học . Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------ Toán Tiền Việt Nam I./ Mục tiêu: - Biết nhận biết đơn vị thường dùng của tiền việt Nam là đồng. - Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng. - Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản. - Làm được cá bài tập: Bài 1,bài 2 ,bài 4. II./ Chuẩn bị Các loại giấy bạc 100,200,500,1000. III./ Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Giới thiệu các loại giấy bạc 100,200,500 và 1000đ. Giáo viên giới thiệu : Khi mua bán hàng ta cần phải sử dụng tiền để thanh toán . Đơn vị thương dùng của tiền việt Nam là đồng . Trong phạm vi 1000đ có các tờ giấy bạc như 200, 500,100, 1000. Giáo viên cho học sinh quan sát kĩ hai mặt của tờ giấy bạc để nhận xét . Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Cho học sinh biết được việc đổi tờ giấy bạc loại giấy 100đ thông qua việc quan sát tranh vẽ trong sách và phép tính giải thích . đỏi tờ giấy bạc 200đ ra được mấy tờ 100đ. - các phần b và c tương tự học sinh thực hành theo nhóm nhỏ với các tờ giấy bạc . Bài 2: Học sinh làm bài rồi chữa bài Giáo viên lưu ý cách tính của học sinh . Bài 3: Hướng dẫn học sinh trước hết thực hiện tiếp phép cộng và phép trừ . 200 + 200 + 100 = 500 và 200 + 200+ 200 = 600 - So sánh các kết quả tính được Bài 4: Hướng dẫn học sinh thực hiện các phép cộng hoặc trừ . Viết kết quả kèm với đơn vị đồng . Hoạt động 3: Củng cố Giáo viên nhận xét tiết học. Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm : ------------------------------------------------------------------------------------------------ --------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: