Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần thứ 28 năm học 2011

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần thứ 28 năm học 2011

Tập đọc

 Tiết 85+ 86: KHO BÁU

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

 - Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong sách giáo khoa đặc biệt là từ ngữ : hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để.

- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.

2. Kĩ năng:

- Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. Bước đầu biết thể hiện lời người kể chuyện và lời của nhân vật qua giọng đọc.

3. Thái độ:

- Yêu lao động , có ý thức lao động tự phục vụ.

II. Đồ dùng dạy học:

+ Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn hướng dẫn đọc.

+ Học sinh: SGK

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần thứ 28 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 28
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
 Tiết 85+ 86: Kho báu
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức: 
 	- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong sách giáo khoa đặc biệt là từ ngữ : hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
2. Kĩ năng: 
- Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. Bước đầu biết thể hiện lời người kể chuyện và lời của nhân vật qua giọng đọc. 
3. Thái độ: 
- Yêu lao động , có ý thức lao động tự phục vụ.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn hướng dẫn đọc.
+ Học sinh: SGK
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Giới thiệu chủ đề và bài học.
3. Luyện Đọc 
a) GV đọc mẫu 
- Tóm tắt ND, HD giọng đọc chung.
b) Hướng dẫn đọc.
+ Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó 
+ Đọc từng đoạn trước lớp 
- Hiểu nghĩa các từ khó 
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. 
- Chú giải cuối bài.
 +HDHS đọc đúng 1 số câu.
- Bảng phụ
+ Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Đọc theo nhóm 2.
+ Thi đọc giữa các nhóm
 - Các nhóm thi đọc.
 - Chốt + chuyển ý.
3.1. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Câu hỏi 1: (1 HS đọc) 
? Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, sự chịu khó của vợ chồng người nông dân.
- Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu từ lúc gà gáy sáng .. ngơi tay.
? Nhờ chăm chỉ làm lụng 2 vợ chồng người nông dân đã được điều gì 
- Xây dựng được cơ ngơi đàng hoàng 
Câu hỏi 2: (1 HS đọc)
? Hai con trai người nông dân có chăm chỉ làm ăn như cha mẹ không ?
- Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện hão huyền.
? Trước khi mất người cha cho các con biết điều gì ? 
- Người cha dặn dò: Ruộng nhà có 1 kho báu, các con hãy tự đào lên mà dùng.
- HS đọc đọan 2 
Câu hỏi 3: (HS đọc thầm)
? Theo lời cha 2 người con đã làm gì
- Họ đào bới cả đám ruộng để tìm kho báu mà không thấy. Vụ mùa đến họ đành trồng lúa.
? Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu 
- Vì ruộng được hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất được lãm kĩ lên lúa tốt.
? Cuối cùng, kho báu hai người con tìm được là gì ? 
- Kho báu đó là đất đai màu mỡ là lao động chuyên cần.
Câu hỏi 4: Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? 
+ Đừng ngồi mơ tưởng kho báu, lao động chuyên cần mới là kho báu làm nên hạnh phúc ấm no.
+ Đất đai chính là  ấm no 
+ Ai qúy  hạnh phúc.
3.2. Luyện đọc lại.
- Cho HS thi đọc truyện
- Đọc lại chuyện
4. Củng cố.
- Liên hệ
5. Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
Toán
Tiết 136:
Kiểm tra định kì giữa kì ii
(Đề và đáp án nhà trường ra)
Mĩ thuật
( Đ/c: Tuấn – Soạn, giảng)
Luyện toán
 Luyện tập - kiểm tra ( VBT )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.	
- Luyện tập, kiểm tra bài đã học về phép nhân, chia trong các bảng nhâ, chia đã học.
2. Kĩ năng.
	- Giải được bài toán có một phép tính nhân, chia có đơn vị đo đại lượng lít, đường gấp khúc.
3. Thái độ.
	- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học:
	+ Giáo viên: SGK, VBT.
	+ Học sinh: VBT.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - HS đọc bảng nhân 1,2,3,4 và bảng chia 2.
2. Luyện tập:
Bài 1: ( VBT - 51) Tính nhẩm
- Lớp làm VBT, nêu miệng kết quả
- GV nhận xét, chấm điểm.
Bài 2: Ghi kết quả tính. ( VBT - 51)
 - Chữa bài, chấm điểm
- 1 HS nêu YC bài tập, lớp làm bài tập VBT..
- Chữa bài
Bài 3: Tìm X (VBT - 51 ).
- 1 HS nêu YC bài, cách thực hiện
- HS làm bài VBT.
Bài 4: Bài toán. ( VBT trang 51 )
- 1 HS nêu YC bài, cách thực hiện
- HS làm bài VBT, 3 HS nối tiếp chữa trên bảng lớp.
Bài 5 : Tính độ dài đường gấp khúc (VBT Trang 51)
3. Củng cố. 
- YC HS nhắc lại ND giờ luyện tập
- 2 HS nhắc lại
4. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài giờ sau
Tiếng việt
 Luyện đọc: kho báu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Hiểu được nội dung của bài qua luyện đọc.
2. Kĩ năng.
- Đọc đúng, trôi chảy đạt yêu cầu về tốc độ đọc bài tập đọc đã học Kho báu.
3. Thái độ.
- HS có ý thức rèn đọc
II. Đồ dùng dạy - học:
	+ Giáo viên: Bảng phụ viết các đoạn luyện đọc.
	+ Học sinh: SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài
- 2 HS khá đọc bài tập đọc Kho báu.
đã học, nhắc lại ND bài
2. HD đọc bài: ( Bảng phụ )
- Bài : Kho báu.
- HD HS đọc nối tiếp câu, đọc đoạn
- Gợi ý HS nêu cách ngắt nghỉ đúng khi đọc các câu trong đoạn văn.
- Luyện đọc nối tiếp câu, luyện phát âm đúng
- Luyện đọc đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi ND. ( cá nhân, nhóm đôi, đồng thanh dãy, thi đọc giữ các nhóm )
- Đọc toàn bài ( diễn cảm )
- 3 - 5 HS khá giỏi đọc.
- Lớp nhận xét
- Nhận xét, biểu dương và nhắc HS cách đọc đúng.
- Nghe, ghi nhớ
3. Dặn dò:
- YC HS nêu ND bài đã học
- Nhắc HS học ở nhà
- Nhận xét, đánh giá giờ luyện đọc
- 3 HS nêu
Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011
Thể dục
 Tiết 55: Trò chơi tung vòng vào đích
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Tiếp tục làm quen với: tung vòng vào đích.
2. Kĩ năng.
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
3. Thái độ.
	- Tích cực tập luyện.
II. Địa điểm - phương tiện:
- Địa điểm : Trên sân trường , còi, 
 	- Phương tiện: Tung vòng vào đích
III. Nội dung và phương pháp:
Nội dung
Phương pháp
A. Phần mở đầu: 
1. Nhận lớp: 
- Điểm danh 
- Báo cáo sĩ số 
ĐHTT: Đội hình 4 hàng dọc
- GVnhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập.
2. Khởi động: 
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, xoay khớp đầu gối, hông, vai, ôn đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông (2- 4 hàng dọc) đi xong quay mặt lại, đi theo vòng tròn
- Cán sự điều khiển
- Đội hình 4 hàng ngang
B. Phần cơ bản:
- Ôn 5 động tác, chân, lườn, bụng, và nhảy của bài thể dục phát triển chung.
- Trò chơi: Tung vòng vào đích. 
- GV nêu trò chơi, nhắc lại cách chơi, chia tổ luyện tập sau đó xem tổ nào nhất 
- Mỗi tổ đại diện 1 nam 1 nữ 
C. Phần kết thúc 
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát đều theo 2-4 hàng dọc và hát 
- Đội hình 4 hàng dọc
- Một số động tác thả lỏng
- Trò chơi hồi tĩnh 
- Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.
Toán
 Tiết 132: đơn vị, chục, trăm, nghìn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Ôn mối quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm. Nắm được đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
2. Kĩ năng: 
	- Biết cách đọc và viết các số tròn trăm.
3. Thái độ: 
- Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
+ Giáo viên: 1 bộ ô vuông biểu diễn số dành cho GV, SGK.
+ Học sinh: 1 bộ ô vuông biểu diễn số dành cho HS, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Ôn về đơn vị chục, trăm
- Hát.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
a. Gắn các ô vuông (các đơn vị từ 1 đơn vị đến 10 đơn vị )
- HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục rồi ôn lại: 10 đơn vị bằng 1 chục.
b. Gắn các HCN (các chục từ 1đến 10 chục)
- HS quan sát và nêu số chục, số trăm rồi ôn lại : 10 chục bằng 1 trăm
3.3. Một nghìn:
a. Số tròn trăm
- Gắn các hình vuông to 
- HS nêu số trăm từ 1 trăm đến 900 (các số 100, 200, 300900 là số tròn trăm)
? Nhận xét về số tròn trăm 
- Có 2 chữ số 0 ở phần sau cùng (tận cùng là 2 chữ số 0)
b. Nghìn
- Gắn to hình vuông to liền nhau 
- 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn viết 1000 (1 chữ số 1 và 3 chữ số 0)
- HS ghi nhớ: 10 trăm bằng 1 nghìn
- Cả lớp ôn 
3.4. Thực hành 
a. Làm việc chung
- Gắn các hình trục quan về đơn vị, các chục, các trăm
- Yêu cầu HS lên viết số tương ứng và đọc tên các số đó.
30 (3 chục) 60 (6 chục) 300 (3 trăm)
VD: Viết số 40
- HS phải chọn 4 hình chữ nhật đưa trước mặt.
+ Viết số 200
- HS phải chọn 2 hình vuông to đặt trước mặt.
- Tiếp tục tăng dần 300, 100,500,700, 800
- HS chọn đủ các hình vuông để trước mặt 
- 1 HS lên bảng làm cả lớp T/nhất kết quả.
 4. Củng cố. 
 - Hệ thống lại bài học
 - Nhắc lại nội dung bài
 5. Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
Hát nhạc
( Đ/c: Hương – soạn, giảng) 
Chính tả: 
 Tiết 55: Kho báu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
 	- Nghe- viết chính xác , trình bày đúng đoạn trích trong bài :“ Kho báu. ”
2. Kĩ năng: 
- Viết đúng các tiếng có vần dễ lẫn l / n ; Trình bày đúng đoạn trích, phân biệt và làm đúng các bài tập phân biệt ua / uơ ; ên / ênh .
 3. Thái độ
- Giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, bài tập 3.
+ Học sinh: SGK.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu)
 - Hát.
 3.2. Hướng dẫn nghe, viết
- GV đọc lại chính tả 1 lần
2 HS đọc bài
? Nêu nội dung bài chính tả 
- Đoạn trích nói về đức tính chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân.
- HS viết bảng con : quanh năm, sương, lặn
- HS viết bảng con
- GV đọc bài HS nghe và viết bài
- HS viết bài vào vở
- Chấm chữa, bài
3.3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 2
- 1 HS đọc yêu cầu làm bài tập 
- Lớp làm vở bài tập 
Lời giải
- 2 HS lên bảng chữa
Voi huơ vòi, mùa màng, thuở nhỏ
 Bài tập 3 (a)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vở bài tập 
- Từng học sinh đọc lại các câu ca dao, câu đố.
Lời đáp
a. Ơn trời mưa nắng phải thì 
 Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu
 Công lênh chẳng quản bao lâu
 Ngay nay nước bạc, ngày sau cơm vàng
4. Củng cố. 
- Nhận xét chung bài viết.
-Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị các câu hỏi: Bạn có biết 
Đạo đức
 Tiết 28: Giúp đỡ người khuyết tật (t1)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu được vì sao cần giúp đỡ người khuyết tật, những việc làm để giúp đỡ người khuyết tật. Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ , giúp đỡ.
 2. Kĩ năng: 
- Có những việc làm cụ thể để giúp đỡ người khuyết tật ở trường và ở mọi nơi.
3. Thái độ: 
 	- Thông cảm, chia sẻ, không phân biệt đối xử với người khuyết tật.
II. Tài liệu phương tiện 
+ Giáo viên: Phiếu TL nhóm HĐ2 -T1.
+ Học sinh: SGK.
II. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
3.1: Giới thiệu bài.
HĐ1: Phân tích tranh
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Cả lớp quan sát tranh
? Nội du ... tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết theo lời của GV 
- Lớp viết bảng con (búa liềm, thuở bé, quở trách)
- Cọp chịu để bác nông trói vào gốc cây 
- Cả lớp viết bảng con 
chịu, trói 
- Nhận xét bài viết của HS 
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn nghe - viết:
- GV đọc thơ 1 lần
- 2 HS đọc bài 
? Nêu nội dung đoạn trích 
+ Tả các bộ phận lá, thân, ngọn quả của cây dừa; làm cho cây dừa có hình dáng, hành động như con người.
- HS viết bảng con 
- dang tay, rũ rượi, tàu dừa
- GV gọi HS viết bài 
- Chấm 1 số bài 5-7 bài
 3.3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : (a)
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài 
Hướng dẫn HS làm
- HS làm theo nhóm 
- 2 nhóm lên bảng làm thi tiếp sức 
- 3,4 HS đọc lại 
 - Tên cây cối bắt đầu bằng s
 Sắn, sim, sung, si, súng, sấu.
Nhận xét chữa bài
- Tên cây cối bắt đầu bằng x
Xoan, xà cừ, xà nu.
Bài 3 : 
- 1 HS đọc yêu cầu đầu bài 
- Mở bảng phụ đã viết đoạn thơ 
- HS lên sửa lại cho đúng 
- Những chữ viết sai
- Lớp đọc thầm
Bắc, Sơn, Đình Cả
- Lớp nháp
- 2 HS đọc lại đoạn thơ
Lời giải
Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên 
4. Củng cố. 
- Nhận xét giờ
- Nhắc lại quy tắc viết tên riêng Việt Nam; viết hoa chữ cái đứng đầu mỗi tiếng trong tên riêng.
5. Dặn dò.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
- Nhắc lại bài.
Tiếng việt
Luyện đọc
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Hiểu được nội dung của bài qua luyện đọc
2. Kĩ năng.
- Đọc đúng, trôi chảy đạt yêu cầu về tốc độ đọc bài tập đọc đã học trong tuần. 
3. Thái độ.
	- HS có ý thức rèn đọc
II. Đồ dùng dạy - học:
	+ Giáo viên: Bảng phụ viết các đoạn luyện đọc.
	+ Học sinh: SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài
- 2 HS khá đọc bài tập đọc 
Bạn có biết ? đã học, nêu ND bài.
2. HD đọc từng bài: ( Bảng phụ )
- Bài: Bạn có biết ?
- HD HS đọc nối tiếp câu, đọc đoạn
- Gợi ý HS nêu cách ngắt nghỉ đúng khi đọc các câu trong đoạn văn.
- Luyện đọc nối tiếp câu, luyện phát âm đúng
- Luyện đọc đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi ND. ( cá nhân, nhóm đôi, đồng thanh dãy, thi đọc giữ các nhóm )
- Đọc toàn bài ( diễn cảm )
- 3 - 5 HS khá giỏi đọc.
- Lớp nhận xét
- Nhận xét, biểu dương và nhắc HS cách đọc đúng.
- Nghe, ghi nhớ
3. Dặn dò:
- YC HS nêu ND bài đã học
- Nhắc HS học ở nhà
- Nhận xét, đánh giá giờ luyện đọc
- 3 HS nêu
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
Toán
 Tiết: Các số từ 101 đến 110
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 	- Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị ; Nắm được thứ tự các số.
 2. Kĩ năng: 
 	- Đọc viết thành thạo các số từ 101 đến 110
- So sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ các số từ 101 đến 110
 3. Thái độ: 
- Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học :
+ Giáo viên: Các hình vuông biểu diễn trăm về các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị.
+ Học sinh: SGK.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc số : 110, 120, 200.
3. Bài mới 
3.1. Giới thiệu bài.
a. Đọc và viết số 101-110
- Viết và đọc số 101
- GV nêu vấn đề để học tiếp 
(xác định số trăm, số chục,số đơn 
vị) cho biết cần điền số thích hợp nào 
- Cho HS nêu cách đọc số 101
+ Cho hs đọc
- Viết và đọc số 102
- Cho HS nêu cách đọc số 102
- HS đọc 
- Tương tự như các số khác 103,104,...109
- Cho HS nhận xét và điền số thích hợp vào ô trống, nêu cách đọc.
- GV viết bảng 101,...109
- Cả lớp đọc 
- HS làm việc cá nhân
- Viết số 105 lên bảng 
- HS nhận xét
- Lấy bộ ô vuông chọn ra hình vuông và ô vuông tương ứng với số 105
VD: 102,108,103,109
3.2. Thực hành
Bài 1: Miệng
- 1 HS đọc yêu cầu 
107 (a)
102 (d)
109 (b)
105 (e)
108 (c)
 103 (g)
Bài 2: Số 
- HS làm sgk
- Gọi HS lên điền 
Bài 3: >, < , =
- HS làm bảng con 
- HDHS làm 
101 < 102
106 < 109
102 = 102
103 > 101
105 > 104
105 = 105
109 > 108
109 < 110
Bài 4 : ( Dành cho HS khá, giỏi)
1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở
- HDHS làm
- Gọi 2 HS lên bảng chữa 
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 103, 105, 106, 107, 108
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.110, 107, 106, 103, 100
4. Củng cố. 
 - Hệ thống bài
- Nhắc lại bài.
5. Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
Tự nhiên xã hội
 Bài 28: Một số loài vật sống trên cạn
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 	- Biết tên gọi và ích lợi của một số con vật sống trên cạn.
2. Kĩ năng: 
- Quan sát , nhận xét và mô tả được đặc điểm của một số con vật sống trên cạn.
 - Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét miêu tả 
3. Thái độ: 
 	- Yêu quý bảo vệ vật nuôi.
II. Đồ dùng - dạy học:
+ Giáo viên:Hình vẽ trong sgk (58,59) ;Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống trên cạn.
+ Học sinh: SGK.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
? Kể tên các loài vật sống dưới nước ? trên cạn, trên không ?
- 3 HS nêu 
3. Bài mới.
3.1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Làm việc với sgk. 
- HS quan sát tranh
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Chỉ nói đúng con vật có trong hình 
- Hình 1 : Con gì ?
- Con lạc đà sống ở sa mạc
? Đố bạn chúng sống ở đâu ?
- Chúng ăn cỏ và được nuôi trong vườn thú
Hình 2 :
- Con bò sống ở đồng cỏ
 Hình 3 :
- Con hươu sống ở đồng cỏ và hoang rã.
Hình 4
- Con chó, chúng ăn xương, thịt và nuôi trong nhà.
Hình 5:
- Thỏ rừng sống hoang rã thích ăn cà rốt.
Hình 6
- Con hổ sống trong rừng, chúng ăn thịt sống hoang dại.
Hình 7
- Con gà chúng ăn giun, ăn thóc được nuôi trong nhà.
? Trong những con vật được kể con nào sống ở sa mạc? tại sao sống ở sa mạc
- Con lạc đà 
- Vì nó có bướu chứa nước,chịu được nóng 
? Kể tên con vật sống trong lòng đất ?
- Con nào ăn cỏ ?
- Con thỏ, con chuột
- Con nào ăn thịt ?
- Con hổ, con chó.
- Kết luận: GV nêu 
Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh.
- Các nhóm đếm tranh ảnh đã được sưu tầm để cùng quan sát.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình.
Hoạt động 3: Đố bạn con gì ?
Bước 1: GVHD chơi 
- Trò chơi: Đố bạn con gì?
Bước 2: GV cho HS chơi thử
- HS chơi thử 
Bước 3: 
- HS chơi theo nhóm.
- Nhận xét tuyên dương 
4. Củng cố. 
- Hệ thống lại bài.
5. Dặn dò.
- Nhận xét tiết học
Tập làm văn
 Tiết 28: đáp lời chia vui
 tả ngắn về cây cối
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: 
- Biết đáp lời chia vui . Biết tả ngắn về cây cối. 
2. Kĩ năng:
 	- Đáp lời chia vui phù hợp. Trả lời được câu hỏi về hình dáng, mùi vị quả măng cụt. Viết được câu trả lời đủ ý, đúng chính tả.
 3. Thái độ: 
- Giữ phép lịch sự khi giao tiếp, có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây cối.
II. Đồ dùng dạy học:
+ Giáo viên: Tranh minh hoạ.
+ Học sinh: SGK.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới.
- Hát.
3.1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc y/c bài tập
- 4 HS thực hành đóng vai
VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao trong kì thi.
- HS 1,2,3 nói lời chúc mừng HS 4
- Bạn giỏi quá ! bọn mình chúc mừng bạn.
- Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất tự hào về bạn 
- HS 4 đáp
- Mình rất cảm ơn bạn 
- Các bạn làm mình cảm động quá. Rất cảm ơn các bạn.
- Nhiều HS thực hành đóng vai
Bài 2 (Miệng)
- 1 HS đọc đoạn văn quả măng cụt và trả lời câu hỏi 
- HS xem tranh ảnh quả măng cụt 
- Lớp đọc thầm theo 
- Từng cặp HS hỏi đáp theo các câu hỏi.
HS1: mời bạn nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt .Quả hình gì ?
HS2: ...tròn như quả cam
HS1: Quả to bằng chừng nào ?
HS2: Quả to bằng nắm tay trẻ em 
HS1: Bạn hãy nói ruột quảmàu gì?
HS2:...Ruột trắng muốt như hoa bưởi.
- Nhiều học sinh thi nhau hỏi đáp
- Nhận xét
Bài 3 (viết)
- Hs viết vào vở 
- GV nêu yêu cầu
- Nhiều HS đọc bài trước lớp 
- Nhận xét
4. Củng cố. 
 - Hệ thống bài, nhận xét giờ học. 
 - Giáo dục HS giữ phép lịch sự khi giao tiếp
 - Lắng nghe.
- Ghi nhớ.
5. Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Thích nói lời chia vui, đáp lời chia vui, quan sát 1 loại quả mà em thích.
Thủ công
 Làm đồng hồ đeo tay (T2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy 
2. Kĩ năng.
- Làm được đồng hồ đeo tay.
3. Thái độ.
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm LĐ của mình 
II. Chuẩn bị: 
+ Giáo viên: Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy ; Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy ; Giấy thủ công, giấy màu, keo, hồ dán , bút chì, bút màu, thước kẻ.
+ Học sinh: Giấy thủ công, giấy màu, keo, hồ dán , bút chì, bút màu, thước kẻ.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động của thầy
hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 
3. Bài mới:
3. 1. Giới thiệu bài.
3.2. Học sinh thực hành làm đồng hồ đeo tay
- Học sinh nhắc lại quy trình làm đồng hồ.
Theo 4 bước 
+ Bước 1: Cắt thành các nan giấy 
+ Bước 2: Làm mặt đồng hồ 
+ Bước 3: Gài dây đồng hồ
+ Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
3.3. HS thực hành làm đồng hồ theo các bước đúng quy trình nhằm rèn luyện kỹ năng.
+ HS thực hành theo nhóm 
(Trong khi học sinh thực hành, GV quan sát và giúp những em còn lúng túng )
- Nhắc lại học sinh: Nếp gấp phải sát miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bóp nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
3.4. Đánh giá sản phẩm
- HDHS nhận xét, đánh giá sản phẩm.
4. Nhận xét. 
- Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần HT của học sinh 
- Tinh thần, kĩ năng thực hành về sản phẩm của HS.
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị cho tiết học sau 
Sinh hoạt
Kiểm điểm đánh giá tuần XXvIII
I. Mục tiêu:
	- Kiểm điểm, đánh giá các hoạt động trong tuần 28.
	- Phương hướng, nhiệm vụ hoạt động tuần 29.
II. Nội dung:
A. Đánh giá hoạt động tuần 28:
	1) Nền nếp:
- Đi học đúng giờ, đảm bảo sĩ số 23/23
- Ra vào lớp đúng thời gian quy định
	2) Học tập
- Có đủ đồ dùng, sách vở học tập chuẩn bị tốt cho KT giữa HK II
	3) Trang phục:
- 100% HS có đủ trang phục theo quy định của nhà trường
- Chấp hành thời gian và các hoạt động theo quy định của Liên đội
	4) Vệ sinh: 
- Tham gia VS riêng, chung sạch sẽ theo quy định
- Trang phục gọn gàng
B. Phương hướng tuần 29:
	- Duy trì các mặt hoạt động tích cực đã đạt
	- Tiếp tục bbồi dưỡng và phụ đạo HS

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 28 CKTKN.doc