Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần số 26 năm học 2010

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần số 26 năm học 2010

Chào cờ:

 Tập trung toàn trường

________________________________________

Tiết 2+3 Tập đọc

 Tôm Càng và Cá Con

I. Yêu cầu cần đạt

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý,bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.

- Hiểu nội dung câu truyện: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít ( Trả lời được câu hỏi 1,2,3,5 ).

* HSKG : Trả lời được câu hỏi 4 ( hoặc câu hỏi : Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con )

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK

tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền.

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần số 26 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUần 26
Ngày dạy : Thứ 2 ngày 1 tháng 3 năm 2010
 Tiết1 Chào cờ:
 Tập trung toàn trường
________________________________________
Tiết 2+3
 Tập đọc
 Tôm Càng và Cá Con 
I. Yêu cầu cần đạt
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý,bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.
- Hiểu nội dung câu truyện: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít ( Trả lời được câu hỏi 1,2,3,5 ). 
* HSKG : Trả lời được câu hỏi 4 ( hoặc câu hỏi : Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con ) 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK
tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền. 
III. Hoạt động dạy học: 
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc bài: Bé nhìn biển
- Qua bài giúp em hiểu điều gì ? 
GV nhận xét ghi điểm
- Bé rất yêu biển, biển to, rộng ngộ nghĩnh như trẻ con 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
- HS lắng nghe
2. Luyện đọc 
2.1: Đọc mẫu toàn bài 
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
a. Đọc từng câu 
Học sinh tiếp nối nhau đọc 
Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh đọc. 
b. Đọc từng đoạn trước lớp : 
- Giáo viên hướng dẫn cách đọc 
Giải nghĩa từ 
- HS tiếp nối nhau đọc 
+ búng càng 
 *Co mình lại rồi dùng càng đẩy mình vọt lên để di chuyển 
+ (nhìn) trân trân 
(nhìn) thẳng và lâu không chớp mắt 
- Nắc nỏm khen 
* khen luôn miệng tỏ ý thán phục 
+ mái chèo 
* vật dùng để đẩy nước cho thuyền đi
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc 
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1: 
- Khi đang tập dưới đáy sông Tôm Càng gặp chuyện gì ?
- Tôm Càng gặp một con vật lạ, thân dẹp hai mắt tròn xoe khắp người phủ 1 lớp bạc óng ánh .
Câu 2: 
Cá Con làm quen với Tôm Càng ntn?
- Cá Con làm quen với Tôm Càng bằng lời chào lời tự giới thiệu tên, nơi ở . . . 
Câu 3: 
Đuôi của Cá Con có ích gì ? 
- Đuôi Cá Con vừa là mái chèo vừa là bánh lái 
- Vẩy của Cá Con có ích gì ?
- Vẩy của Cá Con là bộ áo áp bảo vệ cơ thể nên Cá Con bị va vào đá không biết đau 
Câu 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ?
- HS tiếp nối nhau kể 
Câu 5:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Em thấy Côm Càng có gì đáng
 khen ?
- Tôm Càng thông minh nhanh nhẹn, dũng cảm cứu bạn thoát nạn 
4. Luyện đọc lại:
GV cùng HS nhận xét,ghi điểm
- HS đọc phân vai 
 C. Củng cố – dặn dò:
- Em học được ở nhân vật tôm điều gì ? 
- Yêu quý bạn thông minh, dám dũng cảm cứu bạn 
Nhận xét giờ học.
______________________________________
Tiết 4
 Toán
 Luyện tập
 I. Yêu cầu cần đạt
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6.
- Biết thời điểm , khoảng thời gian.
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong cuộc sống hàng ngày
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mô hình đồng hồ 
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng kèm mô hình đồng hồ cá nhân 
- GV nêu yêu cầu : Đặt đồng hồ chỉ 
chỉ 9 giờ 30 phút, 12 giờ 15 phút 
- 2 HS lên bảng 
B. Bài mới:
Bài 1: 
- HS đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh quan sát tranh
a. Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc mấy giờ ?
- HS quan sát tranh 
a. Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc 8 giờ 30 
b. Nam cùng các bạn đến chuồng Voi lúc mấy giờ ?
b. . . . lúc 9 giờ 
c. Nam cùng các bạn đến chuồng Hổ lúc mấy giờ ?
c. Nam cùng các bạn đến chuồng voi lúc 5h15'
d. Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc mấy giờ 
- Lúc 10 giờ 15 phút 
e. Nam cùng các bạn ra về lúc mấy giờ 
- . . . lúc 11h
Bài 2 : 
a. Hà đến trường lúc 7h
Toàn đến trường lúc 7h15'
- Hà đến trường sớm hơn 
Hà đến sớm hơn Toàn bao nhiêu phút ?
- Hà đến sớm hơn 15 phút 
b. Ngọc đi ngủ lúc 21h
Quên ngủ lúc 21h30'
- Ai đi ngủ muộn hơn ?
 - Quên đi ngủ muộn hơn
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
___________________________________
 Buổi 2
 Tiếng việt ôn luyện
 Tôm Càng và Cá Con 
. 
I. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2. Luyện đọc 
2.1: Đọc mẫu toàn bài 
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
a. Đọc từng câu 
Học sinh tiếp nối nhau đọc 
Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh đọc. 
b. Đọc từng đoạn trước lớp : 
- Giáo viên hướng dẫn cách đọc 
Giải nghĩa từ 
- HS tiếp nối nhau đọc 
+ búng càng 
 *Co mình lại rồi dùng càng đẩy mình vọt lên để di chuyển 
+ (nhìn) trân trân 
(nhìn) thẳng và lâu không chớp mắt 
- Nắc nỏm khen 
* khen luôn miệng tỏ ý thán phục 
+ mái chèo 
* vật dùng để đẩy nước cho thuyền đi
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc 
Tiết 2
 Toán
 Luyện tập
 I. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
B. Bài mới:
Bài 1: 
- HS đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh quan sát tranh
a. Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc mấy giờ ?
- HS quan sát tranh 
a. Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc 8 giờ 30 
b. Nam cùng các bạn đến chuồng Voi lúc mấy giờ ?
b. . . . lúc 9 giờ 
c. Nam cùng các bạn đến chuồng Hổ lúc mấy giờ ?
c. Nam cùng các bạn đến chuồng voi lúc 5h15'
d. Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc mấy giờ 
- Lúc 10 giờ 15 phút 
e. Nam cùng các bạn ra về lúc mấy giờ 
- . . . lúc 11h
Bài 2 : 
a. Hà đến trường lúc 7h
Toàn đến trường lúc 7h15'
- Hà đến trường sớm hơn 
Hà đến sớm hơn Toàn bao nhiêu phút ?
- Hà đến sớm hơn 15 phút 
b. Ngọc đi ngủ lúc 21h
Quên ngủ lúc 21h30'
- Ai đi ngủ muộn hơn ?
 - Quên đi ngủ muộn hơn
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
___________________________________
Mĩ thuật
Tiết 3
Vẽ tranh đề tài con vật (vật nuôi) 
I. Yêu cầu cần đạt
- HS nhận biết được đặc điểm và hình dáng các con vật nuôi quen thuộc 
- Biết cách con vật
- Vẽ được con vật theo ý thích 
II. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh một số con vật (vật nuôi ) quen thuộc
- Hình minh hoạ HD cách vẽ tranh
- HS : vở vẽ, bút chì, màu vẽ 
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
- Giới thiệu bài: 
*Hoạt động 1: Tìm chọn đề tài 
- HS nhận biết
- Giới thiệu tranh ảnh một số con vật nuôi quen thuộc.
+ Tên con vật
+ Hình dáng và các bộ phận chính của con vật.
+ Đặc điểm màu sắc 
? Tìm thêm 1 vài con vật quen thuộc 
Con bò, con trâu, con hươu.
*Hoạt động 2 : Cách vẽ con vật
HDHS cách vẽ 
- Vẽ hình các bộ phận lớn của con vật trước, mình, đuôi
- Vẽ các bộ phận nhỏ sau: chân, đuôi, tai 
- Vẽ con vật ở các dáng khác nhau: đi, chạy
- Có thể vẽ thêm hình ảnh khác cho tranh thêm sinh động.
- Vẽ thêm con vật khác nữa có hình dáng khác 
- Vẽ thêm cảnh (cây) sông, nước.
- Vẽ màu theo thích, nên vẽ màu kín mặt tranh và có màu đậm, màu nhạt.
*Hoạt động 3: Thực hành
- Cho HS xem 1 số tranh hình con vật trong bộ ĐDDH
- Vẽ hình vừa với phần giấy 
- Tìm dáng khác nhau của con vật
- Tìm được đặc điểm của con vật 
- Vẽ thêm các hình ảnh khác cho bố cục thêm chặt chẽ, sinh động hơn
- Học sinh làm theo ý thích 
*Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá 
- HS thực hành 
- HD học sinh nhận xét 
- Hình vẽ dáng con vật
- Dáng con vật 
- Các hình ảnh phụ
- GV bổ sung và yêu cầu HS tự xếp loại tranh theo ý thích.
C. Củng cố – Dặn dò:
- Tìm thêm các hoạ tiết khác 
 Ngày dạy : Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Tiết1 
 Luyện toán
 Tìm số bị chia
I. Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố cho học sinh biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia .
- Củng cố cách tìm x trong các bài tập dạng x : a = b ( với a,b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học).
- Củng cố cách giải bài toán có một phép nhân. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ,bút dạ 
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Đọc bảng chia 2,3,4,5
- Nêu quy tắc tìm số bị chia
- 3 HS đọc
- Nhận xét chữa bài 
B. Bài luyện
1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu tiết học
2. Thực hành 
Bài 1 : Tính nhẩm 
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả vào sgk 
- Cả lớp làm bài 
- Sau đó nhiều em đọc kết quả 
Bài 2 : Tìm x
- Cả lớp làm bảng con 
a. x : 3 = 5
a. x : 3 = 5
b. x : 4 = 2 
 x = 5 x 3 
c. x : 5 = 4
 x = 15
b. x : 4 = 2 c. x : 5 = 4
 x = 2 x 4 x = 4 x 5
- Nhận xét chữa bài 
 x = 8 x = 20
Bài 3 : 
- HS đọc đề toán 
- GV hướng dẫn HS phân tích tìm hiểu đề toán 
- 2 HS nêu miệng tóm tắt 
- Nêu miệng và giải bài toán 
Bài giải
Có tất cả số bao xi măng là :
 GV nhận xét chữa bài
Bài 4. Tìm y.
a. y – 3 = 4 
 b. y – 4 = 5
 c. y : 3 = 4
 d. y : 4 = 5
 GV nhận xét chữa bài
4 x 5 = 20 (bao )
 Đ/S : 20 bao
 - Gọi HS đọc yêu cầu
 - Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
 y – 3 = 4 y – 4 = 5
 y = 4 + 3 y = 5 + 4 
 y = 7 y = 9
 y : 3 = 4 y : 4 = 5
 y = 4 x 3 y = 5 x 4 
 y = 12 y = 20
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
____________________________________
Tiết 3
 Kể chuyện
 Tôm Càng và Cá Con
 I. Yêu cầu cần đạt
- Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- HSKG : Biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tranh minh hoạ SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại chuyện:Sơn Tinh Thuỷ Tinh 
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện 
- 3HS kể 
 - 1 HS nêu 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn kể chuyện:
2.1. Kể từng đoạn theo tranh
- HS quan sát 4 tranh ứng với 4 nội dung
- Nêu nội dung tranh 1
- Tôm Càng và Cá Con làm quen với nhau 
- Nêu nội dung tranh 2 ?
- Cá Con trổ tài bơi cho Tôm Càng xem 
- Nội dung tranh 3 ?
- Tôm Càng phát hiện ra kẻ ác kịp thời cứu bạn.
- Nội dung tranh 4 ?
- Cá Con biết tài của Tôm Càng rất nể trọng bạn
*Kể chuyện trong nhóm
- 4 HS kể theo nhóm 4.
- GV theo dõi các nhóm kể.
* Thi kể giữa các nhóm.
- Đại diện các nhóm thi kể
- GV nhận xét bình chọn các nhóm kể 
2.2. Phân vai dựng vai câu chuyện
- Mỗi nhóm 3 HS kể theo phân vai dựng lại câu chuyện 
- Thi dựng câu chuyện trước lớp 
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện
- GV lập 1 tổ trọng tài, các trọng tài cho điểm vào bảng con
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện 
- Nhận xét, bình điểm
C. Củng cố – dặn dò:
-  ... đọc mẫu toàn bài:
- HS nghe
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu 
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- Bài chia làm 3 đoạn 
Đoạn 1 : Từ đầu đến in trên mặt nước 
Đoạn 2 : lung linh dát vàng
Đoạn 3 : Còn lại 
- GV hướng dẫn HS đọc ngắt giọng, nhấn giọng 1 số câu 
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài 
Giải nghĩa từ 
+ Lung linh dát vàng 
ế ánh trăng vàng chiếu xuống Sông Hương dòng sông ánh xuống toàn màu vàng 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3
- GV theo dõi các nhóm đọc 
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện giữa các nhóm thi đọc 
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Tìm những từ chỉ màu xanh khác nhau của Sông Hương 
- Đó là màu xanh với những sắc độ đậm nhạt khác nhau xanh thẳm, xanh biếc, xanh non 
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên ?
- Màu xanh thẳm do da trời tạo nên, mầu xanh biếc do cây lá tạo nên. 
- Do đâu có sự thay đổi ấy ?
Câu 3:
Vì sao nói Sông Hương là 1 đặc ân dành cho Huế ?
- Vì Sông Hương làm cho thành phố Huế thêm đẹp làm cho không khí thành phố trở nên trong lành 
4. Luyện đọc lại:
- HS luyện đọc lại đoạn 3 và cả bài 
C. Củng cố – dặn dò:
- Sau khi học bài này em nghĩ thế nào về Sông Hương 
- Em cảm thấy yêu Sông Hương 
__________________________________
 Ngày dạy : Thứ 5 ngày 4 tháng 3 năm 2010
Tiết 3:
Toán
 Chu vi hình tam giác
 chu vi hình tứ giác
 I. Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được về chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác 
- Biết tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thước đo độ dài
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
- 2 học sinh lên bảng
x : 2 = 9 x : 4 = 40
Nhận xét bài làm của HS 
B. Bài mới:
*Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác hình tứ giác
* Hình tam giác : Vẽ lên bảng giới thiệu
- Vẽ tam giác ABC
- Cho HS nhắc lại để nhớ tam giác có 3 cạnh
- HS quan sát hình vẽ sgk để nêu độ dài của mỗi cạnh.
Hình tâm giác ABC có 3 cạnh là AB, BC, CA
- Độ dài cạnh AB là 3 cm
- Độ dài cạnh BC là 5 cm
- Độ dài cạnh CA là 4 cm
? Hãy tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC
3cm + 5cm + 4cm = 12cm
* Cho HS nhắc lại
* Chu vi hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
Như vậy chu vi của hình tam giác ABC là 12cm.
* Hình tứ giác 
- HDHS nhận biết các cạnh của hình tứ giác DEGH
- Tính độ dài các cạnh hình tứ giác DEGH 
- gt chu vi hình tứ giác đó 
- Cho học sinh tự nêu tổng độ dài các cạnh tam giác tứ giác là chu vi hình đó.
? Muốn tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác ta làm ntn ?
- Muốn tính chu vi hình tam giác hình tứ giác ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác tứ giác đó.
2. Thực hành 
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm vở 
- Gọi 2 học sinh lên bảng
* Củng cố cách tính chu vi hình tứ giác (tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác)
b. Chu vi hình tứ giác là :
20 + 30 + 40 = 90 dm
 Đ/S : 90dm
c. Chu vi hình tam giác là: 
8 + 12 + 7 = 27 (cm)
 Đ/S : 27 (cm)
Bài 2 : Tính chu vi tứ giác có độ dài các cạnh.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở 
* Củng cố cách tính chu vi hình tứ giác (tổng độ dài các cạnh của tứ giác )
IV/ Củng cố dặn dò 
- Gọi HS lên chữa bài
Bài giải
a) Chu vi hình tứ giác đó là: 
3 + 4 + 5 + 6 = 18 (dm)
 Đ/S : 18dm
b. Chu vi hình tứ giác đó là: 
 20 + 20 + 20 + 20 = 60 (cm)
 Đ/S: 60 cm 
- Nhận xét tiết học 
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác 
Tiết 2: 
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển
Dấu phẩy
 I. Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được một só loài cá nước mặn,nước ngọt ( BT1).Kể tên đước một số con vậtsống dưới nước (BT2).
 - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy. (BT3) 
 II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn 2 câu văn
- Kiểm tra bài cũ 
- Tranh minh hoạ các loại cá 
- Kẻ sẵn 2 bảng phân loại 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các từ ngữ có tiếng biển 
- 2 HS lên bảng 
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch dưới 2 câu văn đã viết sẵn .
- Vì sao cỏ cây khô héo 
- Vì sao đàn bó béo tròn 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1( miệng)
- HS đọc yêu cầu 
- GV treo tranh và loại cá phóng to 
- HS quan sát các loại cá 
- HS đọc tên từng loại 
HS trao đổi theo cặp 
- 2 nhóm lên thi làm bài 
Cá nước mặn (cá biển)
Cá nước ngọt
Cá thu
(cá ở sông áo hồ )
 Cá chim
Cá mè 
Cá chuồn
Cá chép
Cá nục 
Cá trê
Cá quả (cá chuối, cá lóc )
Bài tập 2 (Miệng)
- HS đọc yêu cầu 
- Kể tên các con vật sống ở dưới nước ?
- HS quan tranh tự viết ra nháp tên của chúng 
- Yêu cầu 3 nhóm lên thi tiếp sức mỗi em viết nhanh tên 1con vật 
VD : cá mè, cá chép, cá trôi, cá trắm.
Bài 3 (viết)
- HS đọc yêu cầu 
- Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần thiết để tách các ý của câu văn câu 1 và câu 4
- Cả lớp làm vào vở 
- 2 HS lên bảng 
Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê tôi đã thấy nhiều càng lên cao trăng càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ dần 
C. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
Chú ý dấu phẩy khi viết câu 
_______________________________
Tiết 4
 Tập viết
 Chữ viết hoa: X
 I. Yêu cầu cần đạt
- Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ );viết chữ và câu ứng dụng : Xuôi (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ ); Xuôi chèo mát mái	 ( 3 lần )
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ hoa X
- Bảng phụ viết câu ứng dụng 
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc cho cả lớp viết chữ hoa V
- Cả lớp viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng
1 HS nêu: Vượt suối băng rừng 
- Cả lớp viết : Vượt
- Nhận xét bài của hs
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa 
2.1 Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét 
- Giới thiệu chữ hoa X
- HS quan sát nhận xét
- Chữ này có độ cao mấy li ?
- Có độ cao 5 li 
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản : 2 nét móc 2 đầu và 1 nét xiên 
- GV vừa viết mẫu vừa nêu lại cách viết 
2.2. Hướng dẫn cách viết trên bảng con.
- HS tập viết bảng con.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
3.1 Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng 
- 1 HS đọc 
- Em hiểu cụm từ trên ntn ?
-> Gặp nhiều thuận lợi 
3.2. HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét:
- Độ cao các chữ cái ?
Các chữ : H,h cao 2,5 li
- Chữ T có độ cao li ?
- Có độ cao 1,5 li 
- Khoảng cách giữa các chữ 
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ o
3.3 Hướng dẫn HS viết chữ Xuôi vào bảng con 
- HS tập viết trên bảng con
4. Hướng dẫn viết vở:
- HS viết vở theo yêu cầu của gv
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
Ngày dạy : Thứ 5 ngày 4 tháng 3 năm 2010
Tiết 2
 Toán
 Luyện tập 
 I. Yêu cầu cần đạt
 - Biết cách tìm số bị chia . 
 - Nhận biết số bị chia , số chia , thương.
 - Giải bài toán có một phép nhân.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ,bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng chia 
- Gọi 2 HS lên bảng 
- Cả lớp viết bảng con 
x : 5 = 4
 x : 2 = 2
 x = 4 x 5
 x = 2 x 2 
 x = 20
 x = 4
- Nhận xét, chữa bài
B. Bài mới:
Giới thiệu bài
Luyện tập
Bài 1 : Tìm y
- Cả lớp làm nháp 
a. y : 2 = 3
 y : 3 = 5
 y = 3 x 2
 y = 5 x 3
 y = 6
 y = 15
c. y : 3 = 1
 y = 1 x 3
 y = 3
Bài 2 : Tìm x 
- Cả lớp làm bảng con 
- Yêu cầu cả lớp làm bài 
- HS làm vở nháp 
a. x - 2 = 4 
 x = 4 + 2 
 x = 6 
- Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn ?
b. x - 4 = 5
 x = 5 + 4
 x = 9 
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống 
 - HS đọc yêu cầu 
Số bị chia
10
10
18
9
Số chia
 2
 2
 2
3
Thương
5
 5
 9
3
- Nhận xét chữa bài 
Bài 4 : 
- HS đọc đề toán
- yêu cầu HS quan sát hình vẽ 
- HS quan sát hình vẽ 
- GV hướng dẫn HS phân tích đề toán rồi giải.
Bài giải
Tất cả có số lít dầu là :
3 x 6 = 18 (lít)
 Đ/S : 18 lít
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
_____________________________
Tập làm văn
Tiết 2:
Đáp lời đồng ý
 quan sát tranh trả lời câu hỏi
 I. Yêu cầu cần đạt
- Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp thông thường.
- Quan sát tranh 1 cảnh biển trả lời đúng các câu hỏi về cảnh biển trong tranh 
 II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cảnh biển
- Bảng phụ viết 4 câu hỏi bt
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
- 2-3 cặp đứng tại chỗ đối thoại, 1 em câu phủ định , 1 em đáp câu phủ định 
- HS1 : Cậu đã bao giờ nhìn thấy con voi chưa.
- HS2 : Chưa bao giờ 
HS1: Thật đáng tiếc 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc lời đối thoại nhắc lại lời của bạn Hà khi được bố Dũng đồng ý cho gặp Dũng 
- Hà cần nói với thái độ ntn ?
- Lời Hà lễ phép 
Bố Dũng nói với thái độ ntn ?
- Lời bố Dũng niềm nở 
- Yêu cầu từng cặp HS đóng vai thực hành đối đáp 
- HS thực hành 
- Nhắc lại lời của Hà khi được bố Dũng mời vào nhà gặp Dũng ?
- Cháu cảm ơn bác 
- Cháu xin phép bác 
Bài 2 (miệng)
- HS đọc yêu cầu
- Nói lời đáp trong những đoạn đối thoại sau ?
- HS thực hành đóng vai đáp lời đồng ý theo nhiều cách sau :
a. Hương cho tớ mượn cục tẩy nhé 
- ừ 
- Cảm ơn bạn/ cảm ơn bạn nhé 
b. Em cho anh chạy thử cái tàu thuỷ của anh nhé 
Vâng 
- Em ngoan quá !. . . 
Bài 3 (Miệng)
- HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
- HS quan sát tranh
- Đọc kĩ 4 câu hỏi viết ra nháp 
- HS tiếp nối nhau trả lời 
a. Tranh vẽ cảnh gì ?
a. Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng khi mặt trời mọc 
b. Sóng biển ntn ?
b. Sóng biển nhấp nhô 
c. Trên mặt biển có những gì ?
c. . . những cánh buồm đang lướt sóng, những chú hải âu đang trao lượn 
d. Trên bầu trời có những gì ?
d. Mặt trời đang dâng lên những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi, đám hải âu bay về phía chân trời 
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an2T26cktQuy Sam.doc