Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần dạy 28 năm học 2011

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần dạy 28 năm học 2011

TUẦN 28 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011

Tiết1: HĐTT

Tiết 2,3. TẬP ĐỌC Kho báu

I. MỤC TIÊU

 - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.

 - Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5 - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4)

II. CHUẨN BỊ- Tranh minh hoạbài tập đọc trong SGK

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:TIẾT 1

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần dạy 28 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
Tiết1: HĐTT
Tiết 2,3. TẬP ĐỌC Kho báu
I. MỤC TIÊU
 - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
 - Hiểu ND: Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5 - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4)
II. CHUẨN BỊ- Tranh minh hoạbài tập đọc trong SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:TIẾT 1
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2’
3’
35’
20’
15’
5’
A.Kiểm tra: Trả bài ĐK
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:- Sau bài kiểm tra giữa kỳ, các con sẽ bước vào tuần học mới. Tuần 28 với chủ đề Cây cối
- Treo bức tranh minh hoạ bài tập đọc và hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ?
- Hai người đàn ông tranh là những người rất may mắn, vì đã được thừa hưởng của bố mẹ họ một kho báu. Kho báu đó là gì ? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài tập đọc Kho báu.
2.1. Luyện đọc đoạn 1,2
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu đoạn 1, 2. 
b) Luyện phát âm
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi đọc bài. 
- Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ này. (Tập trung vào những HS mắc lỗi phát âm)
- Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
- Nêu yêu cầu đọc đoạn, sau đó yêu cầu HS chia thành 3 đoạn.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 1
- Trong đọan văn này, tác giả có dùng một số thành ngữ để kể về công việc của nhà nông. Hai sương một nắng để chỉ công việc của người nông dân vất vả từ sáng tới khuya. Cuốc bẫm, cày sâu nói lên sự chăm chỉ cần cù trong công việc của nhà nông.
- Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng 2 câu văn đầu tiên của bài. Nghe HS phát biểu ý kiến,sau đó nêu cách ngắt giọng đúng và tổ chức choHS luyện đọc.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2
- Yêu cầu 1 HS đọc lại đoạn 2
- Gọi HS đọc lại đoạn 3. Sau đó theo dõi HS đọc và sửa những lỗi sai nếu các em mắc phải.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp. GV và cả lớp theo dõi để nhận xét .
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm
e) Cả lớp đọc đồng thanh
- Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 
 Tiết 2
2.2. Tìm hiểu bài:GV đọc mẫu toàn bài lần 2
- Gọi 1 HS đọc phần chú giải.
- Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân.
-Nhờ chăm chỉ làm ăn, họ đã đạt được điều gì?
- Tính nết của hai con trai của họ như thế nào?
- Tìm từ ngữ thể hiện sự mệt mỏi, già nua của hai ông bà ?
- Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì ?
- Theo lời cha, hai người con đã làm gì ?
- Kết quả ra sao ?
- Gọi HS đọc câu hỏi 4
- Treo bảng phụ có 3 phương án trả lời
- Yêu cầu HS đọc thầm. Chia nhóm cho HS thảo luận để chọn ra phương án đúng nhất.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- Kết luận : Vì ruộng được hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất được làm kĩ nên lúa tốt.
- Theo con, kho báu mà hai anh em tìm được là gì?
- Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?
* Luyện đọc lại: HS thi đọc lại bài
Phân vai dựng lại cấu chuyện
C. Củng cố - Dặn dò:
- Qua câu chuyện con hiểu được điều gì ?
- Cho điểm HS
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Hai người đàn ông đang ngồi ăn cơm bên cạnh đống lúa cao ngắt.
- Mở SGK trang 83
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Tìm các từ và trả lời theo yêu cầu của GV
- 5 đến 7 HS đọc bài cá nhân, sau đó cả lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
- Chia thành 3 đoạn theo hướng dẫn của GV 
+ Đoạn 1 : Ngày xưa  đàng hoàng
+ Đoạn 2 : Nhưng rồi hai  mà dùng.
+ Đoạn 3 : Phần còn lại.
- 1 HS khá đọc bài.
- Nghe GV giải nghĩa từ.
- Luyện đọc câu :
Ngày xưa,/ có 2 vợ chồng người nông dân kia/ quanh năm hai sương một nắng/ cuốc bẫm cày sâu.// 
- 1 HS đọc bài
- 1 HS đọc lại đoạn 3
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3 (đọc 2 vòng)
- Lần lượt HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong lớp tự chỉnh sửa lỗi cho nhau
-Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, 
- đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài.
- HS theo dõi bài trong SGK
- 1 HS đọc bài
- Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẩm cài sâu, ra đồng từ lúc gà gáy sáng, trở về nhà khi đã lặn mặt trời. Họ biết cấy lúa, trồng khoai, trồng cà, họ không cho đất nghỉ, mà cũng chẳng lúc nào ngơi tay.
- Họ gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng
- Hai con trai lười biếng, ngại làm ruộng, chỉ mơ chuyện hão huyền.
- Già lão, qua đời, lâm bệnh nặng.
- Người cha dặn : Ruộng nhà có một kho báu các con hãy tự đào lên mà dùng.
- Họ đào bới cả đám ruộng lên để tìm kho báu.
- Họ chẳng thấy kho báu đâu và đành phải trồng lúa.
- Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu?
- HS đọc thầm
- 3 đến 5 HS phát biểu
- 1 HS nhắc lại
- Là sự chăm chỉ, chuyên cần 
- Chăm chỉ lao động chúng sẽ được ấm no hạnh phúc./ Ai chăm chỉ lao động, yêu quý đất đai sẽ có cuộc sống ấm no và hạnh phúc.
Thực hiện
- Câu chuyện khuyên chúng ta phải chăm chỉ lao động. Chỉ có chăm chỉ lao động, cuộc sống của chúng ta mới được ấm no, hạnh phúc.
..............................................................................................
 Tiết 4 TOÁN Kiểm tra giữa học kì II
I. MỤC TIÊU
-Đánh giá kết quả học tập về:Bảng nhân,chia;tính giá trị biểu thức có 2 lần tính;tìm thừa số trong một tích;Giải toán có lời văn;xem đồng hồ;Nhận biết về một phần hai. 
-Rèn kĩ năng tính nhân ,chia,tìm x,giải toán có lời văn.
II. CHUẨN BỊ: Phiếu kiểm tra
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung-Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: -Phát đề kiềm tra cho Hs 
-Đọc đề yêu cầu Hs dò lại
-Yêu cầu Hs làm bai (thời gian làm bài 40 phút)
Theo dõi Hs làm bài
Hoạt động 2: Thu bài để chấm
BIỂU ĐIỂM: Bài 1:(2 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
Bài 2:(2 điểm)Tính đúng mỗi biểu thức theo mẫu được 1 điểm
Bài 3:(1 điểm)Tính đúng giá trị của x được 1 điểm
Bài 4:(2 điểm): Số xe tải cần để chở 24 kiện hàng: 24:3=8(chiếc)
 Đáp số:8 chiếc
Bài 5:(2 điểm)ghi đúng giờ mỗi đồng hồ chỉ được 0,5 điểm
Bài 6 (1 điểm) Hình C
Hoạt động 3: Nhận xét tiết kiểm tra
Nhận đề kiểm tra
Dò lại đề 
Làm bài kiểm tra
Nộp bài
Chú ý
...................................................................................
Chiều:
Tiết 1,2,3,4 LUYỆN-PĐY- BỒI DƯỠNG HS NK Môn toán
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS nắm vững các số có ba chữ số vừa học, so sánh các số tròn trăm, tròn chục từg 110 đến 200, các số từ 101 đến 110.Luyện giải toán có lời văn với phép tính đơn giản.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu tiết luyện tập
2. Luyện tập: 
 Bài 1: Viết số( bảng con)GV đọc, HS viết trên bảng con:
 Một trăm linh hai: 102 ; Một trăm hai mươi: 120
 1 trăm và 3 đơn vị: 103 ; Một trăm linh bảy : 107
 5 trăm và 5 chục : 550 ; 9 trăm : 900
 8 trăm và 6 chục: 860 ; 1 nghìn : 1000
 Bài 2: a.Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 120; 180; 200; 140; 110; 160
 ......<...........<.............<.........<..............<...........
 b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 500; 200 ; 1000 ; 300; 800; 100;
 .......>...........>.................>..................>................>............
Bài 3: Điền dấu ( :=)vào chỗ chấm:
 10.....20 ; 60.....40 ; 120.........102 ; 300........300
 200.....300; 800...900; 130....310 ; 108 ....106 
Bài 4: Điền số?
110
130
160
200
Bài 5: Tính:
1 chục = .......đơn vị 10 đơn vị = .............chục
1 trăm = ........chục 10 chục =..............trăm
1 nghìn= ....trăm 10 trăm = ............nghìn
Bài 6:Viết theo mẫu:
 *Số 200 gồm 3 chữ số: * Số 500 gồm: 
Chữ số 2 chỉ 2 trăm. Chữ số5 chỉ............. 
Chữ số 0 bên trái chỉ 0 chục Chữ số 0 bên trái chỉ .............
Chữ số 0 bên phải chỉ 0 đơn vị Chữ số 0 bên phải chỉ ..............
 * Số 800 gồm: 
 Chữ số 8 chỉ.............
 Chữ số 0 bên trái chỉ .............
 Chữ số 0 bên phải chỉ ..............
Bài 7: Mẹ Lan có hai chục quả táo mẹ chia đều cho 2 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quả táo?
 ? Bài toán cho biết gì?
 Hỏi gì? Muốn làm bài toán trước hết ta phải làm gì? ( Đổi 2 chục quả táo = 20 quả)
Bài 8: a.Số bé nhất có hai chữ số là:....... b.Số lớn nhất có ba chữ số là:......
Số 1000 có ....chữ số.
HS làm bài. GV chấm một số bài, chữa bài tại lớp.
Bài 9 :Tìm hai số có thương bằng 0 và tổng bằng 7?
- Yêu cầu hs tự làm bài
- Chấm bài, chữa
Bài 10. a) 5 : 1 x 1 = b)  : 1 x 1 = 3
 3 : 1 x 1 = 4 :  x  = 4
- Yêu cầu hs làm VN, sau đó 1 em lên sửa bài
3.Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn dò ra BTVN
..............................................................................................................................................
Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
TIẾT 1. TOÁN ĐƠN VỊ – CHỤC – TRĂM – NGHÌN
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh.
 - BiÕt quan hÖ gi÷a ®¬n vÞ vµ choc ; gi÷a chôc vµ tr¨m ; biÕt ®¬n vÞ ngh×n, quan hÖ gi÷a tr¨m vµ ngh×n.
 - NhËn biÕt ®­îc sè trßn tr¨m, biÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè trßn tr¨m.Lµm ®­îc c¸c BT 1, 2.
II. CHUẨN BỊ: .Bộ thiết bị toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3’
2’
7’
10’
15’
3’
1. Kiểm tra bài cũ:Trả bài kiểm tra
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:- Hỏi HS: Các em đã được học đến số nào? (100)
- Giới thiệu: Từ giờ học hôm nay, các em sẽ được học đến các số lớn hơn 100, đó là các số trong phạm vị 1000. Bài đầu tiên về: Đơn vị – chục – trăm – nghìn. GV ghi tựa bài lên bảng.
 b/ Ôn tập về đơn vị chục và trăm:
- Gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi: Có mấy đơn vị?
- Tiếp tục gắn 2, 3, 4 ..10 ô vuông (như bài học) và y/c HS nêu số đơn vị tương tự như trên.
- Hỏi: 10 đơn vị còn gọi là gì? 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
- Viết lên bảng 10 đơn vị = 1 chục.
- Gắn lên bảng các hinh chữ nhật biểu diễn 1 chục và y/c HS nêu số chục từ 1 chục (10) đến 10 chục (100) tương tự như đã làm ở phần đơn vị.
- Hỏi: 10 chục bằng mấy trăm?
- Viết lên bảng 10 chục = 100.
 c/ Giới thiệu 1 nghìn:
 * Giới thiệu số tròn trăm:
- Gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn 100 và hỏi: Có mấy trăm?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số 100 dưới hình vuông biểu diễn 100.
- Gắn 2 hình vuông như trên lên bảng và hỏi: Có mấy trăm?
- Giới thiệu: Để chỉ số lượng 200, người ta dùng số 2 trăm, viết 200. Viết 200 lên bảng dưới 2 hình vuông.
- Y/c HS viết bảng con số 200.
- Lần lượt đưa ra 3, 4, 5, .9 ... ai viết sát lề.
- Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc các từ khó cho HS viết.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 2a- Goi 1 HS đọc yêu cầu.
- Dán hai tờ giấy lên bảng chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS lên tìm tiếp sức.
- Tổng kết trò chơi
Bài 2b: GV đọc yêu cầu cho HS tìm từ.
Bài 3- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc bài thơ.
- Yêu cầu các HS đọc thầm để tìm ra các tên riêng ?
- Tên riêng phải viết như thế nào ?
- Gọi HS lên bảng viết lại các tên riêng trong bài cho đúng chính tả.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở HS nhớ quy tắc viết hoa tên riêng và chuẩn bị bài sau.
- lúa chiêm, búa liềm, thuở bé, quở trách.
- bền vững, thuở bé, bến bờ, quở trách.
- Theo dõi và đọc thầm theo. 1 HS đọc lại bài.
- Đoạn thơ nhắc đến lá dừa, thân dừa, quả dừa ngọn dừa, 
- HS đọc lại bài sau đó trả lời 
- 8 dòng thơ.
- Dòng thứ 1 có 6 tiếng.
- Dòng thứ 2 có 8 tiếng.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
- dang tay, bạc phếch, hũ rượu, quanh...
HS nghe GV đọc chép bài vào vở
soát lỗi
- Đọc đề bài
Tên cây bắt đầu bằng s
Tên cây bắt đầu bằng x
sắn, sim, sung, si, sen, sâm, sấu, sậy, 
xoan, xà cừ, xà nu, xương rồng, 
- Tìm từ.Đáp án : Số chin / chín / thính.
- Đọc đề bài
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
- Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên.
- Tên riêng phải viết hoa.
- 2 HS lên bảng viết lại, HS dưới lớp viết vào Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập 2.
- Nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. 
...........................................................................................
Tiết 4: LUYỆN VIẾT: BÀI 28
I. MỤC TIÊU:
 - Luyện viết đúng, viết đẹp bài “ Ôn tập” theo mẫu ở vở THVĐVĐ.
II. CHUẨN BỊ: HS: Vở luyện viết`
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 2’
 1’
 30’
 3’
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
Nhận xét chung.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu tiết học: Luyện tập.
b. HD luyện tập:
* Luyện viết: Chữ hoa X
HD, tổ chức cho Hs viết bài vào vở
GV theo dõi, giúp đõ những em viết chưa thành thạo.
* Chấm một số bài. Nhận xét chung
3. Củng cố - Dặn dò:
Cho HS xung phong đọc đoạn mà các em yêu thích.
Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà.
HS mở vở THVĐVĐ trên bàn.
Lắng nghe
Viết bài vào vở.
3-4 em xung phong đọc 
..........................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày18 tháng 3 năm 2011
Tiết 1 TOÁN Các số từ 101 đến 110
I. MỤC TIÊU
 - NhËn biÕt ®­îc c¸c sè tõ 101 ®Õn 110. BiÕt c¸ch ®äc, viÕt c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
 - BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè tõ 101 ®Õn 110. BiÕt thø tù c¸c sè tõ 101 ®Õn 110.
 - Lµm ®­îc BT 1, 2, 3. HS khá, giỏi làm thêm BT4
II. CHUẨN BỊ:- Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục và ô vuông nhỏ biểu diễn đơn vị. Bảng kẻ sẵn các cột ghi trăm chục, đơn vị, viết số, đọc số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
30’
5’
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra HS về đọc viết số, so sánh các số tròn chục từ 10 đến 200.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:các số từ 101 đến 110:
- Đính lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm?
- Đính thêm 1 hình vuông nhỏ và hỏi có mấy chục và mấy đơn vị?
- Để chỉ 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị người ta dùng số một trăm linh một và viết là 101 (viết vào cột viết số và đọc số)
- Giới thiệu 102, 103 tương tự như trên.
- Y/c HS thảo luận cặp đôi để tìm cách đọc và viết số 104, 105..110.
- Y/c HS lên viết số vào cột kẻ trên bảng và đọc số.
- Y/c HS đọc lại các số từ 101 đến 110.
 b/ Luyện tập – thực hành:
Bài 1:- Y/c HS tự làm bài vào VBT và kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2: Vẽ lên bảng tia số, gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm trong VBT.
- Nhận xét, cho điểm HS. Y/c HS đọc các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: Y/c HS dựa trên vị trí các số trên tia số, so sánh các số với nhau và điền dấu > , < , =.
- Y/c HS làm bài trong VBT, gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét cho điểm HS, chấm 1 số vở.
Bài 4:( khá, giỏi) Nêu y/c và cho HS tự làm bài trong VBT và đọc, chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Y/c HS đọc viết lại 1 số bất kì từ 101 đến 110.
- Ôn kỹ cách đọc, viết, so sánh các số từ 101 đến 110. Xem bài: “Các số từ 111 đến 200”.
 * GV nhận xét tiết học.
HS thực hiện theo y/c
- Quan sát, trả lời: Có 1 trăm, lên bảng viết 1 vào cột trăm.
- Có 0 chục và 1 đơn vị, lên bảng viết 0 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị.
- Theo dõi đọc lại số 101 và viết bảng con số 101.
- Đọc viết số 102, 103.
- Thảo luận, sử dụng các tấm hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn số để viết và đọc các số từ 104110. Sau đó lần lượt vài cặp HS lên bảng viết số, đọc số.
- Đọc đồng thanh.
- Tự làm bài, đổi vở chéo kiểm tra bài lẫn nhau và chữa bài.
- Điền số còn thiếu vào tia số.
- Nhận xét bài trên bảng vàchữa bài.
- Đọc số trên tia số (đồng thanh).
- Làm bài sau đó nhận xét bài của bạn và chữa bài.
- Tự làm bài sau đó 1 HS đọc bài làm, cả lớp nhận xét, sửa chữa.
............................................................................................................
Tiết 2:LUYỆN TOÁN Luyện tập
I.MỤC TIÊU
Luyện tập về tính chu vi hình tam giác, tứ giác. Các phép tính đã học
Đọc, viết thành thạo các số có ba chữ số: số tròn trăm, tròn chục từ 100 đến 102,,200,...1000. So sánh các số tròn tăm.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 Kiểm tra:Gọi HS lên bảng viết các số tròn trăm : 100, 200. 300,......900, 1000
Nhận xét, chữa bài
2. Luyện tập:HD học sinh làm BT
Bài 1: Tính? 2 x 2 x 7 = 15 : 5 + 6 = 3 x 4 : 4 =	24 : 6 x 2 =
Bài 2: a.Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh lần lượt là: 18 cm ; 16 cm ; 1dm 
b.Tính chu vi hình tứ giác biết độ dài các cạnh lần lượt là: 10 cm ; 12 cm ; 9 cm; 8 cm?
Lưu ý HS làm bài phải đưa về cùng đơn vị đo
Bài 3: Điền số?
110
109
103
Bài 4: a.Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 105; 107; 102; 104; 106; 101
......<...........<.............<.........<..............<...........
 b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: 109; 102 ; 108 ; 107; 103; 106;
 .......>...........>.................>..................>................>............
Bài 5* Cho ba số: 1; 0 ; 2. Em hãy lập các số có ba chữ số từ ba số đó:
HS làm bài GV chấm một số bài, chữa bài
3.Củng cố - Dặn dò:Nhận xét tiết học, dặn dò BTVN
.....................................................................................
Tiết 2 TẬP LÀM VĂN: Đáp lời chia vui – Tả ngắn về cây cối
I/ MỤC TIÊU :
- BiÕt ®¸p l¹i lêi chia vui trong t×nh huèng giao tiÕp cô thÓ (BT1). §äc vµ tr¶ lêi ®­îc c¸c c©u hái vÒ bµi miªu t¶ ng¾n (BT2); viÕt ®­îc c¸c c©u tr¶ lêi cho 1 phÇn BT2 (BT3)
II. CHUẨN BỊ:- Tranh minh hoạ trong SGK. Tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5’
2’
25’
3’
1.Kiểm tra: KT bài viết ôn tập của HS
2. Bài mới:
2.1.. Giới thiệu:Giờ Tập làm văn hôm nay các con sẽ đáp lại lời chia vui và tìm hiểu viết về một loài quả rất ngon của miền Nam nước ta, đó là măng cụt.
2.2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1:Treo bức tranh và gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi 2 HS lên làm mẫu.
- Yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2, sau đó suy nghĩ để tìm cách nói khác.
- Yêu cầu nhiều HS lên thực hành.
Bài 2 : - GV đọc mẫu bài Quả măng cụt.
- GV cho HS xem tranh (ảnh) hoặc quả măng cụt thật. 
- Cho HS thực hiện hỏi đáp theo từng nội dung.
- Yêu cầu HS nói liền mạch về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt. Cho HS chỉ vào quả măng cụt thật hoặc tranh ảnh cho sinh động.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
- Phần nói về ruột quả và mùi vị của quả măng cụt. Tiến hành tương tự phần a.
Bài 3- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự viết.
- Yêu cầu HS đọc bài của mình. Lưu ý nhận xét về câu, cách sáng tạo mà vẫn đúng.
- Cho điểm từng HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS thực hành lời chia vui, đáp lại lời chia vui lịch sự, văn minh.
HS một số em đọc bài văn nói về con vật
Chú ý
- 2 cặp HS lên bảng thực hành.
- HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm và suy nghĩ về yêu cầu của bài.
- HS 1: Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi.
- HS 2 : Cảm ơn bạn rất nhiều.
- HS phát biểu ý kiến về cách nói khác. Ví dụ: Các bạn quan tâm đến tớ nhiều quá, lần sau tớ sẽ cố gắng để đoạt giải cao hơn. / Tớ cảm động quá. / 
- 10 cặp HS được thực hành nói.
- 2 HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo.
- Quan sát.
- HS hoạt động theo cặp hỏi – đáp trước lớp. VD :HS 1 : Quả măng cụt hình gì ?
HS 2 : Quả măng cụt tròn như quả cam.
HS 1 : Quả to bằng chừng nào ?
HS 2 : Quả to bằng nắm tay trẻ em.
HS 1 : Quả măng cụt màu gì ?
HS 2 : Quả màu tím sẫm ngả sang đỏ.
HS 1 : Cuống nó thế nào ?
HS 2 : Cuống nó to và ngắn, quanh cuống có bốn, năm cái tai úp vào quả.
- 3 đến 5 HS trình bày.
- Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b (bài tập2).
- Tự viết trong 5 đến 7 phút.
- 3 đến 5 HS được trình bày bài viết của mình.
.....................................................................................................................................
Tiết 4 SINH HOẠT LỚP
1. Lớp trưởng :Nhận xét các HĐ của lớp trong tuần qua về các mặt :
Tuyên dương các tổ, nhóm, cả nhân tham gia tốt .
Nhắc nhở các tổ, nhóm, cá nhân thực hiện chưa tốt .
2. Giáo viên : Nhận xét thêm , khuyến khích và nhắc nhở .
3.Kế hoạch tuần tới : Tuần 29
-Thi đua lập thành tích xuất sắc chào mừng ngày 26/3
-Thực hiện LBG tuần 29
-Thi đua học tôt, thực hiện tốt nội qui của lớp của trường.
-Thi đua nói lời hay làm việc tốt .
-Phân công trực nhật .
-Chú ý : Viết chữ đúng mẫu ,trình bày bài viết sạch đẹp .
-Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh thân thể, áo quần sạch sẽ. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận .
* Lưu ý : Trước khi đi học xem lại TKB để mang đúng, đủ sách vở, đồ dùng học tập các môn học.
.............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 2Tuan 28co luyen 3cotKNS.doc