Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2011-2012

Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2011-2012

TuÇn 15( Tõ 28/11 ®Õn ngµy 1/12/2011)

Ngày soạn: 25/11 /2011

Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011

Tập đọc ( Tiết 40 + 41)

HAI ANH EM

I)Mục đích yêu cầu

 -Đọc đúng,rõ ràng toàn bài;biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

 -Hiểu nội dung bài: Sự quan tâm, lolắng cho nhau,nhường nhịn nhau của hai anh em.

 -Trả lời được các câu hỏi trong SGK.

II)Đồ dùng dạy học

 -Tranh minh họa trong SGK.

 -Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc

III)Hoạt động dạy học

 

doc 26 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 312Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tích hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 15( Tõ 28/11 ®Õn ngµy 1/12/2011)
Ngày soạn: 25/11 /2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011
Tập đọc ( Tiết 40 + 41)
HAI ANH EM
I)Mục đích yêu cầu
 	-Đọc đúng,rõ ràng toàn bài;biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
 	-Hiểu nội dung bài: Sự quan tâm, lolắng cho nhau,nhường nhịn nhau của hai anh em.
 	-Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II)Đồ dùng dạy học
 	-Tranh minh họa trong SGK.
 	-Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc
III)Hoạt động dạy học 
1)Ổn định lớp,KTSS
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS đọc bài,trả lời câu hỏi:
 +Chị Nga nhắn Linh những gì?
 +Hà nhắn Linh những gì?
 -Nhận xét ghi điểm
3)Bài mới
a)Giới thiệu bài:
 -HS quan sát tranh minh họa trong SGK
 +Tranh vẽ những gì?
 -Tuần trước các em đã đọc truyện ngụ ngôn”câu chuyện bó đũa”,các em đã nhận được lời khuyên anh em phải sống đoàn kết,hòa thuận.Đã thấy tình thương của người anh đối với em trai của mình qua bài:Hai anh em
 -Ghi tựa bài
b)Luyện đọc
*Đọc mẫu:giọng đọc chậm rãi tình cảm,nhấn giọng các từ ngữ:công bằng,ngạc nhiên,xúc động,ôm chầm lấy nhau.
*Luyện đọc,kết hợp giải nghĩa từ 
 -Đọc câu:HS tiếp nối nhau luyện đọc câu
 -Đọc từ khó:công bằng,nghĩ vậy,ngạc nhiên,kì lạ,xúc động,ôm chầm lấy nhau.Kết hợp giải nghĩa các từ ở mục chú giải.
 -Đọc đoạn:HS tiếp nối nhau luyện đọc đoạn.
 -Đọc ngắt nghỉ,nhấn giọng.
 Nghĩ vậy,/người em ra đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của anh.//
 Thế rồi,/anh ra đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của em.//
 -Đọc đoạn theo nhóm
 -Thi đọc nhóm(CN,từng đoạn).
 -Nhận xét tuyên dương
-Hát vui
-Nhắn tin
-Đọc bài,trả lời câu hỏi
-Nơi để quà sang,các việc cần làm ở nhà,giờ chị Nga về.
-Hà mang đồ chơi cho Linh,nhờ Linh mang sổ bài hát đi học cho Hà mượn.
-Quan sát 
-Phát biểu
-Nhắc lại tựa bài
-Luyện đọc câu
-Luyện đọc từ khó
-Luyện đọc đoạn
-Luyện đọc ngắt nghỉ
-Luyện đọc nhóm
-Thi đọc
C)Hướng dẫn tìm hiểu bài
*Câu 1:Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào?
 -Người em nghĩ gì và làm gì?
*Câu 2:Người anh nghĩ gì và đã làm gì?
*Câu 3:Mỗi người cho thế nào là công bằng?
 Vì yêu thương nhau quan tâm đến nhau nên hai anh em điều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng,chia phần nhiều hơn cho người khác.
*Câu 4:Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em?
d)Luyện đọc lại
 -HS thi đọc lại câu chuyện
 -Nhận xét tuyên dương
4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 +Câu chuyện này muốn khuyên chúng ta điều gì?
 -Nhận xét sửa sai
 -GDHS:Nhường nhịn,yêu thương giúp đỡ anh chị em và các bạn của mình để cuộc sống gia đình hạnh phúc,lớp học vui vẻ và đoàn kết.
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà luyện đọc lại bài
 -Xem bài mới
-Họ chia lúa thành hai đống bằng nhau để cả ở ngoài đồng.
-Người em nghĩ”anh mình còn phải nuôi vợ con..bỏ thêm vào phần của anh. 
-Người anh nghĩ:”em ta sống một mình vất vảlấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em
-Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả.Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh phải nuôi vợ con.
-Hai anh em rất yêu thương nhau,dám sống vì nhau.
-Thi đọc
-Nhắc tựa bài
-Câu chuyện khuyên anh em phải yêu thương nhau và giúp đỡ lẫn nhau.
Toán ( Tiết 71)
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I)Mục tiêu
 	-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng:100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
 	-Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
	-Vận dụng vào thực hành làm tính.
II)Đồ dùng dạy học
 	-Que tính
 	-Bảng nhóm
 	-Bảng nhóm ghi sẵn bài tập 3
III)Hoạt động dạy học
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS lên bảng làm bài tập
 -Nhận xét ghi điểm
 72 81 94
 - 34 - 45 - 36
 38 36 58
3)Bài mới
a)Giới thiệu phép trừ dạng 100–5,10–35.
 -Ghi phép tính trừ 100 – 36 lên bảng
 -HS tìm kết quả
 -Hướng dẫn đặt tính
 100 (viết các số thẳng cột với nhau,thực
 - 36 hiện phép tính từ phải sang trái).
 -Tính
 100 +0 không trừ được 6,lấy 10 trừ 6
 - 36 bằng 4,viết 4 nhớ 1.
 064 +3 thêm 1 bằng 4,0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6,viết 6 nhớ 1.
 +1 trừ 1 bằng 0 viết 0.
 -HS nêu lại cách thực hiện phép tính
*Giới thiệu phép trừ 100 – 5
 -Ghi phép tính 100 – 5
 -Hướng dẫn đặt tính
 100 (Viết các số thẳng cột với nhau,thực
 - 5 hiện phép tính từ phải sang trái).
 -Tính
 100 +0 không trừ được 5,lấy 10 trừ 5
 - 5 bằng 5,viết 5 nhớ 1.
 095 +0 không trừ được 1,lấy 10 trừ 1
 bằng 9,viết 9 nhớ 1.
 +1 trừ 1 bằng 0 viết 0.
 -Lưu ý HS:Khi viết phép tính ngang thì không viết số 0 ở bên trái kết quả tính.
 100 – 36=064 viết 100 – 36=64 
b)Thực hành
*Bài 1:Tính
 -HS đọc yêu cầu
 +Viết các số như thế nào?
 +Thực hiện phép tính thế nào?
 -HS làm bài bảng con+bảng lớp
 -Nhận xét sửa sai
 100 100 100 100 100
 - 4 - 9 - 22 - 3 - 69
 096 091 078 097 031
*Bài 2:Tính nhẩm(theo mẫu).
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn:
 +100 bằng mấy chục?
 Vậy ta nhẩm:10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục.
100 – 20 =80
 -HS nhẩm các phép tính
 -HS nêu miệng kết quả
 -Ghi bảng
 -HS nhận xét sửa sai
100 – 20=80 100 – 70=30
100 – 40=60 100 – 10=90
4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS lên bảng làm bài tập
 100 100 100
 - 35 - 18 - 7
 065 082 093
 -GDHS:Làm tính cẩn thận,nhớ phải thêm vào đúng chỗ.
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà xem lại bài
 -xem bài mới
-Hát vui
-Luyện tập
-Làm bài tập bảng lớp
-Tìm kết quả
-Nêu lại cách thực hiện phép tính
-Đọc yêu cầu
-Viết các số thẳng cột với nhau
-Thực hiện từ phải sang trái
-Làm bài tập bảng con+bảng lớp
-Đọc yêu cầu
-100 bằng 10 chục
-Nhẩm các phép tính
-Nêu miệng kết quả
-Nhận xét sửa sai
-Nhắc tựa bài
-Làm bài tập bảng lớp
Ngày soạn: 25/11 /2011
Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011
Toán ( Tiết 72)
TÌM SỐ TRỪ
I)Mục tiêu
 	-Biết tìm x trong các bài tập dạng:a-x=b(Với a,b là các số có không quá hai chữ số)bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính(biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).
 	-Nhận biết số bị trừ,số trừ,hiệu.
 	-Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
	Áp dụng vào thực hành làm tính
II)Đồ dùng dạy học
 	-Các ô vuông như SGK.
 	-Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2,3
 	-Bảng nhóm
III)Hoạt động dạy học
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS lên bảng làm bài tập
 -Nhận xét ghi điểm
 100 100 100 100
 - 4 - 8 - 79 - 55
 096 092 021 045
3)Bài mới
a)Giới thiệu cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
 -HS quan sát hình trên bảng:
 -Nêu có 10 ô vuông sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông.Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi đó.
 -Số ô vuông bị lấy đi là số chưa biết,ta gọi số đó là x.
 -Có 10 ô vuông(ghi bảng số 10)lấy đi một số ô vuông chưa biết ta gọi là x,còn lại là 6 ô vuông(viết tiếp =6 vào dòng đang viết thành :10-x=6
 -HS đọc phép tính
 -Chỉ vào từng phần trong phép tính và gọi HS nêu tên gọi.
 -Hướng dẫn thực hiện phép tính
10 – x=6
 x=10 – 6
 x=4
 +Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
=>Kết luận:Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
 -Lưu ý HS:Viết dấu =thẳng với dấu =,viết x dưới số trừ.
 -HS HTL cách tìm số trừ
 -HS làm bài tập bảng con
 -Nhận xét sửa sai
14 – x=6
 x=14 – 6
 x=8
b)Thực hành
*Bài 1:Tìm x
 -HS đọc yêu cầu
 -HS nêu tên gọi các số trong phép tính
 -HS nhắc lại cách tìm số trừ
 -HS làm bài tập bảng con+bảng lớp
 -Nhận xét sửa sai.
a)15-x=10 42-x=5
 x=15-10 x=42-5
 x=5 x=37
*Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống
 -HS đọc yêu cầu
 -HS nêu tên gọi các số trong phép tính
 -HS nhắc lại cách tìm số bị trừ và số trừ.
 -HS làm bài tập theo nhóm
 -HS trình bày
 -Nhận xét tuyên dương
Số bị trừ
75
84
58
Số trừ
36
24
24
Hiệu
39
60
34
*Bài 3:Bài toán
 -HS đọc bài toán
 -Hướng dẫn:
 +Bài toán cho biết gì?
 +Bài toán hỏi gì?
 +Bài toán yêu cầu tìm gì?
 -Làm bài vào vở+bảng nhóm
 -HS trình bày
 -Nhận xét tuyên dương
Tóm tắt:
Bến xe có:35 ô tô
Còn lại:10 ô tô
Rời bến:ô tô?
4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS lên bảng làm bài tập
 -HS nhắc lại cách tìm số trừ
 -Nhận xét ghi điểm
32-x=14 32-x=18 x-14=18
 x=32-14 x=32-18 x=18+14
 x=18 x=14 x=32
 -GDHS:Thuộc cách tìm số trừ và vận dụng vào làm toán cẩn thận để làm toán đúng.
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà HTL cách tìm số trừ
 -Xem bài mới
-Hát vui
-100 trừ đi một số
-Làm bài bảng lớp
-Quan sát
-Đọc phép tính
-Nêu tên gọi các số trong phép tính
-Phát biểu	
-HTL cách tìm số trừ
-Làm bài tập bảng con
-Đọc yêu cầu
-Nêu tên gọi 
-Nhắc lại cách tìm số trừ
-Làm bài tập bảng con+bảng lớp
-Đọc yêu cầu
-Nêu tên gọi các số
-Nhắc lại cách tìm
-Làm bài tập theo nhóm
-Trình bày
-Đọc bài toán
-Có 35 ô tô,khi rời bến trong bến còn lại 10 ô tô.
-Có bao nhiêu ô tô đã rời bến.
-Phát biểu
-Làm bài vào vở+bảng nhóm
-Trình bày
Bài giải
Số ô tô đã rời bến là:
35 – 10=25(ô tô)
Đáp số:25 ô tô
-Nhắc tựa bài
-Làm bài tập bảng lớp
-Nhắc lại cách tìm số trừ
Kể chuyện ( Tiết 15)
HAI ANH EM
I)Mục đích yêu cầu
 Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý(BT1); nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng.(BT2)
	Nghe và nhận xét được lời kể của bạn
II)Đồ dùng dạy học
 	-Tranh minh họa trong SGK
 	-Bảng phụ ghi sẵn ý a,b,c,d(diễn biến câu chuyện).
III)Hoạt động dạy học
1)Ổn định lớp,KTSS
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện
 -Nhận xét ghi điểm
3)Bài mới
a)Giới thiệu bài:Để các em dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện và kể tưởng tượng ý nghĩ của người anh và người em.Hôm nay các em học kể chuyện bài:Hai anh em
 -Ghi tựa bài
b)Hướng dẫn kể chuyện
*Kể từngđoạn theo gợi ý.
 -HS đọc yêu cầu và các gợi ý.
 -Nhắc HS:Mỗi gợi ý ứng với nội dung một đoạn trong truyện.
 -HS tập kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý(Kể theo nhóm)
 -HS thi kể chuyện trước lớp
 -Nhận xét tuyên dương
*Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng.
 -HS đọc yêu cầu
 -HS đọc lại câu chuyện
 -Giải thích:Truyện chỉ nói hai anh em gặp nhau ở trên đồng hiểu ra mọi chuyện,xúc động ôm chầm lấy nhau,không nói họ nghĩ gì lúc ấy.Các em hãy đoán nói ý nghĩ của hai anh em khi đó.
 -Ý nghĩ của người anh:Em mình tốt bụng quá!Hóa ra em mìn ... ,xấu,ngoan,hư,
hiền,dữ,chăm chỉ
Màu sắc của một vật
-trắng,xanh,đỏ,
Tím,vàng,đen
Hình dáng của người,vật
-cao,ngắn,mập,
dài,to,thấp,gầy
*Bài 3:HS đọc yêu cầu và mẫu
 +Cụm từ nào trả lời cho câu hỏi ai?
 +Cụm từ nào trả lời cho câu hỏi thế nào?
 -HS làm bài vào vở
 -HS nêu câu vừa đặt
 -Nhận xét tuyên dương
Ai(cái gì,con gì)
thế nào?
Mái tóc của bà em
hoa râm
Tính tình của mẹ em
hiền hậu
Tính tình của bố em
vui vẻ
Nụ cười của chị em
tươi tắn
Nụ cười anh em
hiền lành
4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS thi tìm nhanh các từ chỉ đặc điểm của người.
 -GDHS:Đặt câu dùng từ cho đúng và kính yêu ông,bà chăm chỉ học.
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà xem lại bài
 -Xem bài mới
-Hát vui
-Từ ngữ về tình cảm gia đình.Câu kiểu Ai làm gì?
-thương yêu,yêu thương,quý mến,chăm sóc,giúp đỡ,chăm sóc
-Đặt câu theo mẫu
-Nhắc lại
-Đọc yêu cầu
-Quan sát
-Thảo luận theo cặp
-Thực hành hỏi đáp
-Em bé rất(xinh,đẹp,dễ thương,đáng yêu,ngây thơ).
-Con voi rất(khỏe,to,chăm chỉ,..)
-Những quyển vở rất(đẹp,nhiều màu,xinh xắn,.).
-Những cây cau này rất(cao,thẳng,xanh tốt,).
-Đọc yêu cầu
-Làm bài tập theo nhóm
-Trình bày
-Đọc yêu cầu
-Mái tóc ông em
-Bạc trắng
-Làm bài vào vở
-Đọc câu vừa đặt
-Nhắc tựa bài
-ngoan,hiền,chăm chỉ,siêng năng,lười biếng
Toán ( Tiết 74)
LUYỆN TẬP
I)Mục tiêu
 	-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
 	-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 	-Biết tìm số bị trừ và số trừ.
II)Đồ dùng dạy học
 	-Que tính
 	-Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1.
III)Hoạt động dạy học
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS lên bảng làm bài tập
 -Nhận xét ghi điểm
 57 100 65 66
- 29 - 27 - 18 - 29
 28 073 47 37
3)Bài mới
a)Giới thiệu bài:Hôm nay các em học toán bài:Luyện tập
 -Ghi tựa bài
b)Thực hành
*Bài 1:Tính nhẩm
 -HS đọc yêu cầu 
 -HS nhẩm các phép tính
 -HS nêu miệng kết quả
 -Ghi bảng
 -HS nhận xét sửa sai
12-7=5 11-8=3 14-9=5 16-8=8 
14-7=7 13-8=5 15-9=6 17-8=9
16-7=9 15-8=7 17-9=8 18-9=9
*Bài 2:Tính
 -HS đọc yêu cầu
 +Viết các số như thế nào với nhau?
+Thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
 -HS làm bài tập bảng con+bảng lớp
 -Nhận xét sửa sai
 56 74 93 38 64 80
- 18 - 29 - 37 - 9 - 27 - 23
 38 45 56 29 37 57
 *Bài 3:Tìm x
 -HS đọc yêu cầu
 -HS nêu tên gọi các số trong phép tính. 
 -HS nhắc lại cách tìm số trừ,số bị trừ
-HS làm bài vào vở+bảng lớp
 -Nhận xét sửa sai
a)32-x=18 b)20-x=2 c)x-17=25
 x=32-18 x=20-2 x=25+17
 x=14 x=18 x=42
4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS thi tính nhanh
 -Nhận xét tuyên dương
 66 80
 - 8 - 23
 58 57
 -GDHS:Nắm vững cách tìm số bị trừ,số trừ và các bảng trừ để làm toán nhanh và đúng.
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà xem lại bài
 -Xem bài mới
-Hát vui
-Đường thẳng
-Làm bài tập bảng lớp
-Nhắc lại
-Đọc yêu cầu
-Nhẩm 
-Nêu miệng kết quả
-Nhận xét sửa sai
-Đọc yêu cầu
-Viết các số thẳng cột với nhau.
-Thực hiện từ phải sang trái.
-Làm bài bảng con+bảng lớp
-Đọc yêu cầu
-Nêu tên gọi 
-Nhắc lại cách tìm số trừ,số bị trừ.
-Làm bài vào vở+bảng lớp
-Nhắc lại tựa bài
-Thi tính nhanh
Ngày soạn: 25/11 /2011
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 1 tháng 12 năm 2011
Tập làm văn ( Tiết 15)
CHIA VUI.KỂ VỀ ANH,CHỊ,EM
I)Mục đích yêu cầu
 	-Biết nói lời chia vui(chúc mừng)hợp với tình huống giao tiếp.(BT2,BT3)
 	-Viết được đoạn văn ngắn kể về anh,chị,em.(BT3)
II)Đồ dùng dạy học
 	-Tranh minh họa trong SGK
III)Hoạt động dạy học
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS quan sát tranh trả lời câu hỏi(tiết TLV tuần 14).
 -HS đọc mẫu nhắn tin đã viết
 -Nhận xét ghi điểm
3)Bài mới
a)Giới thiệu bài:Hôm nay các em học tập làm văn bài mới.
 -Ghi tựa bài
b)Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1:miệng
 -HS đọc yêu cầu
 -HS quan sát tranh trong SGK
 +Tranh vẽ gì?
 -Hướng dẫn:Các em nói lời chia vui một cách tự nhiên,thể hiện thái độ vui mừng.
 -HS nói lời chúc mừng của bạn Nam
 -Nhận xét tuyên dương.
*Bài 2:miệng
 -HS đọc yêu cầu
 -Giải thích:Các em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên(không nhắc lại lời của bạn Nam).
 -HS nói lời chúc mừng chị Liên(bằng lời của mình). 
*Bài 3:Viết
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn:các em chọn một người là(anh hay chị,em)của mình,em giới thiệu tên người đó,đặc điểm hình dáng,tính tình và tình cảm của em với người đó.
 -Nêu câu hỏi gợi ý:
 +Anh(chị,em)của em tên gì?
 +Da,mắt,nụ cười của anh(chị,em)thế nào?
 +Anh(chị,em)của em đang học ở trường nào?Lớp mấy?
 +Tình cảm của em đối với anh(chị,em)của em như thế nào?
 -HS làm bài vào vở
 -HS đọc bài vừa viết
 -Nhận xét tuyên dương
 Chị của em tên là Ngọc.Da chị trắng,đôi mắt sáng,chị có nụ cười rất tươi.Chị là HS lớp 5 trường tiểu học Hưng Phú B.Em rất yêu quý chị của em.
4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS nói lời chia vui theo tình huống:Vừa qua bố em mua bán được lời nhiều.Em hãy nói lời chúc mừng bố của em. 
 -GDHS:Nói lời chia vui phải vui và yêu mến anh,chị,em của mình.
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà xem lại bài
 -Xem bài mới
-Hát vui
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi.Viết nhắn tin.
-Quan sát tranh trả lời câu hỏi
-Đọc mẫu tin nhắn
-Nhắc lại
-Đọc yêu cầu
-Quan sát
-Tranh vẽ bạn HS tặng hoa cho chị của mình
-thực hành
-Đọc yêu cầu
-Em xin chúc mừng chị đạt giải nhì.Năm sau đạt giải nhất.
-Đọc yêu cầu
-Làm bài vào vở
-Đọc bài vừa viết
-Nhắc lại tựa bài
-Nói lời chia vui:Con chúc mừng buôn bán được lời nhiều
Toán ( Tiết 75)
LUYỆN TẬP CHUNG
I)Mục tiêu
 	-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
 	-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 	-Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
 	-Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm
II)Đồ dùng dạy học
 	-Que tính
 	-Bảng nhóm
 	-Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,5
III)Hoạt động dạy học
1)Ổn định lớp
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS lên bảng làm bài tập
 -Nhận xét sửa sai
 56 64 71 66
- 27 - 38 - 19 - 18
 29 26 52 48
3)Bài mới
a)Giới thiệu bài:Hôm nay các em học toán bài:Luyện tập chung.
 -Ghi tựa bài
b)Thực hành
*Bài 1:Tính nhẩm
 -HS đọc yêu cầu
 -HS nhẩm các phép tính
 -HS nêu miệng kết quả
 -Ghi bảng
 -HS nhận xét sửa sai
16-7=9 12-6=6 10-8=2 13-6=7
11-7=4 13-7=6 17-8=9 15-7=8
14-8=6 15-6=9 11-4=7 12-3=9
*Bài 2:Đặt tính rồi tính
 -HS đọc yêu cầu
 +Đặt tính viết các số thế nào với nhau?
 +Thực hiện phép tính theo thứ tự nào?
 -HS làm bài tập bảng con+nêu miệng kết quả
 -Nhận xét sửa sai
a)32-25 44-8 b)53-29 30-6
 32 44 53 30
 - 25 - 8 - 29 - 6
 07 36 24 24
*Bài 3:Tính
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn:Thực hiện phép tính từ trái sang phải.
 -Làm mẫu
 42 – 12 – 8=30 – 8 
 =22
 -HS làm bài tập bảng con+bảng lớp
 -Nhận xét sửa sai
58-24-6=34-6 36+14-28=50-28
 =28 =22
72-36+24=36+24
	 =60	
*Bài 5:Bài toán
 -HS đọc bài toán
 -Hướng dẫn:
 +Bài toán cho biết gì?
 +Bài toán hỏi gì?
 +Bài toán yêu cầu tìm gì?
 -HS làm bài vào vở+bảng lớp
 -HS trình bày
 -Nhận xét sửa sai
Tóm tắt:
 Băng giấy màu đỏ: | | |
 17cm 
Băng giấy màu xanh:| |
 ?cm
4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS thi tính nhanh
 -Nhận xét tuyên dương
 72 54
 - 44 - 28
 28 26
 -GDHS:Nắm và thuộc các bảng trừ để làm toán nhanh và đúng,làm toán cẩn thận.
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà ôn lại các bảng trừ
-Hát vui
-Luyện tập
-Làm bài tập bảng lớp
-Nhắc lại
-Đọc yêu cầu
-Nhẩm các phép tính
-Nêu miệng kết quả
-Nhận xét sửa sai
-Đọc yêu cầu
-Viết các số thẳng cột với nhau
-Thực hiện từ phải sang trái
-Làm bài tập bảng con
-Đọc yêu cầu
-Làm bài tập bảng con+bảng lớp.
-Đọc bài toán
-Băng giấy màu đỏ dài 65 cm,băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 17 cm.
-Băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
-Phát biểu
-Làm bài vào vở+bảng nhóm
-Trình bày
Bài giải
Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17=48(cm)
Đáp số:48 cm
-Nhắc tựa bài
-Thi tính nhanh
Chính tả ( Tiết 30)
NGHE VIẾT: BÉ HOA
I)Mục đích yêu cầu
 	-Nghe viết chính xác bài chính tả,trình bày đúng bài chính tả đoạn văn xuôi.
 	-Làm được bài tập(3)a/b hoặc BT CT phương ngữ do gv soạn.
II)Đồ dùng dạy học
 	-Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3b
III)Hoạt động dạy học
1)Ổn định lớp,KTSS
2)Kiểm tra bài cũ
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS lên bảng lớp viết các từ,lớp viết vào nháp:nuôi vợ,công bằng,ra đồng.
 -Nhận xét ghi điểm
3)Bài mới
a)Giới thiệu bài:Để các em nghe viết đúng một đoạn chính tả,làm đúng các bài tập.Hôm nay các em học chính tả bài:Bé Hoa
 -Ghi tựa bài
b)Hướng dẫn nghe viết
*Hướng dẫn chuẩn bị
 -Đọc bài chính tả
 -HS đọc lại bài
*Hướng dẫn nắm nội dung bài
 -Em Nụ đáng yêu như thế nào?
*Hướng dẫn nhận xét
 -Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa?Vì sao?
*Hướng dẫn viết từ khó
 -HS viết bảng con từ khó,kết hợp phân tích tiếng các từ:đỏ hồng,em Nụ,bé Hoa,đen láy,rất thích,đưa võng.
*Viết chính tả
 -Lưu ý HS:Cách trình bày bài viết,cầm bút,để vở,ngồi viết ngay ngắn.
 -Đọc bài cho HS viết bài vào vở
*Chấm,chữa bài
 -Đọc bài cho HS soát lại
 -HS tự chữa lỗi
 -Chấm 4 vở của HS nhận xét
c)Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2:Tìm từ có tiếng chứa vần ai hay ay.
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn:Tìm các từ có tiếng chứa vần ai hay ay theo gợi ý.
 -HS làm bài bảng con
 a)Chỉ sự di chuyển trên không
 b)Chỉ nước tuôn thành dòng
 c)Trái nghĩa với đúng
 -Nhận xét sửa sai
*Bài 3b:Điền vào chỗ trống ât hay ấc?
 -HS đọc yêu cầu
 -Hướng dẫn:Các em chọn vần ât hay âc để điền vào các chỗ trống
 -HS làm bài vào vở+bảng lớp
 -Nhận xét sửa sai
 b)ât hay âc?
 giấc ngủ,thật thà,chủ nhật,nhấc lên.
4)Củng cố
 -HS nhắc lại tựa bài
 -HS viết bảng lớp+nháp các lỗi mà lớp viết sai nhiều.
 -Nhận xét sửa sai
 -GDHS:Viết cẩn thận,trình bày đúng sạch,đẹp,yêu thương cha mẹ và anh chị em của mình.
5)Nhận xét – Dặn dò
 -Nhận xét tiết học
 -Về nhà chữa lỗi
 -Xem bài mới
-Hát vui
-Hai anh em
-Viết bảng lớp+nháp
-Nhắc lại
-Đọc bài chính tả
-Em Nụ môi đỏ hồng,mắt mở to,tròn và đen láy.
-Nụ,Hoa vì đó là tên riêng
-Viết bảng con từ khó
-Viết chính tả
-Chữa lỗi
-Đọc yêu cầu
-Làm bài tập bảng con
-máy bay
-nước chảy
-sai
-Đọc yêu cầu
-Làm bài vào vở+bảng lớp
-Nhắc tựa bài
-Viết bảng lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tich_hop_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2011_2012.doc