Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần dạy 21

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần dạy 21

Tập đọc

CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG

 I-Mục tiêu:

 -Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

 Đọc trôi chảy toàn bài.Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.Biết thay đổi giọng phù hợp với nội dung bài

 -Rèn kĩ năng đọc hiểu:

 Hiểu từ :Khôn tả,véo von,long trọng

 Hiểu điều câu chuyện muốm nói:Hãy để cho hoa tự do tắm nắng mặt trời

 -Giáo dục HS yêu quí con vật,không bắt chim,làm hại chim

II-Đồ dùng dạy-học:

 -Giáo viên:Tranh minh hoạ,1 bông cúc trắng

 -Học sinh:Sách GK

III-Các hoạt động dạy-học:

 

doc 29 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần dạy 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Nhật tụng : Đồn kết thì sống , chia rẽ thì yếu 
Từ ngày 18 /1 – 22 / 1 / 2010
Thứ/ngày
Môn
Tên bài dạy
2
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Thủ công
Chim Sơn Ca và bông Cúc trắng(T1)
Chim Sơn Ca và bông Cúc trắng(T2)
Luyện tập
Gấp ,cắt dán phong bì (T1)
3
Chính tả
Toán
Kể chuyện
Thể dục
 (Tập chép) Chim Sơn Ca và bông Cúc trắng
Đường gấp khúc.Độ dài đường gấp khúc
Chim Sơn Ca và bông Cúc trắng
Bài 41
4
Tập đọc
Aâm nhạc
Toán
Đạo đức
Vè chim
Hoa lá mùa xuân
Luyện tập
Biết nói lời yêu cầu đề nghị
5
LTVC
Toán
TNXH
Mỹ thuật 
Thể dục
Từ ngữ về chim chóc-Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu
Luyện tập chung
Cuộc sống xung quanh
Vẽ dáng người đơn giản
Bài 42
6
Chính tả
Toán
Tập làm văn
Tập viết
 HĐTT
Nghe viết:Sân chim
Luyện tập chung
Đáp lời cảm ơn.Tả ngắn về loài chim
Chữ hoa R
 Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010
Tập đọc
CHIM SƠN CA VÀ BÔNG CÚC TRẮNG
 I-Mục tiêu:
 -Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
 Đọc trôi chảy toàn bài.Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.Biết thay đổi giọng phù hợp với nội dung bài
 -Rèn kĩ năng đọc hiểu:
 Hiểu từ :Khôn tả,véo von,long trọng
 Hiểu điều câu chuyện muốm nói:Hãy để cho hoa tự do tắm nắng mặt trời
 -Giáo dục HS yêu quí con vật,không bắt chim,làm hại chim
II-Đồ dùng dạy-học:
 -Giáo viên:Tranh minh hoạ,1 bông cúc trắng
 -Học sinh:Sách GK
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
ĐTHS
I)Ổn định tổ chức: Hát
II-Kiểm tra bài cũ:Gọi 2 HS đọc bài”Mùa xuân đến”và trả lời câu hỏi
-Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến? 
-Kể lại những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến ?
III-Dạy bài mới:
1/Giới thiệu bài:Giới thiệu trực tiếp
 2/Luyện đọc:
GV đọc mẫu
-Đọc từng câu,gọi HS nối tiếp đọc từng câu
Luyện đọc từ khó:xoè cánh,xinh xắn,vặt
-Đọc từng đoạn ,gọi HS đọc từng đoạn trước lớp
Luyện đọc câu khó
-GV cho HS đọc chú giải
GV giải nghĩa thêm:trắng tinhlà trắng đều 1 màu,sạch sẽ
-Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm
-Đọc đồng thanh
5’
1’
34’
2HS đọc và trả lời câu hỏi
Cả lớp theo dõi,nhận xét
HS theo dõi
HS nối tiếp nhau đọc từng câu
HS phát hiện từ khó & đọc đúng từ khó
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
Đọc ngắt hơi đúng các câu
-Chim véo von mãi/bầu trời xanh thẳm//
-Tội nghiệp con chim/Khi nó còn sống ca hát/chết & đói khác/
-Còn bông hoa/nó/vẫn đang
1 HS đọc chú giải
HS lắng nghe
HS đọc từng đoạn trong nhóm
-Đọc thi giữa các nhóm
HS bình chọn cá nhân đọc hay ,nhóm đọc hay
Cả lớp đọc đồng thanh
TB
Cả lớp
3ĐT
TB,K
K,G
Cả lớp
K 
Cả lớp
3ĐT
Cả lớp
TIẾT2
Hoạt động của giáo viên
TG
	Hoạt động của học sinh	
ĐTHS
*Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng,mỗi em đọc 1 đoạn
3/Tìm hiểu bài:
Gọi 1 HS đọc đoạn 1
-Trước khi bị bỏ vào lồng chim & hoa như thế nào?
Gọi 1 HS đọc đoạn 2
-Điều gì cho thấy các cậu bé vô tình đối với chim và hoa ?
-Vì sao tiếng chim hót trở nên buồn thảm? 
Gọi 1 HS đọc doạn 4
-Hành động của cậu bé gây ra chuyện gì đau lòng?
-Em muốn nói gì với các cậu bé? 
3/Luyện đọc lại:
Gọi 3,4 HS thi đọc lại câu chuyện
IV-Củng cố-dặn dò:
-Qua câu chuyện em rút ra bài học gì?
Giáo dục học sinh không nên bẻ hoa bắt chim 
-Về nhà học bài,tập đọc,chuẩn bị bài”Vè chim”
Nhận xét tiết học
5’
20’
10’
4’
2 HS đọc,cả lớp theo dõi,nhận xét
1 HS đọc ,cả lớp theo dõi
-Chim tự do bay nhảy ,hót véo von sống trong 
Cúc sống tự do bên bờ rào giữa đám cỏ dại
1 HS đọc cả lớp đọc thầm
-2cậu bé bắt chim nhốt vào lồng vì đói & khát
 2 câïu bé chẳng cần thấy bông cúc nởSơn Ca
-Vì chim bị bắt,bị cầm tù trong lồng
1 HS đọc cả lớp theo dõi
-Chim Sơn Ca chết,hoa Cúc héo tàn
-Đừng bắt chim,hái hoa hãy để cho chúng tự do tắm nắng mặt trời
-Hãy bảo vệ chim chóc,bảo vệ các loài hoa vì chúng làm cho cuộc sống thêm tươi đẹp
Cả lớp lắng nghe
K
K
G
K
K
K
K
TB
G
G
K
G
 Rút kinh nghiệm:
Toán
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu: Giúp HS
-Củng cố kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 5
-Aùp dụng bảng nhân 5 để giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính nhân và các bài tập khác có liên quan
-Học sinh thực hiện cẩn thận,chính xác
II-Đồ dùng dạy-học:
-Giáo viên:Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2
-Học sinh:Vở bài tập,bảng con
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
ĐTHS
I) Ổn định tổ chức :KT dụng cụ học tập của học sinh
II/Kiểm tra bài cũ:Gọi 2 HS lên bảng
-Đọc thuộc bảng nhân 5 (Y)
-Nêu kquả 1 phép nhân bất kỳ trong bảng
II/Dạy bài mới:
1-Giới thiệu bài:Hôm nay các em cùng cô rèn kĩ năng thực hành tính nhân trong bảng nhân5
2-Luyện tập thực hành:
Bài 1:Gọi 1 HS nêu yêu cầu
Cho cả lớp tự làm bài
Gọi 1 số HS nối tiếp nhau nêu kết quả
Cho HS tính & so sánh kq :5 x 4 và 4 x 5
Bài2:Viết lên bảng
5 x 4 – 9 = 20 – 9 
 = 11
Thực hiện phép nhân trước,phép trừ sau
Gọi 3 HS lên bảng chữa bài
Bài3:Gọi HS nêu yêu cầu
Cho HS tự tóm tắt và giải vào vở
Gọi HS lên bảng giải
Bài4:GV nêu yêu cầu,hướng dẫn tóm tắt
 1 can 5 lít
 10 can ? lít
Cho cả lớp làm vào vở,gọi 1HS lên bảng giải
Bài5:GV ghi đề lên bảng :5 , 10 , 15, 20,
Yêu cầu HS làm bài tập
IV-Củng cố-dặn dò:
-Gọi 1 HS nêu bảng nhân 5 
-Về nhà học bài,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài”Đường gấp khúc-Độ dài đường gấp khúc”
-GV nhận xét tiết học
5’
1’
30’
4’
-
2HS nêu,cả lớp theo dõi,nhận xét
Cả lớp theo dõi
Cả lớp làm vào vở bài tập,1 số HS nêu kquả
5 x 2 = 10 ; 2 x 5 = 10 ; 5 x 3 = 15 ; 3 x 5 = 15
5 x 4 = 4 x 5 = 20 ( Khi thay đổi thứ tự các thừa số thì tích không đổi
Cả lớp theo dõi
Cả lớp làm vở bài tập,3 HS lên bảng thực hiện
a/5 x 7 – 15 = 35 – 15
 = 20
b/5 x 8 - 20 = 40 - 20
 = 20 
 Tóm tắt: 1 ngày học 5 giờ 
 5ngày học ? giờ
 Bài giải: Số giờ học trong 5 ngày
 5 x 5 = 25 ( giờ)
 Đáp số: 25 giờ 
Cả lớp theo dõi,làm vào vở bài tập,1HS lên bảng
 Bài giải: Số lít dầu 10 can đựng được là: 5 x 10 = 50 (lít)
 Đáp số : 50 lít 
Cả lớp làm vào vở,2 HS nêu kết quả
A/ 5,10,15,20,25,30 (thêm 5 )
B/ 5,8,1,14,17,20, (thêm 3) 
1 HS nêu
Cả lớp lắng nghe
TB
Cả lớp
3ĐT
Cả lớp
K
G
G
G
3ĐT
Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thủ công
GẤP,CẮT,DÁN PHONG BÌ (TIẾT 1)
I-Mục tiêu:
-HS biết gấp, cắt,dán phong bì
-HS gấp,cắt,dán được phong bì
-HS thích làm phong bì để sử dụng
II-Đồ dùng dạy-hoc:
 -Giáo viên:Phong bì mẫu,có khổ đủ lớn-Mẫu thiếp chúc mừng-Tranh qui trình gấp,cắt,dán phong bì
 Một tờ giấy trắng,khổ lớn-Thước kẻ,bút chì,kéo,hồ
-Học sinh:Giấy,kéo,hồ
III-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
ĐTHS
I-Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS nêu 2 bước gấp,cắt dán thiếp chúc mừng
II-Dạy bài mới:
1/Giới thiệu bài:Tiết học hôm nay cô hướng dẫn các em làm phong bì
2/Hướng dẫn HS quan sát,nhận xét
GV giới thiệu phong bì mẫu Người gửi
-Phong bì có hình gì?   
-Mặt trước ghi gì? Người nhận
-Mặt sau có những gì? 
GV cho HS so sánh kích thước phong bì và thiệp chúc mừng.
3/Hướng dẫn HS gấp,cắt,dán phong bì
a/Gấùp phong bì:
-Lấy 1 tờ giấy gấp thành 2 phần theo chiều rộng
(H1) sao cho mép dưới cách mép trên 2 ô(H2)
-Gấp 2 bên (H2) mỗi bên vào khoảng 1,5 ô để lấy đường dấu gấp
Mở 2 đường dưới ra,gấp chéo 4 góc như (H3) để lấy đường dấu gấp
b/Cắt phong bì:
-Mở tờ giấy ra cắt theo đường dấu,gấp bỏ phần gạch chéo
c/Dán phong bì:
-Gấp lại các nếp gấp(H5) dán 2 mép bên và gấp mép trên theo đường dấu gấp ,ta được chiếc ... -----------------------------------------
	-------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tập làm văn
ĐÁP LỜI CẢM ƠN-TẢ NGẮN VỀ LOÀI CHIM
I-Mục tiêu:
-HS nắm được cách đáp lời cảm ơn và biết tả ngắn về loài chim
-HS biết đáp lời cảm ơn khi được giúp đỡ và tả ngắn được về loài chim em thích
-Yêu quí và bảo vệ những loài chim có ích
II-Đồ dùng dạy-học:
 Giáp viên: Sách giáo khoa
 Học sinh: Sách GK,vở bài tập
III-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
ĐT
I/Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2,3 HS đọc thành tiếng đoạn văn tả người về mùa hè
II/Dạy bài mới:
1/Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp
2/Hướng dẫn làm bài tập:
Bài1:Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
Cho cả lớp thảo luận nhóm đôi(đóng vai)
Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp
Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu
GV gợi ý:Cần đáp lời cảm ơn với thái độ nhã nhặn,lịch sự
Cho HS thảo luận 
Gọi 1 số nhóm trình bày
Bài tập 3:Gọi 2 HS đọc bài”Chim chích bông”& yêu cầu bài tập
a-Tìm những câu tả hình dáng của chích bông?
b-Tìm những câu tả hoạt động của chích bông?
c-Viết 2,3 câu về loài chim em thích?
GV gợi ý:-Giới thiệu loài chim.Tả đặc điểm về hình dáng(lông,cánh,chân,mỏ ),
Về hoạt động(bay,nhảy,hót,kiếm mồi)
Cho HS làm vở bài tập.Gọi 1 số HS trình bày
GV nhận xét ghi điểm
IV_Củng cố-dặn dò:
-Gọi 2 HS nêu đoạn văn vừa viết
-Về nhà xem lại bài,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bàiHỏi thêm bố mẹ hoặc người thân về tên 1 số loài chim . . .
5’
1’
30’
4’
2,3 HS đọc,cả lớp theo dõi,nhận xét,bổ sung
HS theo dõi
1 HS đọc yêu càu bài tập,cả lớp theo dõi SGK
HS thảo luận nhóm đôi (đóng vai)
Các nhóm trình bày,cả lớp theo dõi,nhận xét,bổ sung
1HS đọc,cả lớp theo dõi SGK
HS lắng nghe
HS thảo luận nhóm
1 số nhóm trình bày,cả lớp theo dõi,bổ sung
2 HS đọc,cả lớp theo dõi SGK và trả lời câu hỏi
-Vóc người: là 1 con chim bé xinh xinh
 2 chân xinh xinh bằng 2 chiếc tăm
 2 cánh nhỏ xíu
 Cặp mỏ tí tẹo bằng 2 mảnh vỏ trấu . . 
-Hai cái chân tăm:nhảy cứ liên liến
Cánh nhỏ xoả nhanh vun vút
Cặp mỏ tí hon:Gắp sâu nhanh thoăn thoắt . . .
HS theo dõi
HS làm vào vở bài tập.1 số HS nêu bài làm.Cả lớp theo dõi,nhận xét
2 HS đọc lại bài viết,cả lớp theo dõi
HS lắng nghe
K
3ĐT
3ĐT
K
K
K
Cả lớp
G
Rút kinh nghiệm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tập viết
Chữ hoa R
I-Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng viết chữ R hoa theo cỡ vừa và nhỏ
-Biết viết ứng dụng câu Ríu rít chim ca theo cỡ nhỏ.Chữ viết đúng mẫu,đều nét và nối chữ đúng qui định
-Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác
II-Đồ dùng dạy-học:
 -Giáo viên:Mẫu chữ R đặt trong khung chữ,bảng phụ viết chữ Ríu rít,Ríu rít chim Sơn Ca
-Học sinh: Vở tâïp viết
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
ĐT
I/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 1 HS lên bảng viết chữ Q
-Gọi 1 HS lên bảng viết chữ Quê
II/Dạy bài mới:
1/Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp 2/Hướng dẫn viết chữ hoa
GV treo chữ mẫu
-Chữ R cao mấy li?(TB)
-Chữ R gồm mấy nét?(K)
GV viết mẫu lên bảng & nêu cách viết
-Nét 1”:Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét móc ngược trái như nét 1 chữ B DB trên ĐK2. 
Nét 2 :Từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút lên ĐK 5 viết tiếp nét cong trên cuối nét lượn vào giữa thân chữtạo vòng xoắn nhỏ rồi viết nét móc ngược DB trên đường kẻ 2”
- 3/Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
GV giải nghĩa câu ứng dụng
-Những chữ nào cao 2,5li?(TB)
-Chữ nào cao 1,5 li?(K)
-Chữ nào cao 1 li?(TB)
GV viết chữ Ríu lên bảng (chú ý nối nét)
4/Thực hành:
GV nêu yêu cầu bài viết
Chấm và chữa bài
GV thu vở chấm & nhận xét
IV-Củng cố-dặn dò:
-Gọi 2 HS thi viết chữ hoa R đúng mẫu
-Về nhà tập viết,chuẩn bị bài”Viết chữ S”
5’
1’
10’
5’
16’
3’
2 HS lên bảng viết,cả lớp viết bảng con
HS quan sát
-Chữ R cao 5 li
-Gồm 2 nét;1 nét giống nét 1 chữ B,chữP
Nét 2 kết hợp 2 nét cơ bản:Nét cong trên & nét móc ngược phải nối vào nhau tạo thành vòng xoắn
HS viết vào bảng con 2-3 lượt
Ríu rít chim ca
Tiếng chim hót trong trẻo
HS quan sát câu ứng dụng
-Chữ R,h
-Chữ t
-Chữ r
-HS viết bài vào vở
-2 HS thi viết
-HS lắng nghe
TB
TB
K
Cả lớp
Cả lớp
Cả lớp
G
 Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
 I/ Mục tiêu :
 GV tổng kết tuần21 và đề ra phương hướng tuần22
	 Hát 1 số bài hát em đã học
	 Chơi trò chơi mà em thích
 II)Lên lớp
 1/ Phần mở đầu :
 HS vỗ tay và hát 
 2/Phần cơ bản
 a) Tổng kết tuần qua
 Truy bài 15’ đầu buổi tương đối tốt.Một số em chưa thuộc bài ,chưa mang đầy đủ dụng cụ học tập.
 GV khen những Hs học tốt,phát biểu ý kiến xây dựng bài 
 b)Kế hoạch tuần đến:
Tiếp tục thực hiện truybài 15 ‘ đầu buổi .
 Trực nhật sạch sẽ,.Thi đua giành nhiều điểm 9,10 để chào mừng ngày thành lập Đảng .
 Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp., Vệ sinh sạch sẽ.
 Thực hiện tốt an toàn giao thông 
 HS chơi trò chơi mà em thích
Sinh hoạt văn nghệ:HS xung phong hát cá nhân, nhómchủ đề nói về Đảng 
3/ Phần kết thúc :
HS vỗ tay hát.
 GV nhận xét tiết học . 
ĐƯỜNG GẤP KHÚC-ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC
I-Mục tiêu: Giúp HS 
-Nhận biết đường gấp khúc
-Biết tính độ dài đường gấp khúc bằng cách tính tổng độ dài của các đoạn thẳng thành phần của đường gấp khúc đó
-Giáo dục HS tính cẩn thận,chính xác
II-Đồ dùng dạy-học:
 -Giáo viên:Vẽ sẵn đường gấp khúc ABCD như SGK vào bảng phụ,mô hình đường gấp khúc 3 đoạn thẳng có thể khép kín thành hình tam giác
 Học sinh:Vở bài tập,thước
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
ĐTHS
I/ 
I/ Ổn định tổ chức :KT dụng cụ học tập củaHS
 II/Kiểm tra bài cũ:Gọi 4 HS lên bảng làm bài tậpTính 4 x 5 + 20 2 x 7 + 32
 3 x 8 – 13 5 x 8 –25
II/Dạy bài mới:
1/Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp
2/Giới thiệu đường gấp khúc & cách tính đường gấp khúc:
GV vẽ đường gấp khúc D
 B 3cm 
 2cm 4cm 
 A C
-Đường gấp khúc ABCD gồm mấy đoạn? 
-Những đoạn nào có chung 1 điểm? 
* Hướng dẫn cách tính độ dài đường gấp khúc
-Nêu độ dài các đoạn thẳngcủa đường gấp khúc ABCD
Độ dài đường gấp khúc ABCD chính là tổngø độ dài của các đoạn thẳng thành phần AB,BC,CD
Cho HS tính độ dài các đoạn thẳng thành phần AB,BC.CD và nêu kết quả
3/Thực hành:
Bài tập1:Gọi HS nêu yêu cầu
GV chia lớp thành 3 nhóm,nhóm nào nối được nhiều cách khác nhau,nhóm đó thắng
Bài2:GV nêu yêu cầu,hướng dẫn
-Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm như thế nào ?
-GV vẽ đường gấp khúc MNPQ
 N Q
 3cm 2cm 4cm
 M P
Gọi 1 HS lên bảng tính cả lớp làm vào vở
 B
 5cm 4cm
 A
 C
Bài3:Cho HS đọc đề . GV vẽ hình lên bảng
Cho cả lớp làm vào vởBT,gọi 1 HS lên bảng
III-Củng cố-dặn dò:
-Gọi 1 HS nhắc lại cách tính độ dài đường gấp khúc .
-Về nhà học bài,hoàn thành bài tập,chuẩn bị bài luyện tập .
“Luyện tập”
-GV nhận xét tiết học
1’
4’
1’
15’
15’
4’
4 HS lên bảng làm,cả lớp làm vở nháp
Cả lớp theo dõi
HS quan sát
-Có 3 đoạn AB,BC,CD
-B là điểm chung của AB,BC
 C là điểm chung của BC,CD
AB:2cm, BC:4cm, CD:3cm
2cm + 4cm + 3cm = 9cm
Đường gấp khúc ABCD dài 9cm
Cả lớp theo dõi SGK
Đại diện 3 nhóm lên bảng làm,cả lớp làm vở bài tập
-Cộng độ dài các đoạn thẳng với nhau
 a/Độ dài đường gấp khúc MNPQ là
 3cm +2cm +4cm = 9cm
 Đáp số: 9cm
b/Độ dài đường gấp khúc ABC là
 5 + 4 = 9 (cm)
 Đáp số:9cm
Cả lớp theo dõi,làm vào vở bài tập,1HS lên bảng giải
 Độ dài đoạn dây đồng là
 4 + 4 + 4 = 12(cm)
 Đáp số: 12cm
1 HS nhắc lại,cả lớp theo dõi
cả lớp lắng nghe
TB
Cả lớp
Y
TB
K
3ĐT
K
G
Cả lớp, G
K
 Rút kinh nghiệm:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 21 LOP 2(1).doc