Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 35

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 35

ĐẠO ĐỨC



GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT(t1)

I-Mục tiêu:

-Biết: Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật.Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.

II-Chuẩn bị:

-Tranh minh họa hoạt động 1

-Vở bài tập

III-Các hoạt động dạy học:

 

doc 38 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠO ĐỨC
š{›
GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT(t1)
I-Mục tiêu:
-Biết: Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật.Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
II-Chuẩn bị:
-Tranh minh họa hoạt động 1
-Vở bài tập
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
*Ổn định:
*Bài mới:
-GTB:
*Hoạt động 1:Phân tích tranh
-Cho học sinh quan sát tranh
-Nội dung tranh:Một số học sinh đang đẩy xe cho một bạn bị bại liệt đi học
-Tranh vẽ gì ?
-Việc làm của các bạn giúp được gì cho bạn bị khuyết tật ?
-Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? vì sao?
-Cho học sinh thảo luận nhóm đôi
-Tổ chức đại diện các nhóm trình bày 
-Kết luận:Chúng ta cần giúp đỡ các bạn khuyết tật để các bạn có thể thực hiện quyền được học tập
*Hoạt động 2:Thảo luận nhóm
-Các nhóm thảo luận để nêu những việc có thể giúp đỡ người khuyết tật
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả trước lớp
-Tùy theo khả năng ,điều kiện thực tế,các em có thể giúp đỡ người khuyết tật bằng những cách khác nhau như: đẩy xe dùm cho người bị liệt, quyên góp giúp các nạn nhân bị chất độc màu da cam, dẫn người mù qua đường, vui chơi cùng bạn bị câm điếc
*Hoạt động 3:Bày tỏ ý kiến
-Nêu lần lượt từng ý kiến và yêu cầu học sinh bày tỏ thái độ đồng tình.
-Các ý kiến a, c, d là đúng, ý kiến b chưa hoàn toàn đúng vì mọi người khuyết tật đều cần được người giúp đỡ.
-Hoạt động thực hành ở nhà sưu tầm tư liệu về chủ đề giúp đỡ người khuyết tật.
*Nhận xét dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà xem lại bài.
hát
-Quan sát tranh TLCH về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh
-2 học sinh thảo luận nhau
-Các nhóm trình bày
-Các nhóm thảo luận và trình bày
-Cả lớp nhận xét, bổ sung
-Ý kiến cả lớp bày tỏ của mình 
Nhắc lại KL
Không đồng tình với những thái độ xa lánh, kì thị, trêu chọc bạn khuyết tật.
TOÁN
š{›
KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
TẬP ĐỌC
š{›
KHO BÁU
I-Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.Hiểu ND:Ai yêu đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng,người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.(trả lời được các CH 1, 2, 3, 5)
II-Chuẩn bị:
-Tranh minh họa bài tập đọc trong sách giáo khoa.
III-Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chú
A/Khôûi ñoäng:
B/Baøi môùi:
1-Giới thiệu chủ điểm và bài học:
-Tiếp theo tuần 28- 29.Chủ điểm về cây cối : Các bài về loài cây, hoa.
-Bài đầu của chủ điểm mới có tên: Kho báu qua chuyện các em sẽ hiểu :cuộc sống ấm no, đầy đủ của con người do đâu mà có ? cái gì mới, thật sự là kho báu?
2-Luyện đọc:
-Giáo viên đọc mẫu bài:Giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng
-Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
a/Đọc từng câu:
*Từ ngữ: Quanh năm, hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, dặn dò
b/Đọc từng đoạn trước lớp
-Hướng dẫn đọc 2 câu đầu của bài
-Gọi HS đọc từ khó ở cuối bài
c/Đọc từng đoạn trong nhóm
d/Thi đọc giữa các nhóm
e/Đồng thanh
TIẾT 2
3/Tìm hiểu bài:
-Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân
*Nhờ chăm chỉ làm việc hai vợ chồng người nông dân đã gây dựng được gì?
-Trước khi mất người cha cho các em biết điều gì?
-Theo lời người cha hai con đã làm gì?
-Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu?
-Vì ruộng được hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất được làm kĩ tươi xốp nên lúa tốt
*Cuối cùng kho báu mà hai người con tìm được đó là gì ?
4-Luyện đọc lại:
-Tổ chức cho nhiều học sinh thi đọc lại
5-Nhận xét- dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Từ câu chuyện kho báu, các em cần rút ra bài hoc cho mình.
Ai chăm học chăm làm người đó sẽ thành công, sẽ hạnh phúc có nhiều niềm vui.
-Về xem lại bài.
Haùt
-Laéng nghe
-Học sinh đọc nối tiếp nhau
-Học sinh đọc từ
-Học sinh đọc nối tiếp nhau đọc đoạn
-Đọc theo hướng dẫn
-Vai học sinh đọc
-Học sinh trong nhóm lần lược đọc bài
-Thi đọc CN 
-Một đoạn cả bài
-Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ra đồng từ lúc gà gáy sáng, trở về nhà khi mặt trời đã lặn; vụ lúa họ cấy lúa, gặt hái xong lại trồng khoai, trồng cà, không cho đất nghĩ chẳng lúc nào ngơi tay
-Gầy dựng được cơ ngơi đàng hoàng
-Ruộng nhà có một kho báu, các em hãy tự đào lên mà dùng 
-Họ đàu bới cả đám ruộng đi tìm kho báu mà không thấy 
-Vụ mùa đến, họ đành trồng lúa
-Vì đào bới đất tươi xốp
-Học sinh trao đổi thảo luận( là đất đai màu mỡ là lao động chuyên cần)
-Cả lớp nhận xét chọn người đọc hay nhất
-Coù theå ñaùnh vaàn
- Đọc 1 – 2 câu
-Nhaéc laïi lôøi cuûa baïn
TẬP ĐỌC
š{›
ÔN TẬP
I-Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.Hiểu ND:Ai yêu đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng,người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.(trả lời được các CH 1, 2, 3, 5)
II-Chuẩn bị:
-Tranh minh họa bài tập đọc trong sách giáo khoa.
III-Các hoạt động dạy học:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chú
A/Khôûi ñoäng:
B/Baøi môùi:
1-Giới thiệu chủ điểm và bài học:
-Tiếp theo tuần 28- 29.Chủ điểm về cây cối : Các bài về loài cây, hoa.
-Bài đầu của chủ điểm mới có tên: Kho báu qua chuyện các em sẽ hiểu :cuộc sống ấm no, đầy đủ của con người do đâu mà có ? cái gì mới, thật sự là kho báu?
2-Luyện đọc:
-Giáo viên đọc mẫu bài:Giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng
-Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
a/Đọc từng câu:
*Từ ngữ: Quanh năm, hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, dặn dò
b/Đọc từng đoạn trước lớp
-Hướng dẫn đọc 2 câu đầu của bài
-Gọi HS đọc từ chú giải ở cuối bài
c/Đọc từng đoạn trong nhóm
d/Thi đọc giữa các nhóm
e/Đồng thanh
4-Luyện đọc lại:
-Tổ chức cho nhiều học sinh thi đọc lại
5-Nhận xét- dặn dò
Haùt
-Laéng nghe
-Học sinh đọc nối tiếp nhau
-Học sinh đọc từ
-Học sinh đọc nối tiếp nhau đọc đoạn
-Đọc theo hướng dẫn
-Vai học sinh đọc
-Học sinh trong nhóm lần lược đọc bài
-Thi đọc CN 
-Một đoạn cả bài
-Cả lớp nhận xét chọn người đọc hay nhất
-Coù theå ñaùnh vaàn
- Đọc 1 – 2 câu
CHÍNH TẢ
@&?
KHO BÁU
I-Mục tiêu:
Chép chính xác bài CT,trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi, bài viết mắc không quá 5 lỗi.Làm được BT2b
II-Chuẩn bị:
-Bảng chép sẳn bài
-Bảng viết nội dung bài tập 2
III-Các hoạt động dạy học:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa 
Ghi chú
A/Kiểm tra bài củ:
-Đọc HS viết caùc tieáng hs coøn vieát ôû tieát tröôùc
-Nhận xét cho điểm
B/Bài mới:
1/Giới thiệu bài: 
2/Hướng dẫn tập chép
a/Ghi nhớ nội dung đoạn viết
-Đọc bài chính tả ở bảng
-Câu chuyện khuyên ta điều gì?
b/Hướng dẫn trình bày
c/Hướng dẫn viết từ khó
d/Chép bài
e/Soát lỗi
g/Chấm bài
3/Hướng dẫn làm bài tập
-Gọi HS lên bảng làm BT2b
*Đáp án:
- lênh khênh/kềnh, quện nhện, nhện
-Gọi HS nhận xét
-Chữa bài và cho điểm
4/Nhận xét dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Viết bảng con
-2 hs đọc lại
-Câu chuyện khuyên ta chăm chỉ lao động.
-Viết bảng con
-Đọc
-Nhận xét
Leân baûng
-Nhaéc laïi lôøi cuûa baïn
Leân baûng vieát
Đọc lại các từ vừa điền
CHÍNH TẢ
@&?
BẠN CÓ BIẾT?
I-Mục tiêu:
Chép chính xác bài CT,trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi, bài viết mắc không quá 5 lỗi.
II-Chuẩn bị:
-Bảng chép sẳn bài
-Bảng viết nội dung bài tập 2
III-Các hoạt động dạy học:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa 
Ghi chú
A/Kiểm tra bài củ:
-Đọc HS viết caùc tieáng hs coøn vieát ôû tieát tröôùc
-Nhận xét cho điểm
B/Bài mới:
1/Giới thiệu bài: 
2/Hướng dẫn tập chép
a/Ghi nhớ nội dung đoạn viết
-Đọc bài chính tả ở bảng
b/Hướng dẫn trình bày
c/Hướng dẫn viết từ khó
d/Chép bài
e/Soát lỗi
g/Chấm bài
3/Nhận xét dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Viết bảng con
-2 hs đọc lại
-Viết bảng con
Leân baûng
Leân baûng vieát
TẬP ĐỌC
š{›
BẠN CÓ BIẾT?
I-Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.Hiểu ND: Cung cấp thông tin tin về 5 loại cây lạ trên thế giới( cây lâu năm nhất, cây to nhất, cây cao nhất, cây gỗ thấp nhất, cây đoàn kết nhất).Biết về mục Bạn có biết, từ đó có ý thức tìm đọc.
II-Chuẩn bị:
-Tranh minh họa bài tập đọc trong sách giáo khoa.
III-Các hoạt động dạy học:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chú
A/Khôûi ñoäng:
B/Baøi môùi:
1-Giới thiệu 
2-Luyện đọc:
-Giáo viên đọc mẫu bài:Giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng
-Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
a/Đọc từng câu:
*Từ ngữ: Xê- côi-a, bao- báp, xăng- ti-mét
b/Đọc từng đoạn trước lớp
-Hướng dẫn đọc 2 đoạn
-Gọi HS đọc từ chú giải ở cuối bài
c/Đọc từng đoạn trong nhóm
d/Thi đọc giữa các nhóm
e/Đồng thanh
4-Luyện đọc lại:
-Tổ chức cho nhiều học sinh thi đọc lại
5-Nhận xét- dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
Haùt
-Laéng nghe
-Học sinh đọc nối tiếp nhau
-Học sinh đọc từ
-Học sinh đọc nối tiếp nhau đọc đoạn
-Đọc theo hướng dẫn
-Vai học sinh đọc
-Học sinh trong nhóm lần lược đọc bài
-Thi đọc CN 
-Một đoạn cả bài
-Cả lớp nhận xét chọn người đọc hay nhất
-Coù theå ñaùnh vaàn
- Đọc 1 – 2 câu
KỂ CHUYỆN 
›{š
KHO BÁU
I-Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện(BT1).
II-Chuẩn bị:
-Bảng chép sẵn nội dung gợi ý kể 3 đoạn câu chuyện
III-Các hoạt động dạy học:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chú
A/Khôûi ñoäng:
B/Baøi môùi:
1-Giới thiệu bài
-Giáo viên nêu mục tiêu bài học
2-Hướng dẫn kể chuyện
*Kể từng đoạn theo gợi ý
-Gọi học sinh đọc yêu cầu
-Cho học sinh đọc các phần gợi ý
-Giải thích phần gợi ý chính của cả đoạn, cán sự việc chính trong đoạn ,nhiệm vụ là kể lại chi tiết các sự việc đó để hoàn thành từng đoạn 
-Chia nhóm và kể trong nhóm
-Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
-Nhận xét
*Kể toàn bộ câu chuyện 
-Nêu yêu cầu
-Thi kể trước lớp( theo vai)
-Nhận xét
3-Nhận xét –dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bài
-Haùt
-1 Học sinh đọc
-Vài học sinh đọc
-Kể trong nhóm
-Theo dõi nhận xét
-Học sinh kể bằng lời mình, giọng điệu thích hợp và điệu bộ, nét mặt
-Cả lớp nhận xét, chọn nhóm kể hay
-Nhaän xeùt baïn
-Keå 1 ñoaïn trong baøi
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
TOÁN
›{š
ĐƠN VỊ: CHỤC, TRĂM, NGHÌN
I-Mục tiêu:
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị  ... t
-Viết bài vào vở
- Viết tất cả các dòng trong VBT
Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
TOÁN
›{š
CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ:110-200
I-Mục tiêu: 
- Nhận biết được các số tròn chục từ 110-200.Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.Biết cách so sánh các số tròn chục 
II-Chuẩn bị:
-Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn các chục .
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
*Ổn định:
*KTBC: So sánh các số tròn trăm
*Bài mới:
1-Các số tròn chục từ 110-200.
a-Ôn tập các số tròn chục:
-Gắn bảng hình vẽ từ 10-100
-Gọi học sinh đoc các số tròn chục .
-Giáo viên ghi bảng:10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100,
-Số tròn chục có số tận cùng bên phải là số nào?
b- Học tiếp các số tròn chục:
-Giáo viên nêu các số tròn chục và trình bày bảng như sách giáo khoa.
-Cho học sinh quan sát dòng thứ nhất.
-Số 110 có mấy chữ số? Là những chữ số nào?
-Cho thực hiện tương tự các phần còn lại .
2- So sánh các số tròn chục .
-Gắn lên bảng mô hình ô vuông 120 và 130như sách giáo khoa
3- Thực hành:
Bài 1: GV đọc số, HS lần lượt viết số và ngược lại
Bài 2 , 3/141: So sánh các số rồi điền dấu(><=)
100<100 150<170
140+140 180>170
4-Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà làm bài.
hát
- Lên bảng điền các số tròn chục.
-Học sinh đọc.
-Số tròn chục có chữ số tận cùng là 0.
-Quan sát nêu nhận xét, hình vẽ mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị.
-Có 3 chữ số.Đó là số 1 hàng trăm, số 1 hàng chục và số 0 hàng đơn vị
-Cả lớp đọc lại các số tròn chục từ 110 đến 200
-Học sinh lên viết số vào chổ chấm và so sánh hai số 120 và 130 rồi điền vào
-Thực hiện yêu cầu của giáo viên
100<100 150<170
140+140 180>170
190 > 150
160 > 150
HS đọc số
HS đọc nhiều lần
HS làm BT4, 5
TOÁN
›{š
ÔN TẬP
I-Mục tiêu: 
- Nhận biết được các số tròn chục từ 110-200.Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200.Biết cách so sánh các số tròn chục 
II-Chuẩn bị:
-Các hình vuông biểu diễn trăm và các hình chữ nhật biểu diễn các chục .
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi chú
*Ổn định:
*KTBC: So sánh các số tròn trăm
*Bài mới:
1-Các số tròn chục từ 110-200.
2- Thực hành:
Bài 1,2(VBT): GV đọc số, HS lần lượt viết số và ngược lại
Bài 3(VBT): So sánh các số rồi điền dấu(><=)
4-Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà làm bài.
hát
-Thực hiện yêu cầu của giáo viên
130>110 180<160
110170
140> 170
HS đọc số
HS làm BT4, 5
CHÍNH TẢ (NV)
›{š
CÂY DỪA
I-Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác bài CT,trình bày đúng các câu thơ lục bát,bài viết không mắc quá 5 lỗi.Làm được BT2 b, viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3.
II-Chuẩn bị:
-Bảng kẻ bài tập 2a.
-Viết sẵn đoạn thơ mà tên riêng chưa viết hoa bài tập 3.
III-Các hoạt động dạy học:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chú
A/Khôûi ñoäng
B-Kiểm tra bài củ:
-2 học sinh lên bảng viết: Bền vững, thuở bé, quở trách, bến bờ, chênh vênh.
-Nhận xét sữa từng lần.
C-Bài mới:
1/Giới thiệu bài: 
2/Hoạt động nghe viết
-Hướng dẫn chuẩn bị
+Giáo viên đọc mẫu
+Nội dung đoạn trích nói lên điều gì ?
+Hướng dẫn viết từ khó:tỏa tàu, dừa, ngọt, lũ
+Viết bài: giáo viên đọc
+Chấm chữa bài
3-Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2b
-Chia nhóm
-Mời học sinh lên bảng làm
-Nhận xét chốt lời giải
Số tiếp theo số 8 là: chín
(Qủa) đã đến lúc ăn được(quả )chín
Nghe ( hoặc ngửi) rất tinh, rất hay: thính
*Bài 3:
-Gọi hócinh lên bảng làm 
-Cả lớp nhận xét chốt lại lời giải đúng:Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên
4-Nhận xét-dặn dò:
-haùt
-Cả lớp viết bảng con.
-Chuẩn bị
-2 học sinh đọc lại
-Cả các bộ phận lá, ngọn, thân, quả của cây dừa; làm cho cây dừa có hoạt động như con người
-Học sinh viết bảng con
-Nghe viết
-Soát lỗi nộp bài
-Học sinh đọc yêu cầu
-Các nhóm thảo luận
-Cả lớp làm vào vở 
-1 học sinh đọc yêu cầu
-Cả lớp làm vào vở bài tập.
-leân baûng vieát
-nhaéc laïi lôøi cuûa baïn
HS viết 4 dòng đầu
HS đọc lại từ vừa điền
TẬP LÀM VĂN
›{š
ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI.
I-Mục tiêu:
-Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2),viết được các câu trả lời cho một phần (BT3)
II-Chuẩn bị:
-Tranh minh họa sách giáo khoa
III-Các hoạt động dạy học:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chú 
A/Khôûi ñoäng:
B/Baøi môùi:
1/Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2/Bài mới:
*Hướng dẫn làm bài tập
©Bài 1: 
-Treo tranh và gọi đọc
-Gọi 2 HS đọc mẫu
-Yêu cầu hs nhắc lại lời học sinh 2 suy nghĩ tìm cách nói khác
Yêu cầu nhiều học sinh thực hành
©Bài 2:
-Giáo viên đọc mẫu bài: Quả măng cụt
-Cho học sinh xem tranh ảnh quả măng cụt
-Cho HS hỏi đáp theo từng nội dung
-Yêu cầu học sinh nói liền mạch về hình dáng
-Nhận xét cho điểm từng học sinh
-Phần nói về ruột quả và mùi vị quả măng cụt
©Bài 3:
-Học sinh viết 5 – 7 phút .
-Yêu cầu học sinh đọc bài, lưu ý câu, cách sáng tạo đúng.
-Cho điểm từng học sinh.
3/Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Về thực hành nói lời chia vui, đáp lời chia vui lịch sự văn minh.
-Viết về 1 loại quả mà em thích.
-haùt
-Đọc yêu cầu
-Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi.
-Cám ơn bạn rất nhiều.
-Các bạn quan tâm đến tớ quá nhiều lần sau tớ sẽ cố gắng để đoạt giải cao hơn.
-Tớ cảm động qua cảm ơn các bạn nhiều lắm.
- các cặp học sinh thực hành.
-2 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
-Quan sát.
-Theo cặp hỏi đáp.
 +HS1: Quả măng cụt hình gì?
 +HS2: Tròn như quả cam.
 +HS1: Quả to bằng gì?
 +HS2: Quả to bằng nắm tay trẻ em.
 +HS1: Quả màu gì?
 +HS2: Màu tím sẩm ngả sang đỏ.
 +HS1: Cuống nó như thế nào?
 +HS2: Cuống to và ngắn quanh cuốn có 4, 5 cái tai tròn ép vào quả.
-3 – 5 HS trình bày.
-Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b (Bài tập 2).
-3 – 5 HS đọc bài viết của mình.
HS đọc theo bạn
-nhaéc theo lôøi cuûa baïn
Lắng nghe
TẬP LÀM VĂN
›{š
ÔN TẬP: ĐÁP LỜI CHIA VUI.TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI
I-Mục tiêu:
-Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1).Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn (BT2),viết được các câu trả lời cho một phần (BT3)
II-Chuẩn bị:
-Tranh minh họa sách giáo khoa
III-Các hoạt động dạy học:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chú 
A/Khôûi ñoäng:
B/Baøi môùi:
1/Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu
2/Bài mới:
*Hướng dẫn làm bài tập
©Bài 1: (VBT)
-Treo tranh và gọi đọc
-Gọi 2 HS đọc mẫu
-Yêu cầu hs nhắc lại lời học sinh 2 suy nghĩ tìm cách nói khác
Yêu cầu nhiều học sinh thực hành
©Bài 2(VBT)
-Giáo viên đọc mẫu bài: Quả măng cụt
-Cho học sinh xem tranh ảnh quả măng cụt
-Cho HS hỏi đáp theo từng nội dung
-Yêu cầu học sinh nói liền mạch về hình dáng
-Nhận xét cho điểm từng học sinh
-Phần nói về ruột quả và mùi vị quả măng cụt
©Bài 3:
-Học sinh viết 5 – 7 phút .
-Yêu cầu học sinh đọc bài, lưu ý câu, cách sáng tạo đúng.
-Cho điểm từng học sinh.
3/Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Về thực hành nói lời chia vui, đáp lời chia vui lịch sự văn minh.
-Viết về 1 loại quả mà em thích.
-haùt
-Đọc yêu cầu
-Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi.
-Cám ơn bạn rất nhiều.
-Các bạn quan tâm đến tớ quá nhiều lần sau tớ sẽ cố gắng để đoạt giải cao hơn.
-Tớ cảm động qua cảm ơn các bạn nhiều lắm.
- các cặp học sinh thực hành.
-2 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
-Quan sát.
-Theo cặp hỏi đáp.
 +HS1: Quả măng cụt hình gì?
 +HS2: Tròn như quả cam.
 +HS1: Quả to bằng gì?
 +HS2: Quả to bằng nắm tay trẻ em.
 +HS1: Quả màu gì?
 +HS2: Màu tím sẩm ngả sang đỏ.
 +HS1: Cuống nó như thế nào?
 +HS2: Cuống to và ngắn quanh cuốn có 4, 5 cái tai tròn ép vào quả.
-3 – 5 HS trình bày.
-Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoặc phần b (Bài tập 2).
-3 – 5 HS đọc bài viết của mình.
HS đọc theo bạn
-nhaéc theo lôøi cuûa baïn
Lắng nghe
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
TOÁN
›{š
 CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110
I-Mục tiêu:
-Biết Nhận biết được các số từ 101 đến 110.Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
II-Chuẩn bị:
-Bộ đồ dùng dạy học
III-Các hoạt động dạy học:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chú
A/Khôûi ñoäng:
B/Baøi cuõ:
C/Baøi môùi:
*Giôùi thieäu baøi
1/Đọc viết các số từ 101 – 110
-Nêu vấn đề và trình bày bảng như sách giáo khoa 142.
-Viết đọc 102.
-Số 101 gồm mấy đơn trăm, mấy chục mấy đơn vị?
-Giáo viên điền vào ô trống.
-Viết đọc 102.
-Tổ chức như 101 .
-Cứ thế đến 110.
-Viết số 105 lên bảng 
2/Thực hành:
©Bài 1: hoûi-ñaùp
©Bài 2: Cho HS noái tieáp leân baûng laøm 
©Bài 3:
-Hướng dẫn so sánh các số rồi điền dấu cho thích hợp vào các dấu chấm
3/Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-HAÙT
-Ñoïc vaø vieát soá töø:110-200
-Quan sát
-Theo dõi.
-Gồm 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị.
-Quan sát nhận xét và lấy số hình tương ứng với 105
a/Một trăm lẻ bảy
b/Một trăn lẻ chín
c/Một trăm lẻ tám.
d/Một trăm lẻ hai.
e/Một trăm lẻ năm.
g/Một trăm lẻ ba.
-Thöïc haønh theo höôùng daãn .
 101 < 102 ; 106 < 109
 102 = 102 ; 103 > 101
 104 < 105 ; 105 = 105
 109 > 108 ; 109 < 110
- HS đọc các số từ 110- 200
-Ñoïc laïi
-Leân baûng vieát
HS làm BT4
TOÁN
›{š
 ÔN TẬP
I-Mục tiêu:
-Biết Nhận biết được các số từ 101 đến 110.Biết cách đọc, viết các số từ 101 đến 110.Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110.Biết thứ tự các số từ 101 đến 110.
II-Chuẩn bị:
-Bộ đồ dùng dạy học
III-Các hoạt động dạy học:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
Ghi chú
A/Khôûi ñoäng:
B/Baøi cuõ:
C/Baøi môùi:
*Giôùi thieäu baøi
2/Thực hành:
©Bài 1(VBT): hoûi- đáp (1 bạn đọc số, 1 bạn viết số)
©Bài 2(VBT): Cho HS noái tieáp leân baûng laøm 
©Bài 3: làm VBT
-Hướng dẫn so sánh các số rồi điền dấu cho thích hợp vào các dấu chấm
3/Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Về nhà học bài
-HAÙT
-Ñoïc vaø vieát soá töø:110-200
HS1: 103
HS2:một trăm linh ba
HS khác nhận xét
-Thöïc haønh theo höôùng daãn .
 101 < 102 ; 106 < 109
 102 = 102 ; 103 > 101
 104 < 105 ; 105 = 105
 109 > 108 ; 109 < 110
- HS đọc các số từ 110- 200
-Ñoïc laïi
-Leân baûng vieát
HS làm BT4

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an nguyen chi thanh(1).doc