Tập đọc (Tiết 45)
BÁC SĨ SÓI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa các từ khó: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc. Hiểu nội dung bài: Sói gian ngoan bày mưu định lừa ngựa ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
2. Kỹ năng:
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng đúng sau các dấu câu, giữa các cụm trường từ dài. Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng các nhân vật.
3. Thái độ:
- Học sinh có thói quen luyện đọc ở nhà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.
- Học sinh: SGK
TUẦN THỨ 23 Soạn: 8 thỏng 2 năm 2011 Giảng : Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011 Chào cờ ( Tiết 23) Tập trung toàn trường Tập đọc (Tiết 45) Bác sĩ sói I. mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa các từ khó: khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc. Hiểu nội dung bài: Sói gian ngoan bày mưu định lừa ngựa ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. 2. Kỹ năng: - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng đúng sau các dấu câu, giữa các cụm trường từ dài. Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng các nhân vật. 3. Thỏi độ: - Học sinh cú thúi quen luyện đọc ở nhà. II. Đồ dùng dạy học: - Giỏo viờn : Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc. - Học sinh: SGK III. các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài: Cò và Cuốc - 2 HS đọc - Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên, lời khuyên ấy là gì ? - Phải chịu khó lao động mới có lúc thảnh thơi sung sướng. - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Bức tranh vẽ gì ? - Vẽ cảnh các con vật - Kể tên các con vật có trong tranh ? - HS kể: Gấu, hổ, báo, hươu, sóc, khỉ 3.2 Hoạt động 1: Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe. - GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu: - GV theo dõi uốn nắn HS đọc. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trước lớp - GV hướng dẫn cách đọc ngắt giọng, nghỉ hơi 1 số câu trên bảng phụ. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. - Giảng từ: + Khoan thai - Thong thả, không vội vã + Phát hiện - Tìm ra, nhân ra + Bình tĩnh - Không sợ hãi nóng vội + Làm phúc - Giúp người khác không lấy tiền + Đá một cú trời giáng - Đá một cái rất mạnh - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 - Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài. - Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm CN đọc tốt nhất. 3.3 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: Cõu 1:- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy ngựa ? - Thèm rỏ dãi Câu 2: - Sói làm gì để lừa ngựa ? - Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho ngựa - Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho ngựa. Cõu 3:- Ngựa đã bình tính giả đau như thế nào ? - Biết mưu của Sói, Ngựa nói mình đau ở chân sau. Câu 4: Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ? - Sói tưởng đánh lừa được Ngựa mon men ra phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa Câu 5: Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý. - GV ghi sẵn 3 tên truyện - HS thảo luận tên truyện 3.4 Hoạt động 3: Luyện đọc lại: - Trong chuyện có những nhân vật nào ? - Người dẫn chuyện, Sói, Ngựa. - Các nhóm đọc theo phân vai 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dũ: - Về nhà chuẩn bị bài kể chuyện. Toán (Tiết 111) Số Bị CHIA – Số CHIA – THƯƠNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết tên gọi theo vị trí thành phần và kết quả của phép chia. Củng cố cách tìm kết quả của phép chia. 2. Kỹ năng: - Biết vận dung bài học vào làm cỏc bài tập. 3. Thỏi độ: - Học sinh cú ý thức tự giỏc học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giỏo viờn : Bảng phụ BT1 - Học sinh: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Một phần hai hình vuông còn gọi là gì ? -Một phần hai hình vuông còn lại một nửa. 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hoạt động 1: Giới thiệu thành phần, kết quả của phép chia. 6 : 2 = 3 - Nêu tên gọi thành phần kết quả của phép chia ? + 6 là số bị chia ; 2 là số chia + 3 là thương - Cho HS nêu VD về phép chia 8 : 2 = 4 10: 5 = 5 - Gọi tên từng số trong phép chia đó. 3.3 Hoạt động 2: Thực hành: Bài 1( Tr112) Tớnh rồi điền số thớch hợp vào ụ trống ( Theo mẫu) Phép chia SBC Số chia Thương 8 : 2 = 4 8 2 4 10: 2 = 5 10 2 5 14 : 2 = 7 14 2 7 18 : 2 = 9 18 2 9 20 : 2 = 10 20 2 10 Bài 2(Tr112) Tớnh nhẩm - HS làm 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 - Nhận xét chữa bài Bài 3 (Tr112) Viết phộp chiavaf số thớch hợp vào ụ trống( theo mẫu) - Giỏo viờn nhận xột, chữa bài. - Hs khỏ giỏi thực hiện 4. Củng cố: Nhận xét tiết học. 5. Dặn dũ: - Về nhà ụn lại bài và làm bài vào VBT Kể chuyện (Tiết 23) Bác sĩ Sói I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện. Biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm. 2. Kỹ năng: - Tập trung nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. 3. Thỏi độ: - Học sinh yờu thớch kể chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giỏo viờn : 4 ttranh minh hoạ trong SGK - Học sinh: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Kể lại câu chuyện : Một trí khôn hơn trăm trí khôn 3. Bài mới 3.1Giới thiệu bài. 3.2 Hoạt động 1:HD kể chuyện Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện + GV treo tranh HD HS quan sát - Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Ở tranh 2 Sói thay đổi hình dáng thế nào? - Tranh 3 vẽ cảnh gì ? - Tranh 4 vẽ cảnh gì ? - GV và HS nhận xét 3.3 Hoạt động 2: Phân vai, dựng lại câu chuyện - GV chia HS làm nhiều nhóm - GV nhận xét 4. Củng cố: - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dũ: - Yêu cầu về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe - 2 HS nối tiếp nhau kể chuyện + HS quan sát tranh minh hoạ - Ngựa đang gặm cỏ, Só đang rỏ dãi vì thèm thịt Ngựa - Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, đeo kính, giả làm bác sĩ - Sói ngon ngọt dụ dỗ, mon men tiến lại gần Ngựa, Ngựa nhón nhón chân chuẩn bị đá - Ngựa tung vó đá một cú trời giáng, sói bật ngửa, bốn cẳng hươ giữa trời, mũ văng ra ... - HS nhìn tranh tập kể 4 đoạn trong nhóm - Thi kể chuyện giữa các nhóm + HS tập kể theo nhóm - Từng nhóm kể chuyện - Nhận xét nhóm bạn Đạo đức (Tiết 23) Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thọai. 2. Kỹ năng: - Biết sử lí một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại 3. Thỏi độ: - Tôn trọng, từ tốn, lễ phép khi nói điện thoại. II. Đồ dùng dạy học: - Giỏo viờn: Bộ đồ chơi điện thoại. - Học sinh: VBT đạo đức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3 HS trả lời - Biết nói lời yêu cầu đề nghị phải là tự trọng và tôn trọng người khác không? 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 Hoạt động 1: Thảo luận lớp - Học sinh nờu - Mời 2 HS đóng vai hai bạn đang nói chuyện trên điện thoại. - 2 HS đóng vai - Cho HS quan sát tranh SGK. - HS quan sát - Em có thích cách nói chuyện của hai bạn không ? vì sao ? - Em học điều gì qua hội thoại trên? 3.3 Hoạt động 2: Sắp sếp câu thành đoạn hội thoại - GV viết câu hội thoại lên tấm bìa - 4 HS cầm tấm bìa đó đúng thành hàng, đọc các câu trên tấm bìa. - 1 HS sắp xếp lại tấm bìa hợp lí 3.4Hoạt động 3: - Nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại ? - HS thảo luận nhóm 2. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. - Nhận xét. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học 5. Dặn dũ: - Tôn trọng, từ tốn, lễ phép khi nói điện thoại. Soạn : 9 tháng 2 năm 2 01 Giảng : Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 Toán (Tiết 112) Bảng chia 3 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Lập bảng chia 3. Nhớ được bảng chia 3. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng bảng chia 3 vào làm tớnh và giải toỏn. 3. Thỏi độ: - Học sinh cú ý thức tự giỏc học tập. II. Đồ dùng – dạy học: - Giỏo viờn : Bộ đồ dựng toỏn 2. - Học sinh: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 Hoạt động 1:Giới thiêu phép chia 3 + Ôn tập phép nhân 3: - GV gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm 3 chấm tròn. - HS quan sát. - 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn? - HS nêu - Viết phép nhân ? + Thực hành phép chia 3: Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn. Mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa. - 1 HS nêu yêu cầu. - Thực hiện. Từ phép nhân 3 x 4 =12 ta có phép chia12 : 3 = 4 - HS đọc + Lập bảng chia 3: - Từ phép nhân 3 HS tự lập bảng chia 3. - HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 3. 3.3 Hoạt động 2: Thực hành: Bài 1(Tr113) Tớnh nhẩm - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả - HS thực hiện vào SGK - Nêu kết quả. Nhận xét chữa bài 6 : 2 = 3 ; 9 : 3 = 3 ; 18 : 2 = 9 Bài 2(Tr113) Giải toỏn - HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì - 1 em giải Bài giải: Mỗi tổ có số học sinh là: 24 : 3 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh Bài 3: Điền vào chỗ trống - Bài yêu cầu gì ? - GV nhận xột - HS khá, giỏi làm bài vào Phiếu 4. Củng cố: - Đọc bảng chia 3 ? Thi đọc bảng chia 3 5. Dặn dũ: - Về nhà học thuộc bảng chia 3. Tự nhiên xã hội (Tiết 23) ôn tập xã hội I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kể được gia đình, trường họccủa em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống. 2. Kỹ năng: - Yêu quý gia đình và trường học. 3. Thỏi độ: - Có ý thức giữ gìn môi trường và nhà ở, trường học sạch đẹp. II. Đồ dùng – dạy học: - Giỏo viờn : Tranh ảnh sưu tầm được - Học sinh : SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhiều học sinh kể. - Kể nhanh tên các bài đã học ? 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 Hoạt động 1: Thi hùng biện về gia đình nhà trường, cuộc sống xung quanh - Bằng những tranh ảnh đã sưu tầm kết hợp việc nghiên cứu SGK yêu cầu các nhóm thảo luận. - HS thảo luận nhóm 2. - Kể những công việc làm hàng ngày của các thành viên trong gia đình.( Ông, Bà nghỉ ngơi; Bố, Mẹ đi làm.; Em đi học.) - Đại diện nhóm nêu kết quả. - Nhóm khác nhận xét. - Kể về ngôi trường của bạn.( Ngôi trường đẹp, rộng, khang trang). Kể về các thành viên trong nhà trường.( Cô hiệu trưởng phụ trách chung, các thầy cô giáo dạy học.Chú bảo vệ trông coi trường lớp.) 3.3 Hoạt động 2: Tổ chức trưng bày các tranh ảnh về gia đình và trường học, nghề nghiệp của nhân dân ở địa phương + Bước 1 : GV chia lớp làm 3 nhóm + Bước 2 : Trình bày GV khen ngợi cá nhân và nhóm làm việc tốt. + 3 nhóm được phân công sưu tầm tranh ảnh về 3 nội dung - Mỗi nhóm 1 tờ giấy và 1 hồ dán - Cả nhóm suy nghĩ để phân loại, sắp xếp và dán ảnh một cách có lôgic + Đại diện nhóm lên trình bày ... yêu cầu. - Lớp làm vào vở . Bài giải Mỗi túi gạo có số kg là: 15 : 3 = 5( kg) Đáp số: 5 kg - Đọc đề - HS giỏi thực hiện. - Nhận xét. Thủ công ( Tiết 23) Ôn tập chương II - Phối hợp gấp, cắt, dán hình I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học. 2. Kỹ năng: - Phối hợp gấp, cắt dán được ít nhất một sản phẩm đã học. 3. Thỏi độ: - GD cho HS thích gấp, cắt, dán các hình đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Các hình mẫu của các bài 7, 8, 9, 10, 11, 12 để HS xem lại - HS : Giấy mầu III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: 3.1Giới thiệu bài – ghi đầu bài. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3.2 Hoạt động 1: Thực hành - GV cho HS quan sát từng mẫu gấp - GV giao nhiệm vụ cho các tổ gấp Tổ 1 : gấp cắt dán hình tròn. Gấp cắt dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều Tổ 2 : Gấp cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe. Cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng Tổ 3 : Gấp, cắt, dán phong bì - GV quan sát, gợi ý, giúp đỡ HS còn lúng túng 3.3 Hoạt động 2: Đánh giá + Hoàn thành: - Gấp nếp gấp, đường cắt thẳng - Chưa thực hiện đúng quy trình - Dán cân đối thẳng. + Chưa hoàn thành. - Nếp gấp đường cắt không phẳng - Thực hiện không đúng quy trình + GV nhận xét sản phẩm của HS 4.Củng cố: - Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh.- GV nhận xét tiết học 5. Dặn dũ: - Về nhà tiếp tục tập gấp, cắt, dán các hình - Giấy màu + HS quan sát - Từng HS gấp, cắt, dán sản phẩm của mình - HS trưng bày theo tổ. -Nhận xét. Chính tả ( Tiết 46) nghe - viết Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nghe - viết chính xác một đoạn trong bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Làm đúng bài tập 2 2. Kỹ năng: - Biết viết đỳng bài chớnh tả, trỡnh bày sạch, đẹp. 3. Thỏi độ: - Học sinh cú thúi quen rốn chữ viết. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : Bản đồ Việt nam, bảng phụ viết nội dung BT2 - HS : VBT III. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Viết : củi lửa, lung linh, nung nấu, nêu gương, bắt chước, ... 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3.2 Hoạt động 1:HD HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả - Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào ? - Tìm câu tả đàn voi vào hội + GV chỉ cho HS vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt nam - Những chữ nào trong bài được viết hoa ? * GV đọc, HS viết bài vào vở * Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3.3 Hoạt động 2: HD làm bài tập chính tả * Bài tập 2 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV treo bảng phụ - GV nhận xét 4. Củng cố: - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dũ: - Về nhà viết lại cho đúng những câu viết sai - HS theo dõi SGK - 2, 3 HS đọc lại - HS quan sát + HS viết bài - Điền vào chỗ trống l hay n - HS làm bài vào VBT - 1 HS lên bảng làm - Nhận xét. CHIỀU Luyện toán ( Tiết 46) I Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cỏch lập bảng nhõn 3. Thuộc bảng nhân 3 2. Kỹ năng: - Biết giải bài toán có một phép nhân 3. Thỏi độ : - GD HS chăm học toán II.đồ dùng dạy học: - Giáo viên : SGK - Học sinh :Vở BT III Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài – ghi đầu bài Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: ( Tr28) Tớnh nhẩm - Làm bài vào VBT - Nối tiếp nhau nêu kết quả - Nhận xét chữa bài Bài 2 :( Tr28) Số. - Làm bài vào VBT - Hs khỏ, giỏi thực hiện - Nhận xét chữa bài Bài 3: ( Tr28) Tớnh ( the0 mẫu) - Nêu yêu cầu của bài - Làm bài vào VBT - 3 em lên bảng tớnh - Nhận xét chữa bài Bài 4( Tr28) Giải toỏn - Làm bài vào VBT - 1 em lờn bảng giải - Nhận xét chữa bài Bài 5 ( Tr28) Số - Làm bài vào VBT - Hs khỏ, giỏi thực hiện 2. Củng cố dặn dò: - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Luyện đọc ( Tiết 46) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy( Trả lời được CH1,2) 2. Kỹ năng: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ đọc rõ, ràng, rành mạch được từng điều trong bản nội qui. 3. Thỏi độ: - Học sinh cú ý thức tự học ở nhà. II Đồ dùngdạy học : - Giỏo viờn : Tranh minh hoạ bài tập đọc - Học sinh : SGK III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn đọc - Luyện đọc từng câu . - Luyện đọc từng đoạn. – Thực hiện đọc nối tiếp - Nhận xét sửa sai cho các em. 2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. – Thi đọc theo nhóm - Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn đọc cho thành thạo Luyện viết ( Tiết 46) viết bài trong vở luyện viết I .mục tiêu: - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp. - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. II. Đồ dùng dạy học: -Vở luyện viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn luyện viết HD viết tiếng khó - Viết vào bảng con các 2. Thực hành viết - Viết bài trong vở luyện viết - Theo dõi nháec nhở các em luyện viết. - Thu chấm khoảng 5-6 bài - Đổi vở soát lỗi - Nhận xét bài viết,tuyên dương . 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn viết vào vở ô Soạn :12 tháng 2 năm 2011 Giảng : Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011 Toán ( Tiết 115) tìm một thừa số của phép nhân I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số đã biết. Biết cách trình bày bài toán dạng tìm x. 2. Kỹ năng: - Rèn KN tính toán cho HS 3. Thỏi độ: - GD HS chăm học toán II. DỒ DÙNG DẠY HOC: - Giỏo viờn: Bộ đồ dựng toỏn 2 - Học sinh: SGK III. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: 3 HS đọc - Đọc bảng nhân 3 - GV nhận xét cho điểm 3. Bài mới: 3.1Giới thiệu bài – ghi đầu bài. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3.2 Hoạt động 1:Hướng dẫn tìm một thừa số của phép nhân. - Gắn 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn? - Nêu phép tính để tìm được số chấm tròn? - Nêu tên gọi các thành phần của phép tính trên?( Gv gắn thẻ từ) - Dựa vào phép tính nhân trên , lập phép chia tương ứng? - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn? - Ghi bảng: X x 2 = 8 - x là gì trong phép nhân? - Muốn tìm thừa số x ta làm ntn? - Vậy x bằng mấy? * Tương tự với phép tính 3 x x = 15 - Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm ntn? 3.3 Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1(Tr116)Tính nhẩm - Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả. - Củng cố mối quan hệ giữa phép nhân, phép chia - Nhận xét, cho điểm Bài 2(Tr116)Tỡm x (theo mẫu) - BT yêu cầu gì? - x là gì trong phép tính của bài. - Chấm bài, nhận xét. Bài 3 (Tr116) Tìm y Bài 4(Tr116) Giải toỏn - Có bao nhiêu HS ngồi học? - Mỗi bàn có mấy HS? - Muốn tìm số bàn ta thực hiện phép tính gì? - Chấm bài, nhận xét 4. Củng cố: - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn? 5. Dặn dò: - Về nhà ụn lại bài. - HS nêu - Hs tự làm bài - Nêu KQ - 1 HS đọc yêu cầu - Hs tự làm bài - Nêu KQ - Nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS làm phiếu HT - Lớp làm vào vở. - Nhận xét. - 1 HS đọc yêu cầu - HS khá giỏi thực hiện. - Lớp làm vở - HS nêu thuộc lòng Bài giải Số bàn học có là: 20 : 2 = 10 Đáp số: 10 bàn Tập làm văn (Tiết 23) Đáp lời khẳng định. Viết nội quy I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết đáp lại lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước( BT1, BT2). 2.Kỹ năng: - Đọc và chép lại được 2,3 điều trong nội quy của trường. 3. Thỏi độ: - Học sinh yờu thớch viết văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV :Bảng phụ ghi BT2, tranh ảnh hươu sao, con báo. - HS : SGK III. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 1 cặp HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp - GV tạo ra hai tình huống - 2 HS đáp lại 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3.2 Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1 ( M ) Đọc lời các nhân vật trong tranh - Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai ? - Trao đổi về việc gì ? - GV nhận xét Bài tập 2 ( M ): Nói lời đáp của em - GV giới thiệu tranh, ảnh hươu sao và báo - GV nhận xét Bài tập 3 ( V ) Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường em - GV kiểm tra chấm vở một số bài 4.Củng cố: - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dũ: - Yêu cầu về nhà thực hành nói những điều đã học. - Đọc yêu cầu bài tập - HS quan sát bức tranh - Từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi đáp - Đọc yêu cầu bài tập - 1 cặp HS thực hành hỏi đáp - Nhận xét bạn - Đọc yêu cầu bài tập - 1, 2 HS đọc thành tiếng bản nội quy - HS tự chọn và chép vào vở 2, 3 điều trong bản nội quy - 5, 6 HS đọc bài làm của mình Thể dục ( Tiết 46) đI NHANH CHUYểN SANG CHạY. Trò chơi: "kết Bạn" I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Bước đầu biết cách thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy. 2. Kỹ năng: - Biết cách chơi và tham gia chơi được. 3. Thỏi độ: - Tự giác tích cực học môn thể dục. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giỏo viờn: Sõn tập, cũi - Học sinh: Dụng cụ mụn học. III. Các hoạt động dạy học. 1.Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3.2 Hoạt động 1:Phần mở đầu: - Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập. + Cho HS Khởi động: - Cán sự điều khiển - Xoay các khớp cổ tay, cô chân, xoay khớp đầu gối, hông - Đi thường theo vòng tròn sau đó quay vào tâm tập bài thể dục - GV theo dõi chỉnh sửa. - Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Trò chơi: Có chúng em 3.3 Hoạt động 2: Phần cơ bản: +Đi nhanh chuyển sang chạy. - GV làm mẫu giải thích động tác. + Trò chơi "kết bạn" - Lớp theo dõi – Thực hiện mẫu. - HS thực hiện - Nhận xét. - GV nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi - Theo dõi – tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Lớp theo dõi - Thực hiện theo tổ. 3.4 Hoạt động 3: Phần kết thúc: - Cán sự điều khiển - Đứng vỗ tay hoặc đi đều 2 – 4 hàng dọc. - Một động tác thả lỏng - Nhận xét – giao bài Sinh hoạt ( tiết 23) NHẬN XẫT CHUNG CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN 23 ..
Tài liệu đính kèm: