Đạo đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KỲ I
I. Mục tiêu :
- Nắm được các kiến thức đã học
- Thực hiện tốt các kĩ năng đã học trong học kỳ I
- HS phải và có thể đạt được sau những kĩ năng đó.
II./Đồ dùng:
-Vở bài tập
Đạo đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KỲ I I. Mục tiêu : - Nắm được các kiến thức đã học - Thực hiện tốt các kĩ năng đã học trong học kỳ I - HS phải và có thể đạt được sau những kĩ năng đó. II./Đồ dùng: -Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của hs 1.Khởi động: 2.KTBC: -Hãy nêu những việc em đã làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng. -Nhận xét 3.Bài mới: a)GT: giáo viên ghi tựa b)Các hoạt động: v Hoạt động 1: Ôn tập -Nêu câu hỏi : + Từ tuần 10 đến nay đã học những bài nào ? -GV nhận xét -GV ghi bảng tên các bài đã học -GV nhận xét bổ sung vHoạt động 2 : Thảo luận nhóm Gv yêu cầu thảo luận nhóm a)Chỉ những bạn học không giỏi mới cần chăm chỉ b)Cần chăm học hàng ngày Và chuẩn bị kiểm tra c)Chăm chỉ học tập là góp phần vào thành tích học tập của tổ, lớp d)Chăm chỉ học tập là hằng ngày phải ngồi tới khuya GV kết luận vHoạt động 3: -Các em cần phải làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? -Trong những việc đó, việc gì em đã làm được,việc gì em chưa làm được? vHoạt động 4: Xử lí tình huống GV cho học sinh đọc lần lượt các ý: a)Giữ yên lặng,đi nhẹ,nói khẽ. b)Vứt rác tuỳ ý khi không có ai thấy. c)Đá bóng trên đường giao thông. d)Xếp hàng khi cần thiết. đ)Đi vệ sinh đúng nơi qui định. e)Đổ nước thải xuống đường. *Kết luận: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng giúp cho công việc của con người được thuận lợi,môi trường trong lành có lợi cho sức khoẻ. 4. Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Dặn dò. - HS hát. -HS nêu -nhận xét bạn -HS kể. -HS khác nhận xét -HS bày tỏ thái độ -Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp chúng ta nên làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn,vẽ bậy lên bàn ghế;không vứt rác bừa bãi,đi vệ sinh đúng nơi quy định -HS nêu. -HS nêu ý kiến -HS nhận xét bạn. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (TIẾT1) I/ Mục tiêu : -Đọc rõ ràng trôi chảy bài TĐ đã học ở HKI( phát âm rõ ràng biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ;tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút) hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài, trả lời câu hỏi về ý đoạn đã đọc.Thuộc 2 đoạn thơ đã học. -Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu(BT2), biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học BT3. +HS khá giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ( tốc độ đọc trên 40 tiếng/phút). II/ Chuẩn bị : -Phiếu III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a) Phần giới thiệu : Hôm nay các em học bài :Ôn tập b) Hướng dẫn ôn tập +HĐ1:Bài tập 1 -GV gọi học sinh đọc -Nêu câu hỏi -Nhận xét . +HĐ 2: Bài 2 _GV hướng dẫn -Nhận xét +HĐ 3: Bài tập 3 -GV hướng dẫn -Nhận xét 4.Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học. -Dặn dò. -HS lập lại -HS đọc bài -Trả lời câu hỏi -Đọc yêu cầu -Trả lời -Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa,ruộng đồng, xóm làng ,núi non. -Đọc yêu cầu -Trình bày ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (Tiết 2) I/ Mục tiêu : -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 -Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác(BT2) -Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT(BT3) II/ Chuẩn bị : -Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a) Phần giới thiệu : Hôm nay các em học bài :Ôn tập b) Hướng dẫn ôn tập *HĐ1:Bài tập 1 -GV gọi học sinh đọc -Nêu câu hỏi -Nhận xét ghi điểm *HĐ 2: Bài 2 -GV hướng dẫn -Nhận xét *HĐ 3: Bài tập 3 -GV hướng dẫn -Nhận xét 4. Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. -Dặn dò. -HS nhắc lại -HS đọc bài -Trả lời câu hỏi -Đọc yêu cầu -Trả lời VD: -Cháu chào bác ạ. Bác cho cháu hỏi bạn Nụ ạ. Cháu tên là hiền.Học cùng lớp bạn nụ -Đọc yêu cầu -Trình bày -Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Hôm khai giảng ai cũng phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố vui. Toán ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I/ Mục tiêu : -Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. +BT cần làm: BT1, BT2, BT3. II/ Chuẩn bị : -Bảng phụ. III. Các hoat động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.Kiểm tra : 3.Bài mới: v Hoạt động 1:Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài:Ôn tập về giải toán v Hoạt động 2:Luyện tập : +Bài 1: : Gọi 1 em đọc đề. -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Yêu cầu HS tóm tắt và giải? +Bài 2: : Gọi 1 em đọc đề. -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Yêu cầu HS tóm tắt và giải? -GV nhận xét. +Bài 3: : Gọi 1 em đọc đề. -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Yêu cầu HS tóm tắt và giải? 4.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học . -Dặn dò. -HS nhắc lại -1 em đọc đề. -Buổi sáng bán 48l dầu. Buổi chiều bán 37L -Cà 2 buổi bán bao nhiêu lít Giải: Số dầu cả hai buổi bán: 48+37=85(l) Đáp số : 85 l. -1 em đọc. -Bình nặng 32 kg.An nhẹ hơn bình 6kg -An cân nặng bao nhiêu kg? Giải: An cân nặng là: 32 -6=26(kg) Đáp số: 26 kg -1 em đọc. -Lan hái được 24 bông hoa.Liên hái ít hơn 16 bông hoa -Liên hái được bao nhiêu bông hoa Giải: Liên hái được là: 24 -16 =8(bông hoa) Đáp số : 8 bông hoa ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (Tiết 3) I/ Mục tiêu : -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. -Biết thực hành sử dụng mục lục sách(BT2). -Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút. II/ Chuẩn bị : -Phiếu. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a) Phần giới thiệu : Hôm nay các em học bài :Ôn tập b) Hướng dẫn ôn tập +HĐ1:Bài tập 1 -GV gọi học sinh đọc -Nêu câu hỏi -Nhận xét ghi điểm +HĐ 2: Bài 2 -GV hướng dẫn -Nhận xét +HĐ 3: bài tập 3 -Chính tả nghe viết -GV đọc 1 lần -Bài chính tả có mấy câu? -Những chữ nào trong đoạn cần viết hoa? -Nêu từ khó -Cho HS viết bảng con từ khó. -Đọc cho học sinh viết bài. -Soát lỗi. -Chấm chữa bài -GV chấm 5-7 bài. 4. Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá . -Dặn dò. -Hát. -HS nhắc lại -HS đọc bài -Trả lời câu hỏi -Đọc yêu cầu -Trả lời VD: Bông hoa Niềm Vui –trang 104 -Đọc yêu cầu -HS đọc lại -4 câu -Chữ đầu câu và tên riêng người -quyết,giảng, hiểu,thuộc - Lớp viết bảng con các từ vừa tìm. -HS viết vở -Học sinh tự soát lỗi. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : -Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. -Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tìm số hạng,số bị trừ. -Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. + BT cần làm: Bài 1(cột 1,2,3), Bài 2(cột 1,2), Bài 3(a,b), Bài 4. II/ Chuẩn bị : -Bảng phụ. III/ Cac hoat động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.KiểĨm tra bài cũ: 3.Bài mới: v Hoạt động 1:Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài:Luyện tập chung v Hoạt động 2:Luyện tập : +Bài 1: : Gọi 1 em đọc đề. -HD làm bài -YC HS tính nhẩm và nêu miệng . -GV nhận xét. +Bài 2: : Gọi 1 em đọc đề. -Gv hướng dẫn HS làm bài. -Nhận xét +Bài 3: Gọi 1 em đọc đề -GV hướng dẫn -Nhận xét, sửa chữa. +Bài 4: : Gọi 1 em đọc đề. -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? Bài toán thuộc dạng gì? -Yêu cầu HS tóm tắt và giải? -GV nhận xét. 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. -Dặn dò. -Hát. -HS lặp lại -1 em đọc đề. -Tính nhẩm - Nêu miệng kq. 12-4=8 9+5=14 11-5=6 15-7=8 7+7=14 4+9=13 13-5=8 6+8=14 16-7=9 1 em đọc đề - Làm bài vào vở - Chữa bài 28 73 +19 -35 47 38 1 em đọc đề -Nêu cách tìm . - Làm bài vào bảng con + 2 hs chữa bài a) x+18=62 b)x-27=37 x=62-18 x=37+27 x=44 x= 64 -HS đọc đề -Lợn to nặng 92kg, lợn bé nhẹ hơn 16 kg -Lợn bé nặng bao nhiêu kg? -Dạng ít hơn Giải: Con lợn bé cân nặng: 92 -16 =76(kg) Đáp số : 76kg ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (Tiết 4) I/ Mục tiêu : -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 -Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học(BT2) -Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình(BT4). II/ Chuẩn bị : -Phiếu. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ 3..Bài mới a) Giới thiệu : Hôm nay các em học bài :Ôn tập b) Hướng dẫn ôn tập +HĐ1:Bài tập 1 -GV gọi học sinh đọc -Nêu câu hỏi -Nhận xét ghi điểm +HĐ 2: Bài 2 -GV hướng dẫn -Nhận xét +HĐ 3: Bài tập 3 -GV hướng dẫn -GV nhận xét +HĐ 4: Bài tập 4 -GV hướng dẫn -Nhận xét 4. Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. -Dặn dò. -HS nhắc lại -HS đọc bài -Trả lời câu hỏi -Đọc yêu cầu -Trả lời -nằm, lim dim, kêu, chạy,,vươn, dang,vỗ,gáy. -Đọc yêu cầu -Trình bày -dấu phẩy, dấu chấm,dấu chấm than,dấu hai chấm,dấu ngoặc kép,dấu ấm lửng. -HS đọc yêu cầu -HS trình bày. VD: -Cháu đừng khóc nữa.Chú sẽ đưa cháu về nhà ngay.Cháu cho chú biết:ba cháu tên gì? TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI THỰC HÀNH GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP I/ Mục tiêu : -Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch đẹp. *HS khá giỏi: Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách an II/ Chuẩn bị : -Tanh SGK III/ Các hoat đông dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Phòng tránh té ngã khi ở trường. -Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường? Nên và không làm gì để phòng tránh tai nạn khi ở trường? -GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu bài : v Hoạt động 1: Nhận biết trường học sạch đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp. *Bước 1: -Treo tranh ảnh trang 38, 39. -Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh và trả lời câu hỏi: +Tranh 1: -Bức ảnh thứ nhất minh họa gì? -Nêu rõ các bạn làm những gì? -Dụng cụ các bạn sử dụng? -Việc làm đó có tác dụng gì? +Tranh 2: -Bức tranh thứ 2 vẽ gì? -Nói cụ thể các công việc các bạn đang làm? -Tác dụng? -Trường học sạch đẹp có tác dụng gì? *Bước 2: -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: -Trên sân trường và xung quanh trường, xung quanh các phòng học sạch hay bẩn? -Xung quanh trường hoặc trên sân trường có nhiều cây xanh không? Cây có tốt không? -Khu vệ sinh đặt ở đâu? Có sạch không? Có mùi hôi không? -Trường học của em đã sạch chưa? -Theo em làm thế nào để giữ trường học sạch đ ... u. VD: Bà cụ và cậu bé/ Cậu bé ngoan/ Qua đường/ Giúp đỡ người già yếu... -Đọc yêu cầu. -Vì cả nhà bạn đi vắng. -Cần ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức. -Làm bài cá nhân. Ví dụ: Lan thân mến! Tớ đến nhưng cả nhà đi vắng. Ngày mai, 7 giờ tối, cậu đến Nhà văn hoá dự Tết Trung Thu nhé!Chào cậu: Hồng Hà Thủ công(T2) TIẾT 18 GẤP,CẮT,DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỔ XE A/ Mục tiêu : -Biết cách gấp,cắt,dán biển báo giao thông cấm đổ xe. -Gấp,cắt dán đựơc biển báo giao thông cấm đổ xe.Đường cắt có thể mấp mô.Biển báo tương đối cân đối. *HS khá giỏi: Với HS khéo tay: -Gấp,cắt ,dán được biển báo giao thông cấm xe đổ xe.Đường cắt ít mấp mô.Biển báo cân đối. B/ Chuẩn bị : -BiĨn b¸o mu. - Quy tr×nh gp, c¾t, d¸n c h×nh v. C/ C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. KiĨm tra -Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: v Hoạt động 1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em thực hành làm “Gấp cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe ” v Hoạt động 2: Học sinh thực hành gấp cắt dán biển báo: -Học sinh nhắc lại quy trình. *Bước 1 : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe. - Gp, c¾t h×nh trßn mµu ® ®ng kÝnh 6 «. - Gp, c¾t h×nh trßn mµu xanh ®ng kÝnh 4 «. -Cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4 ô,rộng 1 ô - C¾t h×nh ch÷ nht mµu kh¸c dµi 10 «, rng 1 «. *Bước 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe. -Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng. -Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo nửa ô. Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn đỏ. -Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa hình tròn màu xanh. -GV hướng dẫn gấp -Giáo viên đánh giá sản phẩm của HS. 3) Củng cố - Dặn dò - Yêu cầu nhắc lại các bước gấp , cắt dán biển báo thông cấm đỗ xe -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về học bài và áp dụng vào thực tế khi đi đường -Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình . -Hai em nhắc lại tên bài học -02 học sinh nhắc lại -Chia nhóm tập gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe. -HS thực hành theo nhóm. -Các nhóm trình bày sản phẩm . -Hoàn thành và dán vở. -Đem đủ đồ dùng. LUYỆN ĐỌC TẬP ĐỌC Tiết 36 ÔN TẬP I/ Mục tiêu : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. II/ Chuẩn bị : SGK III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : Hôm nay các em học bài :On tập b) Híng dn ôn tập HĐ1:Bài tập 1 -GV gọi học sinh đọc -Nêu câu hỏi -Nhận xét ghi điểm 3) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá HS lập lại HS đọc bài Trả lời câu hỏi Luyện To¸n Tiết 86 LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : -Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. -Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ. -Biết giải bài toánnhiều hơn một số đơn vị. II/ Chuẩn bị : VBT C/ C¸c hoat ®ng d¹y vµ hc : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KiĨm tra : 2.Bài mới: v Hoạt động 1:Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài:Luyện tập chung v Hoạt động 2:Luyện tập : Bài 1: : - Nªu c¸ch ®Ỉt tÝnh vµ th t thc hiƯn phÐp tÝnh? - Chm bµi, nhn xÐt. Bài 2: : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: -Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng trong phép cộng và làm phần a. 1 HS làm bài trên bảng lớp -Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính trừ. Sau đó yêu cầu làm tiếp phần b. -Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. Bài 4: : Gọi 1 em đọc đề. Bài toán thuộc dạng gì? -Yêu cầu HS tóm tắt và giải? 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học HS lặp lại - HS nªu 48 92 62 100 + - + - 48 37 38 43 96 55 100 57 Tính Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình. 14-7+8=16 17-9+8=16 8+8-9=7 6+7-9=4 9+6-7=8 17-8+6=15 12-5+7=14 14-5+3=12 6+9-9=6 -Học sinh thực hiện Số hạng 45 24 35 40 Số hạng 5 60 35 56 Tổng 50 84 70 96 Số bị trừ 56 63 79 100 Số trừ 19 28 40 28 Hiệu 37 35 39 72 -Học sinh đọc đề -Nhiều hơn Bài giải: Số kg thùng to: 22+8=30(kg) Đáp số :30kg Tập viết Tiết 18 ÔN TẬP(T7) I/ Mục tiêu : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. Tìm được từ chỉ dặc điểm trong câu(BT2). Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo(BT3) Yêu thích moan học. II/ Chuẩn bị : SGK III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : Hôm nay các em học bài :On tập b) Híng dn ôn tập HĐ1:Bài tập 1 -GV gọi học sinh đọc -Nêu câu hỏi -Nhận xét ghi điểm HĐ2: On luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật. -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. Sự vật được nói đến trong câu càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì? -Càng về sáng tiết trời ntn? -Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sáng? -Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài. -Theo dõi và chữa bài. HĐ 3: On luyện về cách viết bưu thiếp. -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3 -Yêu cầu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và cho điểm. 3) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá HS lập lại HS đọc bài Trả lời câu hỏi 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. tiết trời Càng lạnh giá hơn. Lạnh giá. b) vàng tươi, sáng trưng, xanh mát. c) siêng năng, cần cù. -2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm. -Làm bài cá nhân. 16-11-2009 Kính thưa cô, Nhân dịp ngày nhà giáo Việt Nam 20-11, em kính chúc cô luôn mạnh khoẻ và hạnh phúc. Chúng em luôn luôn nhớ cô và mong gặp lại cô. Học sinh của cô Nguyễn Thanh Nga To¸n Tiết 89 LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : -Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. -Biết giải bài toán ít hơn một số đơn vị. *HS khá giỏi: Bài 4, bài 5 -Phát triển khả năng tư duy toán học. II/ Chuẩn bị : SGK C/ C¸c hoat ®ng d¹y vµ hc : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KiĨm tra : Đặt tính rồi tính 35+35 ; 100-75 GV nhận xét. 2.Bài mới: v Hoạt động 1:Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài:Luyện tập chung v Hoạt động 2:Luyện tập : Bài 1: : - Nªu c¸ch ®Ỉt tÝnh vµ th t thc hiƯn phÐp tÝnh? - Chm bµi, nhn xÐt. Bài 2: : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: : Gọi 1 em đọc đề. -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? Bài toán thuộc dạng gì? -Yêu cầu HS tóm tắt và giải? Bài 4: -Yêu cầu HS đọc đề bài. -H/d cách viết số -Nhận xét Bài 5: - H/d hs trả lời - Nhận xét , chữa bài 3) Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học - HS thực hiện. Bạn nhận xét. HS lặp lại - HS nªu 38 54 67 61 70 + - + - - 27 19 5 28 32 65 35 72 33 38 83 - 8 75 Tính Tính từ trái sang phải . Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình. 12+8+6=26 25+15-30=10 36+19-19=36 51-19+18=53 -Học sinh đọc đề -Năm nay ông 70 tuổi, bố kém ông 32 tuổi. -Năm nay bố bao nhiêu tuổi? -ít hơn Bài giải: Số tuổi của bố: 70-32=38(tuổi) Đáp số :38 tuổi Đọc đề bài. -Học sinh thực hiện a) 75+18=18+75 b) 37+26=26+37 c) 44+36=36+44 d) 65+9=9+65 -học sinh trả lời câu hỏi. Chính tả Tiết: 36 ÔN TẬP(T8) I/ Mục tiêu : Kiểm tra(đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2,HKI( Bộ giáo dục và đào tạo- Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học, lớp 2,NXB,2008) Yêu thích mon học. II/ Chuẩn bị : SGK III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : Hôm nay các em học bài :On tập b) Híng dn ôn tập HĐ1:Bài tập 1 -GV gọi học sinh đọc -Nêu câu hỏi -Nhận xét ghi điểm HĐ 2:Nói lời đồng ý, không đồng ý -GV cho học sinh đọc đề -Nhận xét HĐ 3: Viết về một bạn lớp em -GV cho học sinh đọc đề - H/d cách làm - Nhận xét nd, cách diễn đạt, cách đặt câu 3) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá HS lập lại HS đọc bài Trả lời câu hỏi -1 em đọc. -HS thực hành theo nhóm đôi a)Cháu làm ngay đây ạ! b)Chị chờ em một lát. Em làm xong bài này sẽ giúp chị. c)Bạn thông cảm, mình không thể làm bài hộ bạn được. d)Bạn cầm đi. - 1hs đọc y/c bài - làm bài vào VBT -đọc bài viết Ngọc Khánh là tổ trưởng lớp em. Bạn xinh xắn, học giỏi,hay giúp đỡ mọi người. Em rất thân với bạn. Chúng em ngày nào cũng cùng nhau đến trường. Bố mẹ em rất hài lòng khi thấy em có một người bạn như Ngọc Khánh. Luyện To¸n Tiết 87 LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : -Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. -Biết giải bài toán ít hơn một số đơn vị. II/ Chuẩn bị : VBT C/ C¸c hoat ®ng d¹y vµ hc : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KiĨm tra : 2.Bài mới: v Hoạt động 1:Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài:Luyện tập chung v Hoạt động 2:Luyện tập : Bài 1: : - Nªu c¸ch ®Ỉt tÝnh vµ th t thc hiƯn phÐp tÝnh? - Chm bµi, nhn xÐt. Bài 2: : Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: : Gọi 1 em đọc đề. Bài toán thuộc dạng gì? -Yêu cầu HS tóm tắt và giải? Bài 4: -Yêu cầu HS đọc đề bài. -H/d cách viết số -Nhận xét 3) Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học HS lặp lại - HS nªu 78 94 56 74 + - + - 6 7 19 28 84 87 75 46 Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài. Các HS khác tự kiểm tra bài mình. 14+9+7=30 44+48-38=54 25+25-19=31 63-15+27=75 -Học sinh đọc đề -ít hơn Bài giải: Số tuổi của bố năm nay: 70-28=42(tuổi) Đáp số :42 tuổi Đọc đề bài. -Học sinh thực hiện a) 62+34=34+62 b) 71+19=19+71 c) 36+17=17+36 d) 48+12=12+48 LUYỆN ĐỌC TẬP ĐỌC Tiết ÔN TẬP I/ Mục tiêu : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. II/ Chuẩn bị : SGK III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : Hôm nay các em học bài :On tập b) Híng dn ôn tập HĐ1:Bài tập 1 -GV gọi học sinh đọc -Nêu câu hỏi -Nhận xét ghi điểm 3) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá HS lập lại HS đọc bài Trả lời câu hỏi
Tài liệu đính kèm: