LUYỆN ĐỌC
Chuyện quả bầu (116)
A. Mục tiêu:- Rèn kĩ năng đọc hiểu. Đọc diễn cảm bài.
- Trả lời câu hỏi trong SGK.
B. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC:- 2,3 HS lên bảng đọc bài tiết học trước và trả lời câu hỏi trong SGK.
II. Bài mới:
1.HD luyện đọc:
- 3,4 HS khá đọc lại bài nêu cách ngắt nghỉ.
- HS tiếp nối đọc đoạn trước lớp, lưu ý đọc đúng và đọc diễn cảm.
- HS đọc các từ cần giải nghĩa.
3. GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm ( từng đoạn, cả bài).
4. HS thảo luận trả lời câu hỏi trong SGK.-> ? trả lời nội dung bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Dặn về học thuộc chuyện để học tiết kể chuyện.
Tuân 32 Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012 Mĩ thuật GV dạy chuyên ******************************************* Luyện đọc Chuyện quả bầu (116) A. Mục tiêu:- Rèn kĩ năng đọc hiểu. Đọc diễn cảm bài. - Trả lời câu hỏi trong SGK. B. Các hoạt động dạy học: I. KTBC:- 2,3 HS lên bảng đọc bài tiết học trước và trả lời câu hỏi trong SGK. II. Bài mới: 1.HD luyện đọc: - 3,4 HS khá đọc lại bài nêu cách ngắt nghỉ. - HS tiếp nối đọc đoạn trước lớp, lưu ý đọc đúng và đọc diễn cảm. - HS đọc các từ cần giải nghĩa. 3. GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm ( từng đoạn, cả bài). 4. HS thảo luận trả lời câu hỏi trong SGK.-> ? trả lời nội dung bài. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học. Dặn về học thuộc chuyện để học tiết kể chuyện. Nhận xét *********************************************** Luyện toán Luyện tập chung (2 tiết) I.Mục tiêu: - Củng số cách đọc viết số có 3 chữ số, so sánh thứ tự các số; Giải bài toán có lời văn. - Rèn kĩ năng đọc, viết số có 3 chữ số chính xác, giải toán nhanh. II.Hoạt động dạy học: 1/G/V nêu y/c nội dung tiết học 2/H/S thực hành làm bài tập * Bài 1: - Y/C h/s đọc đề và nêu y/c của đề. - Gọi h/s lên bảng làm bài cả lớp làm bài vào vở nháp. + Đề bài: Viết( theo mẫu) Đọc số viết số trăm chục đơn vị Bốn trăm hai mươi bảy 427 4 2 7 Năm trăm chín mươi bảy. 8 0 0 739 3 0 7 *Bài 2: -Y/C h/s đọc và nêu y/c của đề. Đề: >; < ; = ? 526 ... 525 700 + 50 + 5 ... 755 493 ... 539 600 + 9 ... 639 - Gọi 1 h/s lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - Gọi h/s nhận xét bài bạn cho điểm. * Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 936, 542, 437, 524, 215, 942 *Bài 4: Bạn An cho bạn Bình 28 viên bi, bạn Cường cho bạn An 15 viên bi, thì mỗi bạn có 50 viên bi. Hỏi lúc đầu bạn An có bao nhiêu viên bi? - Y/C h/s đọc đề, thảo luận phân tích đề theo nhóm . - Gọi 1 h/s lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Đ/án: 63 viên * Bài 5: Hồng tặng Hà 35 con tem, Hà tặng lại Hồng 18 con tem, thì mỗi bạn có 45 con tem. Hỏi ban đầu Hồng có bao nhiêu con tem? - Y/C h/s đọc đề, thảo luận phân tích đề theo nhóm . - Gọi 1 h/s lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Đ/án: 62 con tem * Bài 6:Trong hộp có 10 viên bi đỏ, 15 viên bi xanh và 20 viên bi vàng. Không nhìn vào hộp làm thế nào để lấy ít nhất bao nhiêu viên bi mà chắc chắn trong đó có một viên bi đỏ? - Y/C h/s đọc đề, thảo luận phân tích đề theo nhóm . - Gọi 1 h/s lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Đ/án: 36 viên 3/Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn kĩ bài và xem lại bài tập đã làm ở lớp. Nhận xét .. ******************************************************************************** Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012 Luyện toán Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Củng số cách đọc viết số có 3 chữ số, so sánh thứ tự các số; Giải bài toán có lời văn. - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. - Rèn kĩ năng đọc, viết số có 3 chữ số chính xác, giải toán nhanh. II.Hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ dạy bài mới : a. G/V nêu y/c nội dung tiết học b. H/S thực hành làm bài tập Bài 1:- Y/C h/s đọc đề và nêu y/c của đề. - Gọi h/s lên bảng làm bài cả lớp làm bài vào vở nháp. + Đề bài: Viết( theo mẫu) Đọc số viết số trăm chục đơn vị Ba trăm mười lăm Bốn trăm mười bảy. ......................................... ......................................... ......................................... 315 ... 539 . .. 3 .... .... 6 3 1 .. . 0 6 5 . . 5 0 Bài 2: >; < ; = ? 426 ... 425 400 + 60 + 5 ... 465 893 ... 939 700 + 39 ... 739 Bài 3: tính 600 : 3 x 5 200 x 4 : 8 10 x 10 : 5 80 : 2 -13 300 x 3 + 72 200 x 4 + 136 1000 : 2 + 116 Bài 4: Giá tiền một quyển vở là 800 đồng, giá tiền quyển sách nhiều hơn quyển vở là 200 đồng. Hỏi quyển sách giá bao nhiêu tiền? Bài 5*: Điền chữ số vào dấu hoa thị. 869 693 171 452 Bài 6*: Tổng số tuổi của ông nội và mẹ bằng tổng số tuổi của bà nội và bố. Biết ông nội hơn bà nội 4 tuổi . Hỏi bố và mẹ ai ít tuổi hơn và ít hơn mấy tuổi. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn về ôn bài để chuẩn bị thi lên lớp. Nhận xét . ***************************************** Luyện đọc Quyển sổ liên lạc A. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc hiểu. Đọc diễn cảm bài. - Trả lời câu hỏi trong SGK. B. Các hoạt động dạy học: I. KTBC: - 2,3 HS lên bảng đọc bài Cây và hoa bên lăng Bác và trả lời câu hỏi trong SGK. II. Bài mới: 1. G th b: 2. HD luyện đọc: - 3,4 HS khá đọc lại bài nêu cách ngắt nghỉ. - HS tiếp nối đọc đoạn trước lớp, lưu ý đọc đúng và đọc diễn cảm. - HS đọc các từ cần giải nghĩa. 3. GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm( từng đoạn, cả bài). 4. HS thảo luận trả lời câu hỏi trong SGK. Qua bài văn HS hiểu tác dụng của sổ liên lạc: Ghi nhận xét của GV về kết quả học tập và những ưu, khuyết điểm của HS để cha mẹ phối hợp với nhà trường động viên, giúp đỡ con mình học tập tốt. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học. Nhận xét ********************************************************** Luyện chính tả (tập - chép) Chuyện quả bầu. (118) A. Mục tiêu: - Tập - chép chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT. B. Đồ dùng: Bảng phụ chép nội dung bài tập. C. Hoạt động dạy học: I. Kiểm tra: Gọi 1 h/s lên bảng viết, cả lớp viết bảng nháp các từ sau rung rinh, dồi dào, giã gạo. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tập chép: Treo bảng phụ y/c h/s đọc. - Đoạn chép kể về chuyện gì? - Các dân tộc việt Nam có chung nguồn gốc ở đâu? - Đoạn văn có mấy câu? - Tìm những chữ trong bài phải viết hoa và cho biết vì sao? - Tìm từ khó luyện viết. * Y/C h/s nhìn bảng phụ và viết bài. - Đọc bài cho h/s soát lỗi, chấm điểm. III.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn về viết lại bài vào vở thực hành Tiếng Việt. Nhận xét ****************************************** ATGT Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy (tiết 1 - tr31) I/ MỤC TIấU: Biết những quy định an toàn khi ngồi trờn xe đạp , xe mỏy. Biết sự cần thiết của cỏc thiết bị an toàn đơn giản ( mũ bảo hiểm.. ). Thực hiện đỳng trỡnh tự khi ngồi hoặc lờn xuống trờn xe đạp , xe mỏy. Cú thúi quen đội mũ bảo hiểm, quan sỏt cỏc loại xe trước khi xuống xe, biết bỏm chắc người ngồi đằng trước. II/ NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THễNG: 1- Ổn định lớp : 2- Dạy bài mới : - Cẩn thận khi lờn xe, len xe từ phớa bờn trỏi. - Ngồi ngay ngắn ụm chặt vào eo người lỏi. - Khụng đung đưa chõn hoặc bỏ tay chỉ trỏ. - Khi xe dừng hẳn mới xuống xe, xuống phớa bờn trỏi. Hoạt động 1 ; Giới thiệu cỏch ngồi an toàn khi đi xe đạp xe mỏy. - Hs hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp và xe mỏy , ghi nhớ trỡnh tự quy tắc an toàn khi ngồi trờn xe đạp, xe mỏy. - Cú thúi quen đội mũ bảo hiểm, biết cỏch ngồi ngay ngắn và bỏm chắc người ngồi phớa trước, quan sỏt cỏc loại xe khi lờn xuống. + GV ngồi trờn xe đạp, xe mỏy cú đội mũ bảo hiểm khụng? đội mũ gỡ? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm ? +Khi ngồi trờn xe đạp xe mỏy cỏc em sẽ ngồi như thế nào ? + Tại sao đội nún bảo hiểm là cần thiết( Bảo vệ đầu trong trường hợp bị va quẹt, bị ngó.. ) + Giỏo viờn kết luận : Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trờn xe đạp xe mỏy, Ngồi ngay ngắn ụm chặt vào eo người lỏi. quan sỏt cỏc loại xe khi lờn xuống. Hoạt động 2 : Thực hành khi lờn, xuống xe đạp, xe mỏy. Nhớ thứ tự cỏc động tỏc khi lờn, xuống xe đạp, xe mỏy. - Cú thúi quen đội mũ bảo hiểm và thực hiện đỳng trỡnh tự cỏc động tỏc an toàn khi ngồi trờn xe đạp, xe mỏy. - Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trờn xe đạp xe mỏy, Ngồi ngay ngắn ụm chặt vào eo người lỏi. quan sỏt cỏc loại xe khi lờn xuống. + GV cho hs ra sõn thực hành trờn xe đạp. 3 - Củng Cố : - Hs quan sỏt thấy thao tỏc nào chưa đỳng`cú thể bổ sung làm mẫu cho đỳng thao tỏc. - Khi cha mẹ đi đưa hoặc đún về, nhớ thực hiện đỳng quy định lờn xuống và ngồi trờn xe an toàn. Nhận xét *********************************************************************************** Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012 Âm nhạc GV dạy chuyên ****************************************************** Luyện viết Chữ hoa Q (kiểu 2) A. Mục tiêu: - HS viết đúng và đẹp chữ hoa Q ( kiểu2) theo cỡ nhỏ. - Viết cụm từ ứng dụng. - Biết viết ứng dụng vào vở li. B. Các hoạt động dạy học: I. KTBC : - Cả lớp viết bảng con chữ hoa Q ( kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ. II. Bài mới: 1. G th b: 2. HD viết chữ hoa Q: a. GV cho 2HS lên bảng viết chữ hoa Q theo cỡ nhỏ, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết. - GV nhận xét và nói lại quy trình. b. HS viết bảng con chữ hoa Q theo cỡ nhỏ. c. HD viết cụm từ ứng dụng: - HS đọc cụm từ ứng dụng : “Quân dân một lòng”, giải thích cụm từ ứng dụng. - HS viết chữ ghi tiếng: “Quân” theo cỡ nhỏ. 3. HD viết vở : - HS viết phần bài về nhà. 4. Chấm, chữa bài. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học. Dặn về viết bài trong vở Luyện viết tập II. Nhận xét .... ******************************************************************************** Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012 Luyện toán Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số. - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, ttròn trăm có kèm đơn vị đo. - Biết xếp hình đơn giản. - Củng cố về so sánh số. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Củng cố tìm số trừ. Phát triển trí tưởng tượng cho h/s thông qua bài toán vẽ hình theo mẫu. B. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 I. KTBC :- 2HS lên bảng làm bài, lớp làm nháp : Đặt tính rồi tính : 234 + 143 ; 567 - 355 II. Bài mới : 1. G th b : 2. HD thực hành: HS làm hệ thống bài trong vở bài tập toán tập 2 trang78. Bài 1:- h/s đọc yêu cầu của bài GV làm mẫu HS tự làm tiếp -> GV, hs nhận xét và chốt. Bài 2:- ? Muốn sắp xếp được các số đó ta cần tiến hành theo mấy bước? + b1: so sánh + b2: sắp xếp theo yêu cầu. - GV cho HS làm bài cá nhân. HS báo cáo kết quả. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài 3:- Đặt tính rồi tính: - 2,3 HS nêu cách làm: + b1: Đặt tính. + b2: Tính( tính từ phải sang trái). - HS làm bài vào vở, kiểm tra chéo bài nhau. Bài 4: - h/s đọc yêu cầu của bài -HS tự làm tiếp -> GV, hs nhận xét và chốt. Bài 5: - HS sử dụng mô hình để ghép hình. Tiết 2 3.Thực hành luyện tập. HS làm hệ thống bài trong vở luyện toán tập 2 trang 79. Bài 1: - Gọi h/s đọc đề và nêu cách đặt tính và tính cộng trừ với các số có 3 chữ số. - Y/C h/s tự làm bài, gọi h/s nhận xét bài bạn làm. Bài2 : - Gọi h/s nêu y/c của bài - Y/C h/s nêu lại cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. - Y/C h/s tự làm bài, gọi h/s nhận xét bài bạn Bài 3: - Y/C h/s nêu các bước thực hiện một bài toán điền dấu. - Y/C h/s tự làm bài. Bài 4:- Gọi h/s nêu y/c của bài - Y/C h/s nêu lại cách tính chu vi của một hình.. - Y/C h/s tự làm bài, gọi h/s nhận xét bài bạn Bài 5: -Y/C h/s quan sát hình mẫu và phân tích hình. - Chiếc thuyền gồm những hình nào ghép lại với nhau? - Máy bay gồm những hình nào ghép lại với nhau? - Y/C h/s tự vẽ hình vào vở. III.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn về ôn kĩ bài. Nhận xét .. ******************************************* Luyện .Luyện từ và câu Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy(2 tiết) A. Mục tiêu: - Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn vào chỗ trống (BT2). B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài 1, 2. Thẻ từ ghi các từ bài tập 1. C. Hoạt động dạy học: I. Kiểm tra: Gọi 3 h/s viết một câu ca ngợi về Bác Hồ, cả lớp làm vào vở nháp và nối tiếp nhau báo cáo. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài trong vở luyện từ và câu của nhà xuất bản GD.. * Bài 1: - Gọi h/s đọc y/c của đề.Gọi 1 h/s đọc phần a. - Gọi 2 h/s lên bảng nhận thẻ từ và gắn các từ trái nghĩa xuống dưới của mỗi từ. - Gọi h/s nhận xét chữa bài. - Y/C h/s làm tiếp các phần bài còn lại. - Chốt lời giải đúng * Bài 2: (viết) - Gọi h/s đọc y/c của đề. - Chia lớp thành 2 nhóm, cho h/s lên bảng điền dấu tiếp sức. Nhóm nào đúng, nhanh sẽ là thắng cuộc. Tổ chức cho h/s chơi trò chơi: Ô chữ. - Chuẩn bị các chữ viết vào giấy úp xuống: đen, no, khen, béo, thông minh, nặng, dày. - Gọi h/s xung phong lên lật chữ, lật chữ nào sẽ đọc chữ đó và tìm từ trái nghĩa. Nếu không tìm được phải hát 1 bài. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá giờ học. - Dặn về ôn kĩ lại bài Nhận xét . ****************************************************************************** Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012 Luyện chính tả (tập - chép) Tiếng chổi tre (122) A. Mục tiêu: - Tập - chép chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức tự do. - Rèn chữ viết cho học sinh. B. Hoạt động dạy học: I. Kiểm tra: Gọi 3 h/s lên bảng viết, h/s dưới lớp viết vào vở nháp các từ sau: lấm lem, nuôi nấng, long lanh, no nê, lội nước, lúc nào. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn chép chính tả - Y/C h/s đọc thuộc lòng đoạn cần viết. - Đoạn thơ nói về ai?Công việc của chị lao công vất vả như thế nào? - Qua đoạn thơ em hiểu về điều gì? - Bài thơ thuộc thể thơ gì? - Những chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? - Y/C h/s tìm từ khó luyện viết. * HS chép bài. * GV đọc soát lỗi; Thu bài chấm. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn về viết lại bài cho đẹp. Nhận xét . ********************************************* Luyện toán Chữa bài kiểm tra định kì A. Mục tiêu:Củng cố về - Kiến thức về thứ tự các số ttrong phạm vi 1000. - Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số. - Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ). - Chu vi các hình đã học. B. Hoạt động dạy học: I.G/V nêu y/c nội dung tiết chữa bài. II. GV chữa bài:Đáp án số 1. 256, 259, 261, 262 2. >; 297 999 < 1000 601 > 563 238 < 259 3.Đặt tính rồi tính: 757; 552; 597; 651 4.Tính: 25m + 17 m = 42 m 700 đồng -300 đồng = 400 đồng 900 km - 200km = 700 km 1000 đồng - 400 đồng = 600 đồng 63mm - 8 mm = 55 mm 200 đồng + 5 đồng = 205 đồng 5.Tính chu vi hình tam giác ABC: 30cm 20 cm 30 + 20 + 40 = 90 (cm) 40 cm III. Hướng dẫn đánh giá: Bài 1: 2 điểm; Bài 2: 2 điểm; Bài 3: 2 điểm; Bài 4: 2 điểm; Bài 5: 2 điểm. ********************************************** Luyện. Luyện tập làm văn Đáp lời từ chối - Đọc sổ liên lạc (2 tiết) A. Mục tiêu: Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn; biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc . B. Đồ dùng dạy học: Mỗi h/s một sổ liên lạc. Bảng phụ chép hệ thống bài tập. C. Hoạt động dạy học: I. Kiểm tra: Gọi 3 h/s đọc bài văn tả về Bác Hồ. II. Bài mới: Tiết1 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn h/s làm bài * Bài 1: - Gọi h/s đọc y/c - Y/C h/s quan sát tranh và đọc lời các nhân vật trong tranh. - Gọi h/s thực hành đóng lại tình huống trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương h/s nói tốt. *Bài 2: - Gọi h/s đọc y/c và tình huống của bài. - Gọi 2 h/s lên làm mẫu với tình huống 1. - Y/C h/s thảo luận nhóm đôi các tình huống còn lại. - Gọi h/s thực hành đóng vai các tình huống. - Gọi h/s nhận xét bổ sung. Tiết 2 *Bài 3: (Viết)- Gọi h/s đọc y/c. - Y/C h/s tự tìm một trang trong sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung: + Ghi lời nhận xét của thầy cô. +Ngày tháng ghi. + Suy nghĩ của em và việc làm sau khi đọc xong trang sổ đó. - Nhận xét cho điểm h/s. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn về tự nói lại được nội dung của quyển sổ liên lạc. Nhận xét . ******************************************************************************** ATGT Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy (tiết 1 - 31) I/ MỤC TIấU: Biết những quy định an toàn khi ngồi trờn xe đạp , xe mỏy. Biết sự cần thiết của cỏc thiết bị an toàn đơn giản ( mũ bảo hiểm.. ). Thực hiện đỳng trỡnh tự khi ngồi hoặc lờn xuống trờn xe đạp , xe mỏy. Cú thúi quen đội mũ bảo hiểm, quan sỏt cỏc loại xe trước khi xuống xe, biết bỏm chắc người ngồi đằng trước. II/ NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THễNG: 1- Ổn định lớp : 2- Dạy bài mới : - Cẩn thận khi lờn xe, len xe từ phớa bờn trỏi. - Ngồi ngay ngắn ụm chặt vào eo người lỏi. - Khụng đung đưa chõn hoặc bỏ tay chỉ trỏ. - Khi xe dừng hẳn mới xuống xe, xuống phớa bờn trỏi. Hoạt động 1 ; Giới thiệu cỏch ngồi an toàn khi đi xe đạp xe mỏy. - Hs hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp và xe mỏy , ghi nhớ trỡnh tự quy tắc an toàn khi ngồi trờn xe đạp, xe mỏy. - Cú thúi quen đội mũ bảo hiểm, biết cỏch ngồi ngay ngắn và bỏm chắc người ngồi phớa trước, quan sỏt cỏc loại xe khi lờn xuống. + GV ngồi trờn xe đạp, xe mỏy cú đội mũ bảo hiểm khụng? đội mũ gỡ? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm ? +Khi ngồi trờn xe đạp xe mỏy cỏc em sẽ ngồi như thế nào ? + Tại sao đội nún bảo hiểm là cần thiết( Bảo vệ đầu trong trường hợp bị va quẹt, bị ngó.. ) + Giỏo viờn kết luận : Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trờn xe đạp xe mỏy, Ngồi ngay ngắn ụm chặt vào eo người lỏi. quan sỏt cỏc loại xe khi lờn xuống. Hoạt động 2 : Thực hành khi lờn, xuống xe đạp, xe mỏy. Nhớ thứ tự cỏc động tỏc khi lờn, xuống xe đạp, xe mỏy. - Cú thúi quen đội mũ bảo hiểm và thực hiện đỳng trỡnh tự cỏc động tỏc an toàn khi ngồi trờn xe đạp, xe mỏy. - Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trờn xe đạp xe mỏy, Ngồi ngay ngắn ụm chặt vào eo người lỏi. quan sỏt cỏc loại xe khi lờn xuống. + GV cho hs ra sõn thực hành trờn xe đạp. Hoạt động 3 : Thực hành đội mũ bảo hiểm GV làm mẫu cỏch đội mũ bảo hiểm đỳng thao tỏc 1,2,3 lần - Chia theo nhúm 3 để thực hành , kiểm tra giỳp đỡ học sinh đội mũ chưa đỳng. Gọi vài em đội đỳng làm đỳng. + GV kết luận : thực hiện đỳng theo 4 bước sau - Phõn biệt phớa trước và phớa sau mũ, - Đội mũ ngay ngắn, vành mũ sỏt trờn lụng mày. - Kộo 2 nỳt điều chỉnh dõy mũ nằm sỏt dưới tai, sao cho dõy mũ sỏt hai bờn mỏ. - Cài khoỏ mũ, kộo dõy vừa khớt vỏo cổ. 3 - Củng Cố : - Cho hs nhắc lại và làm cỏc thao tỏc khi đội mũ bảo hiểm. - Hs quan sỏt thấy thao tỏc nào chưa đỳng`cú thể bổ sung làm mẫu cho đỳng thao tỏc. - Khi cha mẹ đi đưa hoặc đún về, nhớ thực hiện đỳng quy định lờn xuống và ngồi trờn xe an toàn.
Tài liệu đính kèm: