LUYỆN ĐỌC
sự tích cây vú sữa (96)
A. Mục tiêu:Củng cố cho HS:
- Biết ngắt nhỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được câu hỏi 2,3,4).
B. Hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra:
2 học sinh đọc bài thơ thương ông và trả lời câu hỏi.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:
a)Y/c học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn tìm từ tiếng khó, câu văn dài luyện đọc +giải nghĩa từ.
- Luyện đọc từ.
+Từ: la cà, lần, bao lâu, lớn lên, kỳ lạ, nở, nơi.
Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011 Tiết 1,2,3 GV bộ môn dạy *********************************************** Luyện đọc sự tích cây vú sữa (96) A. Mục tiêu:Củng cố cho HS: - Biết ngắt nhỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được câu hỏi 2,3,4). B. Hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra: 2 học sinh đọc bài thơ thương ông và trả lời câu hỏi. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc: a)Y/c học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn tìm từ tiếng khó, câu văn dài luyện đọc +giải nghĩa từ. - Luyện đọc từ. +Từ: la cà, lần, bao lâu, lớn lên, kỳ lạ, nở, nơi. b) đọc nối tiếp đoạn trước lớp. c) Đọc từng đoạn trong nhóm. d) Thi đọc giữa các nhóm. - Theo em sao mọi người lại đặt cho cây lạ - Vì trái cây chín có dòng sữa trắng tên là cây vú sữa? và ngọt thơm như sữa mẹ - Em hãy giúp cậu bé nói lời xin lỗi với mẹ? - HS tự trả lời 4. Tổ chức thi đọc ( cả bài). - HD tìm hiểu nội dung . HS thảo luận trả lời câu hỏi trong SGK. - HS nêu ý nghĩa câu chuyện. III. củng cố dặn dò: - Câu chuyện nói lên điều gì? - Về nhà đọc lại bài nhiều lần.để tiết sau kể chuyện. ************************************************************************************* Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011 Luyện toán Luyện.13 trừ đi một số: 13 - 5 A. Mục tiêu:Củng cố cho HS: - Thực hiện phép trừ 13 trừ 5, lập được bảng 13 trừ đI một số. - Giải bài toán có một phép trừ dạng 13 - 5. B. Đồ dùng dạy học: Que tính C. Hoạt động dạy- học: I. Kiểm tra: Đọc lại bảng 12 trừ đi một số. II. Bài mới: 1.GTB. 2.HD nội dung 3. HD học sinh làm bài trong vở luyện toán trang 43. Bài 1: Tính nhẩm. Y /C HS tự làm bài. Bài 2: Tính y/ c HS nêu cách đặt tính và tính. Bài 3: Y/C HS tìm số hạng chưa biết, số bị trừ chưa biết trong phép tính. Bài 4: Y/c HS đọc đề, phân tích đề, tóm tắt và giải vào vở. 4.HD học sinh làm bài trong vở bài tập toán nâng cao trang 60. Bài 1: HS tự lập bảng trừ dựa vào bảng cộng rồi học thuộc. Bài 2: HS tự viết ngay kết quả vào phép tính theo cột dọc. Bài 3: HS đọc đề, phân tích đề, tóm tắt và giải vào vở. Nhận xét sửa chữa nếu sai. III. Củng cố , dặn dò. - Nhận xét đánh giá giờ học. - HS về nhà học kĩ lại bài. - Nối tiếp nhau nêu kết quả - 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. - Tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ , HS làm bảng.. - 1 HS lên bảng nêu cách tính và làm bài, lớp làm bài vào vở - HS tự làm. - HS làm bài vào vở. HS tóm tắt rồi giảivào vở. ************************************ Luyện chính tả ( Tập - chép) Sự tích cây vú sữa (96) A. Mục tiêu:Củng cố cho HS - Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn truyện Sự tích cây vú sữa. B. Các hoạt động dạy học : I. KTBC: - HS viết bảng con : thác ghềnh, sạch sẽ. II. Bài mới: 1. G th b. 2. HD tập - chép chính tả: * HD học sinh chuẩn bị : - GV đọc đoạn chính tả . 1,2 HS đọc lại. - HD học sinh tìm hiểu nội dung: + Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện như thế nào? +Quả trên cây xuất hiện ra sao? - HD học sinh nhận xét: + Bài chính tả có mấy câu? + Những câu nào có dấu phẩy? Em hãy đọc các câu đó? - HS viết bảng con những chữ ghi tiếng dễ lẫn. - HS chép bài - Soát lỗi. - Chấm, chữa bài. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học. Về làm bài tập trong vở luyện Tiếng việt trang 48. ******************************************** Luyện đọc Mẹ (101) A. Mục tiêu: Củng cố cho HS - Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5) - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối). B. Hoạt động dạy học: I. KTBC: HS đọc bài Sự tích cây vú sữa và trả lời câu hỏi. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. a. GV đọc mẫu b.GV hướng dẫn HS luyện đoc, kết hợp giải nghĩa từ . - HS đọc nối tiếp từng dòng thơ. - Luyện đọc từ: lặng rồi, nắng oi, lời ru, đêm nay. - Luyện đọc câu: Lặng rồi/ cả tiếng con ve/ Con ve cũng mệt/ vì hè nắng oi// Những ngôi sao/ thức ngoài kia/ Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng con// - Giải nghĩa từ: nắng oi, giấc tròn, chẳng bằng, ngọn gió. - Đọc nối tiếp đoạn trước lớp. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh, cá nhân. 3.Học thuộc lòng bài thơ. -HS tự đọc nhẩm bài 2, 3 lần. - GV xoá dần. - Để lại từ đầu dòng câu thơ. - HS đọc diễn cảm từng đoạn,cả bài. III. Củng cố, dặn dò. - Mẹ là người như thế nào? - Em làm gì để đền đáp công ơn của mẹ? - Nhận xét đánh giá giờ học. Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011 Luyện toán Luyện. 33 - 5 A. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng tính trừ dạng 33 - 5 - Làm các bài toán có lời văn liên quan đến phép trừ đã học. B. Các hoạt động dạy học: I.ổn định tổ chức: II. KTBC: HS đọc bảng trừ 13 trừ đi một số III.Bài mới: 1. G th b. 2. HD học sinh ôn tập làm bài sau vào vở. Bài 1 : Đặt tính rồi tính: a. 53 - 7 b. 73 - 26 c. 34 - 5 43 - 8 63 - 34 74 - 39 73 - 9 83 - 49 64 - 52 Bài 2 : Thùng to có 83l dầu và nhiều hơn thùng nhỏ 24l. Hỏi thùng dầu nhỏ có bao nhiêu lít dầu? HS xác định yêu cầu của đè bài. Phân tích đề, rồi tóm tắt và giải bài toán. Bài3: Hoa có 61 que tính , Lan có ít hơn Hoa 7 que tính . Hỏi Lan có bao nhiêu que tính? - GV cho HS tự làm bài vào vở Bài 4: Đánh dấu cộng,trừ vào phép tính sau: 6...6 = 0 218 = 13 11.7 = 4 61 8 = 69 HS làm, GV nhận xét rồi chữa bài nếu sai. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học. Dặn về học kĩ bài và làm lại bài em đã làm sai. ******************************************** Luyện viết Chữ hoa K A. Mục tiêu: - HS viết đúng chữ K hoa theo cỡ nhỏ . Viết cụm từ ứng dụng : Kề vai sát cánh . B. Các hoạt động dạy học: I. KTBC : HS viết bảng con chữ hoa J. II. Bài mới : 1. G th b. 2. Hướng dẫn thực hành: a. HD viết chữ hoa K : - GV giúp cho HS nhắc lại cách viết chữ hoa K theo cỡ nhỏ. - HS viết bảng con. - GV lưu ý cho HS viết đúng kĩ thuật chữ. b. HS viết cụm từ ứng dụng : - HS đọc cụm từ ứng dụng : Kề vai sát cánh. - Nêu ý nghĩa cụm từ ứng dụng. - HS viết bảng con chữ : Kề. - HS nhận xét độ cao các con chữ, cách đánh dấu thanh, lưu ý nối nét cuối chữ K sang chữ ê. c. HD viết vở. d. Chấm, chữa bài. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học. Dặn chuẩn bị tiết sau. ************************************************************************************* Thứ năm ngày 17 tháng 11 năm 2011 Luyện toán Luyện. 53 -15 (2 tiết ) A. Mục tiêu: - Biết thự hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 -15. - Biết tìm số bị trừ, dạng x -18 = 9. - Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li). B. Hoạt động dạy -học. Tiết 1 I. KTBC: KT bài về nhà của hs. II. Dạy bài mới . 1.G th b. 2.HD học sinh làm bài tập trong vở Luyện toán trang 44, 45: Bài 1: HS tự làm rồi chữa Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu Bài 3: Tìm x. Muốn tìm số bị trừ, số hạng, ta làm thế nào? HS làm bảng con. -> NX sửa chữa nếu sai. Bài 4: HS dựa vào tóm tắt bài toán, tự đặt đề rồi giải bài toán đó. - HS lên bảng làm , dưới lớp làm vở. - N X sửa chữa nếu sai. Tiết 2 3. HD học sinh làm bài tập trong vở Bài tập toán nâng cao trang 62, 63. Bài 1: HD học sinh nhẩm và viết phép tính, và nhẩm trong óc chỉ ghi kết quả. Vào vở bài tập.-> nhận xét sửa chữa nếu sai. Bài 2: HS làm bảng con. Đặt tính rồi tính hiệu biết số bị trừ và số trừ .. - Nhận xét. Bài 3: a. HD học sinh viết thêm cho đầy đủ câu trong vở rồi ghi ngay hiệu. b. HD đọc và phân tích tóm tắt rồi giảI bài toán dạng ít hơn vào vở bài tập - 1 học sinh lên bảng trình bày. Bài 4: Nối điểm 0 với các điểm A, B, C, D. Rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm của bài - HS làm bài vào vở - > GV chấm 1 vài em rồi nhận xét sửa chữa. III.Củng cố , dặn dò : Dạng trừ có nhớ: số bị trừ, số trừ đều có hai chữ số. Về học kĩ bài. ************************************* Luyện từ và câu Luyện. Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy (2tiết) A.Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. - Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu. B. Các hoạt động dạy học: I. KTBC:- HS tìm các từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình và tác dụng của mỗi đồ vật đó. II. Bài mới: Tiết 1 1. G th b. 2. HD HS làm lại bài trong SGK vào vở li. Bài 1: - GV cho HS làm lại bài 1 trong SGK vào vở li. - HS biết ghép các tiếng thành từ có nghĩa để chỉ tình cảm trong gia đình. - HS đọc các từ ghép được đó. Bài 2: - HS đọc yêu cầu. - GV cho HS thảo luận bài . - Lần lượt từng HS đọc kết quả bài làm. Bài 3: - GV cho HS làm bài vào vở . - HS nêu đáp án . - Cả lớp và GV nhận xét. - Rèn kĩ năng sử dụng dấu phẩy trong một đoạn văn (hoặc) một bài văn. Tiết 2 3. HD học sinh làm bài trong sách tham khảo luyện từ và câu trang 40 của nhà xuất bản GD ( làm bài phần bài tập bổ sung) Bài 1: GV chép bài lên bảng HD HS làm.-> 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở li. - Tìm từ phù hợp điền vào từng chỗ trống để tạo thành câu. Bài 2:Viết 3 đến 4 câu theo mẫu Ai - làm gì? nói về những việc mẹ làm để chăm sóc con. - HS lên bảng làm, lớp làm vở. Bài 3:Dùng câu hỏi Ai?, làm gì? để tách đoạn văn thành 3 câu viết lại đoạn văn cho đúng chính tả. Sáng nào bố mẹ em cũng dậy rất sớm mẹ dọn dẹp nhà cửa và nấu bữa sáng bố thì xách nước đổ vào bể rồi chuẩn bị xe để chở mẹ đến trường dạy học. _ GV chép đề lên bảng rồi gọi học sinh lên bảng làm , lớp làm vở.-> GV nhận xét sửa chữa nếu sai. III. Củng cố, dặn dò : Nhận xét, đánh giá giờ học. Dặn về học kĩ bài. Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011 Luyện chính tả (Nghe- viết) Mẹ (tr 102) A. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Mẹ. B. Các hoạt động dạy học : I. KTBC:- HS viết bảng con : yên tĩnh,trò chuyện, tiếng mẹ. II. Bài mới: 1. G th b. 2. HD nghe, viết chính tả: * HD học sinh chuẩn bị : - GV đọc đoạn chính tả . 1,2 HS đọc lại. - HD học sinh tìm hiểu nội dung: + Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ? - HD học sinh nhận xét: + Bài thơ có bao nhiêu dòng? - HS viết bảng con những chữ ghi tiếng dễ lẫn. - GV đọc HS viết bài . - Soát lỗi. - Chấm, chữa bài. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá giờ học. Dặn về làm bài tập trong vở luyện Tiếng việt trang 51. ***************************************** Luyện toán Luyện tập A. Mục tiêu:Củng cố cho học sinh - thuộc bảng 13 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 33 -5, 53 -15. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 -15. B. Hoạt động dạy học. I. KTBC:- 2 ,3 HS lên bảng đọc bảng trừ 13. II. Dạy bài mới. 1. G th b. 2.HD thực hành Làm bài trong vở Luyện toán. trang 45; 46 Bài 1: GV tổ chức HS.chơi trò chơi truyền điện: 13- 4 13-5 13-8 13-6 13-7 13-9 - 1 HS đọc phép tính, HS khác nêu kết quả. - Củng cố bảng trừ 13 trừ đi một số. Bài 2: - HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu: HS làm bảng con, nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. - Củng cố phép trừ có nhớ dạng 33-5; 53- 15 Bài 3: a)GV làm mẫu : + Tính kết quả của 33 - 9 - 4 = 30 33 - 13 = 30 + HS nhận xét : 33 - 9 - 4 = 33 - 13 = 30 HS làm bảng con và nhận xét để hiểu được phương pháp tính nhanh. b) Viết dấu + hay dấu - thích hợp vào chỗ chấm. 531710 = 26 19177 = 2 43 258 = 60 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. Bài 4:- HS phân tích đề : -Bài toán thuộc dạng nào ta đã học? - HS tóm tắt và giải. III. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - HS về nhà xem lại bài. ***************************************** Luyện tập làm văn Luyện, nói, viết đoạn văn kể về người thân (tiếp) A. Mục tiêu :Củng cố cho học sinh. - Biết nói một đoạn văn về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1). - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân(BT2). B.Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ chép sẵn các câu hỏi ở BT 1. C. Các hoạt động dạy học : Tiết 1 I. KTBC : KT bài về nhà của HS . II. Bài mới : 1. GTB. 2. HD học sinh làm BT1 trong trắc nghiệm Tiếng việt trang 37. Bài 1: - GV giúp HS nắm vững YC. - Một HS lên bảng làm mẫu . - GV hướng dẫn HS thực hành theo nhóm. - Các nhóm lên bảng thực hành hỏi - đáp với nhau theo các câu hỏi của bài. - GV gọi HS trình bày trước lớp. - Cả lớp nghe và nhận xét . Tiết 2 3.HD học sinh làm BT2 trong trắc nghiệm Tiếng việt trang 37. Bài 2: - GV giúp HS nắm vững YC. - HS chọn được từ thích hợp điền vào chỗ trống để có đoạn văn kể về mẹ của em. - Lưu ý:HS viết câu liền mạch. Cuối câu có dấu chấm, chữ cái đầu câu phải viết hoa. Viết được đoạn văn phải thực hienj theo các bước sau: B1: Giới thiệu người mình định viết. B2: Kể về việc làm của người đó. B3: Tình cảm của người đó đối với em thế nao? B4: Tình cảm của em đối với người đó thé nào? Gọi một vài HS đọc bài viết của mình. -> GV nhận xét và cho điểm HS. III. Củng cố , dặn dò : - Nhận xét giờ học . -HS về nhà xem lại bài và học kĩ cách viết một đoạn văn. Luyện toán Luyện. Tìm số bị trừ A. Mục tiêu : - Củng cố kĩ năng tìm thành phần chưa biết trong phép tính . - Củng cố cách giải toán có lời văn. B. Các hoạt động dạy học : I. KTBC : - 2 HS lên bảng làm bài : x – 12 = 24 x – 42 = 19 - HS nêu cách tìm số bị trừ trong phép tính . II. Bài mới : 1. G th b. 2. HD nội dung : Bài 1 : Đặt tính và tính : a.Tìm tổng của : 29 và 18 43 và 19 28 và 17 41 và 19 b. Tìm hiệu của : 41 và 19 25 và 8 92 và 27 47 và 29 Bài 2 : Tìm x : a. x – 24 = 19 b. x – 46 = 9 c. x – 43 = 8 d. x + 24 = 81 Bài 3 : Hoa có một số que tính , Hoa cho bạn 24 que tính Hoa còn lại 37 que tính . Hỏi lúc đầu Hoa có bao nhiêu que tính? Bài 4 : Mai có 34 lá cờ , Mai cho bạn một số lá cờ thì Mai còn lại 27 lá cờ . Hỏi Mai cho bạn bao nhiêu lá cờ? III. Củng cố , dặn dò : - Nhận xét , đánh giá giờ học . - HS về nhà xem lại bài. *************************************************************************
Tài liệu đính kèm: