Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Đậu Thị Giang - Tuần 17

Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Đậu Thị Giang - Tuần 17

TUẦN 17:

Thứ hai Ngày 20 tháng 12 năm 2010 TẬP ĐỌC:

TÌM NGỌC (2 tiết)

I. Mục tiêu:

- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài.Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.

- Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.( TLCH 1,2,3; C4 Đv hs K,G)

- Giáo dục hs tình cảm yêu quý loài vật nuôi.

II. Chuẩn bị: Tranh, bảng phụ.

II. Hoạt động dạy học:

Tiết 1

A. Bài cũ: 2 em đọc bài: “Thời gian biểu”.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: .

2. Luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu:

b. Hướng dẫn hs luyện đọc và giải nghĩa từ:

* Đọc từng câu:

- Hs nối tiếp nhau đọc câu.

- Hướng dẫn đọc từ khó: sà xuống, ngoạm, quãng, toan rỉa

- Hs đọc câu lần 2 – gv sữa sai.

* Đọc từng đoạn trước lớp:

- 6 em nối tiếp nhau đọc 6 đoạn của bài.

- Gv hướng dẫn ngắt nghỉ 1 số câu (treo bảng phụ ), (như sgk).

- 1 hs đọc chú giải - lớp đọc thầm.

- Gv giải thích thêm: Rắn nước.

* Đọc đoạn trong nhóm.

* Thi đọc giữa các nhóm.

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Đậu Thị Giang - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17:
Thứ hai Ngày 20 tháng 12 năm 2010 TẬP ĐỌC:
TÌM NGỌC (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài.Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.
- Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.( TLCH 1,2,3; C4 Đv hs K,G)
- Giáo dục hs tình cảm yêu quý loài vật nuôi.
II. Chuẩn bị: Tranh, bảng phụ.
II. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Bài cũ: 2 em đọc bài: “Thời gian biểu”.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: .
2. Luyện đọc:
a. Gv đọc mẫu:
b. Hướng dẫn hs luyện đọc và giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
Hs nối tiếp nhau đọc câu.
Hướng dẫn đọc từ khó: sà xuống, ngoạm, quãng, toan rỉa 
Hs đọc câu lần 2 – gv sữa sai.
* Đọc từng đoạn trước lớp:
6 em nối tiếp nhau đọc 6 đoạn của bài.
Gv hướng dẫn ngắt nghỉ 1 số câu (treo bảng phụ ), (như sgk).
1 hs đọc chú giải - lớp đọc thầm.
Gv giải thích thêm: Rắn nước.
* Đọc đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
* Đọc đồng thanh.
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài:
?	Do đâu chàng trai có viên ngọc quý ? (Chàng cứu con rắn nước. Con rắn ấy là con của Long Vương. Long Vương tặng chàng viên ngọc quý.)
?	Ai đánh tráo viên ngọc ? (Một người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết đó là viên ngọc quý, hiếm.)
?	Mèo và chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc ?
Ở nhà người thợ kim hoàn (Mèo bắt một con chuột đi tìm ngọc. Con chuột tìm được)
Khi ngọc bị cá đớp mất (Mèo và chó rình bên sông, thấy có người đánh được con cá lớn, mổ ruột ra có viên ngọc, Mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy)
Khi ngọc bị quạ cướp mất (Mèo nằm phơi bụng vờ chết. Quạ sà xuống toan rỉa thịt, Mèo nhảy xổ lên vồ. Quạ van lạy, trả lại ngọc)
? Tìm trong bài những từ khen ngợi mèo và chó ? (thông minh, tình nghĩa)
4. Luyện đọc lại:
Đại diện các nhóm thi đọc hay – nhận xét, bình chọn.
5. Củng cố, dặn dò:
Qua câu chuyện này, em hiểu chó, mèo là những con vật như thế nào ?
Gv nhận xét giờ học, tuyên dương 1 số em.
Về nhà luyện đọc thêm và chuẩn bị kể lại câu chuyện.
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán về nhiều hơn.
Giáo dục hs tính cẩn thận.
II. Hoạt động dạy học
A. Bài cũ:
1 số em đọc bảng cộng, trừ.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm.
1 hs nêu yêu cầu bài tập.
Gv viết sẵn các phép tính lên bảng.
Hs nêu miệng kết quả.
Hs nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, tính chất phép cộng.
 Chốt: + Từ 1 phép cộng 2 số hạng khác nhau, viết được 2 phép trừ. 
 + Khi đổi chổ 2 số hạng thì tổng không đổi.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
1 hs nêu yêu cầu bài tập.
2 hs nêu các bước thực hiện.
2 hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
Hs nhận xét.
 Chốt: Cách đặt tính – tính. Cách viết kết quả.
Bài 3(a,c): Số ?
1 hs nêu yêu cầu - lớp làm vào vở.
2 hs thi đua chữa bài.
?	Em có nhận xét gì về kết quả và phép tính.
 Chốt: Cộng 3 số hạng liên tiếp có 2 cách thực hiện:
 + Cách 1: Tính từ trái sang phải.
 + Cách 2: Giữ nguyên số hạng thứ 1, số hạng thứ 2 và số hạng thứ 3 = 1 tổng.
+ Kết quả không đổi, cách cộng nhẩm qua 10.
Bài 4: Giải toán.
1 hs đọc đề toán - lớp đọc thầm.
Vài hs nêu dạng toán - lớp tự giải vào vở.
1 hs chữa bài bảng lớp.
Gv chấm 5 – 7 bài, nhận xét, lưu ý cách trình bày, ghi phép tính.
3. Củng cố, dặn dò:
Khắc sâu kiến thức vừa ôn tập.
Về xem lại bài.
Toán :
 LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu:
- Luyện tập về thực hiện phép cộng ,trừ trong phạm vi 100 . 
 - Rèn kĩ năng cộng , trừ nhẩm ; kĩ năng giải toán cho H .
 - Giáo dục H có tính cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Phiếu bài tập .
III. Hoạt động dạy học: 
 -Gv hướng dẫn H lần lượt làm các bài tập sau . 
 Bài 1:Đặt tính rồi tính 
 a) 16 + 19 22 + 45 81 + 19 
 95 – 25 34 – 4 100 – 9 
 -H làm bài tập vào vở .
 -GV nhận xét và chữa bài .
 -Gọi H nêu lại cách làm nhiều em .
 Bài 2: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm .
 90 – 48 ... 57 +1 8 56 – 7 ... 100 – 41 
 16 +59 ... 74 – 6 65 +19 ... 100 – 6 
 - H cả lớp làm vào phiếu .
 - Gv gọi H nêu kết quả .
 Bài 3: Lan vót được 34 que tính , Hoa vót được nhiều hơn Lan 18 que tính. Hỏi Hoa vót được bao nhiêu que tính .
 - H đọc bài toán , phân tích tìm hướng giải .
 -1H làm bảng .
 - H làm bài vào vở .Gv theo dõi chữa bài .
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống .
 + = 0 - = 0
 - H chọn số bất kì điềnvào ô trống sao cho thích hợp .	
4.Củng cố, dặn dò:
 -Gv nhận xét chung giờ học.
 -Nhắc H về nhà xem lại bài tập đã làm .
 -Thực hành cộng , trừ nhẩm các số trong phạm vi 100 . 
Thứ ba Ngày 21 tháng 12 năm 2010 TOÁN:
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Biết giải bài toán về ít hơn.
Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.
II. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
2 hs lên bảng đặt tính rồi tính:
35 + 27 	100 – 37 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Tính nhẩm.
1 hs nêu yêu cầu bài tập – gv ghi đề lên bảng.
Hs thi đua nhẩm kết quả - nhận xét.
Lớp đọc đồng thanh.
*Bài 2: Đặt tính rồi tính.
1 hs nêu yêu cầu bài tập.
2 hs làm bảng lớp - lớp làm bảng con.
Gv chữa bài, nhận xét và ghi điểm cho hs.
 Chốt: Các bước thực hiện. Cách tính, viết kết quả.
*Bài 3a,c: Số ?
1 hs nêu yêu cầu bài tập – lớp làm bài vào vở.
Gv cùng hs nhận xét, chữa bài.
 Chốt: Đây là cách trừ nhẩm qua 10 
*Bài 4: Giải toán.
1 hs đọc đề toán - lớp đọc thầm.
Hs nêu dạng toán - lớp giải vào vở.
Gv cùng hs chữa bài.
Chốt: Dạng toán ít hơn à phép trừ.
3. Củng cố, dặn dò:
Khắc sâu cho hs trừ, cộng có nhớ. trừ nhẩm qua 10.
Nhận xét tiết học.
Về xem lại bài.
Toán :
 LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ 
I. Mục tiêu:
 - Tiếp tục luyện tập cho H thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.Cũng cố về tìm thành phần chưa biết của phép trừ .
 - Rèn cho H kĩ năng giải toán :Bài toán về ít hơn .
 - Giáo dục H có tính cẩn thận khi làm bài.
II. Chuẩn bị :
 -Phiếu bài tập .
III. Hoạt động dạy học: 
 -Gv tổ chức lần lượt làm làm các bài tập sau .
 Bài 1:Đặt tính rồi tính 
 47 – 25 100 – 22 90 – 56 
 35 + 65 90 –89 100 –54 
 -H làm bài tập vào phiếu.
 -GV nhận xét và chữa bài .
 -Gọi H nêu lại cách làm nhiều em .
 Bài 2: Điền số :
12
14
 -4 -2 -3 -1
 -H làm bài theo nhóm .Gv nhắc H chú ý làm từng bước .
 1 + 2 = 2 + 1 = 
 -Gv gọi đại diện nhóm lên trình bày .Lớp chữa bài .
Bài 3 : Tìm x
 a) 32 - x = 18 b) 19- x = 6 c) x - 34 = 56
-H nêu giá trị x.
-H nêu quy tắc tìm x.
-H làm bài vào vở .
	-Gv theo dõi chữa bài .
Đối tượng H khá giỏi làm 3 bài .H còn lại làm bài 1,3 .
 4.Củng cố, dặn dò:
 	-Gv nhận xét chung giờ học.
 	-Nhắc H về nhà xem lại bài tập đã làm .
 -Thực hành phép cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
KỂ CHUYỆN:
TÌM NGỌC
I. Mục tiêu:
 - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
 - Hs mạnh dạn, tự tin trước tập thể.
II. Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy học: 
A. Bài cũ:
2 hs kể chuyện: Con chó nhà hàng xóm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn kể chuyện:
a. Kể từng đoạn theo tranh:
1 hs nêu yêu cầu - lớp quan sát tranh sgk.
Kể chuyện trong nhóm - đại diện nhóm thi kể.
Các nhóm nhận xét.
b. Kể toàn bộ câu chuyện:
Hs kể chuyện cá nhân.
Các hs khác nhận xét.
Bình chọn người kể chuyện hay nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
Gv nhận xét, khen ngợi 1 số em.
Trong cuộc sống phải đối xử thân ái với vật nuôi.
Về kể lại câu chuyện cho mọi người cùng nghe.
Luyện viết:
TÌM NGỌC 
I. Mục tiêu.
 - GV đọc cho HS chép lại một đoạn trong bài Tìm ngọc (Chép đoạn 5 .) 
 - HS viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ đoạn văn
 - Rèn luyện chữ viết cho HS.
II. Các hoạt động dạy học
Giới thiệu bài.
Luyện viết.
GV đọc cho HS nghe đoạn văn cần luyện .
HS nhìn sách đọc lại đoạn văn.
GV đọc HS chép bài vào vở.
GV lưu ý HS cách trình bày, cỡ chữ
GV theo dõi, uốn nắn thêm, nhắc nhở những em viết chưa đẹp, sai cỡ chữ.
GV chấm bài một số em.
 Nhận xét.
Củng cố dặn dò.
Gv nhắc một số HS về nhà luyện viết thêm
Nhận xét giờ học
Thứ tư Ngày 22 tháng 12 năm 2010 TOÁN:
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
 - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết giải batf toán về ít hơn,tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. 
II. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
1 hs chữa bài bập 4 (sgk/83).
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1(cột 1,2,3): Tính nhẩm.
1 hs nêu yêu cầu bài tập.
Gv ghi các phép tính lên bảng.
Hs thi đua nêu miệng kết quả.
Bài 2(cột 1,2): Đặt tính rồi tính.
Thực hiện tương tự bài 1.
Hs làm vào bảng con – 2 hs lên bảng trình bày.
 Chốt, cách đặt tính: Khi tính nhớ 1 sang hàng chục của tổng và nhớ 1 sang hàng chục của số trừ khi tìm hiệu. Tính từ phải sang trái.
Bài 3: Tìm X.
Hs thực hiện tương tự bài 1 - tự làm vào vở.
3 em thi đua chữa bài.
 Chốt: Cách Tìm số hạng ; Tìm số trừ ; Tìm số bị trừ .
Bài 4: Giải toán.
1 hs đọc đề toán - lớp đọc thầm.
2 em nêu dạng toán: ít hơn - lớp giải vào vở.
1 số hs chữa bài bảng lớp.
 Chốt: Cách trình bày, tên đơn vị, dạng toán ít hơn.
3. Củng cố, dặn dò:
Hs nhắc lại các bước làm tính cộng, trừ.
Cách tìm thành phần chưa biết.
Về xem lại bài.
TẬP ĐỌC:
GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người.(TLCH sgk)
- Giáo dục hs tình cảm yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.
II Chuẩn bị: 	Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học: 
A. Bài cũ: 2 em đọc bài “Tìm ngọc” 
?	Bằng những cách nào, mèo và chó tìm được ngọc ?
?	Chó và mèo là những con vật như thế nào ? 
Gv nhận xét bài cũ.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. Gv đọc mẫu toàn bài:
b. Hướng dẫn hs luyện đọc và giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
Hs nối tiếp nhau đọc từng câu.
Gv hướng dẫn đọc từ khó: gõ mỏ, roóc roóc, nũng nịu.
Hs đọc câu lần 2. ... i.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI – CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO ?
I. Mục tiêu:
Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh(BT1); bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh(BT2,3).
Giáo dục hs nói, viết phải thành câu.
II. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái (3 từ). Đặt câu với 1 trong 3 từ đó.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Tìm từ chỉ đặc điểm của mỗi con vật.
1 hs đọc yêu cầu bài - lớp quan sát tranh sgk.
Hs làm việc theo cặp – trình bày miệng trước lớp.
Gv nhận xét, nêu lời giải đúng.
 Chốt: Đây là từ chỉ đặc điểm của vật nuôi.
*Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ.
Hs nhìn bảng phát biểu ý kiến.
Gv viết 1 số cụm từ so sánh.
	Ví dụ: Đẹp à Đẹp như tiên.
	Chốt: Đây là những thành ngữ, tục ngữ có ý so sánh.
*Bài 3: Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi câu.
1 hs nêu yêu cầu - lớp đọc thầm, làm vào vở.
Hs trình bày trước lớp – gv nhận xét, ghi điểm.
	Ví dụ: Mắt con mèo nhà em tròn à Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.
	Chốt: Đặt câu phải đủ các bộ phận. đầu câu viết hoa, cuối câu dùng đấu chấm. Hình ảnh so sánh tương đối chính xác.
3. Củng cố, dặn dò:
Gv nhận xét tiết học, tuyên dương 1 số em 
Về xem lại bài.
TẬP VIẾT:
CHỮ HOA Ô, Ơ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- Ô hoặc Ơ), chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng(3 lần).
Giáo dục hs tính cẩn thận, giữ vở rèn chữ.
II. Chuẩn bị:	
Chữ mẫu.
III. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
Viết chữ: O – Ong.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
Gv treo chữ mẫu – hs quan sát, nhận xét.
?	Chữ Ô, Ơ có gì giống và khác chữ O ?
+	Giống: nét thứ nhất.
+	Khác: Ô có dấu mũ, Ơ có râu.
Vài em nêu cách viết.
Gv nhắc lại cách viết và viết mẫu
Hs viết bảng con.
3. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
Hs đọc câu ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng.
Gv giúp hs hiểu nghĩa: có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
Hs quan sát, nhận xét:
Chữ cao 2,5 li: Ơ, g, h.	Chữ cao 1 li: n, â, u, i, a, ă.Chữ cao 1,25 li: s.
Khoảng cách giữa các chữ: bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o.
Gv viết mẫu: Ơn – hs viết vào bảng con. 	
4. Hướng dẫn viết vào vở:
Gv nêu yêu cầu – cả lớp viết vào vở tập viết.
5. Chấm, chữa bài:
Gv chấm 1 số bài – nhận xét, rút kinh nghiệm.
6. Dặn dò:
Gv nhận xét tiết học, khen những em viết sạch, đẹp, có tiến bộ.
Hs về nhà tập viết nhiều lần vào bảng con và vở.
Tiếng việt: 
LUYỆN TẬP CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO
I. Môc tiªu:
- Cñng cè tõ ng÷ chØ ®Æc ®iÓm c¸c loµi vËt.
- Cñng cè c¸c thµnh ng÷ so s¸nh cã tªn c¸c loµi vËt.
- TËp viÕt c©u cã h×nh ¶nh so s¸nh.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn ôn tập
Bµi 1: Gäi nªu Yc.
- Gäi HS nªu tªn tõng con vËt cã trong tranh sau ®ã nèi víi c¸c thµnh ng÷ chØ ®Æc ®iÓm cña chóng.
- Gi¶i nghÜa c¸c thµnh ng÷ mµ HS ch­a hiÓu.1 HS nªu YC. ( Nèi mçi con vËt sau víi thµnh ng÷ chØ ®Æc ®iÓm cña nã).
- LÇn l­ît tõng em nªu tªn c¸c con vËt cã trong tranh vÏ. Líp nhËn xÐt. Nèi vµo bµi.
Bµi 2: Thªm h×nh ¶nh so s¸nh vµo c¸c tõ.
- HdÉn HS th¶o luËn theo cÆp ®Ó lµm bµi råi ®äc ch÷a bµi.
- Th¶o luËn nhãm ®«i ®Ó lµm bµi.1 HS ®äc mÉu.
§äc ch÷a bµi: - XÊu nh­ ma. - D÷ nh­ cäp.
 - Vµng nh­ nghÖ. - YÕu nh­ sªn.
 - Oai nh­ cãc. - Tr¾ng nh­ tuyÕt. (m©y, b«ng)
- NhËn xÐt, cho ®iÓm HS.
Bµi 3: Gäi ®äc YC:
- YC HS tù lµm bµi råi ®äc ch÷a bµi.
- 1 HS ®äc. (Dïng c¸ch so s¸nh ®Ó viÕt tiÕp cho thµnh c©u).
- Con chã nhµ Ph­¬ng toµn th©n ®en nh­ mùc.
- Trªn tr¸n nã l¹i cã mét ®èm tr¾ng trßn nh­ ®ång xu.
ChÊm bµi, nhËn xÐt chung.
3. Củng cố, dặn dò.
NhËn xÐt tiÕt häc.
DÆn vÒ nhµ «n l¹i bµi,t×m thªm nh÷ng cÆp tõ tr¸i nghÜa.
Thứ sáu Ngày 24 tháng 12 năm 2010 TOÁN:
ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I. Mục tiêu:
Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.
Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: Cân, tờ lịch.
III. Hoạt động dạy học:
A.Bài cũ: 
Kiểm tra bài tập ở nhà của hs.
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Xem tranh trả lời câu hỏi.
Hs tự xem tranh, nêu miệng kết quả.
Lưu ý hs nêu kết quả phải thành câu (Ví dụ: Con vịt cân nặng 3 kg )
Khuyến khích hs giải thích về kết quả mỗi trường hợp.
*Bài 2a,b: Xem lịch, trả lời câu hỏi. 
Gv chia lớp thành 3 nhóm – Nêu các câu hỏi (sgk) phiếu giao việc cho mỗi nhóm. Từng nhóm làm việc theo yêu cầu trong phiếu. 
Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả .
*Bài 3a: Xem lịch ở bài 2 rồi cho biết.
Hs tự xem lịch ở bài tập 2 rồi trả lời lần lượt từng câu hỏi (ngày 1 tháng mười là ngày thứ tư, ngày 10 tháng 10 )
Cho 1 số em lên kiểm tra lại lịch trên bảng.
*Bài 4: Tập xem đồng hồ.
Hs quan sát đồng hồ tranh b trả lời:
?	Các bạn chào cờ lúc mấy giờ ? (7 giờ)
?	Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ ? (9 giờ)
Gv sử dụng mặt đồng hồ để củng cố kĩ năng xác định thời điểm (xem đồng hồ)
3. Củng cố, dặn dò:
Gv chốt lại cách xem lịch và xem đồng hồ.
Nhận xét giờ học.
Về tập xem lịch và đồng hồ ở nhà.
CHÍNH TẢ (tập chép):
GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ
I. Mục tiêu:
Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu.
Làm được BT2,3a.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
Gv đọc – 3 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: thuỷ cung, ngậm ngùi, an ủi.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tập chép:
a. Chuẩn bị: 
Gv đọc 1 lần đoạn văn (bảng phụ) – 2 em đọc lại. 
?Đoạn văn nói điều gì ? (cách gà mẹ báo tin cho con biết: “không có gì nguy hiểm”, “lại đây mau các con, mồi ngon lắm !”)
?	Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con ? (“cúc cúccúc”. Những tiếng này được kêu đều đều, nghĩa là “không có gì nguy hiểm”Kêu nhanh
?	Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ ? (dấu 2 chấm và ngoặc kép)
b. Luyện viết bảng con:
Gv đọc – hs luyện viết bảng con các tiếng dễ sai: gõ mỏ, nũng nịu, bới.
c. Chép bài:
Hs nhìn bảng chép bài vào vở - gv theo dõi uốn nắn.
d. Chấm, chữa bài:
3. Bài tập:
Bài 2: Điền vào chỗ trống: ao hay au.
Gv nêu yêu cầu bài tập – hs đọc thầm lại đoạn văn, làm bài vào vở bài tập.
1 em lên bảng điền. Cả lớp và gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3a: Điền vào chỗ trống: r/d/gi
1 hs đọc yêu cầu bài tập.
Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
2 em lên bảng thi đua làm đúng, nhanh. Cả lớp và gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng (bánh rán, con gián, dán giấy, dành dụm, tranh giành, rành mạch.)
4. Củng cố, dặn dò:
Gv nhận xét giờ học, khen những em viết sạch, đẹp; làm đúng các bài tập.
Về đọc lại bài.
TẬP LÀM VĂN:
NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ – LẬP THỜI GIAN BIỂU
I.Mục tiêu:
Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp(BT1,2).
Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học(BT3)
Giáo dục hs thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú đúng mực.
* Giáo dục KNS cơ bản : - H biết kiểm soát cảm xúc .
 - Biết quản lí thời gian .
II.Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ bài tập 1, giấy khổ to.
III. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
1 hs làm bài tập 3 (đọc thời gian biểu buổi tối của em)
B. Bài mới:
 1.Giới thiệu bài:
 2.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1 (miệng): Đọc lời bạn nhỏ trong bức tranh. Cho biết lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ ?
1 hs đọc yêu cầu bài tập, đọc lời bạn nhỏ trong tranh (Ôi ! quyển sách đẹp quá ! Con cảm ơn mẹ.)
Cả lớp đọc thầm, quan sát tranh:
?	Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì ? (thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng)
3 – 4 hs đọc lại lời cậu con trai thể hiện đúng thái độ ngạc nhiên, thích thú và lòng biết ơn.
Bài 2 (miệng): Nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú.
1 hs đọc yêu cầu bài tập – cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ trả lời.
Hs phát biểu ý kiến – cả và gv nhận xét, kết luận.
Ví dụ: Ôi ! Con ốc biển đẹp quá, to quá ! Con cảm ơn bố !
Bài 3 (viết): Dựa vào mẫu chuyện (sgk), hãy viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà.
1 em đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào vở - 2 hs làm giấy khổ to.
2 em dán bài lên bảng – cả lớp và gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
(Thời gian biểu sáng chủ nhật của Hà
6 giờ 30 – 7 giờ	 Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt.
7 giờ - 7giờ 15	 Ăn sáng.
..
10 giờ	 Về nhà, sang thăm ông bà)
3. Củng cố, dặn dò:
Gv nhận xét tiết học.
Về xem lại các bài đã học, chuẩn bị ôn tập cuối học kì A. Bài cũ:
Tiếng việt:
LUYỆN TẬP NGẠC NHIÊN,THÍCH THÚ–LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. Mục tiêu:
Củng cố nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp.
Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học.
Giáo dục hs thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú đúng mực.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc:
	1. Giới thiệu bài:
	2. Luyện tập
Bµi 1: Ghi l¹i lêi b¹n nhá trong tranh.
- 1 vµi HS nãi sau ®ã c¶ líp ghi vµo vë:
VD: Ôi!Con ốc biển mới đẹp làm sao! Con cảm ơn bố.
- YC HS ®äc l¹i råi ghi vµo vë.
Bµi 2: Ghi l¹i lêi cña em khi nhËn ®­îc mãn quµ:c¸i bót, quyÓn s¸ch, qu¶ bãng, cña ng­êi th©n göi tÆng.
Gäi 1 vµi Hs nãi sau ®ã YC HS viÕt vµo vë.
VD: ¤i! Qu¶ bãng ®Ñp qu¸! Con c¶m ¬n mÑ.
 ( ¤i, C¸i bót míi ®Ñp lµm sao! ThÝch qu¸! Con c¶m ¬n bè.)
Bµi 3: ViÕt thêi gian biÓu cña em vµo chñ nhËt tuÇn tr­íc.
- Gäi 1 vµi HS nªu miÖng sau ®ã hdÉn c¸c em viÕt vµo vë.
 * ChÊm 1 vµi bµi, nhËn xÐt chung.
 * NhËn xÐt tiÕt häc.
3. Củng cố, dặn dò:
NhËn xÐt tiÕt häc.
DÆn vÒ nhµ «n l¹i bµi. TËp kÓ vÒ c¸c con vËt kh¸c.
 SINH HOẠT LỚP
 I. Mục tiêu.
 - HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần, đề ra kế hoạch hoạt động tuần tới.
 - HS có thói quen thực hiện nội quy của lớp.
 - Giáo dục hs lòng say mê học tập
II. Các hoạt động dạy học.
Đánh giá tuần qua.
 - Nề nếp: thực hiện nghiêm túc nề nếp ra vào lớp, sinh hoạt 15 phút đầu giờ 
 - Sĩ số: đảm bảo
 - Một số em chưa nghiêm túc trong học tập, hay nói chuyện.
 - Quên sách vở đồ dùng học tập: Duyên,Linh
 - Chưa tự giác lao động vệ sinh lớp
Kế hoạch tuần tới.
Duy trì ổn định nề nếp
Đảm bảo sĩ số
Kiểm tra dụng cụ học tập: 15 phút đầu giờ
Về nhà học bài, lên lớp tập trung nghe giảng, phát biểu xây dựng bài
Vệ sinh lớp sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17 T.doc