Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần thứ 4 - Nguyễn Thị Tươi

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần thứ 4 - Nguyễn Thị Tươi

Tuần 4 Thứ hai ngày 23 tháng 7 năm 2012

Luyện đọc

 Mẹ vắng nhà ngày bão (tr 32)

A. Mục tiêu:

 - Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch, dứt khoát

 - Nắm được nghĩa của các từ mới (thao thức, củi mùn, nấu chua)

 - Hiểu nội dung của bài.

 - GD HS hiểu được tình cảm gia đình đầm ấm, mọi người luôn nghĩ đến nhau, hết lòng yêu thương nhau.

B. Hoạt động dạy học:

I. KTBC: HS đọc lại bài “Chú sẻ và bông hoa bằng lăng”.

II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài

2. Luyện đọc:

* G/V đọc mẫu .

* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

a. HS đọc nối câu:

- HS tiếp nối đọc 2 dòng thơ.

b. Đọc từng khổ thơ trước lớp:

- GV chia bài làm 5 khổ thơ .

- HS tiếp nối nhau đọc từng khổ trước lớp.

c. Đọc từng khổ trong nhóm

d. Thi đọc từng khổ thơ trước lớp.

 

doc 10 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần thứ 4 - Nguyễn Thị Tươi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Thứ hai ngày 23 tháng 7 năm 2012
Luyện đọc
 Mẹ vắng nhà ngày bão (tr 32)
A. Mục tiêu:
 - Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch, dứt khoát
 - Nắm được nghĩa của các từ mới (thao thức, củi mùn, nấu chua)
 - Hiểu nội dung của bài.
 - GD HS hiểu được tình cảm gia đình đầm ấm, mọi người luôn nghĩ đến nhau, hết lòng yêu thương nhau.
B. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: HS đọc lại bài “Chú sẻ và bông hoa bằng lăng”.
II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc: 
* G/V đọc mẫu .
* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. HS đọc nối câu:
- HS tiếp nối đọc 2 dòng thơ.
b. Đọc từng khổ thơ trước lớp:
- GV chia bài làm 5 khổ thơ .
- HS tiếp nối nhau đọc từng khổ trước lớp. 
c. Đọc từng khổ trong nhóm
d. Thi đọc từng khổ thơ trước lớp. 
e. Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ (giọng nhẹ nhàng)
3. Tìm hiểu bài:
- Y/C h/s thảo luận nhóm ba các câu hỏi trong SGK và trả lời .
4. Luyện đọc lại:
- 2,3 cặp HS thi đọc đoạn trong nhóm, cả bài(thuộc lòng ngay tại lớp). Cả lớp và GV nhận xét bình chọn.
III. Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét tiết học
Dăn về nhà học thuộc lòng cả bài và trả lời lại các câu hỏi..
Nhận xét
*************************************************
 Luyện chính tả (Nghe – viết)
Nhớ lại buổi đầu đi học (tr52)
I. Mục tiêu: Rốn kỹ năng viết chớnh tả:
- Nghe - viết chớnh xỏc bài: nhớ lại buổi đầu đi học.
- Củng cố cỏch trỡnh bày một đoạn văn. trong bài.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Bài cũ: HS viết bảng từ. Khoeo chân, lẻo khoẻo, nũng nịu.
2. Bài mới: Giới thiệu bài. 2’- Nờu mục tiờu bài học, ghi tờn bài. 
Hướng dẫn nghe - viết. 20’
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc 1 lần đoạn văn.
- Gọi HS đọc bài.
- Giỳp HS nắm nội dung đoạn viết
- Giỳp HS nhận xột chớnh tả.
- Cho HS tập viết từ khú: ..
- Cho HS phõn tớch từ khú.
b) Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả từng câu, cụm từ dài.
- GV theo dừi, nhắc nhở.
c) Chấm bài, sửa lỗi.
- GV đọc chậm cho HS soỏt lỗi.
- GV chấm 5 - 7 bài.
- Nhận xột bài viết.
3. Củng cố - dặn dũ: 3’
- Nhận xột tiết học.
- Nhắc HS khắc phục thiếu sút về: tư thế viết, chữ viết, giữ vở sạch và về chép lại bài.
Nhận xét
****************************************************
Kĩ năng sống
GV dạy chuyên
**************************************************
Luyện toán
Ôn về phép cộng và trừ trong phạm vi 1000
A. Mục tiêu: 
- Luyện phép cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000, và giải toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng đặt tính và tính.
B. Hoạt động dạy học:
I. KTBC :- HS làm bảng con : Viết số thích hợp vào chỗ trống :
 3 dm =. cm ; 3 dm = .m m ; 20 cm = dm .
II. Bài mới:
1. G th b:
2. Thực hành:
*Bài 1: 
- Y/C HS đọc đề và nêu cách đặt tính và tính.
- Y/C HS. làm bài và nhận xét bài bạn làm.
+ Đặt tính và tính
 301 + 215 712 + 125 710 - 321
 568 -345 653 -324 406 -102
* Bài 2: 
- Gọi HS. đọc đề và nêu cách làm của bài toán.
- Y/C HS. làm bài .
+ Tìm X
 x + 315 = 893 -123; 300+ x= 570 - 200; 486 + x = 763 -142; x+146 = 879 - 240
 * Bài 3: (làm bài vở) tổng số tuổi của ông nội và mẹ bằng tổng số tuổi của bà nội và bố. Biết ông nội hơn bà nội 4 tuổi. Hỏi bố và mẹ ai ít tuổi hơn và ít hơn mấy tuổi?
 * Bài 4: (làm bài vở) Có 7 viên bi xanh, đỏ và vàng. Tính số bi mỗi loại biết rằng:
 - Số bi xanh nhiều hơn bi đỏ.
 - Số bi đỏ nhiều hơn bi vàng.
III. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét, đánh giá giờ học.
Dặn về ôn kĩ bài.
Nhận xét
**********************************************************************************
Thứ ba ngày 24 tháng 7 năm 2012
Luyện toán
Ôn tập về tìm thành phần chưa biết.
 phép cộng và trừ (2 tiết; 1 và 4)
A. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ và so sánh nhanh các số.
- Biết làm tính công, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số trừ và tìm số hạng của một tổng.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh và kĩ năng trình bày bài toán có lời văn dạng nhiều hơn, its hơn.
B. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra: Gọi 1 HS. nêu số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số. Gọi 1 HS. nêu số nhỏ nhất có 1 chữ số và số nhỏ nhất có 2 chữ số.
II. Baì mơí:
 HD học sinh làm hệ thống bài tập ôn luyện:
Bài 1:
 a) ẹieàn soỏ vaứo choó chaỏm : 796, . , 798, . ;  , 201, , 203
 b) ẹieàn daỏu , = : 497  501 102  98 812  809 953  1000
 Bài 2: Tớnh ( coự ủaởt tớnh) :
 543 + 214 364 + 412 543 - 214 968 - 35
 Bài 3: Tỡm x : a) x + 413 = 526 b ) x – 426 = 35 
 200 + 300 + x = 800 + 100	 124 + x – 47 = 200
	 1000 - x = 300	 980 – 100 – x = 45 + 77
 Bài 4: ẹieàn soỏ vaứo choó chaỏm : a) 8m 2dm = .. dm b) 6cm 7mm = . mm
 Bài 5: Quaừng ủửụứng tửứ Haứ Noọi ủeỏn Vinh daứi 289 km. Quaừng ủửụứng tửứ Haứ Noọi ủeỏn Laùng Sụn ngaộn hụn quaừng ủửụứng tửứ Haứ Noọi ủeỏn Vinh 136 km. Tớnh quaừng ủửụứng tửứ Haứ Noọi ủeỏn Laùng Sụn.
 Bài 6:Thựng nhỏ chứa 350l nước. Thựng to chứa được nhiều hơn thựng nhỏ 150l nước. Hỏi thựng to chứa được bao nhiờu lớt nước?
III. Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét tiết học.
Dặn về ôn lại bài.
Nhận xét
.
**********************************************************************************
Thứ tư ngày 25 tháng 7 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn đặt và trả lời câu hỏi khi nào?
A. Mục tiêu: Củng cố và hệ thống hóa :
 - Vốn từ về thời tiết,thời gian các mùa trong năm.
 - Rèn kĩ năng trả lời và đặt câu hỏi với cụm từ chỉ thời gian, thời điểm: khi nào?
 - Dùng dấu chấm, dấu chấm than trong ngữ cảnh.
 B. Hoạt động dạy học:
I. KTBC: Nêu tên các tháng hoặc nêu các mùa trong năm,các đặc điểm của mỗi mùa 
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD học sinh làm bài tập 
Bài 1: Nối tên mùa với đặc điểm của từng mùa trên đất nước ta.
Mùa xuân
 Mùa hạ
 Mùa thu
Mùa đông
 Nóng bức, có mưa rào
 Giá lạnh và khô
 Tiết trời ấm, cây cối đâm chồi, nảy lộc.
 Gió mát, trời xanh trong.
Bài 2 :Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau.
 a) Khi nào trẻ em đón Tết Trung thu? 
b) Khi nào học sinh kết thúc năm học?
c) Em thường giúp mẹ quét dọn nhà cửa khi nào?
Bài 3:Điền tên mùa thích hợp vào các chỗ trống trong những câu sau:
 a..làm cho cây lá tốt tươi.
 b. nhắc học sinh nhớ ngày tựu trường.
 c..cho trái ngọt hoa thơm.
 d..làm cho trời xanh cao.
e. ấp ủ mầm sống để xuân về đâm trồi nảy lộc.
Bài 4: Câu nào trả lời đúng câu hỏi:
 Khi nào học sinh được nghỉ hè?
Tháng sáu hs được nghỉ hè.
Tháng ba hs được nghỉ hè
Tháng năm hs được nghỉ hè.
Bài 5 :Dùng cụm từ khi nào hoặc tháng nào, ngày nào để đặt câu hỏi cho bộ phận câu gạch chân trong mỗi câu sau. Viết câu hỏi vào chỗ trống.
a) Hồi tháng ba, lớp tôi đi thăm viện bảo tàng.
b) Tháng sáu chúng em sẽ được nghỉ hè.
.
c) Ngày mai chúng em sẽ đến thăm cô giáo cũ.
Bài 6: điền dấu chấm hoặc dấu chấm than vào từng ô trống trong đoạn văn sau cho phù hợp.
 Đêm đông, trời rét cóng tay Chú mèo mướp nằm lì bên bếp tro ấm, luôn miệng kêu: Ôi, rét quá Rét quá Mẹ dậy nấu cơm và bảo: Mướp đi ra đi Để chỗ cho mẹ đun nấu nào
III. Củng cố, dặn dò :
Nhận xét , đánh giá giờ học .
Dặn về ôn.lại bài.
Nhận xét
*********************************************
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Củng cố về cộng trừ nhẩm trong bảng; Cộng trừ (tính viết) trong phạm vi 100 và số có ba chữ số. Giải bài toán có lời văn.
- Rèn kĩ/n làm thành thạo các dạng toán bằng hình thức tự làm bài và báo cáo kết/q.
- Tìm thành phần chưa biết dạng phức tap dành cho HS khá.
B. Hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS trả lời câu hỏi tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa biết?
 Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh: (HS làm bảng )
 46 + 38; 82 + 18; 327 + 451; 806 + 80; 75 – 46; 100 – 53; 869 – 314	
 Bài 2: Tớnh :(HS làm bảng )
a) 213 + 564 + 21 b) 435 + 241 – 166 c) 897 – 203 – 182
 Bài 3: Điền dấu >, < , = vào : (HS làm bảng )
500 cm + 80 cm + 7 cm 538cm	73cm + 27cm 1 m
700 m + 298 m 1km 
 Bài 4: Tìm y:(HS làm bảng )
 39 + y - 24 = 81 - 5 ; 35 + 26 - y + 17 = 38; y + 123 - 97 = 100
Bài 5: (HS trình bày vở )ẹửụứng ủi tửứ nhaứ em ủeỏn truụứng phaỷi ủi qua Uyỷ ban xaừ.ẹửụứng ủi tửứ nhaứ em ủeỏn trửụứng daứi 960m. ẹửụứng ủi tửứ nhaứ em ủeỏn Uyỷ ban xaừ daứi 420m. Hoỷi ủửụứng ủi tửứ Uyỷ ban xaừ ủeỏn trửụứng daứi bao nhieõu meựt?
III. Củng cố, dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn về ôn lại bài.
Nhận xét
************************************************
Kĩ năng sống
GV dạy chuyên
**********************************************************************************
Thứ năm ngày 26 tháng 7 năm 2012
Luyện tập làm văn
Ôn. Tả ngắn về bốn mùa.
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS
 - Đọc đoạn văn: Đầm sen, trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
 - Dựa vào gợi ý, viết được một đoạn văn đơn giản từ 4 đến 5 câu nói về mùa em thích trong năm..
B. Các hoạt động dạy học:
I. KTBC: - 2 HS nêu lại gợi ý về viết đoạn văn tả về 4 mùa.
II. Bài mới:
1. G th b: 
2. HD học sinh làm BT 
 Gợi ý chung
- Giới thiệu mùa mình định tả là mùa nào, bắt đầu từ tháng nào trong năm?
- Khí hậu, thời tiết mùa đó như thế nào?
- Cây trái trong vườn mùa đó ra sao? 
- Hoạt động của chim chóc, ong bướm, thế nào?
- Cảm nghĩ của em về mùa đó.
* Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn tả về một mùa mà em thích.
 Bài 1: ( miệng)
- 2 HS đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm. Xác định yêu cầu.
- GV cho HS trao đổi câu hỏi , ghi vào nháp theo sườn gợi ý.
- HS trả lời câu hỏi gợi ý trên bảng của GV
- GV và học sinh nhận xét và bổ sung.
 Bài 2: ( viết).
- 1 HS đọc lại yêu cầu và các câu hỏi gợi ý, cả lớp đọc thầm.
- GV cho HS trả lời miệng lại các câu hỏi gợi ý đã làm nháp ở bài 1.
- GV giúp HS liên kết các câu hỏi thành một đoạn văn.
- GV lưu ý cho HS nêu được đặc điểm của mùa đó
- HS viết bài. sau thu 5 bài chấm và chỉnh sửa.
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS về nhà xem lại bài. và viết lại đoạn văn ngắn kể về mùa em đã viết cho hoàn thiện hơn.
Nhận xét
*************************************************
Luyện toán
Ôn tập về tìm thành phần chưa biết.
 (trong phép nhân và phép chia)
A. Mục tiêu:
- Củng cố về bảng nhân, chia (2,3,4,5); Phép nhân, chia trong bảng đã học. Giải bài toán có lời văn.
- Rèn kĩ/n làm thành thạo các dạng toán bằng hình thức tự làm bài và báo cáo kết/q.
- Tìm thành phần chưa biết dạng phức tap hơn .
B. Hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS trả lời câu hỏi tìm thừa số, số bị chia, số chia chưa biết?
II. Bài mới:
 HD học sinh luyện tập
 Bài 1:Tớnh :
 3 x 8 : 4 = 	4 x 6 – 20 =	2 x 2 x 8 =
 20 : 2 x 0 =	7 + 40 : 5 =	0 : 4 + 9 =
 Bài 2: ẹieàn daỏu :
 a) 40 : 5 .. 3 x 3 b) 90 : 3 .. 5 x 6 c) 5 x 9 .. 47 d) 60 : 2  29
Bài 3: Tỡm x, y:
a ) X x 4 = 80 b ) 5 x x = 5 c) x : 3 = 30 d) x : 6 = 0
 x x 5 : 1 = 45	y : 3 x 2 = 6 36 : y x 4 = 16
 Bài 4: Cụ giỏo cú 40 quyển truyện, cụ thưởng cho mỗi bạn học sinh giỏi 5 quyển truyện. Hỏi cú mấy bạn được cụ thưởng truyện?
 Bài 5:Trong moọt ủaứn ngửùa, ngửụứi ta ủeỏn thaỏy coự 20 caựi ủaàu. Hoỷi ủaứn ngửùa coự bao nhieõu caựi chaõn ?
 Bài 6:Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
996; 997; ; 	b) 450; 452; 454; ; 	c) 815; 825; 835; ;.. 
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS về nhà ôn lại bài và làm bài cô đã phát in sẵn.
Nhận xét.
Thứ sáu ngày 27 tháng 7 năm 2012
Luyện viết
Luyện viết chữ hoa K, L, M
A. Mục tiêu : Củng cố
 - Rèn kĩ năng viết chữ hoa K, L ,M theo cỡ nhỏ .
 - Viết câu ứng dụng Kè vai sát cánh, Lá lành đùm lá rách, Miệng nói tay làm.
B. Các hoạt động dạy học :
I ổn định tổ chức :
II. KTBC : - HS viết bảng con chữ K, L, M hoa.và nêu lại các nét cơ bản của mỗi con chữ.
III. Bài mới :
1. G th b.
2. HD viết chữ K, L, M hoa theo cỡ nhỏ .
- GV cho HS viết bảng con .
- Lu ý điểm dừng bút và điểm kết thúc bút.
- HS đọc câu ứng dụng , giải thích câu ứng dụng .
- HS nhận xét độ cao các con chữ , cách đánh dấu thanh .
- HS viết bảng con chữ :Kề, Lá, Miệng
- HS viết vở li.
- Chấm , chữa bài .
IV. Củng cố , dặn dò :
Nhận xét giờ học.
Dặn về viết lại chữ hoa K, L, M Mỗi chữ 2 dòng cỡ nhỏ.
Nhận xét.
********************************************
Luyệnn chính tả
Bận (nghe-viết)
I. Mục tiêu: Rốn kỹ năng viết chớnh tả:
- Nghe - viết chớnh xỏc bài: Bận.
- Trỡnh bày đúng các khổ thơ 2 và 3 của bài thơ Bận.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Bài cũ: HS viết bảng từ.: tròn trĩnh, chảo rắn, giò chả, trôi nổi.
2. Bài mới: Giới thiệu bài. 2’
- Nờu mục tiờu bài học, ghi tờn bài. 
Hướng dẫn nghe - viết. 20’
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc 1 lần khổ thơ 2 và 3.
- Gọi HS đọc bài.
- Giỳp HS nắm nội dung đoạn viết
- Giỳp HS nhận xột chớnh tả.
- Cho HS tập viết từ khú:
- Cho HS phõn tớch từ khú.
b) Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả từng câu, cụm từ dài.
- GV theo dừi, nhắc nhở.
c) Chấm bài, sửa lỗi.
- GV đọc chậm cho HS soỏt lỗi.
- GV chấm 5 - 7 bài.
- Nhận xột bài viết.
3. Củng cố - dặn dũ: 3’
- Nhận xột tiết học.
- Nhắc HS khắc phục thiếu sút về: tư thế viết, chữ viết, Về chép lại bài chính tả hôm nay viết
Nhận xét
*****************************************************
Luyện toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố về bảng nhân, chia (2,3,4,5 và nhân với 1; 0); Phép nhân, chia trong bảng đã học.
 - Tìm thành phần chưa biết dạng phức tap .
 - Giải bài toán có lời văn.
B. Hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS trả lời câu hỏi tìm thừa số, số bị chia, số chia chưa biết?
II. Bài mới:
 HD học sinh luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm:
 40 : 2 = 5 – 0 = 4 x 0 x 1 = 30 x 3 =
 60 : 2 = 0 : 5 = 0 : 1 + 1 = 20 x 4 = 
 Bài 2: Hãy điền dấu x,: hoặc dấu = vào các ô trống sao cho được phép tính đúng.
 a. 6 3 2 14 2 7
 b. Có mấy cách điền dấu thích hợp?
 Bài3: Tìm x:
 x : 8 = 0 26 x X : 4 = 0+ 3 X x 7 + 45 = 127 - 68
Bài 4:Lớp 2 A có 30 học sinh xếp thành 3 hàng để dự mít tinh. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 5: Lớp em có 36 học sinh. Cô giáo cho các bạn xép hàng tư. Hỏi có bao nhiêu hàng?
Bài 6: Lớp 2 B có 24 học sinh; người ta lập các nhóm học tập hoặc nhóm lao động. Biết mỗi nhóm học tập có 3 em; và có tất cả 3 nhóm lao động. 
Hỏi có mấy nhóm học tập.
Hỏi có bao nhiêu học sinh trong mỗi nhóm lao động.
 Bài 7:Trong khi chụi chuyeàn,Lan boỏc 3 laàn, moói laàn 5 que tớnh. Hoỷi Lan ủaừ boỏc taỏt caỷ bao nhieõu que tớnh ?
Bài8: Hãy viết
 a. Một phép nhân có tích bằng một thừa số:
 b. Một phép nhân có tích bé hơn một thừa số:
 c. Một phép chia có thương bằng số bị chia:
 b. Một phép chia có cả số bị chia và thương đều bằng 0: 
III. Củng cố, dặn dò.
	- Nhận xét tiết học.
 - Dặn về học kĩ bài và trình bày lại 
Nhận xét
**********************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an on he lop 2 len lop 3(1).doc