Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 8

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 8

Tuần 8

Ngày soạn: 19/10/2011

Ngày giảng: 24/10/2011

Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011

Tập đọc - Kể chuyện

Tiết 15: CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ

I- Mục đích yêu cầu:

A. Tập đọc

1. Đọc thành tiếng

- Đọc đúng các từ, tiếng khó: lùi dần, ríu rít, lộ, sôi nổi,

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa cụm từ

- Đọc đúng các kiểu câu: câu kể, câu hỏi.

- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời NV

2. Đọc hiểu

- Hiểu nghĩa các từ ngữ: sếu, u sầu nghẹn ngào .

- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4).

B. Kể chuyện:

- Kể lại được từng đoạn câu câu chuyện

* HS khá, giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.

 

doc 29 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 536Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 
Ngày soạn: 19/10/2011
Ngày giảng: 24/10/2011
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Tập đọc - Kể chuyện
Tiết 15: Các em nhỏ và cụ già
I- Mục đích yêu cầu:
A. Tập đọc
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ, tiếng khó: lùi dần, ríu rít, lộ, sôi nổi,
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa cụm từ 
- Đọc đúng các kiểu câu: câu kể, câu hỏi.
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời NV
2. Đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: sếu, u sầu nghẹn ngào.
- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4).
B. Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn câu câu chuyện 
* HS khá, giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.
II- Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ bài tập đọc
Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần HD luyện đọc
III- Các HĐ dạy học
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B. KTBC:
C. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài 
2.Luyện đọc 
- Đọc mẫu 
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
3.Tìm hiểu bài
Đoạn 1, 2
Đoạn 3, 4
Đoạn 5
4.Luyện đọc lại bài
- Y/c HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi về nd bài TĐ: Bận
- NX, đánh giá
- Giới thiệu và ghi bảng
- GV đọc toàn bài (giọng đọc thong thả) 
* HD đọc từng câu:
- Y/c HS đọc tiếp nối từng câu 
- GV chú ý theo dõi, sửa sai từ HS phát âm sai: lùi dần, lộ rõ, sôi nổi
* HD đọc từng đoạn 
- Y/c HS đọc từng đoạn trước lớp, GV theo dõi HD HS ngắt nghỉ đúng chỗ câu văn dài.
- y/c HS đọc nối tiếp đoạn 
- y/c HS luyện đọc đoạn theo nhóm 
- T/c thi đọc giữa các nhóm 
- Y/c 1 HS đọc lại toàn bài 
+ Các bạn nhỏ làm gì ?
+ Các bạn nhỏ gặp ai trên đường về ?
+ Vì sao các bạn dừng cả lại ?
+ Con hiểu thế nào là u sầu ?
+ Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào ?
+ Theo con, vì sao không quen biết ông cụ mà các bạn vẫn băn khoăn, lo lắng cho ông cụ như vậy ?
+ Cuối cùng các bạn nhỏ quyết định như thế nào ?
- Y/c 1 HS đọc đoạn 3,4
+ Ông cụ gặp chuyện gì buồn ?
+ Vì sao khi trò chuyện với các nhỏ, ông cụ thấy lòng nhẹ hơn? 
- Y/c 1 HS đọc đoạn 5
+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
-> Chốt: các bạn nhỏ trong chuyện không giúp gì được cụ già nhưng cụ vẫn cảm ơncon người phải thương yêu nhau
- Cho HS luyện đọc theo vai
- T/c cho HS thi đọc 
- Tuyên dương nhóm đọc tốt
- 3 HS đọc- TLCH
- HS đọc nối tiếp từng câu
- luyện đọc
- HS đọc từng đoạn
- Luyện đọc câu dài
- 5 HS nối tiếp đoạn
- HS luyện đọcnhóm
- Thi đọc 
- 1 HS đọc cả lớp theo dõi
. Ríu rít ra về sau 1 cuộc dạo chơi
 gặp một cụ già đang ngồi ở vệ đường
- Vì các bạn thấy  u sầu
- 1 HS đọc chú giải
- Các bạn băn khoăn bàn tán sôi nổi
- HS trả lời theo suy nghĩ
- Các bạn hỏi thăm ông cụ
 vì bà lão nhà ông ốm nặng.
- HS thảo luận theo cặp rồi TL
- HSTL
- HS luyện đọc
- 2 đến 3 nhóm thi đọc
Kể chuyện
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
Hoạt động 1:
Xác định y/c
Hoạt động 2
Kể mẫu
Hoạt động 3 
Kể theo nhóm
5. Củng cố – dặn dò:
- GV nêu yêu cầu: kể lại từng đoạn câu chuyện 
- Gọi HS đọc y/c của phần kể chuyện
- HD cách kể
- Gọi 1 HS kể mẫu
- Y/c 3 HS khá kể nối tiếp nhau từng đoạn của câu chuyện
- Theo dõi – NX
- Y/c HS kể theo nhóm 3 
- Quan sát – HD
- Y/c 1 số nhóm kể trước lớp
- NX, tuyên dương HS kể tốt
* Gọi HS khá, giỏi kể từng đoạn của câu chuyện hoặc cả câu chuyện theo lời của một bạn nhỏ.
+ Em học được bài học gì từ những đoạn nhỏ trong truyện ?
- NX tiết học
- Về ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc
- 1 HS kể
- HS 1 kể đoạn 1,2
- HS 2 kể đoạn 3
- HS 3 kể đoạn 4,5.
- NX
- Thực hành kể theo nhóm
2 – 3 nhóm kể
- NX
- HS kể
- Nhận xét
- HSTL
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Tiết 36: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán.
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn bài 1:
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A. KTBC
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
- GV ghi bảng: 
7 x 8 = 56
56 : 7 = 8
Bài 2: Tính (cột 1, 2, 3)
28 7 35 7
Bài 3: (giải toán)
7 HS : 1 nhóm
35 HS: .. nhóm?
Bài 4: Tìm 1/7 số con mèo trong hình vẽ
3. Củng cố - DD
- Gọi học HS đọc thuộc bảng chia 7- NX, cho điểm
- Giới thiệu, ghi bảng
+ Bài 1 y/c gì:
- Cho HS thực hành theo nhóm đôi
- Gọi đại diện một số nhóm trình bày
- NX, đánh giá
+ Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên ?
Bài 2:
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
- Gọi HS đọc bài làm
- Nhận xét, đánh giá
Bài 3:
- Gọi một HS đọc đề bài 
- Yêu cầu 1 HS nêu tóm tắt 
+ Bài toán cho biết gì, y/c tìm gì?
- Y/c 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Gọi HS đọc bài làm
- NX, đánh giá
Bài 4:
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi
- NX, đánh giá
+ Nêu cách tìm 1/7?
+ Nêu cách tìm 1 phần mấy của một số?
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài
- Chuẩn bị bài sau
- 3 HS đọc
- 1 HS đọc 
- HS thực hành nhóm đôi.
- Đại diện một số nhóm trình bày
- Nhận xét
- HSTL
Bài 2:
- HS làm bài 
- Đọc bài, nhận xét
Bài 3:
- HS đọc - nêu TT
- HS làm bài
Số nhóm chia được là:
35 : 7 = 5 (nhóm)
Đáp số: 5 nhóm
- Đọc bài làm
Bài 4:
- NX
- HS quan sát - thảo luận - nêu kq 
- NX
- HSTL
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Thủ công
Tiết 8: Gấp, cắt, dán bông hoa (T2)
I. Mục tiêu:
- HS gấp,cắt,dán bông hoa 4 cánh, 5 cánh, 8 cánh . Các cánh của bông hoa tương đối đều nhau.
- Biết trang trí sản phẩm của mình đẹp
- Giáo dục h/s có ý thức yêu thích gấp, cắt hình
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh quy trình gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh, 4 cánh, 8 cánh.
- Giấy màu, hồ, kéo, bút màu
III. Các HĐ dạy - học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A.KTBC:
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động
Hoạt động 1: HS thực hành gấp cắt,dán bông hoa.
Hoạt động 2:
Tranh trí SP
Hoạt động 3:
Trưng bày SP
3.Củng cố- dặn dò:
 -Y/c HS nhắc lại thao tác gấp, cắt dán bông hoa 4 cánh, 5 cánh, 8 cánh?
-NX, đánh giá. 
GT- ghi đầu bài
+ hãy nhắc lại cách gấp, cắt bông hoa 5 cánh?
+Nêu cách cắt bông hoa 4cánh
+Nêu cách cắt bông hoa 8cánh
-Y/c HS thực hành gấp,cắt
- GV quan sát, giúp đỡ h/s yếu
-Y/c h/s trang trí SP trên giấyA4
- Có thể dán thành 1lọ hoa
Có thể dán thành giỏ hoa
- T/c trưng bày SP
-NX,đánh giá
-NX tiết học
Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau
HSTL - NX
- Cắt tờ giấy HV, gấp như gấp ngôi sao 5 cánh.Sau đó vẽ đường cong cánh hoa, cắt sẽ được bông hoa 5 cánh
- gấp tờ giấy Hv thành 8phần = nhau,vé cánh hoa- cắt
- gấp tờ giấy
- HS thực hành
- HS thực hành trang trí
- HS dán bài của mình lên bảng
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 20/10/2011
Ngày giảng: 25/10/2011
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
Toán
Tiết 37: Giảm đi một số lần
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiệngiảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán
- Biết phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số lần.
II. Đồ dùng dạy học:
- 8 con thỏ, bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1
III. Các HĐ dạy học
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B. KTBC
C. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.HD giảm một số đi nhiều lần
3. Luyện tập
Bài 1.Viết (theo mẫu)
Số đã cho là 12
Giảm 4 lần 12: 4
Giảm 6 lần 12: 6
Bài 2(a)
(b) (giải toán)
 30 giờ
| | | | | 
| |
? giờ
Bài 3 a)
A 8cm B
| | | | 
 2cm 
 C | |D
b 
 4cm 
 M | |N
3. Củng cố – dặn dò:
- Gọi HS lên bảng làm bài
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 7 và nêu muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta làm ntn?
- NX, đánh giá
- Giới thiệu - ghi bảng
* Bài toán1: Hàng trên có 6 con thỏ, số thỏ hàng trên giảm đi 3 lần thì được số thỏ hàng dưới. Tính số thỏ hàng dưới ?
+ Hàng trên có mấy con thỏ? được chia thành mấy phần bằng nhau?
+ Số thỏ hàng dưới như thế nào so với số thỏ hàng trên?
+ Vậy số thỏ hàng dưới là mấy con? bằng mấy phần số thỏ hàng trên?
+ Nêu phép tính tìm số thỏhàng dưới?
+ 6 là chỉ gì? 3 chỉ gì?
- GV ghi bảng - chốt lại
* Bài toán 2: GV hd tương tự bài 1
- Y/c h/s thảo luận nhóm đôi nêu lời giải
- GV ghi bảng 
+ Vậy muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm như thế nào ?
- Y/c HS cả lớp đọc đồng thanh
- GV nêu thêm 1 số VD Y/c HSTL
- Gọi HS đọc y/c của bài 
+ Số đã cho ở cột 1 bằng bao nhiêu?
+ 12 giảm đi 4 lần = ?
+ 12 giảm đi 6 lần = ?
- Y/c 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở
- Gọi HS đọc bài làm 
- NX, đánh giá
- GVHD cách giải
- Gọi h/s nêu bài giải - GV viết bảng
- Gọi HS đọc đề bài 
+ Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- /Yc 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- NX, đánh giá
+ Bài toán thuộc dạng nào? nêu cách làm?
- Gọi HS đọc y/c 
+ Muốn vẽ được đt CD, MN chúng ta phải biết được gì?
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi tìm độ dài đt CD, MN
- Y/c HS vẽ vào vở
- Y/c HS đổi vở kiểm tra
- NX, đánh giá
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm ntn?
+ Muốn giảm 1 số đi 1 số đơn vị ta làm ntn?
- Nhắc lại nội dung bài học
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
- Chuẩn bị bài giờ sau
- 3 HS
- 2 h/s đọc
- NX
- 6 con, chia thành 3 phần bằng nhau
- Số thỏ hàng trên giảm đi 3 lần thì bằng số thỏ hàng dưới
- 2 con = 1 phần
- 6 : 3 = 2 (con thỏ)
- 6 là số thỏ hàng trên, - - 3 là số lần giảm
- HSTL
- HS đọc
- HSTL
- HS làm bài
- Đọc bài
- NX
HS nêu 
- HSTL
- HS làm bài
Thời gian làm công việc đó bằng máy là:
30 : 5 = 6 (giờ)
Đáp số: 6 giờ
- NX
- HSTL
- Đọc yêu cầu
- Đo độ dài mỗi đoạn thẳng
- HS thảo luận, nêu kết quả
- vẽ bài
- Đổi vở kiểm tra
- HSTL
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................ ... ương đồng loại
- Đoạn thơ khuyên chúng ta phải sống cùng cộng đồng và yêu thương nhau.
- lục bát
- HSTL
- HS viết bảng lớp, bảng con
- NX
- HS nhớ viết CT
- HS tự soát lỗi
- 1 HS đọc
- Làm bài theo nhóm 4
- Gắn bảng
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Tiết 39: Tìm số chia
I. Mục tiêu
Giúp HS biết:
- Tìm số chia chưa biết (trong phép chia hết)
- Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả trong phép chia
II. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng toán
III. Các HĐ dạy - học
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC
B. Bài mới:
1.GTB
2. HD tìm số chia
 _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
 6 : 2 = 3
 SBC SC T
30 : x = 5
 x = 30 : 5
 x = 6
Ghi nhớ:
3. Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
35 : 5 = 28 : 7 =
35 : 7 = 28 : 4 =
Bài 2: Tìm x
a) 12 : x = 2 
b) 42 : x + 6
c) 27 : x + 3
d) 36 : x = 4
e) x : 5 = 4
g) x x 7 = 70
4. Củng cố - dặn dò
- Gọi HS làm bài tập
- NX - Cho điểm
- Giới thiệu và ghi bảng
Bài toán: Có 6 ô vuông chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ô vuông?
+ Hãy nêu phép tính để tìm số ô vuông ở mỗi nhóm?
+ Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết quả phép chia?
Bài toán 2: Có 6 ô vuông chia đều thành các nhóm, mỗi nhóm có 3 ô vuông. Hỏi chia được mấy nhóm như thế?
+ Hãy nêu phép tính tìm số nhóm?
- Với số nhóm 2 = 6 : 3
+ Nhắc lại 2 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ?
+ Hãy nhắc lại 6, 3 là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ?
- Với số chia trong phép chia bằng sbc: thương.
- GV ghi bảng: 30 : x = 5 
+ x là gì trong phép chia?
+ Nêu cách tìm x
- Hd trình bày 
+ Muốn tìm số chia ta làm ntn?
 (Lấy số bị chia chia cho thương)
- Gọi HS đọc y/c của bài
- Cho HS thực hành nhẩm theo nhóm đôi ( 1 HS hỏi- 1 HS trả lời)
- Gọi đại diện 1 số nhóm lên trình bày
- NX, đánh giá
+ Em có NX gì về 2 phép tính trên ?
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/c 3 HS lên bảng làm phần a, b, c, cả lớp làm vào nháp
+ x trong các phép tính gọi là gì? Nêu cách tính 
- Cho HS làm phần d, e, g vào vở
- GV chấm vở, nhận xét
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn tập
- Chuẩn bị bài sau
- 2 h/s lên bảng làm
- NX
HS đọc
6 : 2 = 3 (ô vuông)
- HS nêu
- HS đọc
6 : 3 = 2 (nhóm)
- số chia
- 6 là sbc
- 3 là thương
số chia
x = 30 : 5
x = 6
- HS nêu
- 1 HS đọc
- Thực hành nhóm đôi
- Đại diện 1 số nhóm trình bày
- NX
- HS nêu
- HS tự làm bài 
- HSTL
- HS làm vở
- 3 HS lên bảng
d) 36 : x = 4
 x = 36 : 4
 x = 9
e) x : 5 = 4
 x = 4 x 5
 x = 20
g) x x 7 = 70
 x = 70 : 7
 x = 10
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 23/10/2011
Ngày giảng: 28/10/2011
Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011
Tập làm văn
Tiết 8: Kể về người hàng xóm
I. Mục đích yêu cầu:
- Kể 1cách chân thật, tự nhiên về người hàng xóm theo gợi ý (BT1).
- Viết lại những điều vừa kể thành 1đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu), diễn đạt câu rõ ràng (BT2).
II. Đồ dùng:
-Viết sẵn thành câu hỏi gợi ý lên bảng
III.Các HĐ dạy - học
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định tổ chức
B.KTBC:
C.Bài mới:
1. GTB
2. HD làm bài tập
Bài 1:
Kể về 1 người hàng xóm mà em qúy mến
Bài 2: Viết lại những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn
3.Củng cố-dặn dò:
- Gọi 2 HS lên kể lại chuyện “không nỡ nhìn”
+ Câu chuyện muốn khuyên em điều gì?
- NX, đánh giá
- GT- ghi bảng
- Y/c h/s đọc đề, GV gạch chân từ quan trọng
- Yêu cầu HS giới thiệu về người hàng xóm mà em định kể
- Yêu cầu HS đọc gợi ý, Trả lời từng câu hỏi gợi ý
+ Người đó tên là gì? bao nhiêu tuổi?
+ Người đó làm nghề gì?
+ Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm ntn?
+ Tình cảm của người hàng xóm với gia đình em ntn?
- Yêu cầu HS luyện kể theo nhóm đôi
- Gọi HS kể trước lớp
- NX, đánh giá
-Cho HS đọc yêu cầu
- Y/c HS viết vào vở
- Gọi h/s đọc bài viết
- NX, đánh giá
- GV đọc bài viết hay của HS năm trước để tham khảo. (bảng nhóm)
+Em học tập được câu văn nào trong bài văn trên.
-Khi kể về người hàng xóm em cần kể những gì?
-Trong cuộc sống hàng ngày, em cần đối xử với người hàng xóm như thế nào?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau.
- 1 HS kể
- HSTL
- NX
- 1HS đọc đề bài
- 3- 5 HS giới thiệu
- HS đọc và TLCH
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Các nhóm luyện kể
- 3 – 4 HS kể
- NX, chỉnh sửa 
- 2 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp viết bài vào vở
- 3, 4 HS đọc bài viết
-HS lắng nghe
-HS trả lời.
- HSTL
- HSTL
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên xã hội
Tiết 16: Vệ sinh thần kinh (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS hiểu làm việc điều độ, có kế hoạch, khoa học là có lợi cho cơ quan thần kinh đặc biệt là vai trò của giấc ngủ
- Lập thời gian biểu hàng ngày hợp lý
- Có ý thức thực hiện thời gian biểu
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK
- Mẫu thời gian biểu
III. Các HĐ dạy - học
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC
B. Bài mới:
1.GTB
2. Hướng dẫn
Hoạt động 1: Thảo luận 
MT: Nêu được vai trò của giấc ngủ đ/v sức khỏe.
Hoạt động 2: Thực hành lập thời gian hàng ngày
MT: Lập được TGB hàng ngày qua việc sắp xếp TG ăn, ngủ, học tập, vui chơi một cách hợp lý.
Hoạt động 3: Trò chơi
"Giờ nào việc nấy"
MT: HS nhứ được TGB của mình.
3. Củng cố - Dặn dò
+ Kể tên những thức ăn có lợi cho TK ? Có hại cho TK?
- Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu ghi bảng
- Tổ chức thảo luận nhóm đôi
Câu hỏi:
+ Bạn đi ngủ lúc mấy giờ và dạy lúc mấy giờ?
+ Để ngủ ngon bạn thường làm gì?
+ Khi ngủ những cơ quan nào của cơ thể được nghỉ ngơi?
+ Có khi nào bạn nhủ ít không? Nêu cảm giác của bạn sau đêm hôm đó?
- GV kết luận: lúc ngủ là cơ thể được nghỉ ngơi, nên ngủ đủ giấc nếu thiếu ngủ phải đi khám.
- GV cho HS quan sát TGB mẫu
- Y/c HS hoạt động cá nhân 
- Tổ chức thảo luận nhóm
+ Chúng ta lập thời gian biểu để làm gì?
+ Hãy đưa ra một thời gian biểu hợp lý?
+ Làm viêc theo thời gian biểu hợp lý là để làm gì?
-> GV kết luận: thực hiện đúng thời gian biểu đã lập
- GV phổ biến luật chơi
2 bạn chơi, 1 bạn nói thời gian, 1 bạn nói công việc.
- Cho 2 cặp chơi thử - chơi thật
+ Thời gian nào trong ngày học tập tốt nhất?
+ Thời gian nào trong ngày mệt mỏi nhất?
-> KL: Làm việc học tập vào thời gian hợp lý để hiệu quả công việc tốt
- NX tiết học
- Về nhà ôn bài
- Chuẩn bị bài giờ sau
- 2 HS trả lời
- NX
- Thảo luận
- Đại diện nhóm trả lời
- NX
- HS tự lập TGB- 
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm TL
- NX
7 giờ sáng
10 giờ tối
- HS chơi
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể
Tiết 8: Tổng kết tuần 8
I. Mục tiêu:
- Học sinh kiểm điểm trong tuần.
- Học sinh đưa ra được phương hướng cho tuần sau.
- Giáo dục học sinh ý thức phê và tự phê bình.
II. Đồ Dùng:
- GV: sổ chủ nhiệm. 
- HS: sổ theo dõi.
III. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn đinh tổ chức lớp: 3’
2. Nội dung sinh hoạt: 
* Sinh hoạt lớp. 20’
* Sinh hoạt văn nghệ. 17’
- Yêu cầu hát một bài.
- Yêu cầu hs sinh hoạt lớp.
Giáo viên đưa ra ý kiến:
- Ưu điểm
- Nhược điểm
- GV và HS đưa ra phương hướng tuần sau
* Yêu cầu hs văn nghệ.
- Lớp hát.
* Tổ trưởng báo cáo kết quả của tổ về các mặt trong tuần :
- Nề nếp, đạo đức tác phong.
- Học tập, thể dục, vệ sinh.
- Các hoạt động khác.
* Lớp trưởng tổng hợp đánh giá tình hình chung của lớp:
- Nề nếp, đạo đức tác phong.
- Học tập, thể dục, vệ sinh.
- Các hoạt động khác.
- Lớp đóng góp ý kiến, đề ra phương hướng cho tuần sau
- HS tổ chức văn nghệ.
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Tiết 40: Luyện tập
I. Mục tiêu:
-Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số.
 II. Đồ dùng dạy học:
- Mô hình đồng hồ
III. Các Hoạt động dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. Bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm: Tìm x:
 x : 5 = 7 42 : x = 6
56 : x = 7 49 : x = 7
- NX - cho điểm
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
- NX
B. Bài mới:
1.GTB
- GT - ghi bảng
2. HD luyện tập
Bài 1: Tìm x
MT: Củng ccó cách tìm thành phần chưa biết
 x +12 =36 
 x - 25 = 15
 x : 7 = 5 
 42 : x = 7
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/c HS làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- NX
+ Yêu cầu HS nêu cách tính từng phần
- 1 HS đọc
- 3 HS lên bảng
- 2 HS đọc bài
- NX
- HSTL
Bài 2(cột 1, 2)
MT: Củng cố cách nhân, chia số có 2 CS với số có 1 chữ số
a) 35 26
 x 2 x 4
b) 64 2 80 4
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS đọc bài làm và nêu cách thực hiện?
- NX - chữa bài
- 1 HS đọc
- 2 HS lên bảng làm bài
- Đọc bài
- NX
Bài 3: Giải toán
MT: Củng cố về giải toán tìm 1 phần mấy của 1 số
Tóm tắt: 36 l
 | | | |
 ?l
3. Củng cố - Dặn dò
- Gọi HS đọc đề bài
- GV ghi tóm tắt lên bảng
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- NX - Chữa bài
+ Bài toán thuộc dạng toán nào đã học? nêu cách tính
- NX giờ học. 
- VN ôn bài
- 1 HS đọc
- HSTL
- 1 HS lên bảng làm
- Đọc bài – NX
- HSTL
Số lít dầu còn lại là:
36 : 3 = 12 (l)
Đáp số: 12l dầu
IV. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8.doc