Kế hoạch bài dạy các môn học Lớp 2 - Tuần 11 - Năm học: 2011-2012

Kế hoạch bài dạy các môn học Lớp 2 - Tuần 11 - Năm học: 2011-2012

Tuần11 Thứ 2 ngày 7 tháng 11 năm 2011

TOÁN: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh :

- Thuộc bảng trừ 11trừ đi một

-Thực hiện đợc phép trừ dạng 51-15. Biết tìm số hạng của một tổng.

Biết giải toán có một phép trừ dạng 12-8

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Đồ dùng phục vụ trò chơi.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 16 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 323Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn học Lớp 2 - Tuần 11 - Năm học: 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần11 Thứ 2 ngày 7 tháng 11 năm 2011
Toán:	 	 luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Thuộc bảng trừ 11trừ đi một 
-Thực hiện đợc phép trừ dạng 51-15. Biết tìm số hạng của một tổng.
Biết giải toán có một phép trừ dạng 12-8
II. đồ dùng dạy học:	
Đồ dùng phục vụ trò chơi.
II. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): Gọi HS chữa bài 1 và 3 SGK.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ 1 (30’): Hớng dẫn thực hành.
Bài 1: Tính nhẩm:
- Theo dõi nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính( giảm tải cột 3)
- Khi đặt tính chú ý điều gì?
Bài 3: ( giảm tải bài 3b,c)Yêu cầu HS nêu qui tắc tìm số hạng trong 1 tổng rồi làm bài.
Bài 4: Giải bài toán.
Bài 5: ( giảm tải )
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học
- 2 HS thực hiện Yêu cầu.
- Tự làm bài, khi chữa bài nối tiếp nhau đọc kết quả từng phép tính.
11 - 2 = 9 11 - 4 = 7 .......
11 - 3 = 8 11 - 5 = 6 .......
- HS đọc Yêu cầu- HS làm bài bảng con, HS lên bảng làm( mỗi em 1phép tính) lớp n.xét
- Đặt các chữ số thẳng hàng thẳng cột với nhau,hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị,.....
-. Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- HS làm bài, chữa bài.
a. x + 18 = 61 ...............
 x = 61 - 18
 x = 43
- 1 HS lên bảng làm cả lớp làm vở rồi chữa bài.
Bài giải
Cửa hàng còn lại là:
51 - 26 = 25 ( kg)
 ĐS: 25 kg
- HS lắng nghe 
Tập đọc:	 bà cháu
I. Mục tiêu:
 Đọc trơn toàn bài với giọng kể nhẹ nhàng. Đọc đúng các từ ngữ: giàu sang, phất chiếc quạt
 - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu.Bớc đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. 
 - ND - ý nghĩa: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc châu báu
*GDKNS:Xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, thể hiện sự cảm thông,
* PTKTDH: Động não,trải nghiệm, TL nhóm, trình bày ý kiến cá nhân,phản hồi tích cực.
II. đồ dùng dạy học: 
- Tranh trong SGK, bảng phụ cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): Gọi HS đọc bài Bu thiếp
B. Bài mới: 
 * GTB: Giới thiệu qua tranh minh hoạ.
Hđ 1 (32’): Hớng dẫn luyện đọc bài.
- GV đọc mẫu – hớng dẫn giọng đọc.
Giọng kể chậm rãi, giọng cô tiên dịu dàng, giọng các cháu kiên quyết.
a) Đọc từng câu.
- Theo dõi HS đọc phát hiện từ học sinh đọc sai ghi bảng hớng dẫn phát âm.
b) Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Hớng dẫn HS cách ngắt nhịp, nhấn giọng.
- Ghi bảng từ giải nghĩa: 
c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Theo dõi, nhận xét, sữa sai.
Tiết 2
Hđ 1 (7’): Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Trớc khi gặp bà tiên 3 bà cháu sống thế nào?
- Cô tiên cho hạt đào và nói gì?
- Sau khi bà mất 2 anh em sống ra sao?
-Vì sao 2 anh em trở nên giàu có mà ko thấy vui ?
- Câu chuyên kết thúc ntn? 
Hđ2 (25’): Luyện đọc lại.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm phân vai luyện đọc.
- GV theo dõi nhận xét.
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì?
- Nhận xét giờ học.
- 3 HS thực hiện yêu cầu.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- HS nối tiếp đọc, mỗi em 1câu đến hết bài.
- Luyện đọc từ khó
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- HS luyện đọc các câu sau:
+ “ Ba bà cháu...... đầm ấm”.
+ “ Hạt đào.... trái vàng, trái bạc”.
+ “ Bà hiện ra.... vào lòng”.
- 2 HS đọc chú giải.
- HS chia nhóm 4 luyện đọc.
- Đại diện các nhóm thi đọc bài trớc lớp.
TL nhóm
- ..... 3 bà cháu sống nghèo khổ nhng cảnh nhà đầm ấm.
- Khi bà mất gieo hạt lên mộ bà hai anh em sẽ đợc sung sớng.
- Hai anh em trở nên giàu có.
- Vì 2 anh em thơng nhớ bà.
Trình bày ý kiến cá nhân.
- Cô tiên hiện lên 2 anh em oà khóc, cầu xin cô hoá phép cho bà sống lại......
- HS tự phân vai thi đọc lại toàn truyện.
Trình bày ý kiến cá nhân.
- Tình bà cháu quí hơn vàng bạc.
- VN luyện đọc bài chuẩn bị tiết kể chuyện.
 Thứ 3 ngày 08 tháng11 năm 2011
Toán 12 trừ đi một số: 12 - 8
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập đợc bảng trừ 12 trừ đi một số.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 - 8 .
II. đồ dùng dạy học:	
Que tính, bảng gài.
IIi. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): Gọi chữa bài 1,2 SGK.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ 1 (7’)HD HS thực hiện phép trừ dạng 12-8.
- GV nêu bài toán.
- Để biết còn bao nhiêu que tính ta làm gì?
- Viết bảng: 12 - 8.
- Y/cầu HS sử dụng que tính để tìm k.quả, thông báo lại.
? Vậy 12-8 bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính, thực hiện phép tính (vừa làm vừa nêu cách làm).
Hđ 2 (6’): Hớng dẫn HS lập bảng trừ: 12 trừ đi một số.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của phép tính trong phần bài học.
- Yêu cầu HS thông báo kết quả, GV ghi bảng.
- Xoá dần bảng cho HS học thuộc lòng.
Hđ 3 (18’): Hớng dẫn HS thực hành.
Bài 1: ( giảm tải bài 1b) Yêu cầu HS tự nhẩm ghi kết quả.
a)- Yêu cầu HS giải thích: 3+9 ; 9+3
 12-8 = 4 
 12-4 = 8 
 Bài 2 : tính
- Theo dõi nhận xét .
Bài 3: ( giảm tải)
Bài 4: Toán giải
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Nhận xét giờ học
- 2 HS thực hiện yêu cầu .
-HS lắng nghe
- HS nghe nhắc lại.
- Thực hiện phép trừ 12-8.
- Thao tác bằng que tính trả lời còn 4 que tính.
- 12 - 8 = 4
- Thực hiện yêu cầu
-
 1 2
 8 
 4
- 3 HS nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
- Thao tác để tìm kết quả ghi vào bài học.
- Nối tiếp nhau thông báo kết quả từng phép tính.
- Học thuộc lòng bảng trừ.
- HS tự làm bài đọc chữa bài.
- Đổi chỗ các số hạng trong một tổng...
- Lấy tổng trừ đi số hạng này đợc số hạng kia.
Y/c HS làm BT vào bảng con
-
 1 2 -
 1 2
 5 - 6 ;.
 7 6
- HS đọc đề bài, tóm tắt rồi giải bài toán.
- HS tự làm bài - Đọc chữa bài
.Số vở Bìa xanh là:
 12 – 6 = 6 ( quyển );.
 HS lắng nghe
Luyện từ và câu:	 tuần 11
I. Mục tiêu: 
- Nêu đợc 1 số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh
- Tìm đợc từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ
II. đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ.
II. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): Tìm từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng của họ nội và họ ngoại.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Hđ 1 (30’): Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Chia lớp thành 4 nhóm, Yêu cầu thảo luận viết tên đồ dùng và ý nghĩa công dụng của chúng.
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- GV theo dõi nhận xét.
Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Yêu cầu HS phát biểu cả lớp và GV nhận xét.
- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông nhiều hơn hay những việc bạn nhỏ nhờ ông giúp nhiều hơn.
- Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghĩnh?
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Tìm từ chỉ đồ vật trong gia đình em.
- Em thờng làm gì để giúp gia đình.
- Nhận xét giờ học
- 2 HS trả lời
- Đọc đề.
- HS quan sát tranh thảo luận viết ra giấy 1 cột tên đồ dùng, 1 cột tác dụng.
- Mỗi nhóm 1 HS đọc tên đồ dùng, 1 HS đọc tác dụng tơng ứng.
- HS đọc bài.
- HS làm bài, gạch 1 gạch dới những từ ngữ chỉ bạn nhỏ muốn làm giúp ông. Gạch 2 gạch dới những từ ngữ bạn nhỏ nhờ ông làm.
- Đun nớc, rút rạ.
- Xách xiêu nớc, ôm rạ, dập lửa.
- Việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn.
- Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh ý muốn giúp ông của bạn rất đáng yêu.
- HS trả lời.
- VN Chuẩn bị bài sau.
chính tả:	 tuần 11
Tập chép : Bà cháu
I. Mục tiêu: 
- Chép lại chính xác bài chính tả,Trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
- Làm BT 2, BT3, BT4 a hoặc b.
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ chép đoạn văn BT 2
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): GV đọc cho 3 HS viết bảng bài 3a (tiết 10). 
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Hđ 1 (24’): Hớng dẫn tập chép.
- GV đọc đoạn chép.
- Đoạn văn thuộc phần nào của chuyện.
- Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn.
- Lời nói của hai anh em đợc viết với dấu câu nào?
- GV đọc từ khó viết.
+ GV theo dõi nhận xét.
- HS nhìn bảng chép bài.
- Chấm chữa bài.
+ Chấm 7 bài nhận xét chữa lổi phổ biến.
Hđ 2 (10’): Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tìm tiếng có nghĩa điền vào ô trống.
- Gọi 2 HS đọc từ mẫu.
- Hớng dẫn cả lớp nhận xét đúng /sai.
Bài 3: Rút ra nhận xét từ bài tập trên.
- GV nêu từng câu hỏi.
- Ghi bảng: gh: e, ê, i, g, a, ă, â, o, ô, ơ, u, .
Bài 4a: Điền vào chỗ trống s/x
Theo dõi nhận xét. 
C. củng cố và dặn dò: (3’)
-Nhận xét giờ học
- 3 HS thực hiện yêu cầu.
-HS lắng nghe- 1 HS đọc lại.
- Phần cuối.
- “ Chúng cháu chỉ cần bà sống lại “.
- Đặt trong dấu “ “ và sau dấu :
- HS viết vào bảng con, bảng lớp.
-Chép bài vào vở.
- HS nhìn bảng soát lỗi ghi ra lề.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Ghé, gò.
- HS tự làm bài, 3 HS lên bảng làm.
- 1HS đọc yêu cầu
- Nhìn kết quả bài 2 trả lời.
- 1HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập.
-HS lắng nghe
- VN viết lại những từ viết sai, làm bài 4 d.
Tập viết: chữ hoa: I 
I. Mục tiêu: 
- Biết viết chữ I hoa theo vở vừa và nhỏ.
- Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng ích nớc lợi nhà.
II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ I hoa trong khung chữ, câu mẫu ứng dụng.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
B. bài mới:
 * GBT: Nêu mục tiêu bài học
Hđ 1 (5’): Hớng dẫn viết chữ hoa.
- Gắn chữ mẫu.
- Yêu cầu học sinh nhận xét về độ cao, rộng, số nét, quy trình viết.
- Vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết.
- Y/cầu HS viết chữ I vào không trung và bảng con,
Hđ 2 (5’): Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Giải nghĩa cụm từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét về độ cao các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ.
- Yêu cầu so sánh chữ I và c.
- Hớng dẫn HS viết chữ ích vào bảng con.
- Theo dõi nhận xét.
Hđ 3(20’): Hớng dẫn HS viết vào vở:
- Nêu yêu cầu viết.
- Lu ý: t thế ngồi, cách trình bày bài.
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Yêu cầu HS tìm câu chữ cái I đứng đầu.
- Nhận xét giờ học.
- HS viết bảng con chữ H.
- HS quan sát.
- HS trả lời theo yêu cầu.
- HS quan sát lắng nghe.
- 3 HS nhắc lại quy trình viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 lần.
- HS đọc ích nớc lợi nhà.
- Khuyên làm n2 việc tốt cho g/đình, đất nớc.
- 2,5li: i, h, l còn lại là 1 li.
k/c: 1 chữ cái o.
- Chữ I: 2,5 li, chữ c : 1 li.
- Viết 2 lần chữ ích
- Viết theo yêu cầu.
- HS trả lời.
- VN hoàn thành bài viết tro ... .
- HS trả lời.
 32- 8 = 24
 3 2
 - 8 
 2 4
- HS làm bài bảng con, 3 HS lên bảng làm, chữa bài nêu cách làm.
- Đọc đề bài.
- nêu cách đặt tính.
- HS làm bài bảng con, 2 HS lên bảng làm bài, chữa bài nêu cách làm.
- Tự viết bài vào vở.
- 1 HS nêu, cả lớp theo dõi.
- HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm.
- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- 1 HS lên bảng làm và chữa bài.
- 3 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe
Thứ 5 ngày 10 tháng 11 năm 2011.
Toán:	 52 - 28
I. Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 -28.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 52 - 28
II. đồ dùng dạy học:	
Que tính, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): Gọi HS chữa bài 1,3 SGK.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
Hđ 1 (10’): HD HS thực hiện phép trừ 52-28.
- Nêu bài toán.
- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
- Viết bảng: 52 - 28.
- Yêu cầu 2 HS thao tác để tìm kết quả, thông báo
- Yêu cầu nêu kết quả và cách bớt.
- Vậy 52 - 28 bằng bao nhiêu?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện tính.
Hđ 2 (20’) Hớng dẫn HS thực hành.
Bài 1: Yêu cầu tự làm bài.
Theo dõi nhận xét.
Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Tính hiệu ta làm thế nào.
Bài 3: Toán giải
- Ghi bảng tóm tắt.
- Bài toán thuộc dạng gì?
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng thực hiện
- Nghe, nhắc lại bài toán.
- Thực hiện phép trừ 52 - 28.
- Thao tác trên que tính, 2 HS thảo luận tìm kết quả.
- HS trả lời.
 52 - 28 = 24
- HS làm theo yêu cầu, vừa làm vừa nêu cách làm.
- 3 HS nhắc lại
- Làm bài vào bảng con, 3 HS lên bảng làm, chữa bài nêu cách làm.
- Đặt tính rồi tính hiệu.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bảng con , 3 HS lên bảng làm.
- Chữa bài nêu cách đặt tính.
- HS đọc đề bài nêu tóm tắt.
- Bài toán về ít hơn.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng làm chữa bài.
-HS lắng nghe
chính tả:	 tuần 11 (tiết 2).
Nghe – viết : Cây xoài của ông em
I. Mục tiêu: 
- Nghe viết chính xác bài chính tả,trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Củng cố quy tắc chính tả phân biệt g/gh, s/x.
II. Đồ dùng dạy học: 
 Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): Yêu cầu HS lên bảng viết 2 tiếng bắt đầu bằng g/gh, s/x.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Hđ 1 (23’): Hớng dẫn viết chính tả.
- GV đọc đoạn viết chính tả.
- Tìm hình ảnh nói lên cây xoài rất đẹp?
- Yêu cầu HS nêu cách viết đầu đoạn, đầu câu?
- GV đọc từ khó: trồng, chẫm, những.
- GV đọc cho HS viết chính tả.
- Chấm, chữa bài.
Chấm 7 bài, nhận xét chữa lỗi phổ biến.
Hđ 2 (7’): Hớng dẫn bài tập chính tả:
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
Theo dõi nhận xét (ghềnh, gà, gạo)
Bài 3a: Yêu cầu 2 nhóm lên bảng làm.
C. củng cố và dặn dò: (3’)
-Nhận xét giờ học
-Dặn :
- 4 HS thực hiện yêu cầu.
- HS nghe, 1 HS đọc lại.
- Hoa nở trắng cành, quả rất to.
- Viết lùi vào 1 ô và viết hoa.
- HS viết vào bảng con, bảng lớp. 
- Nghe viết bài vào vở.
- HS soát lỗi ghi ra lề.
1 HS đọc đè bài-lớp tự làm BT
- 2 HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
- 2 nhóm lên bảng làm, dới làm vào vở. (sạch, sạch, xanh xanh)
- VN làm bài 3b, viết lại từ sai.
kể chuyện:	 bà cháu (chiều thứ 5)
I. Mục tiêu:
- Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý HS kể đợc từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa
- HS khá, giỏi nêu đợc kết thúc câu chuyện theo ý riêng.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện SGK.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’): Học sinh nối tiếp nhau kể chuyện: Sáng kiến của bé Hà.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
 * Hớng dẫn HS kể chuyện (30’):
a) Kể lại đoạn theo gơi ý.
- Gọi 4 HS khá kể nối tiếp trớc lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét sau mỗi lần kể.
- Yêu cầu HS kể theo nhóm.
+ HS lúng túng GV có thể gợi ý.
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu phân vai kể lai chuyện.
- Theo dõi - nhận xét.
c) Yêu cầu 1 HS kể lại cả chuyện.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Khi kể phải chú ý điều gì?
-Nhận xét giờ học. 
Dặn:
- Mỗi em kể một đoạn.
- 4 HS lần lợt kể.
- Nhận xét bạn kể.
- Chia nhóm 4, lần lợt từng em kể từng đoạn của truyện HS lắng nghe , nhận xét.
- Chia nhóm 4 phân vai.
- Lần lợt các nhóm kể trớc lớp.
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nhận xét ở bài trớc.
- Kể chuyện.
- Kể bằng lời của mình, khi kể phải thay đổi nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.
- VN kể chuyện cho ngời thân nghe.
****************************************************
 Thứ 6 ngày 11 tháng 11 năm 2011.
toán:	 	 luyện tập 
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
-Thuộc bảng 12 trừ đi một số. Thực hiện đợc phép trừ dạng 52 – 28
- Tìm số hạng cha biết trong 1 tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 - 28
II. Đồ dùng dạy học : - Bảng con, các tấm bìa hình tam giác.
II. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC: (3’): Gọi HS chữa bài 1,3 SGK.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
Hđ 1 (27’): Hớng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS thông báo kết quả.
- Nhận xét chỉnh sửa nếu sai.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm bảng con, chữa bài nêu cách làm.
Bài 3: Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 4: Gọi HS đọc đề bài và tóm tắt.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm .
Bài 5: Yêu cầu HS nhìn kĩ hình vẽ tự phát hiện số hình tam giác để khoanh chữ.
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Nhận xét giờ học. 
- 4 HS thực hiện yêu cầu.
- Thực hành tính nhẩm.
- Đọc nối tiếp kết quả các phép tính.
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bảng con, 3 HS lên bảng làm.
-lớp n.xét so sánh k.quả
- Nhắc lại cách tìm số hạng trong một tổng.
- Tự làm bài - chữa bài nêu cách làm.
 Có : 42 con.
Thỏ : 18 con 
 Gà :.... con?
- HS làm bài, chữa bài.
- HS tự làm bài, đọc chữa bài.
- Khoanh chữ D
- HS lắng nghe.
tập làm văn:	 tuần 11
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết nói lời chia buồn, an ủi.
- Rèn kĩ năng viết: biết viết bu thiếp hỏi thăm.
II. đồ dùng dạy học: Bu thiếp, VBT.
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): Yêu cầu đọc bài 2 tuần 10.
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học
 * Hớng dẫn HS làm bài tập: (30’)
Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến, lớp và GV nhận xét.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. 
- Y/cầu HS quan sát từng bức tranh và TLCH
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Em là em bé, em sẽ nói lời an ủi gì với bà?
- Chuyện gì xảy ra với ông?
- Nếu em là bé trai trong tranh em sẽ nói gì với ông?
- Gọi nhiều HS phát biểu.
Nhận xét tuyên dơng HS nói tốt.
Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan sát bu thiếp mẫu, Hớng dẫn HS cách trình bày.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài.
- Nhận xét bài của HS. 
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học
-Dặn:
- 3 HS đọc bài làm của mình.
- Đọc yêu cầu.
- VD: Ông ơi, ông làm sao đấy?
- Ông ơi, ông mệt thế nào ạ?
- Đọc yêu cầu.
- Thực hiện yêu cầu.
- Hai bà cháu đứng cạnh cây non đã chết.
-Bà đừng buồn.Mai bà cháu mình trồng cây #.
- Ông bị vỡ kính.
- Ông ơi, kính đã cũ rồi. Bố mẹ cháu sẽ tặng ông kính mới.
- Đọc yêu cầu.
- Quan sát, lắng nghe.
- Tự làm bài.
- 5 HS đọc bài.
- VN viết bu thiếp thăm hỏi ông bà hay ngời thân ở xa.
tự nhiên và xã hội	 gia đình
I. Mục tiêu: 
- Kể đợc 1 số công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình.
- Biết đợc các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc nhà.
II. Đồ dùng dạy học: 	Tranh vẽ SGK trang 24, 25.
III Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
A. KTBC:(3’): - Làm thế nào để phòng bênh giun?
B. bài mới:
 * GBT: Nêu mục tiêu bài học
Hđ 1(13’): Làm việc với SGK theo nhóm.
MT: Nhận biết ngời trong gia đình Mai và việc làm của từng ngời.
- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5 SGK đặt câu hỏi - trả lời theo cặp.
- GV theo dõi nhận xétđ KL.
Hđ 2 (10’): Nói về công việc thờng ngày của những ngời trong gia đình mình.
- Yêu cầu HS nhớ lại việc làm thờng ngày trong gia đình mình ghi vào VBT2.
- Yêu cầu HS kể lại trong nhóm 4.
- Yêu cầu HS trình bày trớc lớp.
? Điều gì xảy ra nếu ngời trong gia đình không làm tròn trách nhiệm của mình.
- Giúp HS hiểu: “Trách nhiệm và bổn phận “.
- Y/cầu HS nói về n2 lúc nghỉ ngơi trong gia đình.
- GV có thể nêu câu hỏi gợi ý đ KL.
C. củng cố và dặn dò: (5’)
- Khái quát nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng trả lời
- HS quan sát hình ,thảo luận cặp đôi.
- Đại diện một số nhóm trình bày trớc lớp - nhóm khác nhận xét bổ sung.
MT: Chia sẻ với các bạn trong lớp về ngời thân và việc làm của từng ngời trong gia đình mình.
- HS làm BT2 - VBT.
- Từng HS kể lại việc làm thờng ngày trong gia đình.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS trả lời theo suy nghĩ.
- HS trả lời theo gợi ý.
- HS lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau: Đồ dùng trong gđ. 
đạo đức:	 ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kỳ I
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Củng cố về kiến thức, kĩ năng và thái độ qua những bài đã học.
II. đồ dùng dạy học:
II. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:(3’): - Yêu cầu HS nêu tên các bài đã học.
B. bài mới:
 * GTB: Trực tiếp
HĐ 1 (30’): HD HS ôn tập và thực hành kĩ năng.
* Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau:
1. Học tập sinh hoạt đúng giờ mang lại lợi ích gì?
2. Càn làm gì sau khi có lỗi?
3. Gọn gàng ngăn nắp có lợi gì?
4. Trẻ em có bổn phận gì đối với gia đình?
5. Nêu những biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- GV KL chung
* Yêu cầu 3 tổ thảo luận đóng vai xử lý các tình huống sau:
Tổ 1: Nhà sắp có khách, mẹ nhắc em quét nhà trong khi em muốn xem phim hoạt hình.
Tổ 2: Hoà đang làm việc nhà thì bạn đến dủ đi chơi. Theo em Hoà nên làm gì?
Tổ 3: Sáng ngày nghỉ Dung đang làm bài tập bố mẹ giao thì các bạn đến dủ đi chơi. Dung phải làm gì?
- GV kết luận cách xử lý tình huống đúng.
C. Củng cố dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học 
+ Học tập sinh hoạt đúng giờ.
+ Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
+ Gọn gàng ngăn nắp.
+ Chăm làm việc nhà.
+ Chăm chỉ học tập.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện của các nhóm trả lời các câu hỏi (mỗi nhóm 1 câu) các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Các tổ thảo luận.
- Lần lợt các nhóm trong từng tổ lên trình diễn trớc lớp, cả lớp nghe nhận xét
-HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_cac_mon_hoc_lop_2_tuan_11_nam_hoc_2011_2012.doc