Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 26

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 26

Tuần 26:

Ngày soạn: 7/3/2012

Ngày giảng: 12/3/2012

Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012

Tập đọc - Kể chuyện

Tiết 51: SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ

I. Mục đích yêu cầu

A.Tập đọc.

1. Đọc thành tiếng.

- Đọc đúng: Du ngoại, khóm lau, nô nức, hiển kính.

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

2. Đọc hiểu:

- Hiểu nội dung truyện: Chử Đồng Tử là ngời có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nớc. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội đợc tổ chức hàng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó.

(trả lời được các câu hỏi trong SGK)

B. Kể chuyện.

1. Rèn kỹ năng nói.

- Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh.

* HS khá, giỏi:

- Có khả năng khái quát nội dung để đặt tên cho từng đoạn truyện dựa vào tranh.

2. Rèn kỹ năng nghe:

- Nhận xét được bài của bạn.

 

doc 26 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26: 
Ngày soạn: 7/3/2012
Ngày giảng: 12/3/2012
Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012
Tập đọc - Kể chuyện
Tiết 51: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
I. Mục đích yêu cầu
A.Tập đọc.
1. Đọc thành tiếng.
- Đọc đúng: Du ngoại, khóm lau, nô nức, hiển kính.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nội dung truyện: Chử Đồng Tử là ngời có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nớc. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội đợc tổ chức hàng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó.
(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B. Kể chuyện.
1. Rèn kỹ năng nói.
- Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
* HS khá, giỏi:
- Có khả năng khái quát nội dung để đặt tên cho từng đoạn truyện dựa vào tranh.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Nhận xét được bài của bạn.
II. ĐDDH:
- Tranh minh hoạ (SGK).
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. ổn định tổ chức
B. KTBC: 
"Hội đua voi ở Tây Nguyên"
C. Bài mới: 
1.GTB.
2.Luyện đọc
B1: Đọc mẫu
B2: HD đọc + giải nghĩa từ.
- Y/C HS đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi.
- NX, đánh giá.
- Giới thiệu - ghi bảng.
- GV đọc mẫu giọng rõ ràng mạch lạc
- Y/C HS đọc từng câu.
Theo dõi - phát hiện từ sai - sửa.
- Y/C HS đọc đoạn.
- Y/C HS đọc chú giải có trong đoạn vừa đọc.
- Lập bảng phụ.
Nhà nghèo/mẹ mất sớm/ Hai cha con chỉ có một chiếc khố mặc chung.
- Y/C HS luyện đọc theo nhóm
- NX, đánh giá. 
- HS đọc.
- NX.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc ĐT, CN.
- HS đọc theo nhóm đôi
- NX.
3.Tìm hiểu bài.
+ Tìm những chi tiết cho thấy cảnh nhà Chử Đồng Tử rất nghèo khó.
+ Cuộc gặp gỡ kỳ lạ giữa Tiên Dung và Chử Đồng Tử diễn ra nh thế nào?
+ Vì sao công cháu Tiên Dung kết duyên cùng Chử Đồng Tử ?
+ Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân làm những việc gì ?
+ Nhân dân đã làm gì để tỏ lòng biết ơn Chử Đồng Tử ?
- HS đọc thầmđoạn 1,2 
- mẹ mất sớm, hai cha con chỉ có một chiếc khố mặc chung 
- Chử đồng Tử vùi mình trên cát - công chúa tắm đúng chỗ đó .
- Công chúa cảm động khi biết tình cảnh của Chử Đồng Tử
- HS đọc thầm đoạn 3.
-2 ngời đi khắp nói truyền cho dân
- HS đọc thầm Đ4.
(Lập đền thờ hàng năm mở lễ hội).
4.Luyện đọc lại
- GV đọc lại đoạn 1, 2
- Y/C HS đọc ĐT.
- TC thi đọc hay.
- NX, đánh giá. 
- HS đọc ĐT.
- HS đọc thi.
5.Kể chuyện.
B1: Nêu nhiệm vụ.
B2: Đặt tên cho tranh
(HS khá, giỏi)
B3: Kể mẫu.
B4: Kể theo nhóm
Thi kể trước lớp.
- Gọi HS đọc Y/C.
- T/C TL nhóm đôi.
Tranh 1: Cảnh nhà nghèo
Tranh 2: Cuộc gặp gỡ kỳ lạ.
Tranh 3: Truyền nghề cho dân.
Tranh 4: Tưởng nhớ!
- Y/C 4HS lên kể mẫu.
- Y/C kể theo nhóm 4.
- HS đọc.
- HS TL.
- NX.
- Kể nhóm 4.
6. Củng cố - DD
- Nhắc lại nội dung bài.
- NX tiết học.
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
Toán
Tiết 126: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về nhận biết và cách sử dụng các loại tiền đã học.
- Rèn kỹ năng thực hiện phép cộng , trừ trên các số với đơn vị là đồng.
- Biết giải các bài toán liên quan đến tiền tệ.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. KTBC: 
B. Bài mới:
1.GTB.
2.Luyện tập.
Bài 1: Chiếc ví nào có nhiều tiền nhất.
Bài 2(a,b)
Bài 3: Xem tranh trả lời câu hỏi.
+ Kể tên 1 số tờ giấy bạc mà em biết?
- Giới thiệu - ghi bảng.
- Yêu cầu quan sát hình SGK rồi trả lời.
- Yêu cầu HS quan sát SGK rồi làm vào vở.
- Gọi HS đọc bài làm.
- NX, đánh giá.
Đáp án.
a. Mai vừa đủ mua cái kéo.
b. Nam vừa đủ tiền mua (sáp màu + thớc) (bút + kéo).
- HS quan sát trả lời.
- Quan sát rồi làm bài.
- Đọc bài - NX.
Quan sát hình vẽ trả lời.
NX.
Bài 4: Mẹ mua sữa 6700đ, kẹo: 2300đ.
Mẹ đã đưa: 10.000đ.
Phải trả lại mẹ... đồng?
- Gọi HS đọc đề toán.
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì ?
- NX, đánh giá. 
- 1HS đọc.
- HS làm bài.
Mẹ mua hết số tiền là:
6700 + 2300 = 9000 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là:
10000 – 9000 = 1000 (đồng)
Đáp số: 1000 đồng
- Đọc bài làm.
- NX.
3. Củng cố-dặn dò: 
- NX tiết học.
- Về nhà ôn bài
IV. Rút kinh nghiệm:
Thủ công
Tiết 26: Làm lọ hoa gắn tường (T2)
I. Mục tiêu:
- HS biết vận dụng kỹ năng gấp, cắt, dán để làm lọ hoa gắn tường.
- Làm được lọ hoa gắn tường . Các nếp gấp tương đối đều, phẳng, thẳng. Lọ hoa tương đối cân đối.
- Hứng thú với giờ học làm đồ chơi.
II. ĐDDH:
Mẫu lọ hoa gắn tường to.
Tranh quy trình.
Giấy màu, hồ, kéo
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. KTBC: 
B. Bài mới:
1.GTB.
2.Thực hành.
- KT sự chuẩn bị của HS.
- Giới thiệu - ghi bảng.
+ Hãy nhắc lại các bớc làm lọ hoa gắn tờng?
B1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và các nếp gấp cách đều.
B2: Cách phần đế ra khỏi thân lọ hoa.
B3: Dán thành lọ hoa gắn tường.
- Y/c HS thực hành gấp dán.
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Y/c hs trang trí và trng bày SP
- NX - Đánh giá
- HS nêu
HS thực hành.
- HS thực hành theo nhóm
3. Củng cố - DD
- GV NX tiết học.
- Chuẩn bị giờ sau 
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 8/3/2012
Ngày giảng: 13/3/2012
Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012
Toán
Tiết 127: Làm quen với thống kê số liệu
I. Mục tiêu:
- Giúp HS bước đầu làm quen với thống kê số liệu.
- Biết xử lý số liệu ở mức độ đơn giản và lập dãy số liệu.
- Làm BT1, 3.
II. Đ DDH: - Thước dây.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. ổn định tổ chức
B. KTBC: 
C. Bài mới: 
1.GTB.
2.Làm quen với dãy số liệu.
- Giới thiệu - ghi bảng.
- Cho 4HS chiều cao khác nhau lên bảng.
- GV đo từng HS và ghi bảng.
à GV giới thiệu đó chính là dãy số liệu.
+ Hỏi số đo của từng bạn xem đứng thứ mấy trong dãy?
+ Hãy nhìn dãy số liệu và đọc chiều cao từng bạn.
+ Bạn nào cao nhất ? Bạn nào thấp nhất ?
+ Y/c hs so sánh độ cao của 2 bạn ? Làm như thế nào ?
- Đứng sát bảng đánh dấu.
- HS đọc lại dãy số 
- HSTL
- HS đọc.
- HSTL.
- HS nêu.
3.Luyện tập - TH.
Bài 1: dựa vào dãy số liệu trong SGK trả lời câu hỏi?
- Y/C HS dựa vào dãy số liệu trong SGK trả lời câu hỏi?
+ Hùng cao bao nhiêu cm ?
+ Dung cao bao nhiêu cm ?
+ Hà cao bao nhiêu cm ?
+ Quân cao bao nhiêu cm ?
- NX, đánh giá. 
- HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi.
- NX.
Bài 3:
- Gọi HS đọc Y/C. 
Đáp án:
a. 35kg, 40kg, 45kg, 50kg, 60kg
b. 60kg, 50kg, 45kg, 40kg, 35kg.
- NX, đánh giá. 
- 1HS đọc.
- HS làm bài.
- Đọc bài làm.
- NX.
3 Củng cố – DD: 
- NX tiết học.
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tự nhiên và xã hội
Tiết 51: Tôm, cua
I. Mục tiêu:
- Chỉ được và nói đợc tên các bộ phận cơ thể của tôm, cua được quan sát.
- Nêu ích lợi của tôm và cua đối với đời sống con người
II. Đ DDH: Các hình trong SGK.
Các tranh ảnh có liên quan.
Tôm, cua thật.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. KTBC: 
B. Bài mới: 35’
1.GTB.
2.HD:
HĐ1:Quan sát và thảo luận.
MT: Chỉ và nói tên các bộ phận của tôm và cua
+ Nêu 1 số đặc điểm chung của côn trùng?
+ Kể tên 1 số côn trùng có ích và có hại?
- GVNX - Đánh giá
- Giới thiệu - ghi bảng.
- Y/C HS quan sát tranh SGK và tôm cua thật.
+ NX về kích thớc của chúng ?
+ Bên ngoài tôm, cua có gì bảo vệ?
+ Bên trong có xơng sống không ?
+ Đếm xem cua có bao nhiêu chân, chân có gì đặc biệt ?
KL: Tôm cua có hình dạng kích thớc khác nhau nhng đều không có xơng sống. Cơ thể đợc bao phủ bằng một lớp vỏ cứng có nhiều chân, chân phân thành các đốt.
- HSTL
- HSTL nhóm 4.
- Mỗi nhóm lên trình bày về con vật.
- NX, bổ sung.
HĐ2: Thảo luận cả lớp
MT: Nêu đợc ích lợi của tôm và cua
- GV nêu vấn đề.
+ Tôm cua sống ở đâu ?
+ Chúng có ích lợi gì ?
+ Con đã ăn tôm, cua cha ?
- GV giới thiệu một số tranh ảnh đánh bắt, chế biến tôm, cua.
KL: Tôm cua là những thức ăn nhiều chất đạm rất cần cho cơ thể con ngời.
Nớc ta rất thuận tiện cho nghề bắt đánh bắt tôm cua.
Hiện nay nghề nuôi tôm đang phát triển để xuất khẩu.
- HSTL nhóm đôi.
- HS quan sát.
3. Củng cố – DD
- NX tiết học.
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
Chính tả (nghe - viết)
Tiết 51: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng một đoạn trong truyện. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng và nhớ cách viết những chữ có âm, vần dễ lẫn. (BT2 a/b)
II. ĐDDH:
 - Ghi sẵn nội dung bài tập lên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động HS
Hoạt động HS
A. KTBC: 
B. Bài mới: 
1.GTB.
2.HD viết chính tả
- Giới thiệu - ghi bảng.
B1: trao đổi nội dung đoạn viết.
- GV đọc bài viết.
+ Nội dung đoạn viết là gì ? 
- Theo dõi đọc lại.
- HSTL
B2: Viết từ khó.
+ Hãy tìm từ khó viết ?
- GV đọc lại: Mải miết, nốt nhạc, giầm, réo rắt.
- NX, sửa sai.
- HS nêu.
- HS viết bảng con.
- NX bài bạn 
B3: HD cách TB.
B4: Viết bài.
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Những chữ náo viết hoa ? Vì sao ?
- Nêu cách trình bày đoạn văn xuôi?
- GV đọc lại.
- Chấm một số bài.
- HS trả lời
- HS viết bài.
- Đổi vở soát lỗi.
3.Luyện tập.
- Bài 2 (a) 
- Lập bảng phụ.
- Y/C HS TL nhóm 4 để tìm ra lời giải à Ghi ra giấy.
Đáp án.
Hoa giấy - giản dị
- NX, đánh giá.
- Y/C HS thảo thuận nhóm 4.
- Tìm từ nhanh.- NX, đánh giá.
- HSTL nhóm 4.
- 1HS lên bảng gắn.
- NX.
4. Củng cố – DD: 
- NX tiết học.
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 9/3/2012
Ngày giảng: 14/3/2012
Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012
Toán
Tiết 128: Làm quen với thống kê số liệu(Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm chắc khái niệm của thống kê số liệu: Hàng, cột
- Biết cách đọc các số liệu của một bảng.
- Biết cách phân tích số liệu của một bảng.
- Làm BT1, 2.
II. ĐDDH:
 - Bảng thống kê của 3 gia đình kẻ sẵn.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. ổn định tổ chức
B. KTBC: 
C. Bài mới: 
1.GTB.
2.Làm quen với thống kê số liệu.
- Chữa bài 4 (SGK)
- Giới thiệu - ghi bảng.
- GV kẻ bảng 3 gia đình.
+ ND nói lên điều gì ?
+ Bảng có mấy hàng ?
+ ý nghĩa của mỗi hàng ?
+ Nhìn vào bảng ta biết điều gì ?
- Tên các gia đình và số con
- 2 hàng
- Hàng trên là con, hàng dưới là số con
- Có 3 gia đình và gia đình cô Mai có hai con, gia đình cô Lan có 1 con
G/đình cô Hồng có 2 con
3.Luyện tập ... D bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: 
B. Bài mới: 
1.GTB.
2.HD viết chính tả
- GV đọc: Dập dềnh, giặt giũ, dí dỏm.
 GVNX - Ghi điểm
- Giới thiệu - ghi bảng.
- HS viết bảng.
- NX.
B1: Trao đổi nội dung đoạn viết
B2: HD trình bày
- GV đọc mẫu.
+ Đoạn văn tả gì ?
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ?
- nghe - đọc lại
- HSTL
B3: Viết từ khó.
B4: Viết bài.
+ Hãy tìm từ khó viết ?
- GV nhắc lại: Khía, chuối ngự, xung quanh, nom.
- NX, sửa sai.
- GV đọc.
- GV đọc lại.
- Chấm 1 số bài.
- HS tìm.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS viết bài.
- Đổi vở soát lỗi.
3.Luyện tập.
Bài (2a): Tìm tiếng có âm đầu r/d/gi
- T/C chơi trò chơi “Tìm đúng tìm nhanh” dưới hình thức tiếp sức.
Lần 1: r.
Lần 2: d.
Lần 3: gi.
- Mỗi tổ là 1 đội.
Thi trong 2 phút đội nào tìm được nhiều từ nhất thì đội đó thắng.
4. Củng cố - DD
- NX tiết học.
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
Đạo đức
Tiết 26: Tôn trọng thư từ, tài sản 
của người khác (T1)
I. Mục tiêu:
- Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.
- Biết: không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác.
- Thực hiện tôn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người.
II. ĐDDH:
Lá thư, túi đưa thư.
Phiếu học tập.
Tranh ảnh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: 
B. Bài mới: 
1.GTB.
2.HD:
HĐ1:Xử lý tình huống qua đóng vai.
MT: HS biết được một số biểu hiện về tôn trọng thư từ tài sản của người khác.
-Y/c hs xử lý tình huống: Em thấy bạn em đeo băng tang đi sau xe tang?
- GVNX - Đánh giá
- Giới thiệu - ghi bảng.
Chia lớp thành nhóm 4.
- GV nêu TH.
Nam và Minh đang làm bài thì có bác đưa thư
+ Nếu là Minh con sẽ làm gì ? Vì sao.
- Y/C TL trả lời.
+ Trong những cách giải quyết trên cách nào là phù hợp nhất ?
+ Con thử đoán xem, ông Tư sẽ nghĩ gì về Nam và Minh nếu thư bị bóc?
KL:
- HSTL
- HS thảo luận nhóm 4.
- 1-2 nhóm lên đóng vai à xử lý luôn.
- NX.
- HS trả lời.
HĐ2: Thảo luận nhóm
MT: HS hiểu thế nào là tôn trọng thư từ, tài sản của ngời khác và vì sao cần phải tôn trọng.
- Phát phiếu học tập.
Bài1: Điều từ: Bí mật, pháp luật, của riêng, sai trái vào chỗ chấm.
Thư từ, tài sản của ngời khác là của mỗi người nên được tôn trọng. Xâm phạm chúng là việc làm vi phạm  riêng của trẻ em.
Bài 2: Xếp thành hai cột nên không nên.
- Tự ý sử dụng khi chưa được phép
- Giữ gìn bảo quản khi người khác cho mượn.
- Hỏi mượn khi cần.
- Xem trộm nhật kí của người khác.
- Nhận thư hộ khi người khác vắng nhà.
- Sử dụng trước, hỏi mượn sau.
- Tự ý bóc thư của người khác.
- HS làm bài.
- Đọc - NX.
- HS xếp thành hai cột gắn lên bảng.
- NX.
HĐ3: Liên hệ.
MT: HS tự đánh giá về mình tôn trọng th từ, TS của người khác.
+ Con đã biết tôn trọng thư từ của ai ?
+ Việc đó xảy ra như thế nào ?
- HSTL
3 Củng cố - DD: 
- NX tiết học.
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
Toán
Tiết 129: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng đọc, phân tích và xử lý số liệu của một dãy bảng số liệu đơn giản.
- Làm BT1, 2, 3.
II. ĐDDH
	- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: 
B. Bài mới: 
1.GTB.
2.Luyện tập.
Bài 1: Điều số liệu thích hợp vào trong bảng.
Năm 2001: 4200kg.
Năm 2002: 3500kg.
Năm 2003: 5400kg.
Năm
2001
2002
2003
Số
Thóc
- Gọi hs chữa bài 3
- Giới thiệu - ghi bảng.
- Y/C HS làm bài.
- Gọi 1 hs lên bảng điền
- NX - chữa bài
- HS làm bài.
- Đọc bài làm.
- 1HS lên bảng điền.
- NX.
Bài 2: Dựa vào bảng hãy trả lời câu hỏi.
Bài 3: Nhìn dãy số liệu, hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10.
a. Dãy trên có tất cả.
9 số. 18 số. 10 số. 81 số.
- Y/C HS thảo luận nhóm đôi (1HS hỏi, 1HS trả lời).
- NX, đánh giá. 
- Y/C HS làm bài.
- NX, đánh giá. 
- HS TL nhóm.
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX.
- HS làm bài.
- 1HS lên bảng làm.
- Đọc bài làm.
- NX.
3. Củng cố - DD. 
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 11/3/2012
Ngày giảng: 16/3/2012
Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012
Tập làm văn
Tiết 26: Kể về một ngày hội
I. Mục đích yêu cầu
- Rèn kỹ năng nói: Biết kể về một ngày hội theo các gợi ý, lời kể rõ ràng, tự
nhiên, giúp ngời nghe hình dung được quang cảnh và hoạt động trong ngày hội.(BT1)
- Rèn kỹ năng viết: Viết được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn khoảng 5 câu.(BT2)
II. ĐDDH:
- Viết sẵn nội dung câu hỏi gợi ý lên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định tổ chức
B. KTBC: 
C. Bài mới: 
1.GTB.
2.HD HS kể.
+ Hãy kể về quang cảnh và hoạt động của những ngời tham gia lễ hội theo một trong hai bức tranh ?
- NX, đánh giá. 
- GT - Ghi bảng
Lật bảng phụ.
+ Con kể về ngày hội nào.
- Bài tập Y/C kể về một ngày hội nhng con có thể kể về một lễ hội vì trong lễ hội có cả phần hội.
- Có thể kể về ngày hội mà con chỉ nhìn thấy trên ti vi.
- HS kể.
- NX.
- HS đọc phần gợi ý.
- Kể mẫu.
- Y/C 1HS lên kể mẫu.
- Y/C HS kể nhóm 2.
- NX, đánh giá. 
- HS kể - NX.
- HS TL nhóm 2.
- 1vài nhóm TB.
- NX.
3.Viết về ngày hội
- Y/C HS chỉ viết điều vừa kể những trò vui trong lễ hội
- Quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- Gọi 1 số HS đọc bài.
- NX, đánh giá. 
- Chấm một số bài - NX
- HS viết bài.
4. Củng cố - DD
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
Toán
Tiết 130: Kiểm tra định kỳ (GHKII)
Đề bài:
I/ Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 3 nghìn 5 trăm 4 chục 8 đơn vị viết là:
	A. 5348	 B. 3548	 C. 3584 D. 8534
Câu 2: Chữ số 1 trong số 4156 có giá trị là:
	A. 1 nghìn B. 1 chục C. 1 trăm. 	 D. 1 đơn vị
Câu 3: Điền dấu ( ; =) vào chỗ chấm: 100 phút. 1 giờ 50 phút
	A. >	 B. <	 C. =	 
Câu 4: Số bé nhất trong các số: 4375; 4735; 4537; 4753 là số:
	A. 4375 B. 4735	 C. 4537 	 D.47	
Câu 5: Số tháng có 30 ngày trong một năm là: 
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6: Viết phép cộng 2007 + 2007 + 2007 thành phép nhân là:
	A. 2007 x 4	 B. 2007 x 3	 C. 2007 x 5 D. 2007 x 2
Câu 7: 5m 8cm = cm
 A. 58cm B. 580 cm C. 508 cm.
Câu 8: 	Tìm x? 3 x x = 1578.
	A. 626	 B. 426	 C. 526 D. 425	
Câu 9: Một đội công nhân phải sửa chữa 2000 m đường ống nước, đội đã sửa được số m đường ống đó. Vậy đội còn phải sửa chữa số mét đường ống nữa là:
	A. 1000km	 B. 1500 m C. 1200 dm	 D.1800m
Câu 10: Chu vi một khu đất hình vuông có cạnh là 1200 m là: 
	A. 2400 cm	 B. 3600 m	 C. 4800 m D. 5000 m
Câu 11: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài thì chu vi mảnh đất đó là: 
 	A. 200 m	 B. 300 m C . 400 m	 D. 500 m
Câu 12: Có 40kg ngô đựng đều trong 8 túi. Vậy 10 túi như thế đựng số ki-lô-gam ngô là:
A. 32 kg B. 5 kg	 C. 80 kg D. 50 kg 
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Bài 1:(2 điểm) : Đặt tính rồi tính:
 1629 x 2 1877 : 3 
Bài 2: (2điểm)	
 Một cửa hàng nhận về 1060 kg gạo . Người ta đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Thang điểm và đáp án
I. Phần trắc nghiêm: (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
B
A
A
B
C
C
B
C
C
D
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
Đã bán số ki-lô-gam gạo là:
1060 : 4 = 265 (kg)	(0.75 điểm)
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam là:
 1060 – 265 = 795 (kg)	 	 (1 điểm)
Đáp số: 795 kg 	(0,25 điểm)
IV. Rút kinh nghiệm:
Tự nhiên và xã hội
Tiết 52: Cá
I. Mục tiêu:
- Sau bài học HS chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể bên ngoài của các con cá được quan sát.
- Nêu ích lợi của Cá đối với đời sống con người.
II. Đ DDH:
Các hình trong SGK, cá thật.
Các tranh ảnh nuôi và đánh bắt cá.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: 
B. Bài mới: 
1.GTB.
2.Quan sát và thảo luận.
MT: Chỉ và nói tên các bộ phận của cá được quan sát.
+ Nêu đặc điểm chung của tôm và cua?
+ Nêu ích lợi của tôm và cua?
- Giới thiệu - ghi bảng.
- Y/C HS thảo luận nhóm 4.
Hãy quan sát tranh và cá thật rồi trả lời.
+ Chỉ và nói tên các con cá ? Bạn biết gì về độ lớn của chúng ?
+ Bên ngoài cơ thể của cá có gì bảo vệ? Bên trong có xơng sống không ?
+ Cá sống ở đâu ? Chúng thở bằng gì ? Bơi bằng gì ?
KL: Cá là động vật có xương sống, sống dưuới nước, thở bằng mang, cơ thể có vây bao phủ bơi bằng vây và đuôi.
- HSTL nhóm 4.
- Một số nhóm lên trình bày dưới hình thức hỏi đáp.
- NX, bổ sung.
- HS nhắc lại.
3.Thảo luận cả lớp.
MT: Nêu đưuợc ích lợi của cá.
- GV nêu vấn đề cả lớp TL.
+ Kể tên 1 số cá sống ở nớc ngọt, nớc mặn ?
+ Nêu ích lợi của cá.
- GV gắn tranh ảnh về nuôi đánh bắt cá, chế biến cá.
KL: Cá được sử dụng làm thức ăn. Cá là thức ăn ngon, bổ, nhiều chất đạm.
Hiện nay nghề nuôi cá đang phát triển và là một mặt hàng xuất khẩu của nước ta.
- HSTL nhóm đôi.
- Vài nhóm TB.
- NX.
- HS quan sát.
4. Củng cố - DD: 
- NX tiết học. 
- Về nhà ôn bài.
IV. Rút kinh nghiệm:
Hoạt động tập thể
Tiết 26: Kiểm điểm tuần 26
I. Mục tiêu:
- Học sinh kiểm điểm trong tuần.
- Học sinh đưa ra được phương hướng cho tuần sau.
- Giáo dục học sinh ý thức phê và tự phê bình.
II. Đồ Dùng: - GV: sổ chủ nhiệm. 
- HS: sổ theo dõi.
III. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn đinh tổ chức 
2. Nội dung 
* Sinh hoạt lớp. 20’
* Sinh hoạt văn nghệ. 17’
- Yêu cầu hát một bài.
- Yêu cầu hs sinh hoạt lớp.
Giáo viên đưa ra ý kiến:
- Ưu điểm
- Nhược điểm
- GV và HS đưa ra phương hướng tuần sau
* Yêu cầu hs văn nghệ.
- Lớp hát.
* Tổ trưởng báo cáo kết quả của tổ về các mặt trong tuần :
- Nề nếp, đạo đức tác phong.
- Học tập, thể dục, vệ sinh.
- Các hoạt động khác.
* Lớp trưởng tổng hợp đánh giá tình hình chung của lớp:
- Nề nếp, đạo đức tác phong.
- Học tập, thể dục, vệ sinh.
- Các hoạt động khác.
- Lớp đóng góp ý kiến, đề ra phương hướng cho tuần sau
- HS tổ chức văn nghệ.
IV. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26.doc