Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 2

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 2

 Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012

Tiết 1: Chào cờ.

 ___________________________

Tiết 2+3 Tập đọc

PHẦN THƯỞNG

I. Yêu cầu:

 - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ (hs trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4 ; HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3)

- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích hs làm việc tốt.

- Giáo dục học sinh biết sống vì mọi người.

II. Chuẩn bị:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ ghi sẵn câu đoạn cần luyện đọc.

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TuÇn 2:
 Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ. 
 ___________________________
Tiết 2+3 Tập đọc
PHẦN THƯỞNG
I. Yêu cầu:
 - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ (hs trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4 ; HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3)
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích hs làm việc tốt.
- Giáo dục học sinh biết sống vì mọi người.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn câu đoạn cần luyện đọc.
III Các hoạt động dạy- học:
 Tiết 1
A. Bài cũ: Đọc và nêu nôi dung bài: Ngày hôm qua đâu rồi.
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
 2. Luyện đọc: 
 *) GV đọc mẩu toàn bài
 *) Hướng dẫn luyện đọc:
 a. Đọc từng câu:
 - Yêu cầu hs đọc
 - Tìm tiếng từ khó đọc
 - Luyện phát âm
 b. Đọc từng đoạn:
 - Yêu cầu hs đọc
 - Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:
Một buổi sáng/vào giờ ra chơi/các bạn trong lớp túm tụm bàn bạcđiều gì/có vẻ bí mật lắm//
 - Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk
 - Y/C hs đọc chú giải trong sgk 
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
 - Yêu cầu hs đọc theo nhóm.
d. Thi đọc:
 - Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
 e. Đọc đồng thanh:
 - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần.
 Tiết 2
 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
 - Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi.
? Câu chuyện kể về bạn nào?
? Bạn Na là người như thế nào?
- Hãy kể những việc làm tốt mà bạn Na đã làm?
? Các bạn đối với Na như thế nào?
? Theo em điều bí mật mà các bạn của Na bàn bạc là gì? 
? Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần thưởng không? Vìsao?
? Khi Na được phần thưởng những ai vui mừng và vui mừng như thế nào?
 4. Luyện đọc lại (hs khá giỏi). 
 - Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi đọc lại toàn bộ câu chuyện.
 - HS yếu đọc 1 đoạn.
 - T/C cho hs thi đọc.
- Theo dõi, nhận xét tuyên dương.
5. Củng cố, dặn dò:
 - 1 hs đọc lại toàn bài
? Em thấy việc làm của các bạn có ý nghĩa gì?
? Những việc làm như vậy chúng ta có nên làm hay không?
- Nhận xét giờ học:
- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một số em đọc chưa tốt.
- Về nhà các em QS tranh và tập kể lại câu chuyện này. 
- 2 hs đọc và nêu nd.
- Lắng nghe.
 - Lớp đọc thầm
 - Nối tiếp đọc từng câu
 - Tìm và nêu: Na, lặng yên...
 - Cá nhân, lớp
 - Nối tiếp đọc từng đoạn
 - Luyện đọc
- HS nêu
- 1 hs đọc. 
- Các nhóm luyện đọc.
- HS nhận xét.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn 
nhóm đọc tốt.
- Đọc đồng thanh
- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Câu chuyện kể về bạn Na.
- Bạn Na là người luôn giúp đỡ bạn bè khi bạn bè gặp khó khăn.
- Bạn thường trực nhật giúp các bạn bị ốm, thương cho các bạn mượn đồ dùng nếu bạn đó bị thiếu.
- Các bạn rất yêu quý bạn Na.
- Đề nghị cô giáo trao phần thưởng cho Na.
- Em nghĩ rằng Na rất xứng đáng được nhận phần thưởng mà các bạn trao cho.
- Na rất vui và cả mẹ bạn ấy cũng xúc động.
- Các nhóm phân vai và luyện đọc
- Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi, nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt
 - Đọc bài.
- HS nêu ý kiến.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Tiết 4: Toán 
 T6. LUYỆN TẬP
 I Mục tiêu:
 - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản
 - Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
 - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
 - HS làm được bt 1, 2, 3, 4 (bài 3 cột 2, 3 bỏ với hs yếu)
 - Phát triển tư duy lô-gic cho học sinh.
 II. Chuẩn bị: - Thước có chia vạch cm, dm.
 III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Gọi học sinh:
+ Đọc các số đo : 2dm, 3dm, 40cm, và trả lời: 10 cm
bằng bao nhiêu đêximet?
+ Viết các số đo : 5dm, 7dm, 1dm.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới
- Giới thiệu bài.
Bài 1
- Yêu cầu học sinh tự làm ý a vào bảng con.
- Yêu cầu học sinh lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1dm trên thuớc.
- Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm vào bảng con.
- Yêu cầu học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm.
Bài 2
- Yêu cầu học sinh tìm trên thước vạch chỉ 2dm và dùng phấn đánh dấu.
- 2đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet? (Yêu cầu học sinh nhìn trên thước và trả lời) 
- Yêu cầu học sinh tự làm bài 2 (ý b) vào bcon.
 Bài 3: Số ?
-Y/C Cả lớp làm (cột 1,2); HS khá giỏi làm thêm cột 3
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 
+ Muốn điền đúng phải làm gì? 
- Lưu ý cho học sinh có thể nhìn vạch trên thước kẻ để đổi cho chính xác.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh chữa bài .
- Nhận xét, đưa ra đáp án đúng và cho điểm. 
Bài 4
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Hướng dẫn: Muốn điền đúng, học sinh phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16 cm, không phải 16dm.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập.
- Gọi hs nêu kết quả.
3. Củng cố-dặn dò:
*Liên hệ: Muốn đo chiều dài một cái bàn em cần phải dùng đến đơn vị đo nào thích hợp nhất?
- Em hãy đo độ dài cái bàn mà em đang ngồi học.
- Yêu cầu học sinh nêu.
- Nhận xét .
-Chuẩn bị bài sau: Số bị trừ, sốtrừ, hiệu
- HS đọc bài 
- Hs làm bài bảng con.
- Lắng nghe.
- Cả lớp tự làm bài.
- Cả lớp vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra bài của nhau.
- Một vài em nêu.
- Thao tác, sau đó 2 em ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau.
- Một số em trả lời.
- Cả lớp làm bài.
- HS nêu kq: b. 2dm = 20 cm.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Cả lớp tự làm vào SGK.
- Một vài em lên đọc bài làm của mình.
a. 1dm = 10cm
 2dn = 20 cm
 b.30cm = 3dm.
- Nghe và ghi nhớ.
- Một em đọc.
- Hs làm vào SGK.
- 4 Hs nêu.
- HS nhận xét.
- HS nêu.
 _____________________________________________________
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012
Tiết 1 Kể chuyện :
PHẦN THƯỞNG
I. Yêu cầu :
- Dựa vào trí nhớ và tranh, hs kể lại được từng đoạn câu chuyện "Phần thưởng"(BT1,2,3).(HS khá, giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện BT4).
- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp.
- Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện trong sgk.
- Bảng viết sẵn gợi ý nội dung từng tranh.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Có công mài sắt, có ngày nên kim. Mỗi em kể 1 đoạn chuyện.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
B. Bài mới :
a) Giới thiệu bài .
- Yêu cầu học sinh nêu lại tên câu chuyện vừa học trong giờ tập đọc .
+ Câu chuyện này kể về ai?
+ Hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện.
b) Hướng dẫn kể chuyện 
- Hoạt động 1: Kể đoạn 1,2,3 theo tranh và gợi ý.
 *Bước 1: T/c cho hs kể theo nhóm.
 *Bước 2: T/c cho hs kể đoạn 1,2,3 trước lớp.
- Gọi học sinh kể nối tiếp 3 đoạn trước lớp theo nội dung 3 bức tranh.
- Yêu cầu học sinh cả lớp nhận xét sau mỗi lần có học sinh kể.
- Hoạt đông 2: Kể toàn bộ câu chuyện (HSKG). 
- T/c cho hs kể.
- Nhận xét , tuyên dương bạn kể hay.
C. Củng cố-dặn dò:
? Qua câu chuyện em học được điều gì ở bạn Na?
- Nhận xét giờ học
-Về nhà kể cho người thân nghe.
- 3 em kể.
-Hs lắng nghe.
- 1 em nêu .
- Một số em trả lời. 
-Hs thực hành nhóm 3.
- Hs lần lượt kể 3 đoạn truyện.
- Một số em nhận xét bạn kể.
- Hs kể trước lớp.
- Hs nhận xét bình chọn. 
- Hs nêu.
 __________________________________________
Tiết 2: Toán:
 T7. SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU
I. Mục tiêu:
- Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải toán bằng một phép trừ.
- HS làm được bài tập1,2(a,b,c),3.
- Giáo dục học sinh yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: - Thanh thẻ có ghi Số bị trừ, số trừ, hiệu.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Điền vào chỗ chấm: 
a) 2dm = ...cm? b) 20cm = ...dm?
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Giảng bài mới:
- Viết phép tính 59 - 35 = 24
- Giới thiệu các thành phần của phép tính trên.
59:là số bị trừ; 35:là số trừ; 24 :là hiệu.
- Gọi một số em nhắc lại.
- Viết phép trừ theo cột dọc rồi làm tương tự như trên
*Chú ý : 59 - 35 cũng gọi là hiệu.
3. Luyện tập :
Bài1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Hướng dẫn mẫu cho học sinh:
- Muốn tìm hiệu phải lấy số bị trừ trừ đi số trừ, ở đây có thể trừ nhẩm "theo cột" rồi viết hiệu vào ô trống thích hợp.
- T/c Hs làm và chữa bài.
Bài2 : Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu).
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- H/d quan sát mẫu.
- Yêu cầu hs làm bài vào bảng con, 3 hs chữa bài.
- Nhận xét, chữa
Bài3: Hs biết giải toán có lời văn.
- Gọi học sinh đọc đề bài.
- Hướng dẫn tóm tắt và giải vào vở.
- T/C cho hs chữa bài.
- Chấm bài, chữa bài.
3 Củng cố-dặn dò :
? Nêu lại các thành phần của phép trừ ?
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- Hs thực hiện.
- Hs lắng nghe.
- Quan sát
- Nghe, ghi nhớ
- Hs nhắc lại thành phần của phép trừ.
- Hs quan sát.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài vào SGK.
- Hs chữa bài trên bảng lớp.
Số bị trừ
19
90
87
59
72
Số trừ
 6
30
25
50
 0
Hiệu
13
60
62
 9
72
- Hs nhận xét kq.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs quan sát mẫu.
- 3 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bảng con
VD: b, 38 c, 67
 - 12 - 33
 26 34
- Hs đọc đề bài 
- Tự tóm tắt và giải vào vở.
 Bài giải:
 Độ dài đoạn dây còn lại là:
 8 - 3 = 5 (dm)
 Đáp số: 5 dm
- Hs nhận xét.
- 2 em nêu: Số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Lắng nghe
 _____________________________________________
 Tiết 3: Thủ công
 (Đ/C Ngô Thị Thấm dạy)
 __________________________________
Tiết 4	Chính tả:(Tập chép)
	Bài viết:	PHẦN THƯỞNG
 Phân biệt: X / S ; Ôn bảng chữ cái
I. Yêu cầu:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng(sgk)
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được, BT 2 (ý a), Bt 3, 4. 
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. 
II. Chuẩn bị: - Bảng phụ chép sẵn nội dung cần chép.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Viết : Nàng tiên, làng xóm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn tập chép:
a) . Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Treo bảng phụ và đọc đoạn cần chép 1 lần.
- Gọi 2 em đọc lại.
- Đoạn văn kể về ai? Bạn Na là người như thế nào?
? Đoạn văn có mấy câu? Nêu những chữ được viết h ... đọc.
- Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng.
- 4 tiếng:...
- Quan sát nêu.
- Viết bảng con.
- Hs quan sát.
-HS nêu:
- Viết bài (VTV)
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
 _________________________________________________
 Tiết 3: Thể dục
 Đ/c Thắng dạy.
Tiết 4: Đạo đức:
 Bài 1: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ.(T2)
( Đ/c Lương Thị Tươi dạy.)
 _____________________________
Tiết 5: Âm nhạc
 ( Đ/c Việt Hằng dạy.)
 ______________________________________________________________
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012
Tiết 1: Toán
 T10. LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị (BT1 viết 3 số đầu)
- Biết số hạng; tổng (BT2)
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. BT3 làm 3 phép tính đầu)
- Biết làm tính cộng, trừ các số co hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. 
- Biết giải toán bằng một phép tính.
- Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. 
II. Chuẩn bị: 
Bảng lớp kẻ BT2
Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: Đặt tính rồi tính.
 a) 52 + 16 b) 68 -52 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết các số 25, 62, 99, 87 theo mẫu.
- T/c cho hs qs mẫu.
- T/c cho hs làm bảng con.
- NXKq của hs.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Muốn tìm tổng ta làm như thế nào?
? Nêu cách tìm hiệu của 2 số?
-Yêu cầu học sinh làm và làm vào SGK?
Bài 3: Tính
-Yêu cầu học sinh làm vào bảng con, nêu tên gọi thành phần kết quả của phép tính.
- Nhận xét, chữa
Bài 4: 
- Gọi hs đọc bài toán
- Yêu cầu tự tóm tắt và giải bài toán vào vở.
- Y/C 1 hs chữa bài.
Bài 5: Số
- Cả lớp làm bảng con 2 em lên bảng làm.
- Nhận xét chốt lại đáp số đúng.
3 .Củng cố-dặn dò:
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các BT.Chuẩn bị bài sau
- 2 hs làm bài tập.
- HS nx.
- Hs lắng nghe.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Kq: 62 = 60 + 2
 99 = 90 + 9
 87 = 80 + 7
- 1 hs đọc yêu cầu.
- Ta thực hiện phép tính cộng
- Ta thực hiện phép tính trừ.
- Hs làm và chữa bài.
- Kq: a) cột 1: 90 cột 2: 66....
 b) côt 1: 30 cột 2: 14....
- Hs đọc yêu cầu.
- 2 em làm bảng lớp,cả lớp làm bảng con.
- 2 em đọc 
- Cả lớp tự tóm tắt bài toán và giải bài toán vào vở.
 Bài giải
 Số quả cam chị hái được là:
 85 – 44 = 41 (quả)
 Đáp số: 41 quả.
- HS nhận xét.
- Hs làm theo yêu cầu của giáo viên.
- Kq: 1dm = 10cm 
 10cm = 1dm
- Hs lắng nghe
 ___________________________________________
Tiết 2: Chính tả(Nghe-viết)
	 Bài viết:	LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
Phân biệt: g/g : Ôn bảng chữ cái
I. Yêu cầu: 
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết thực hiện đúng yêu cầu BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thư tự bảng chữ cái.(BT3)
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. 
II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung luật chính tả g,gh.
 - HS: VTV
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: (Kiểm tra vở BT hs).
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn nghe-viết:
a). Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả.
? Bài chính tả cho biết Bé làm những việc gì?
? Bài chính tả có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Gọi học sinh đọc lại câu 2, đọc cả dấu phẩy.
*Hướng dẫn viết từ khó: quét nhà, luôn luôn, tích tắc, bận rộn.
b) HS viết bài vào vở:
- Đọc bài cho Hs viết bài
c).Chấm, chữa bài:
- Đọc cho hs soát lỗi.
3. Hướng dẫn làm BT:
Bài 2: Treo bảng phụ 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Cho học sinh làm miệng nhận xét bạn.
- Củng cố cách viết g,gh.
Bài 3: Sắp xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng chữ cái.
- Làm bài vào VBT.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng
3Củng cố-dặn dò:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự luyện viết lại lỗi sai (nếu có)
- Hs nghe.
- Hs nghe.
- 2em đọc lại.
- Quét nhà, nhặt rau,
- 3 câu. Câu thứ 2.
- 2 em đọc; lớp đọc thầm
- Viết vào bảng con.
- Nghe và viết bài đúng chính tả.
- Đổi vở cho bạn soát bài.
- 2em đọc yêu cầu bài tập.
- Nêu miệng nối tiếp.
 Vd: gh; ghi, ghế,....
 g: gà, gạo, gỗ,...
- Nhắc lại luật viết chính tả với
 g, gh.
- Đọc yêu cầu
- 1 em làm bảng lớp.Cả lớp làm bài.
- (An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan)
- Hs nhận xét
- HS đọc lại kq đúng.
- Hs lắng nghe.
Tiết 3: Tự nhiên & xã hội:
 Bài 2: BỘ XƯƠNG
 ( Đ/c Ngô Thị Thấm dạy.)
Tiết 4: Tập làm văn
CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU
I. Yêu cầu::
- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.
- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân 
(BT 2).
- Viết được bản tự thuật ngắn
- Gd hs thái độ lịch sự, thân mật trong giao tiếp.
II . Chuẩn bị: Tranh minh hoạ bài tập 2
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: (KT vở bt của hs)
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: Nói lời của em. 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện lần lượt từng yêu cầu đó.
- Nhận xét,chỉnh sữa cho học sinh.
*Kết luận: Khi chào hỏi người lớn tuổi em nên chú ý sao cho lễ phép,lịch sự.
- Chào bạn thì cần thân mật,cởi mở.
Bài 2: Nhắc lại lời của bạn trong tranh.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu:
- Thảo luận cặp đôi.
- Gọi đại diện từng cặp lên bảng thể hiện .
- Cả lớp nhận xét.
? 3 bạn chào nhau như thế nào? Có thân mật lịch sự không?
? Ngoài lời chào hỏi, tự giới thiệu ra 3 bạn còn làm gì?
Bài 3: Viết bản tự thuật theo mẫu.
- Gọi 2 em đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh tự viết bài vào vở bt.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh viết bài.
- T/C cho hs đọc kq bài tập3.
- Chấm một số bài và nhận xét 
3Củng cố-dặn dò:
- Gọi học sinh nêu lại nội dung bài học hôm nay.
- Nhận xét và tuyên dương những học sinh học có cố gắng.
- Vận dụng tốt những điều đã học.
- Hoàn thành VBT.
- HS nghe
- HS đọc yêu cầu , 3 đến 4 em lần lượt thực hiện.
- Lắng nghe, ghi nhớ
- 2em đọc yêu cầu.
- Thảo luận cặp đôi.
- 4cặp lên thể hiện.
 Nhận xét bình chọn cặp thể hiện tốt
- Nêu ý kiến
- Đọc kĩ yêu cầu 
- Làm bài
- HS trình bày bài làm.
- VD: - Họ và tên: Hà Thị Na.
 - Nam,Nữ : Nữ
 - Ngày sinh: 20/ 5/ 2003.
 - .......
- HS nêu.
 _______________________________________________________________________
I. Yêu cầu: 
- Biết được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giấc và tác hại của việc không học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Thực hiện theo thời gian biểu
- Không đồng tình với các bạn học tập, sinh hoạt không đúng giờ.
- GD hs có thói quen học tập và sinh hoạt đúng giờ.
( Ghi chú: Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân)
II. Chuẩn bị:
- Vở bài tập đạo đức.
III Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ: (KT vở bt đạo đức) 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 2 .Giảng bài mới:
Hoạt động1: Thảo luận lớp(BT4) 
Mt: Tạo điều kiện cho học sinh bày tỏ ý kiến của mìnhvề lợi ích của việc học tập,sinh hoạt đúng giờ.
- Giáo viên phát bìa màu cho học sinh và nêu quy định của từng màu đó.
-Giáo viên nêu tình huống học sinh dựa vào đó để chọn cho phù hợp.
+ Trẻ em không cần học tập,sinh hoạt đúng giờ.
+ Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ.
+ Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
- Kết luận : Cần phải học tập, sinh hoạt đúng giờ.... 
Hoạt động 2: Hành động cần làm (BT5)
* MT: Giúp học sinh nhận biết thêm về lợi ích của học tậpvà sinh hoạt đúng giờ.
- T/C cho Hs làm bài vào VBT.
- Giáo viên cho học sinh nêu bài làm của mình.
*Kết luận: Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp ta điều gì?
Hoạt động3: Thảo luận nhóm.(BT6)
*MT: giúp các em sắp xếp lại thời gian biểu một cách phù hợp và tự theo dõi việc thực hiện theo thời gian biểu
- Yêu cầu trao đổi nhóm 2 về thời gian biểu của mình đã hợp lí chưa? Đã thực hiện ntn?
- Gọi 1 số nhóm trình bày
- Nhận xét kết luận
3 Củng cố-dặn dò:
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ
- Về nhà vận dụng tốt những điều đã học
- HS nghe.
- Đỏ: đồng ý. Xanh: không đồng ý.
Vàng: lưỡng lự.
- HĐ nhóm suy nghĩ bày tỏ ý kiến
-Có lợi cho sức khoẻ.
- Nghe, ghi nhớ.
- Nêu cách làm của mình.
- Giúp ta làm việc có hiệu quả và khoa học.
- Tự thảo luận nhóm với bạn 
- 4 - 5 nhóm trình bày
 Lớp theo dõi nhận xét 
- Nghe
- 4 em đọc
- Nghe, ghi nhớ
Tiết 4 Tự nhiên & xã hội:
 BỘ XƯƠNG
I . Yêu cầu:
- Nêu được tên, đặc điểm, vai trò của bộ xương.
- Chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.
(ghi chú: Biết tên các khớp xương của cơ thể; Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.)
- GD hs có ý thức bảo vệ bộ xương
II. Chuẩn bị:
-Tranh vẽ mô hình bộ xương người.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động hoc
A. Khởi động: 
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đề:
2. Tìm hiểu bài:
Hoạt động1:
Bước1: Quan sát hình vẽ bộ xương.
-Chỉ và nói tên một số xương và khớp xương ở hình vẽ mà em biết?
-Gọi một số em lên bảng chỉ và nêu.
Bước2: Hoạt động cả lớp:
- Đưa tranh vẽ bộ xương , yêu cầu học sinh chỉ đúng.
Vd: xương đầu,xương sống,...
Bước3: Yêu cầu quan sát,nhận xét các xương trên hình vẽ và so sánh các xương trên cơ thể?
*Yêu cầu xác định các xương trên cơ thể 
(HS khá, giỏi nêu các khớp xương mà em biết)
*Kết luận:Các chỗ gập,duỗi được gọi là khớp xương.
Hoạt động 2: Thảo luận về cách giữ gìn,bảo vệ bộ xương.
 - Mục tiêu: HS cần biết đi, đứng, xách, đeo đúng tư thế để không bị cong vẹo cột sống.
- Cách tiến hành:- Tại sao hàng ngày chúng ta cần đi , ngồi đúng tư thế?
-Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt?
*Kết luận: Chúng ta cần ngồi ngay ngắn, không mang vác nặng để xương phát triển tôt...
3. Củng cố-dặn dò:
- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
- Nhận xét giờ học
-Về nhà vận dụng tốt những điều đã học.
-VN hoàn thành VBT.
- Nghe
-Quan sát hình vẽ.
- 2 đến 3 em chỉ và nêu.
-Chỉ theo giáo viên nói.
-Quan sát và so sánh.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Nghe
- Trả lời câu hỏi.
- Cần giữ gìn xương không bị va chạm mạnh...
- NX bạn và bổ sung.
- Nghe.
-2 em đọc.
- Nghe.
-----------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2 tuan 2(2).doc