Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 5 năm 2011

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 5 năm 2011

Môn : TẬP ĐỌC( Tiết 13,14 )

CHIẾC BÚT MỰC

A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT ::

- Ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

 - ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn ( Trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5)

- GDKNS: Thể hiện sự cảm thông, ra quyết định, hợp tác

* Các phương pháp: Trải nghiệm, Thảo luận, phản hồi tích cực

B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Tranh, bảng phụ: Viết từ, câu, bút dạ.

C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT

 

doc 33 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 5 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
Ngày soạn : 9 / 09 / 2011
Ngày dạy : 10 / 09 / 2011 
Môn : TẬP ĐỌC( Tiết 13,14 )
CHIẾC BÚT MỰC
A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT ::
- Ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 - ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn ( Trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5)
- GDKNS: Thể hiện sự cảm thông, ra quyết định, hợp tác
* Các phương pháp: Trải nghiệm, Thảo luận, phản hồi tích cực
B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh, bảng phụ: Viết từ, câu, bút dạ.
C/.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT: 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/. Khởi động
B/.Kiểm tra bài cũ: Trên chiếc bè.
- GV nhận xét ghi điểm. 
C/.Bài mới: 
1.Giới thiệu: GV treo tranh, giới thiệu chủ điểm và bài đọc Chiếc bút mực.
2. Luyện đọc
a.GV đọc mẫu toàn bài, tóm nội dung. Khi Lan quên bút Mai đã cho bạn mượn bút của mình, nhưng khi nghe cô nói sẽ cho Mai viết bút mực Mai rất tiếc nhưng vẫn đưa cho bạn dùng.
b.Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới:
- HD luyện đọc từng câu
- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.
- Giải nghĩa từ mới:
- LĐ trong nhóm
- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hát
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi.
- HS quan sát tranh và lắng nghe.
- HS theo dõi SGK và đọc thầm theo
- HS nối tiếp nhau LĐ từng câu.
- HS LĐ các từ: nức nở, ngạc nhiên, mượn, loay hoay...
- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu:
 + Thế là trong lớp/ chỉ còn mình em/ viết bút chì.// 
 + Nhưng hôm nay/ cô cũng định cho em viết bút mực/ vì em viết khá rồi.//
 + hồi hộp, ngạc nhiên, loay hoay.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn theo nhóm, cả nhóm theo dõi sửa lỗi cho nhau.Hợp tác
- Các nhóm cử bạn đại diện nhóm mình thi đọc. 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn cá nhân, nhóm đọc đúng và hay.
TIẾT: 2
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
3. Tìm hiểu bài 
- Những từ ngữ chi tiết nào cho thấy Mai rất mong được viết bút mực?
- Chuyện gì đã xảy ra với Lan?
- Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút?
- Khi biết mình cũng được cô giáo cho viết bút mực, Mai nghĩ và nói thế nào?
- Vì sao cô giáo khen Mai?
4. luyện đọc lại:
 - GV cho HS thi đọc theo vai.
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
 - Câu chuyện này nói về điều gì?
 - Nêu những trường hợp em đã giúp bạn?
 - Đọc lại bài thật diễn cảm
 - Nhận xét tiết học.
- HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi.
- HS đọc đoạn 1
- Thấy Lan được cô cho viết bút mực, Mai buồn lắm vì chỉ còn mình em viết bút chì thôi.
- HS đọc đoạn 2
- Lan được viết bút mực nhưng quên bút.
- Mai mở ra đóng lại mãi. Vì em nửa muốn cho bạn mượn, nửa lại tiếc.
- HS đọc đoạn 3
- Mai thấy tiếc nhưng rồi em vẫn nói: “cứ để bạn Lan viết trước.” 
- Vì thấy Mai biết nhường nhịn giúp đỡ bạn.
- HS TLN chọn các bạn để thi đọc phânvai(người dẫn chuyện, cô giáo, Lan, Mai) 
- Cả lớp theo dõi nhận xét - chọn nhóm đọc đúng và hay.
Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 9 / 09 / 2011
Ngày dạy : 10 / 09 / 2011 
Môn :TOÁN (Tiết 21)
38 + 25
A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
	- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng: 38 + 25
	- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
 - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	- Que tính bảng gài
	- Nội dung bài tập 2 viết sẵn lên bảng
C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
	Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/. Khởi động : 2/. Kiểm tra bài cũ:
- Gv gọi HS lên bảng làm bài ,lớp làm bảng con
- GV nhận xét ,ghi điểm
3/. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b. Phép cộng 38 + 25
 -Nêu bài toán: Có 38 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
- Sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Em đặt tính như thế nào?
- Nêu lại cách thực hiện phép tính?
c. Thực hành
 Bài 1: 
- Nhận xét làm bài của bạn.
*Bài 3: Muốn biết con kiến đi hết đoạn đường dài bao nhiêu dm ta làm thế nào?
-GV nhận xét
Bài 4: 
- GV yêu cầu HS làm vào vở
- GV nhận xét
4/ Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách đặt tính thực hiện phép cộng 
-Tổng kết - tiết học
- Đặt tính rồi tính: 38+5 68+9
- Thao tác que tính bằng 63
- Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sao cho 5 thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với 3. Viết dấu + kẻ vạch ngang.
- Học sinh nêu tính từ phải sang trái.
- 3 học sinh nhắc lại
- Học sinh làm bài vào vở(cột 1,2,3)
- 3 học sinh lên bảng
 38 58 28 68 44 47
+ 45 +36 +59 + 4 + 8 +32
 83 94 87 72 52 79
- Học sinh nhận xét
- Thực hiện phép cộng:
28 dm + 34 dm
- HS tự giải bài tập
-1HS làm bảng
 Bài giải
Con kiến đi từ A đến C phải đi hết đoạn đường dài là:
 28+34=62(dm)
 Đáp số :62 dm
Nhận xét
- Điền dấu , =
-HS làm bài vào vở(Cột 1)
-1HS làm bảng
 8+4<8+5
 8+9=8+9
 9+7>9+6
-Nhận xét
Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
THỨ BA
Ngày soạn : 10 / 09 / 2011
Ngày dạy : 11 / 09 / 2011 
Môn: KỂ CHUYỆN ( Tiết 5 )
CHIẾC BÚT MỰC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT ::
 - Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT1)
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh + Nội dung câu hỏi, Vật dụng sắm vai.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1/. Khởi động 
2/..Kiểm tra bài cũ; Bím tóc đuôi sam
- GV nhận xét
3/. Bài mới: 
a.Giới thiệu: GV nêu MĐ - YC 
b. Kể đoạn 1, 2
Tranh 1:
- Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.
- GV nhận xét.
Tranh 2:
- Lan khóc vì quên bút ở nhà.
- GV nhận xét.
c. Kể lại đoạn 3, 4
Tranh 3:
- Mai đưa bút của mình cho Lan mượn
- GV nhận xét.
Tranh 4:
- Cô giáo cho Mai viết bút mực, cô đưa bút của mình cho Mai.
v Hoạt động 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nêu yêu cầu
- GV cho HS nhận vai
- GV nhận xét.
4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
 - Qua câu chuyện này em rút ra được bài học gì?
 - GV nhận xét tiết học
- Hát
- HS kể lại chuyện
- Hoạt động theo nhóm đôi.
- Kể đoạn 1, 2 câu chuyện bằng lời của em
- 2 HS thảo luận trình bày. 
- Lớp nhận xét.
- Hoạt động nhóm.
- Dựa theo câu hỏi cuối bài đọc, kể lại từng đoạn câu chuyện.
- HS thảo luận trình bày
- Lớp nhận xét.
- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS thi đua kể chuyện
- Lớp nhận xét.
- Phân vai, dựng lại câu chuyện
- Người dẫn chuyện, cô giáo, Mai, Lan.
- HS kể lại chuyện.
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời 
Rút kinh nghiệm: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 10 / 09 / 2011
Ngày dạy : 11 / 09 / 2011 
Môn:CHÍNH TẢ( Tiết 9)
CHIẾC BÚT MỰC
A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Chép lại chính xác, trình bày đúng CT SGK.
 - Làm được bài tập 2, (3)a.
B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ: đoạn chép chính tả. 
C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động 
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xét
3. Bài mới:
a.Giới thiệu: Viết bài “Chiếc bút mực”
b. Hướng dẫn tập chép
- GV đọc đoạn chép trên bảng.
 + Trong lớp ai còn phải viết bút chì?
 + Cô giáo cho Lan viết bút mực rồi, tại sao Lan lại oà khóc?
 + Ai đã cho Lan mượn bút?
- Hướng dẫn nhận xét chính tả.
 + Những chữ nào phải viết hoa?
+ Đoạn văn có những dấu câu nào?
- Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con.
- GV theo dõi HD.
- GV chấm bài một số em, nhận xét chung.
c. Làm bài tập
bài 2: Điền vào chỗ trống
- Nhận xét, tuyên dương. 
bài 3:Tìm những từ có chứa tiếng
- Nhận xét.
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 
 - HS chép chính tả chưa đạt chép lại.
 - Nhận xét, khen ngợi những HS chép bài sạch, đẹp.
 - GV nhận xét tiết học
- Hát
- 2 HS viết bảng lớp: dạy dỗ – ăn giỗ, dòng sông – ròng rã, 
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc lại
- Mai, Lan
- Lan quên bút ở nhà
- Bạn Mai
- Những chữ đầu bài, đầu dòng, đầu câu, tên người
- Dấu chấm, dấu phẩy.
- HS viết bảng con: viết, bút mực, oà khóc, hóa ra, mượn.
- HS viết bài vào vở.
- Nêu yêu cầu
- Điền ia hay ya vào chỗ trống
- HS 2 đội thi đua điền trên bảng. 
- Nêu yêu cầu
- Tìm những tiếng có âm đầu en/ eng
- HS thi đua tìm 
- HS nêu.
- Lớp nhận xét 
- HS lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...  . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
.
THỨ SÁU
Ngày soạn : 13 / 09 / 2011
Ngày dạy : 14 / 09 / 2011 
Môn :TẬP LÀM VĂN ( Tiết 5 )
TRẢ LỜI CÂU HỎI - ĐẶT TÊN CHO BÀI
LUYỆN TẬP MỤC LỤC SÁCH
A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Dựa vào tranh vẽ trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý( BT1); bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài ( BT2).
 - Biết đọc mục lục một tuần học, ghi ( hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT 3).
 * KNS :Giao tiếp,Hợp tác, tư duy sáng tạo.
 * Các phương pháp & kỹ thuật dạy học :
 - Làm việc nhóm. 
 - Chia sẽ thông tin
 - Đóng vai
B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh vẽ minh họa BT1.
C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1. Khởi động 
2/.Kiểm tra bài cũ: Cám ơn, xin lỗi
- GV nhận xét. 
3/.. Bài mới:
a.Giới thiệu: 
- Tiết học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để nói thành câu, thành bài và biết cách soạn mục lục sách.
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi.Hợp tác
- Nêu yêu cầu bài?
- GV cho HS quan sát tranh và thảo luận.
 + Bạn trai đang làm gì?
+ Bạn trai đang nói gì với bạn gái?
 + Bạn gái nhận xét thế nào?
 + 2 bạn làm gì?
- Dựa vào tranh liên kết các câu trên thành 1 câu chuyện.
- GV nhận xét.
Bài 2: Đặt lại tên cho câu chuyện ở BT1
- Nêu yêu cầu? Tư duy sáng tạo
- GV cho HS thảo luận và đặt tên.
Bài 3: Đọc mục lục các bài tập đọc đã học ở tuần 6.Ra quyết định
- Nêu yêu cầu?
- Nhận xét.
4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
 - Qua câu chuyện trên ta rút ra được bài học gì? (Phải biết giữ gìn của công).
 - Kể lại chuyện “Bức vẽ trên tường” 
 - GV nhận xét tiết học.
- Hát
- HS đóng vai bạn Tuấn (Truyện: Bím tóc đuôi sam)
- Nói 1 vài câu xin lỗi bạn Hà.
- 1 bạn đóng vai bạn Lan (chiếc bút mực) 
- Nói 1 vài câu cám ơn bạn Mai.
- HS lắng nghe.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS quan sát, thảo luận theo nhóm 4.
- HS trình bày
- Đang vẽ hình con ngựa lên bức tường trắng tinh của trường học.
- Bạn xem hình vẽ có đẹp không?
- Vẽ lên tường là không đẹp.
- Quét vôi lại bức tường cho sạch.
- HS nêu: Bạn trai vẽ hình con ngựa lên bức tường trắng tinh của trường học. Thấy 1 bạn gái đi qua, bạn trai liền gọi lại khoe “Bạn xem mình vẽ có đẹp không?”. Bạn gái ngắm bức tranh rồi lắc đầu “Vẽ lên tường là không đẹp”. Bạn trai nghe vậy hiểu ra. Thế là cả 2 cùng lấy xô, chổi, quét vôi lại bức tường cho sạch.
- Lớp nhận xét.
- HS TLN, đại diện nhóm trả lời.
 + Không vẽ bậy lên tường.
 + Bức vẽ
 + Bức vẽ làm hỏng tường.
 + Đẹp mà không đẹp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS đọc mục lục.
- trình bày.
- Lớp nhận xét.
- HS thực hiện
Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 13 / 09 / 2011
Ngày dạy : 14 / 09 / 2011 
Môn : CHÍNH TẢ ( Tiết 10 )
CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT ::
 - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu. 
- Làm được BT 2a, 3a.
B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ, bảng nhóm
C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1/. Khởi động 
2/.Kiểm tra bài cũ: 
- Viết các từ: chia quà,đêm khuya, tia nắng
- Nhận xét, cho điểm.
3/.Bài mới: 
a.Giới thiệu: Hôm nay viết chính tả bài: Cái trống trường em.
b. Hướng dẫn viết chính tả.
- GV đọc bài viết, hỏi:
 + Bạn HS nói với cái trống trường ntn?
 + Bạn HS nói về cái trống trường ntn?
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
 + Đếm các dấu câu có trong bài chính tả.
 + Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết hoa
- GV đọc cho HS viết từ khó vào bảng con.
- GV đọc bài
- GV chấm, nhận xét chung. 
c. Luyện tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống: i hay n 
 - GV đính bài tập lên bảng, gọi HS lên bảng làm.
Bài 2: Thi tìm nhanh: Tiếng bắt đầu: i hay n
- GV tổ chức cho HS thi tiếp sức
- Nhận xét, tuyên dương.
4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
 - HS viết lại các từ sai nhiều.
 - GV nhận xét tiết học.
- Hát
- 2 HS viết.
- HS đọc lại
- Như nói với người bạn thân thiết.
- Như nói về 1 con người biết nghĩ, biết buồn, biết vui mừng.
- 2 dấu câu: dấu chấm và dấu hỏi
- 8 chữ đầu câu.
- HS bảng con: Nghiêng, ngẫm nghĩ, suốt, 
- HS viết bài vào vở.
- 1em làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở BT
+ long, lanh, nước, non
- HS đọc đề nêu yêu cầu bài.
- Thực hiện yêu cầu.
Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 13 / 09 / 2011
Ngày dạy : 14 / 09 / 2011 
Môn : TOÁN ( Tiết 25 )
LUYỆN TẬP
A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bảng phụ
C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
2.Kiểm tra bài cũ: Bài toán về nhiều hơn.
- GV nhận xét, cho điểm. 
3. Bài mới: 
a.Giới thiệu: 
- Để củng cố dạng toán đã học, hôm nay chúng ta sẽ luyện tập.
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Giải bài toán
 Tóm tắt
 Cốc : 6 bút
 Hộp nhiều hơn: 2 bút
 Hộp:bút?
+ Muốn tìm số bút trong hộp ta làm ntn?
Bài 2:
- Đọc yêu cầu bài 2.
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán yêu cầu tìm gì?
 + Để tìm số bưu ảnh Bình có ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 4
- Để vẽ được đoạn CD trước tiên ta phải làm gì?
- Làm cách nào để tìm đoạn CD?
- Nhận xét, cho điểm.
4/. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 
 - Toán dạng nhiều hơn ta thực hiện phép tính gì?
 - GV nhận xét tiết hoc.
- HátHS thực hiện.
- HS lên giải toán, lớp làm bảng con phép tính.
Nam	: 8 quyển vở
Hà hơn Nam	: 2 quyển vở
Hà	: quyển vở?
- 2em làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở.
- HS tóm tắt và trình bày bài giải
- Lấy số bút trong cốc cộng cho 2
- 6 + 2 = 8 (bút)
- Lớp nhận xét.
- 1 HS lên trình bày nội dung bài toán dựa vào tóm tắt.
	11 + 3 = 14 (bưu ảnh)
- Lấy bưu ảnh An có cộng số bưu ảnh Bình có nhiều hơn?
- HS thảo luận nhóm, trình bày kết quả.
- HS đọc đề nêu yêu cầu
- Tìm chiều dài đoạn CD
- Lấy chiều dài đoạn AB cộng phần dài hơn của đoạn CD.
- 1 HS làm bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời.
Rút kinh nghiệm : 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HẾT TUẦN 5
MÔN: TOÁN
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5
A/. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Giúp HS Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 (7 cộng với 1 số)
 - Củng cố giải toán về nhiều hơn.
2Kỹ năng: Tính chính xác, nhanh.
3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa hoc
B/. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - Que tính, bảng nhóm.
C/. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HOC:(Bỏ bài 3,5)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (3’) Luyện tập
- GV nhận xét
3. Bài mới:(29’)
Giới thiệu: 
- Hôm nay ta học dạng toán 1 số cộng với 1 số qua bài 7 cộng với 1 số.
v Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5
- Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? 
- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm KQ
- GV HD: Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 que tính nữa gộp 7 que tính với 3 que tính để có 1 chục (1 bó) que tính. 
- GV HD đặt tính và tính.
v Hoạt động2: Lập bảng 7 cộng với một số
- GV yêu cầu HS lập bảng cộng 7 cộng với 1 số.
v Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm.
- Nêu yêu cầu đề bài?
Bài 2: Tính
- Nêu yêu cầu?
Bài 3: Giải bài toán.
+ Đề bài cho gì?
 + Đề bài yêu cầu làm gì?
 + Tìm tuổi anh ta phải làm ntn?
4/.. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2’)
 - HS đọc bảng cộng 7
 - Hoàn thành bài tập 
 - GV nhận xét – tuyên dương.
- Hát
- HS lên bảng làm
Lớp 2C: 26 HS
Lớp 2D: Nhiều hơn 5 HS
Lớp 2D: ? HS
- Lớp làm bảng con phép tính.
- Hoạt động lớp.
- HS lắng nghe và phân tích đề toán.
- HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 12 que tính.
- HS nêu cách tính và KQ
- Vậy 7 + 5 = 12
- HS đặt tính và tính trên bảng con.	
	 7
	 + 5
	 12
- Lớp nhận xét
- HS TLN, thao tác trên que tính lập bảng cộng 7:
7 + 4 = 11 7 + 7 = 14
7 + 5 = 12	7 + 8 = 15
7 + 6 = 13	 7 + 9 = 16	
- Các nhóm thi đọc thuộc bảng cộng 7. 
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân
- 1 số HS nêu KQ . Lớp nhận xét.
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- 4 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm bảng con.
 7	 6	 7	 9
	 + 4	 + 7	 + 8	 + 7
	 11 13 15 16
- HS nêu KQ. Lớp nhận xét 
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- HS tóm tắt
	Em: 7 tuổi
	Anh hơn em 7 tuổi
	Anh: ? Tuổi 
- Lấy tuổi em cộng số tuổi anh hơn em.
- 1 HS lên bảng làm bài. 
- Cả lớp làm vào vở.
- lớp nhận xét.
- HS thực hiện
................
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2 KNSKNS TUAN 5.doc