Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 33

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 33

Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010

 Tập đọc : CHUYỆN QUẢ BẦU

I. MỤC TIÊU

- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.

- Hiểu ND: các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên ( trả lời được CH 1, 2, 3, 5 )

HS khá, giỏi trả lời được CH4

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 335Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng buổi sáng.
 Tuần 33
T/G
Mơn học
Tên bài dạy
THỨ HAI
8/4
 Chào cờ 
Tập đọc
Tập đọc
Tốn
Tuần 32
 Chuyện quả bầu
Chuyện quả bầu
Luyện tập 
THỨ BA
9/4
Thể dục
Tốn
Kể chuyện
Chính tả
Tâng cầu.TC:Nhanh lên bạn ơi
Luyện tập chung
Chuyện quả bầu
 T-C:Chuyện quả bầu
THỨ TƯ
10/4
Tập đọc
Tốn
Mỹ thuật
Âm nhạc
Tiếng chổi tre 
Luyện tập chung
TTMT:Tìm hiểu về tượng
Ôn 2 BH:Chim chích bông & Chú ếch con 
 CƠ LÝ DẠY
THỨ SÁU
12/4
Tốn
Chính tả
Tâp làm văn
Sinh hoạt
Kiểm tra 
( N-v): Tiếng chổi tre
Đáp lời từ chối.Đọc sổ liên lạc
Tuần 32.
 Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010
 Tập đọc : CHUYỆN QUẢ BẦU 
I. MỤC TIÊU
- Đọc mạch lạc tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu ND: các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc cĩ chung một tổ tiên ( trả lời được CH 1, 2, 3, 5 )
HS khá, giỏi trả lời được CH4
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1.Ổn định
2.Bài cũ : Cây và hoa bên lăng Bác
Ị Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Chuyện quả bầu
Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì ?
Ị GV GTB 
v Hoạt động 1: Luyện đọc (22’)
GV đọc mẫu toàn bài. Chú ý giọng đọc: 
-a) HS nối tiếp đọc câu .
 -GV ghi lên bảng những từ khó.
Đọc mẫu các từ trên và YC HS đọc bài.
- Câu chuyện được chia làm 3 đoạn: (SGK )
 b) Hs nối tiếp đọc đoạn trước lớp :
GV hướng dẫn HS cách ngắt nhịp những câu dài:
GV đọc mẫu câu dài
GV giải nghĩa từ khó
cả lớp theo dõi để nhận xét.
 c)Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
 d)Thi đọc
 e)Cả lớp đọc đồng thanh
TIẾT 2 :HƯỚNG DẪN TÌM HIỂU BÀI :
- GV đọc mẫu lần 2.
-Con dúi là con vật gì ?
Hát.
2 HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc 
một đoạn và TLCH .
 -Mọi người đang chui ra từ quả bầu.
 -1 HS nhắc lại.
-Theo dõi và đọc thầm theo.
 -HS đọc nối tiếp.HS đọc từ khó
-Lạy van, ngập lụt, lấy làm lạ, lao xao, lần lượt, khúc gỗ to, khoét rỗng, mênh mông, biển, vắng tanh, nhanh nhảu.
 - HS lắng nghe.
- HS nối tiếp đọc đoạn trước lớp .
Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
Các nhóm cử đại diện thi đọc.
HS đọc đồng thanh đoạn 3.
-HS lắng nghe và đọc thầm theo
- Là loài thú nhỏ, ăn củ và rễ cây sống trong hang đất.
- -Sáp ong là gì ?
- Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt được ?
- Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi rừng điều 
gì ?
- Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?
- Tìm những từ ngữ miêu tả nạn lụt rất nhanh và mạnh?
- Sau nạn lụt mặt đất và muôn vật ra sao ?
- Hai vợ chồng người đi rừng thoát chết, chuyện gì sẽ xảy ra ? Chúng ta tìm hiểu tiếp đoạn 3. Gọi 1 HS đọc đoạn 3.
- Nương là vùng đất ở đâu ?
- Con hiểu tổ tiên nghĩa là gì ?
- Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt ?
- Những con người đó là tổ tiên của những dân tộc nào ?
- Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà con biết ?
- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước.
- Câu chuyện nói lên điều gì ?
- Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện ?
v Hoạt động 2:Luyện đọc lại
- Yêu cầu HS thi đọc lại câu chuyện .
- Lưu ýgiọng đọc của từng đoạn .
4. Củng cố - Dặn dò: Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam ?- Nhận xét tiết học, cho điểm HS. Dặn HS về nhà đọc lại bài.
.- Sáp ong là chất mềm, dẻo do ong mật luyện để làm tổ.
- Nó van lạy xin tha và hứa sẽ nói ra điều bí mật.
-Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên họ hãy chuẩn bị cách phòng lụt.
- Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày bảy đêm rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn bảy ngày mới chui ra.
- Sấm chớp đùng đùng, mây đen ùn ùn kéo đến, mưa to, gió lớn, nước ngập mênh mông.
- Mặt đất vắng tanh không còn một bóng người, cỏ cây vàng úa.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Là vùng đất ở trên đồi, núi.
- Là những người đầu tiên sinh ra một dòng họ hay một dân tộc.
- Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi đi làm về hai vợ chồng nghe thấy tiếng nói lao xao. Người vợ lấy dùi dùi vào quả bầu thì có những người từ bên trong nhảy ra.
- Dân tộc Khơ-me, Thái, Mường, Dao, H’mông, Ê-đê, Ba-na, Kinh..
- Tày, Hoa, Khơ-me, Nùng,
- HS theo dõi đọc thầm, ghi nhớ.
- Các dân tộc cùng sinh ra từ quả bầu. Các dân tộc cùng một mẹ sinh ra.
- Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam./ Chuyện quả bầu lạ./ Anh em cùng một tổ tiên./
- 3, 4 hs thi + NX
- Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp đỡ lẫn nhau.
Toán : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
Bài tập cần làm:BT1,2,3
*HS khá giỏi làm thêm:BT4
II. CHUẨN BỊ: Các tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.Các thẻ từ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
v Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập (17’)
	 	* Bài 1:
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK. 
Túi tiền thứ nhất có những tờ giấy bạc nào ?
Muốn biết túi tiền thứ nhất có bao nhiêu tiền ta làm thế nào ?
Vậy túi tiền thứ nhất có bao nhiêu tiền ?
Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại, sau đó gọi HS đọc bài làm của mình trước lớp.
Ị Nhận xét, tuyên dương. 	
* Bài 2:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
-GV tiến hành tóm tắt và yêu cầu HS làm bài.
Tóm tắt.
	Rau	: 600 đồng.
	Hành	: 200 đồng.
	Tất cả 	: . . . đồng ? 
Ị Sửa bài, tuyên dương.
* Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
Khi mua hàng, trong trường hợp nào chúng ta được trả tiền lại ?
Nêu bài toán: An mua rau hết 600 đồng, An đưa cho người bán rau 700 đồng. Hỏi người bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền ?
Muốn biết người bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền, chúng ta phải làm phép tính gì ? Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại.
Ị Sửa bài, tuyên dương.
* Bài 4:Dành cho HS khá giỏi làm
4. Củng cố - Dặn dò (3’)
Nhậnxét tiết học.Chuẩn bị: Luyện tập chung.
-Túi thứ nhất có 3 tờ giấy bạc, 1 tờ loại 500 đồng, 1 tờ loại 200 đồng, 1 tờ loại 100 đồng.
Ta thực hiện phép cộng 500 đồng + 100 đồng.
Túi thứ nhất có 800 đồng.
Làm bài, sau đó theo dõi bài làm của bạn và nhận xét.
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
	Giải
Số tiền mà mẹ phải trả là:
	600 + 200 = 800 (đồng)
	Đáp số: 800 đồng.
-Viết số tiền trả lại vào ô trống.
Trong trường hợp chúng ta trả tiền thừa so với số hàng.
Nghe và phân tích bài toán.
Thực hiện phép trừ: 700 đồng – 600 đồng = 100 đồng. Người bán phải trả lại An 100 đồng.
Thể dục: * Chuyền cầu. Trị chơi : Nhanh lên bạn ơi
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
 -Tiếp tục ơn chuyền cầu theo nhĩm 2 người.Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đĩn và 
 chuyền cầu cho bạn chính xác.
 -Ơn trị chơi Nhanh lên bạn ơi.Yêu cầu biết cách chơi , tham gia chơi tương đối chủ động . II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
Địa điểm : . 1 cịi , sân chơi , mỗi HS 1 quả cầu .
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
	NỘI DUNG
T/G
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Giậm chân.giậm Đứng lại.đứng
Khởi động
Ơn bài TD phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a.Chuyền cầu theo nhĩm 2 người
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu
Nhận xét
b.Trị chơi : Nhanh lên bạn ơi.
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi .
Nhận xét
 III/ KẾT THÚC:
Đi đều.bước Đứng lại.đứng
HS vừa đi vừa hát theo nhịp
Thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ơn chuyền cầu đã học
7p
 1lần 
 26p
 13p
 13p
 7p
 Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
 * * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
 * * * * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số cĩ ba chữ số.
- Phân tích số cĩ ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vi. 
- Biết giải bài tốn về nhiều hơn cĩ kèm đơn vị đồng.
Bài tập cần làm:BT1,,3,5
*HS khá giỏi làm thêm:BT,24
II. CHUẨN BỊ: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định
2. Bài cũ (3’) Luyện tập.
Yêu cầu HS lên bảng làm các bài tập sau:
Viết số còn thiếu vào chỗ trống:
500 đồng = 200 đồng + . . . . . đồng
700 đồng = 200 đồng + . . . . . đồng
900 đồng = 200 đồng + . . . . .đồng + 200đồng
Nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới: Luyện tập chung 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành (25’)
	 * Bài 1:
Yêu cầu HS tự làm bài.
Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.
Ị Nhận xét, tuyên dương.
 * Bài 2: Dành cho HS khá giỏi
 * Bài 3:
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ số với nhau.
Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- Tại sao điền dấu < vào: 900 + 90 + 8 < 1000 ?
Hỏi tương tự với: 732 = 700 + 30 + 2
Ị Nhận xét.
* Bài 4:Dành cho HS khá giỏi
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời.
Vì sao con biết được điều đó ?
Hình b đã khoanh vào một phần mấy số hình vuông, vì sao con ...  4: Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó yêu cầu HS tự làm bài và đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.. Nhận xét.
* Bài 5: Bài tập yêu cầu xếp 4 hình tam giác nhỏ thành 1 hình tam giác to như hình vẽ.
Theo dõi HS làm bài và tuyên dương những HS xếp hình tốt. Ịänhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố - Dặn dò (3’)
Tuỳ theo tình hình thực tế của lớp mình mà GV soạn thêm các bài tập bổ trợ kiến thức cho HS.Tổng kết tiết học.Chuẩn bị: Luyện tập chung.
1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
Phải so sánh các số với nhau.
-2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a) 599, 678, 857, 903, 1000
b) 1000, 903, 857, 678, 599
Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính rồi tính.
2 HS trả lời.
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
 635 970 896	 295
+241	 + 29 -133 -105
 876	 999 763 190
2 HS trả lời.
HS cả lớp làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
HS suy nghĩ và tự xếp hình.
MÜ thuËt: TH­êNG THøC MÜ THUËT: T×m hiĨu vỊ t­ỵng
I. Mơc tiªu:
 - HS b­íc ®Çu nhËn biÕt ®­ỵc c¸c thĨ lo¹i t­ỵng.
 - Cã ý thøc tr©n träng, gi÷ g×n nh÷ng t¸c phÈm ®iªu kh¾c.
 * HS kh¸ giái: ChØ ra ®­ỵc nh÷ng t­ỵng mµ m×nh thÝch
II.§å dïng d¹y häc : 
* GV: - ChuÈn bÞ mét sè ¶nh, t­ỵng ®µi, t­ỵng cỉ t­ỵng ch©n dung to vµ ®Đp ®Ĩ giíi thiƯu cho HS.. Tranh chơp vỊ t­ỵng cđa c¸c ho¹ sü
 III.Ho¹t ®éng trªn líp : 
Ho¹t ®«ng gi¸o viªn
Ho¹t ®éng häc sinh
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. Bµi míi:
 Ho¹t ®«ng 1: T×m hiĨu vỊ t­ỵng.
 - GV yªu cÇu HS quan s¸t ¶nh 3 pho t­ỵng trong bé §DDH, giíi thiƯu ®Ĩ c¸c em biÕt:
- GV ®Ỉt c¸c c©u hái h­íng dÉn HS quan s¸t tõng pho t­ỵng.
T­ỵng vua Quang Trung 
- H×nh d¸ng t­ỵng vua Quang Trung nh­ thÕ nµo ?
 + T­ỵng vua Quang Trung lµ t­ỵng ®µi kØ niƯm chiÕn th¾ng Ngäc Håi, §èng §a lÞch sư. Vua Quang Trung t­ỵng tr­ng cho søc m¹nh d©n téc ViƯt Nam chèng qu©n x©m l­ỵc nhµ Thanh.
 + T­ỵng PhËt “HiÕp – t«n – gi¶ ”
GV gỵi ý vỊ c¸c h×nh d¸ng pho t­ỵng 
 T­ỵng PhËt th­êng cã ë chïa , ®­ỵc t¹c b»ng gç , ®­ỵc s¬n son thÕp vµng. t­ỵng “HiÕp - t«n - gi¶ ” lµ pho t­ỵng cỉ ®Đp , biĨu hiƯn lßng nh©n tõ khoan dung cu¶ nhµ PhËt .
 + T­ỵng Vâ ThÞ S¸u
T­ỵng m« t¶ h×nh ¶nh chÞ S¸u tr­íckỴ thï
(b×nh tÜnh, hiªn trong t­ thÕ cđa ng­êi chiÕn th¾ng)
 Chĩ ý: sau khi bỉ sung vµ tãm t¾t ý kiÕn cđa HS vỊ tõng pho t­ỵng,GV cã thĨ cã thĨ kĨ s¬ l­ỵc vỊ trËn §èng §a lÞch sư ngµy héi mång 5 th¸ng giªng ©m lÞch, chuyƯn chÞ S¸u ë ph¸p tr­êng giĩp c¸c em hiĨu h¬n vỊ c¸c pho t­ỵng trªn .
Ho¹t ®éng 2:NhËn xÐt , ®¸nh gi¸ .
GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ giê häc 
-Khen ngỵi nh÷ng häc sinh tÝch cùc ph¸t biĨu .
 - KiĨm tra ®å dïng häc tËp
 - Quan s¸t tr¶ lêi c©u hái
 - T­ỵng Vua Quang Trung (®Ỉt ë khu gß §èng §a, Hµ Néi, lµm b»ng xi m¨ng cđa nhµ ®iªu kh¾c V­¬ng Häc B¸o)
+ Vua Quang trung trong t­ thÕ h­íng vỊ phÝa tr­íc, d¸ng hiªn ngang .
+ MỈt ngÈng , m¾t nh×n th¼ng .
+Tay tr¸i cÇm ®èc kiÕm .
+T­ỵng ®Ỉt trªn bƯ cao, tr«ng rÊt oai phong.
- T­ỵng PhËt “HiÕp T«n Gi¶ ” (®Ỉt ë chïa T©y Ph­¬ng, Hµ T©y, t¹c b»ng gç)
+ PhËt ®øng, phong th¸i ung dung. 
+ NÐt mỈt ®¨m chiªu, suy nghÜ.
+ Hai tay ®Ỉt lªn nhau 
-T­ỵng Vâ ThÞ S¸u (®Ỉt ë viƯn bµo tµng MÜ ThuËt , Hµ Néi, ®ĩc b»ng ®ång cđa nhµ ®iªu kh¾c DiƯp Minh Ch©u )
+ ChÞ ®øng trong t­ thÕ hiªn ngang.
+ M¾t nhin th¼ng;
+Tay n¾m chỈt, biĨu hiƯn sù kتn quyÕt. 
Âm nhạc: GV chuyên	
 Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010
Toán: KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau đây:
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- So sánh các số cĩ ba chữ số.
- Viết số thành tổng các trăm, chục đơn vị.
- Cộng, trừ các số cĩ ba chữ số ( khơng nhớ ) 
- Chu vi các hình đã học.
II. CHUẨN BỊ: Đề bài kiểm tra.
III. ĐỀ KIỂM TRA:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
Hoạt động 1 : Kiểm tra.
-GV chép đề 
1/ Số :
- 255, c , 257, 258 , c , 260 , c , c .
2/ Điền dấu > , =
 357 c 400
 601 c 563
 238 c 259
 301 c 297
 999 c 1000
3/Đặt tính rồi tính :
432 + 325 251 + 346
872 – 320 786 - 135
4/Tính :
25 m + 17 m = 
900 km – 200 km =
63 mm – 8 mm =
700 đồng – 300 đồng =
200 đồng + 5 đồng =
5/Tính chu vi hình tam giác ABC ? Có các cạnh : 24 cm, 32 cm, 40 cm ?
Hoạt động 2 : Nhận xét.
-Thu bài, chấm, nhận xét.
3.Củng cố : 
-Nhận xét tiết học.-Tuyên dương, nhắc nhở.
-Kiểm tra.
-Cả lớp làm bài.
1/ Số :
-255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262.
2/ Điền dấu > , =
 357 < 400
 601 > 563
 238 < 259
 301 > 297
 999 < 1000
3/Đặt tính rồi tính :
432 + 325 =757 251 + 346 = 597
872 – 320 = 552 786 – 135 = 651
4/Tính :
25 m + 17 m = 42 m
900 km – 200 km = 700 km
63 mm – 8 mm = 55 mm
700 đồng – 300 đồng = 400 đồng
200 đồng + 5 đồng = 205 đồng
5/Chu vi hình tam giác ABC là :
 24 + 32 + 40 = 96 (cm)
Đáp số : 96 cm
-Học thuộc cách đặt tính và tính cộng trừ các số có 2 chữ số, 3 chữ số.
 Chính tả: TIẾNG CHỔI TRE 
I. MỤC TIÊU
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do.
- Làm được BT2 a / 3 b 
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
v HĐ 1: Hướng dẫn viết chính tả (22’)
YC HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
Đoạn thơ nói về ai ?
Công việc của chị lao công vất vả như thế nào ?
Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì ?
Bài thơ thuộc thể thơ gì ?
Những chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ?
Hãy nêu những từ khó viết có trong bài ?
GV cùng HS phân tích những từ trên.
GV đọc vài từ cho HS viết vào bảng con, 2 HS lên bảng viết vào bảng lớp.
GV đọc bài cho HS viết.
YC HS soát lỗi GV tến hành chấm bài.
v Hoạt động 2: Luyện tập (5’)
* Bài 2:
Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét, chữa bài và cho điểm HS
* Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
Chia lớp mình 2 nhóm. Yêu cầu HS tìm các từ theo hình thức tiếp sức.
Ị Nhận xét, tuyên dương các nhóm tìm nhanh và đúng.
4. Củng cố - Dặn dò (1’)
Nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
3 đến 5 HS đọc.
Chị lao công.
Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét.
Chị lao công làm công việc có ích cho xã hội, chúng ta phải biết yêu quý, giúp đỡ chị.
Thuộc thể thơ tự do.
Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và cách vào 3 ô.
lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi về
HS đọc và viết các từ bên.
HS viết bài.
HS đổi chéo vở kiểm tra lỗi.
HS lắng nghe nhận xét của GV.
Tự làm bài theo yêu cầu:
a) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
-2 HS đọc yêu cầu.
HS lên làm theo hình thức tiếp sức.
b) bịt mắt – bịch thóc
thít chặt – thích quá
chít tay – chim chích
khụt khịt – khúc khíc
Tập làm văn: ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. MỤC TIÊU
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn ( BT1, BT2 ); biết đọc và nĩi lại nội dung 1 trang sổ liên lạc ( BT3) 
II. CHUẨN BỊ: Sổ liên lạc từng HS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
Bài mới: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
v Hoạt động 1: Đáp lời từ chối (10’)
 * Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh ? Bạn kia trả lời thế nào ?
Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào ?
Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh quyển truyện thì bạn áo xanh nói Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã đáp lại lời từ chối một cách rất lịch sự Thế thì tớ mượn sau vậy.
Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho bạn HS áo tím.
Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên trước lớp.
Ị Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
	* Bài 2:
Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài.
Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1.
Với mỗi tình huống GV gọi từ 3 đến 5 HS lên thực hành. Khuyến khích, tuyên dương các em nói bằng lời của mình.
Ị Nhận xét, tuyên dương nhóm đáp hay.
	v Hoạt động 2: Đọc sổ liên lạc (10’)
* Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung:
4. Củng cố - Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học.Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp..
-Đọc yêu cầu của bài.
Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với!
Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
Bạn đáp: Thế thì tớ mượn sau vậy.
-Suy nghĩ và tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy./ Hôm sau cậu cho tớ mượn nhé./
3 cặp HS thực hành.
1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống.
HS1: Cho mình mượn quyển truyện với.
HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn.
HS 1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe nhé.
Tình huống a: Thật tiếc quá! Thế à? Đọc xong bạn kể cho tớ nghe nhé./ Không sao, cậu đọc xong cho tớ mượn nhé./
Tình huống b: Con sẽ cố gắng vậy./ Bố sẽ gợi ý cho con nhé./ Con sẽ vẽ cho thật đẹp./
Tình huống c:Vâng, con sẽ ở nhà./ Lần sau, mẹ cho con đi với nhé./
 -Đọc yêu cầu trong SGK.
HS tự làm việc.
5 đến 7 HS được nói theo nội dung và suy nghĩ của mình.
SINH HOẠT
TUẦN 32
I/ Nhận xét tuần qua :
Các tổ trưởng báo cáo tình hình học tập của tổ mình.
 + Nề nếp + Vệ sinh
 + Tình hình học tập + Chuyên cần
Lớp trưởng – GV nhận xét lớp.
II/ Kế hoạch tuần tới :
- Dạy học đúng PPCT-TKB
Học bài và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp.
Ôn tập chuẩn bị thi CKII
Cần đọc bài và rèn luyện chữ viết nhiều hơn ở nhà
Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi ,phụ đạo HS yếu
Lao động ,vệ sinh trường lớp sạch sẽ
HS đi học đều ,đúng giờ.
 Văn nghệ.

Tài liệu đính kèm:

  • docsáng T33.doc