TUẦN 2
Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
SNG:
TẬP ĐỌC
TIẾT : 4 - 5 PHẦN THƯỞNG
I/ Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lịng tốt v khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lời được các CH,1,2,3 )
- HS khá, giỏi trả lời được CH3
*-Xác định giá trị: có khả năng hiểu r những gi trị của bản thn, biết tơn trọng v thừa nhận người khác có những giá trị khác.
-Thể hiện sự cảm thơng
II/ Chuẩn bị :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
*PP: -Trải nghiệm, -Thảo luận nhĩm – chia sẻ thơng tin, trình by ý kiến c nhn, phản hồi tích cực.
TUẦN 2 Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011 SÁNG: TẬP ĐỌC TIẾT : 4 - 5 PHẦN THƯỞNG I/ Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. ( trả lời được các CH,1,2,3 ) - HS khá, giỏi trả lời được CH3 *-Xác định giá trị: cĩ khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tơn trọng và thừa nhận người khác cĩ những giá trị khác. -Thể hiện sự cảm thơng II/ Chuẩn bị : SGK Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc *PP: -Trải nghiệm, -Thảo luận nhĩm – chia sẻ thơng tin, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: -GV gọi hs đọc -GV nhận xét 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Phần thưởng” b) Hướng dẫn luyện đọc: HĐ 1:Đọc mẫu -GV đọc mẫu (giọng nhẹ nhàng,cảm động) toàn bài - Yêu cầu đọc từng câu . Rút từ khó HĐ 2/ Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. -Nêu từ chú thích -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . HĐ 3/ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . Tiết 2 HĐ 4 /Tìm hiểu nội dung : -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2 TLCH: Câu 1: Hãy kể những việc làm tốt của bạn Na ? - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. Câu 2: - Theo em , điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là gì ? Câu 3:Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng không?Vì sao? Câu 4: - Khi Na được phần thưởng , những ai vui mừng ? Vui mừng như thế nào ? *GV rút nội dung bài. HĐ5/ Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá . - Về nhà tập kể chuyện này hôm sau chúng ta học thêm tiết kể chuyện 2 em đọc bài-trả lời câu hỏi -Vài em nhắc lại tên bài -Lớp lắng nghe đọc mẫu . -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như : trực nhật,lặng yên,trao,túm tụm -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Ba em đọc từng đoạn trong bài . - Một buổi sáng , / vào giờ ra chơi / các bạn trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì / có vẻ bí mật lắm . // - Đây là phần thưởng / cả lớp đề nghị tặng bạn Na . // - Đỏ bừng mặt , / cô bé đứng dậy / bước lên bục . // -Hs đọc:bí mật,sáng kiến,lặng lẽ -Đọc từng đoạn trong nhóm ( 3 em ) . -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài . - Lớp đọc thầm đoạn 1 -tốt bụng, gọt bút chì tiếp bạn Lan,cho bạn Minh nửa cục tẩy. -Đọc đoạn 2. -Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người . - Na xứng đáng được thưởng , vì người tốt cần được thưởng . - Na xứng đáng được thưởng , vì cần khuyến khích lòng tốt . Na vui mừng : đến mức tưởng là nghe nhầm , đỏ bừng mặt . - Cô giáo và các bạn vui mừng : vỗ tay vang dậy . - Mẹ vui mừng : khóc đỏ hoe cả mắt - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Luyện đọc trong nhóm TỐN - TIẾT : 6 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo cĩ đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài đề-xi-mét thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng cĩ độ dài 1 dm. -HS khá giỏi:bài 3(cột 3). II/ Chuẩn bị : Thước 1m C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : GV ghi: 2dm,3dm,40cm Nhận xét 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ :Luyện tập b) Luyện tập : Bài 1 : HD nắm mối quan hệ dm,cm Y/c hs dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1dm trên thước kẻ. -Vẽ đoạn thẳng dài 1dm và nêu cách vẽ -GV nhấn lại kiến thức . Bài 2 : Y/c HS tìm trên thước vạch chỉ 2dm và dùng phấn đánh dấu . - 2dm bằng bao nhiêu xăngtimet ? (y/c HS nhìn trên thước trả lời) Bài 3 : Cho HS nêu y/c . - Muốn điền đúng ta phải làm gì ? Lưu ý : Khi đổi dm ra cm ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và ngược lại . Cho HS làm bài . Gọi HS sửa bài sau đó nhận xét . Bài 4 : Y/c đọc đề bài . - Muốn điền đúng ta phải ước lượng số đo của các vật , của người được đưa ra . Chẳng hạn bút chì dài 16 , muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút chì với 1dm và thấy bút chì dài 16cm , không phải 16dm . Cho HS sửa bài . GV nhận xét chốt ý :Bút chì dài 16cm , gang tay của mẹ dài 2dm , 1 bước chân của Khoa dài 30cm , bé Phương cao 12dm . 3) Củng cố - Dặn dò: Ch 2 HS ngồi gần nhau thực hành cùng đo chiều dài của cạnh bàn , cạnh ghế , quyển vở . Biểu dương cá nhân HS học tập tốt , động viên , khuyến khích cá nhân HS còn chưa tích cực . - Chuẩn bị : Số bị trừ – Số trử – Hiệu . HS đọc HS ghi bảng -Vài em nhắc lại tên bài. Làm bảng 10cm = 1dm, 1dm = 10cm Tìm vạch chỉ 1 dm trên thước -thực hành làm bài HS thao tác , 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra cho nhau . - 2dm = 20cm . - Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm sang cm hoặc ngược lại. a)1dm=10cm 3dm=30cm 8dm=80cm 2dm=20cm 5dm=50cm 9dm=90cm b)30cm=3dm 60cm=6dm 70cm=7dm Quan sát, cầm bút chì và tập ước lượng . Sau đó làm vào vở . 2 HS ngồi cạnh nhau có thể thảo luận với nhau . HS đọc bài làm :Bút chì dài 16cm , gang tay của mẹ dài 2dm , 1 bước chân của Khoa dài 30cm , bé Phương cao 12dm . Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011 SÁNG: TẬP VIẾT - TIẾT : 2 CHỮ HOA Ă, A/ Mục đích yêu cầu : - Viết đúng 2 chữ hoa Ă, ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ - Ă hoặc  ) chữ và câu ứng dụng: Ă ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần ) B/ Chuẩn bị : Mẫu chữ hoa Ă, đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: chữ Hoa A Gọi 4 HS lên viết vào bảng lớp à nhận xét. 2.Bài mới: HĐ1/ Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa Ă, và một số từ ứng dụng có chữ hoa Ă, HĐ 2/Hướng dẫn viết chữ hoa : * Quan sát số nét quy trình viết chữ Ă,Â: -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời : -Chữ Ă, có điểm gì giống và khác nhau ? -Các dấu trông như thế nào ? GV: Dấu phụ trên chữ Ă là một nét cong dưới,nằm chính giữa đỉnh A. Dấu phụ trên đỉnh  gồm hai nét thẳng xiên nối nhau, trông như một chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh A gọi là dấu mũ. GV viết chữ Ă, lên bảng . * Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoa Ă, vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . HĐ 3/Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng -Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng: “ Khuyên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng’’ HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. -Tìm những chữ có độ cao 2,5 li ? -Những chữ có độ cao 1 li ? -Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) là chữ o. Lưu ý : Đặt dấu thanh trên và dưới chữ I & â GV viết mẫu chữ trên dòng kẻ lưu ý điểm cuối chữ Ă nối liền chữ bắt đầu chữ n. *- Yêu cầu viết chữ hoa :Ăn viết vào bảng con . HĐ 4/Hướng dẫn viết vào vở : -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . HĐ 5/Chấm chữa bài -Chấm từ 5 - 7 bài học sinh . -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 3) Củng cố - Dặn dò: Nhắc HS lưu ý cách viết chữ Ă, -Viết phần luyện thêm ở nhà. -Nhận xét tiết học. -HS lên bảng viết. -Vài em nhắc lại tên bài. Ă Â -Viết như chữ A & có dấu phụ. -HS nêu. -HS lặp lại. - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con . Ăn chậm nhai kĩ -HS đọc câu ứng dụng Ă, h, k. n, c, â, m, a, i. HS quan sát. - Thực hành viết vào bảng . - Viết vào vở tập viết . -Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm. -Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới CHÍNH TẢ( Tập chép ) - TIẾT : 3 PHẦN THƯỞNG A/ Mục đích yêu cầu : - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tĩm tắt bài Phần Thưởng ( SGK ). - Làm được BT3, BT4, BT( 2 ) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn B/ Chuẩn bị : - Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả. C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc: Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1. Kiểm tra: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Cho HS lên bảng viết , lớp viết bảng Nhận xét . 2.Bài mới: HĐ 1/ Giới thiệu bài -Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng , viết đẹp đoạn tóm tắt trong bài “ Phần thưởng” HĐ 2/Hướng dẫn tập chép : * Ghi nhớ nội dung đoạn chép : -Đọc mẫu đoạn văn cần chép . -Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. - Đoạn văn kể về ai ? - Bạn Na là người thế nào ? * Hướng dẫn cách trình bày : - Đoạn chép có mấy câu ? Cuối mẫu câu có dấu gì? - Những chữ nào trong bài được viết hoa? Tại sao viết hoa? Chữ đầu đọan văn được viết như thể nào? * Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con -Giáo viên nhận xét đánh giá . HĐ 3/ Đọc bài : GV đọc - *Soát lỗi :Đọc lại để HS soátø bài , tự bắt lỗi HĐ 4/ Chấm bài : -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét từ 8 – 10 bài . HĐ 5/Hướng dẫn làm bài ... ùp thành các nhóm , phát cho mỗi nhóm tờ giấy . Y/c trong 2’ các nhóm phải ghi được các chữ bắt đầu g / gh . Sau đó các nhóm trình bày . GV + HS đếm số từ đúng , đội nào đúng nhiều hơn đội đó thắng . Bài 3 : Y/c HS sắp xếp lại chữ cái : A , H, L , D, B theo thứ tự bảng chữ cái . - Tên của các bạn cũng được sắp xếp theo như thế . Nhận xét . 3) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày -Về nhà học thuộc 9 chữ cái đã học. Nhận xét tiết học. -Hai em lên bảng viết các từ : :sắt , mỗi , sáng kiến . -Nhận xét bài bạn . -Hai em nhắc lại tên bài. 3 em đọc lại. – Hs đọc thầm. - Về Bé . - Bé làm bài , đi học , quét nhà , nhặt rau , chơi với em . - tuy bận rộn nhưng rất vui . -3 câu -Câu 2 - Nêu các từu khó và thực hành viết bảng con rau , bận rộn , nhặt , cũng . -HS viết bài vào vở -Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm gà,gan,ghế,ghét - A, B, D, H, L . - An , Bắc , Dũng , Huệ , Lan . RÈN CHÍNH TẢ LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI I. MỤC TIÊU: -Chép đúng , đẹp đoạn “ Quanh ta thức dậy” -Viết đúng các từ có âm , vần khó : Tích tắc , vang , sắp sáng . -Rèn tư thế ngồi ,cách cầm bút , để vở. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ A. Oån định B. Bài BDPĐ 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn tập chép a. Chuẩn bị : - Đoạn chép có mấy câu? - Cuối câu có dấu gì ? - Những chữ nào được viết hoa? H dẫn HS viết bảng con : tích tắc , vang , sắp sáng. b. Hướng dẫn HS chép bài vào vở Theo dõi , uốn nắn 3. Chấm bài +chữa bài: Chấm 5 – 7 bài, nhận xét 4. Bài tập : -Thi tìm chữ có vần “ang” -Nhận xét , khen đội nào tìm được nhiều chữ . C. Củng cố –dặn dò : -Tuyên dương những em viết đúng, viết đẹp. Chuẩn bị bài sau Hát 1 số HSTL 3 HSTB đọc bài chép Lớp bảng con 3 em HS yếu viết lên bảng lớp Nhìn bảng chép vở. Thảo luận nhóm đôi. 2 đội, mỗi đội 5 em thi viết . -Nhận xét tiết học TỐN - TIẾT : 9 LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tốn bằng một phép cộng. -HS khá giỏi: bài 2( e,g), bài 3(cột) B/ Chuẩn bị : Bảng phụ . C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra: 2.Bài mới: *HĐ1/ Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện bài: Luyện tập chung *HĐ2/Luyện tập : Bài 1: Viết các số . Cho HS làm bài Y/c HS đọc lại số tròn chục từ bé đến lớn và ngược lại . Bài 2 : - Số liền trứơc nằm ở vị trí nào của số ? Còn số liền sau ? Cho HS làm bài . Y/c HS sửa bài miệng lớp đưa bảng Đ , S . Bài 3 : Đặt tính rồi tính . - Nêu cách đặt tính và tính ? Cho HS làm trên bộ học toán . Bài 4 : Cho HS đọc đề bài - Bài toán cho gì , hỏi gì ? - Muốn tìm số HS lớp 2 ta làm thế nào? - Đơn vị là gì ? Cho HS làm bài . 1 HS lên bảng lớp sửa bài . 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học -Tuyên dương những em học tốt -Vài em nhắc lại tên bài. HS làm bài , sửa bài miệng , lớp nhận xét . a)40,41,42,43,44,45,46,47, 48,49,50 b)68,69,70,71,72,73,74 c)10,20,30,40 - Liền ngay trước số đã cho . Liền ngay sau số đã cho . HS làm bài, sủa bài . a)60 b)100 c)88 d)0 e)75 g)87,88 - Đặt thẳng cột các hàng vơi nhau . Tính từ phải sang trái . a) 32 87 96 44 + - - + 43 35 54 34 75 52 42 78 b) 21 53 + - 57 10 78 43 HS nêu . - Lấy số HS lớp 2A cộng số HS lớp 2B . - Học sinh . HS làm bài . Bài giải: Số học sinh tập hát cả 2 lớp: 18+21=39(học sinh) Đáp số:39 học sinh Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011 SÁNG: TẬP LÀM VĂN - TIẾT : 2 CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU A/ Mục đích yêu cầu : - Dựa gợi ý vào tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân ( BT1, BT2). - Viết được một bản tự thuật ngắn ( BT3) -HS khá giỏi: GV nhắc HS hỏi gia đình để nắm được một vài thơng tin ở BT3 ( ngày sinh, nơi sinh, quê quán ) * -Tự nhận thức vể bản thân. -Giao tiếp, cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác. -Tìm kiếm và xử lí thơng tin B/ Chuẩn bị : VBT * PP: -Trải nghiệm , Làm việc nhĩm – chia sẻ thơng tin, Đĩng vai C/ C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra: Kiểm tra VBT. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học bài:Chào hỏi.Tự giới thiệu b) Hướng dẫn làm bài tập : H§1 Hướng dẫn làm bài tập1,2: Bài 1: - Đọc y/c của bài . Cho HS thảo luận nhóm và cho các nhóm lên trình bày . Nhận xét , tuyên dương . à Khi chào , lời nói và thái độ phải tỏ ra tôn trong và lễ phép đối với người lớn ; vui vẻ, hồ hởi vơi bạn cùng lứa tuổi Bài 2: Treo tranh , y/c HS quan sát tranh và nêu - Tranh vẽ những ai ? - Bóng Nhựa , Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào ? - Mít chào Bóng Nhựa , Bút Thép và tự giới thiệu như thế nào ? - Nêu nhận xét về cách chào hỏi và tự giới thiệu của 3 nhân vật trong tranh ? à 3 bạn HS chào hỏi , tự giới thiệu để làm quen nhau rất lịch sự , đàng hoàng , bắt tay thân mật như người lớn . Các em hãy học cách chào hỏi , tự giới thiệu của các bạn . GV nhận xét chốt ý. H§2 Hướng dẫn làm bài tập3: Đọc y/c bài . - Hãy viết tự thuật vào vở . Cho nhiều HS đọc bài làm , lắng nghe và nhận xét . 3) Củng cố - Dặn dò: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Một em nhắc lại tên bài Đọc đề bài 1 . 2 HS trao đổi ,phân vai theo tình huống để trình bày : Thực hành theo cặp . . Chào mẹ đi học phải lễ phép , vui vẻ. - Con chào mẹ con đi học ạ !/ - Mẹ ơi ! Con đi học đây . . Chào thầy cô khi đến trường phải lễ độ . - Em chào cô ạ ! / - Em chào cô . . Chào bạn khi gặp nhau ở trường giọng vui vẻ , hồ hởi . - Chào cậu. / -Chào Thanh. / - Chào bạn Lớp nhận xét : Cách diễn đạt và trình bày . - Vẽ Bóng Nhựa , Bút Thép và Mít . - Chào cậu , chúng tớ là Bóng Nhựa , Bút Thép , Chúng tớ là HS lớp 2 . - Chào 2 cậu . Tớ là Mít . Tớ ở thành phố Tí Hon . HS nêu . HS làm bài . Sau đó đọc bài làm của mình , lớp nhận xét . ƠN LUYỆN TẬP LÀM VĂN CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU. I/ MỤC TIÊU : - Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu. - Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp. - Viết được một bản tự thuật ngắn. II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP : - Học sinh : Sách, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ : 2.Bài mới: Bài 1: -Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho các em. Bài 2 : Trực quan : Tranh. -Tranh vẽ những ai ? -Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào ? -Bóng Nhựa và Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào ? -Ba bạn chào nhau như thế nào? Có thân mật, lịch sự không ? -Thực hành.-Nhận xét. Bài 3 : y/c hs làm vở BT -Nhận xét. 3.Củng cố : Nhận xét .Tuyên dương, 4.Dặn dò : Thực hành tập kể về mình. -Chào hỏi- tự giới thiệu. -1 em đọc yêu cầu. -HS nối tiếp nhau nói lời chào. -Con chào mẹ, con đi học ạÏ! -Xin phép bố mẹ, con đi học ạ! -Em chào thầy cô ạ! -Chào cậu ! Chào bạn ! Chào Minh -1 em đọc yêu cầu. -3 bạn làm thành 1 nhóm thực hành chào và giới thiệu. -Làm vởBT -Nhiều em nêu bản Tự thuật của mình. -Tập cách chào hỏi lịch sự. TỐN - TIẾT 10 LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu : - Biết viết số cĩ hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng, tổng. - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết làm tính cộng, trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhờ trong phạm vi 100. - Biết giải bài tốn bằng một phép trừ. -HS khá giỏi: bài 1(2 số sau),bài 3(2 phép tính sau),bài 5 B/ Chuẩn bị : Bảng phụ C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. KiĨm tra: 2.Bài mới: HĐ 1) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta học bài:Luyện tập chung HĐ 3) Luyện tập : Bài 1: HS đọc yêu cầu bài toán HS làm bài à lên bảng sửa 25=20+5 Bài 2: HS đọc đề nêu yêu cầu của bài toán. HS làm bài vào vở. HS sửa bài trên bảng phụ. Bài 3: HS đọc yêu cầu bài toán GV – Khi đặt tính dọc ta cần lưu ý điều gì ? - Khi làm tính cộng ta cộng hàng nào trước ? - GV nhận xét bài làm của HS. Bài 4: HS đọc bài toán . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? HS tóm tắt, 1 HS lên giải bảng. Tóm tắt : Mẹ và chị hái : 68 quả quýt Mẹ hái : 32 quả quýt Chị hái : .quả quýt ? Bài 5: GV hướng dẫn học sinh 3) Củng cố - Dặn dò: Gv nhận xét tiết học Tuyên dương những em học tốt. Chuẩn bị : làm kiểm tra. -Vài em nhắc lại tên bài. -HS đọc yêu cầu bài toán. 62=60+2 99=90+9 87=80+7 39=30+9 85=80+5 -HS nêu yêu cầu bài toán. Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 12 10 2 Tổng 90 64 19 9 Số bị trừ 90 66 19 25 Số trừ 60 52 19 15 Hiệu 30 14 0 10 HS trả lời. 48 65 94 32 56 + - - + - 30 11 42 32 16 78 54 52 64 40 HS nêu yêu cầu của bài toán. Giải Số quả quýt chị hái được là : 68 – 32 = 36 (quả quýt) Đáp số : 36 (quả quýt) HS thực hiện 1dm=10cm 10 cm=1dm Bổ sung: DUYỆT CỦA BLĐ:
Tài liệu đính kèm: