Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 13 đến tuần 24

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 13 đến tuần 24

Tuần 13

Ngày soạn: /2009

Ngày giảng: Thứ hai ngày tháng năm 2009

BÀI 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 (VBT)

A.Mục tiêu.

- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7.

- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

B.Đồ dùng dạy- học

 - Vở bài tập toán

C. Các hoạt động dạy – học

 

doc 141 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 481Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 13 đến tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Ngày soạn: /2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày tháng năm 2009
Bài 47: phép cộng trong phạm vi 7 (VBT)
A.Mục tiêu.
- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B.Đồ dùng dạy- học 
 - Vở bài tập toán
C. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Tổ chức: Kiểm tra ss 	
II.Kiểm tra: 
Đọc bảng cộng 6
III. Bài mới : 
Giới thiệu ghi bài
1.Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Tính
- HD hs 
- GV nhận xét , sửa sai .
Bài 2(dòng 1) : Tính
- GV nhận xét sửa sai
Bài 3( dòng 1): Tính
Bài 4: Viết phép tính thích hợp .
- Chấm chữa bài
Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp
IV.Củng cố dặn dò :
- Đọc bảng cộng 7.
- Nhận xét giờ 
- Chuẩn bị bài 44.
- Lớp trưởng báo cáo.
- Lớp hát
- 2 hs đọc.
- HS nêu y/c bài
- HS làm bảng con
 + + + + + + 
 7 7 7 7 7 7
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài đổi vở kiểm tra kq.
0+7=7 1+6=7 2+5=7 3+4=7
- HS nêu cách làm bài.
- HS làm bài và chữa bài
- HS lần lượt lên bảng chữa bài
 1+5+1=7 1+4+2=7 3+2+2=7
HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán.
 Ghi phép tính thích hợp.
a. 1+6=7
b. 4+3=7
..
 Tiếng việt
Bài 51: ôn tập ( vbt)
A.Mục đích – yêu cầu : 
- HS đọc được các tiếng từ ứng dụng có kết thúc bằng n từ bài 44 đến bài 51.
- Làm đúng bài tập . 
- Viết được : Thôn bản , ven biển.
B.Đồ dùng dạy – học
 - VBT Tiếng Việt
 - SGK
C.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Kiểm tra:
- Đọc bài 50 SGK .
II. Bài mới : 
Giới thiệu ghi bài
1.Hướng dẫn luyện tập: 
a. Nối từ ngữ thích hợp : 
 - Hướng dẫn - giải thích từ.
 Vườn biển
 Con ngủ
 Buồn yến
 Ven rau cải
GV nhận xét sửa sai 
b. Điền từ ngữ.
- HD hs quan sát tranh. 
 Con dế mèn
 đàn gà con
 - GV giải thích từ- đọc mẫu
+ Đọc toàn bài trên bảng lớp .
2. Luyện viết : thôn bản, ven biển.
GV viết mẫu – HD HS viết .
- GV nhận xét sửa sai 
- HD viết bài vào vở .
- Mỗi từ viết 1 dòng theo mẫu .
 III.Củng cố dặn dò :
- Đọc bài SGK .
- Nhận xét giờ 
- Chuẩn bị bài 52.
- 3 HS
- HS đọc nhẩm từ và nối với từ ngữ thích hợp
- HS đọc: cá nhân ,nhóm, lớp .
- HS quan sát và làm bài.
- 3 hs lên bảng chữa bài.
- 3 hs đọc
- HS đọc cn, nhón, lớp.
- HS viết bảng con .
- HS viết vở BT theo mẫu
- HS đọc nối tiếp
*******************************************************************
Ngày soạn : 19/11/2009
Ngày giảng : Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
Tiếng việt
 Bài 52: ong- ông (vbt)
A.Mục đích – yêu cầu : 
- HS đọc được các tiếng từ có chứa vần đã học : ong, ông.
- Làm đúng các bài tập. 
- Viết được :vòng tròn, công viên. 
B.Đồ dùng dạy – học
 - VBT Tiếng Việt
	- SGK
C.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Tổ chức : kiểm tra ss 
II.Kiểm tra:
 - viết bảng con: con yến, dế mèn
 - Đọc bài 51 SGK .
III. Bài mới : 
Giới thiệu ghi bài
1.Hướng dẫn luyện tập
a.Nối từ ngữ:
 - GV giải thích từ-hướng dẫn hs đọc nhẩm từ.
 mẹ kho cầu lông
 cha chơi bóng bay
 bé thả cá bống 
 - GVđọc mẫu 
b. Điền ong hay ông?
- HD hs quan sát tranh
- Gv giải thích, hd cách điền
Con công chong chóng nhà rông
- Đọc toàn bài trên bảng lớp
2. Luyện viết : vòng tròn, công viên.
- GV viết mẫu –hd qui trình viết
- GV nhận xét sửa sai 
- HD HS viết vào vở .
 IV.Củng cố - dặn dò :
- Đọc bài sgk
- Nhận xét giờ 
- Chuẩn bị bài 53
 - Lớp trưởng báo cáo.
- Lớp hát
- HS viết bảng con
- 3 HS
- HS làm bài
- HS nối từ ngữ thích hợp
- 2hs lên bảng chữa bài.
- HS đọc ; cn, nhóm, lớp.
-HS làm bài và lên bảng chữa bài.
- HS đọc bài
- HS đọc đt, cn
- HS viết bảng con.
- HS viết theo mẫu trong vở bài tập.
- HS đọc nối tiếp.
Toán
Bài 48: phép trừ trong phạm vi 7 (VBT)
A.Mục tiêu : 
- Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B.Đồ dùng dạy – học
 vở BT toán
C.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Kiểm tra: kết hợp trong bài
II. Bài mới : 
Giới thiệu ghi bài
1. Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Số?
- HD cách điền
- GV nhận xét .
Bài 2 :Tính
 - HD hs đặt tính .
Bài 3 (dòng 1): Tính
- GV hd cách tính.
- GV cùng hs nhận xét , sửa sai.
Bài 4:Tính
Bài 5: viết phép tính thích hợp
Chấm chữa bài
 III.Củng cố dặn dò :
- Đọc thuộc bảng trừ 7.
- Nhận xét giờ 
- Chuẩn bị bài 49.
- HS nêu y/c bài.
 - HS quan sát tranh và điền
 7-1=6 7-4=3
 7-2=5 7-5=2
 7-3=4 7-6=1
 HS làm bảng con.
 - - - - - -
 1 2 3 4 5 6
- HS nêu cách làm bài
- HS lên bảng chữa bài
7-4=3 7-3=4 7-2=5 7-6=1
- HS làm bài và kiểm tra chéo trong bàn
7-4-2=1 7-3-1=3 7-4-1=2
7-5-1=1 7-1-3=3 7-2-4=1
- HS quan sát tranh ,nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp.
a. 7-3=4
b. 7-2=5
- HS đọc
*******************************************************************
Ngày soạn : 20/11/2009
Ngày giảng : Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009
 ToáN
Bài 49: luyện tập (VBT)
A .Mục tiêu:
- Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 7
- Thực hiện được phép cộng ,trừ trong phạm vi 7.
 B. Đồ dùng dạy học
 Vở BT toán.
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Tổ chức: Kiểm tra ss	
II.Kiểm tra:
 - Đọc bảng cộng , trừ 7.
III. Bài mới : 
Giới thiệu ghi bài
1.Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 :Tính 
- GV nhận xét , sửa sai .
Bài 2(cột 1,2) : Tính .
- HD HS cách làm bài .
- GV nhận xét .
 Bài 3 (a): Viết số thích hợp vào chỗ chấm
HD hs .
Bài 4(cột 1,2): >,<,=
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp .
Chấm chữa bài
- GV nhận xét sửa sai 
IV.Củng cố -dặn dò :
- Đọc bảng trừ 7
- Nhận xét giờ 
- Chuẩn bị bài 50.
- Lớp trưởng báo cáo.
 - Lớp hát.
- 2 hs.
- HS làm bảng con.
 - + + - + -
 2 7 7 3 6 3
 - + + + - -
 3 7 7 7 5 1
 hs nêu y/c bài
- HS làm bài và chữa bài .
 4+3=7 5+2=7
 3+4=7 2+5=7
 7-4=3 7-5=2
 7-3=4 7-2=5
- HS làm bài đổi vở kiểm tra kq.
- HS đọc kết quả .
2+5=7 6+1=7 7-6=1 6+1=7
7-3=4 1+4=5 7-5=2 6+0=6
- HS nêu cách tính
 3+4>6 6+1>6 
 3+4=7 5+2>6
 7-4<4 7-2=5 
- HS quan sát tranh và nêu bài toán.
Ghi phép tính thích hợp .
- HS làm bài và chữa bài .
 5+2=7
- HS đọc .
Tiếng việt
 Bài 53: ăng- âng (vbt)
A.Mục đích – yêu cầu : 
- HS đọc được các tiếng từ ứng dụng có chứa vần ăng,âng.
- Làm đúng các bài tập.
- Viết được: rặng dừa, nâng niu .
B.Đồ dùng dạy – học
 VBT.
C.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 I.Kiểm tra:
 - Đọc bài 52 SGK .
III. Bài mới : 
Giới thiệu ghi bài
1.Hướng dẫn luyện tập
a. Nối từ ngữ.
- GV giải thích từ- hd đọc nhẩm.
 bé và bạn đi vắng
 cả nhà nâng kiện hàng
 cần cẩu đều cố gắng
- GV nhận xét , sửa sai.
b. Điền ăng hay âng .
 HD hs quan sát tranh
- GV giải thích.
Cây bằng lăng
Nâng trái bóng
Vâng lời cha mẹ
- Đọc toàn bài trên bảng .
- GVđọc mẫu
2. Hướng dẫn viết: rặng dừa, nâng niu.
- GV viết mẫu- hd qui trình viết.
- GV nhận xét, sửa sai
- HD hs viết bài vào vở
 III.Củng cố dặn dò :
- Đọc bài trong sgk
- Nhận xét giờ 
- Chuẩn bị bài 54.
- 2 HS
- HS làm bài và lên bảng chữa bài.
- HS đọc : cá nhân , nhóm ,lớp.
- HS đọc làm bài và đọc kq.
- HS đọc : cá nhân , nhóm ,lớp.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở bài tập theo mẫu.
- HS đọc nối tiếp
*******************************************************************
Ngày soạn : 24/11/2009
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
 Toán
Bài50: phép cộng trong phạm vi 8 (VBT)
A.Mục tiêu : 
- Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
- Vân dụng làm tính cộng trong phạm vi 8.
B.Đồ dùng dạy – học
 Vở BT toán .
C.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Tổ chức : Kiểm tra SS 
II.Kiểm tra:
 - Đọc bảng cộng, trừ 8.
III. Bài mới : 
Giới thiệu ghi bài
1. HD luyện tập 
Bài 1(55): Tính
- GV nhận xét , sửa sai.
Bài 2 (55): Tính
 - GVhướng dẫn
Bài 3 (55)
Bài 4(55): viết phép tính thích hợp
- Chấm ,chữa bài
IV.Củng cố dặn dò :
- Đọc bảng cộng 8.
- Nhận xét giờ 
- Luyện tập tiếp .
- Lớp trưởng báo cáo . 
 - Lớp hát .
- 2 hs đọc
- HS nêu y/c bài.	 
- HS thực hiện bảng con
+ + + + + + +
 8 8 8 8 8 8 8
- HS lần lượt lên bảng thực hiện 
1+7=8 2+6=8 3+5=8
7+1=8 6+2=8 5+3=8
7-1=6 6-2=4 5-3=2
4+4=8 8+0=8 0+4=4
- Lớp nhận xét 
- HS làm bài và đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả .
1+3+4=8 4+1+1=6
1+2+5=8 3+2+2=7
2+3+3=8 2+2+4=8
1-2 em đọc bài của bạn .
HS quan sát tranh và nêu bài toán .
Ghi phép tính thích hợp .
a. 5+3=8
b. 8-1=7
 4+4=8
 .
Tiếng việt
Bài 54: ung- ưng (vbt)
A.Mục đích – yêu cầu : 
- HS đọc được các tiếng từ ứng dụng có chứa vần ung, ưng.
- Nối và điền đúng các bài tập .
- Viết được : răng dừa , nâng niu.
B.Đồ dùng dạy – học
 Vở BT Tiếng Việt – sgk
C.Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Kiểm tra:
- Đọc bài 53 SGK .
II. Bài mới : 
Giới thiệu ghi bài
1.Luyện tập :
a.Nối .
- HS đọc nhẩm .
- giải thích từ .
 Đôi má rụng đầy vườn
bé cùng bạn ửng hồng
 Trái chín chơi đu quay
- HD đọc .
b.Điền ung hay ưng. 
 - HD hs quan sát tranh 
+ Tranh vẽ những gì ?
Rừng núi quả trứng cái thúng 
- GV giải thích từ .
- HD đọc .
+ Đọc toàn bài trên bảng lớp .
2.Luyện viết : 
- GV viết mẫu – HD qui trình viết 
- GV nhận xét sửa sai 
- HD viết bài vào vở .
- Chấm bài .
 III.Củng cố dặn dò :
- Đọc bài SGK .
- Nhận xét giờ 
- Chuẩn bị bài 54.
- 3 HS
- HS làm bài và chữa bài .
- Lớp đọc ĐT , cá nhân.
- Rừng núi .
- HS làm bài và chữa bài .
- HS đọc theo nhóm, cn, lớp.
- HS viết bảng con .
- HS viết theo mẫu trong VBT .
- HS đọc .
.
Gdtt– sinh hoạt cuối tuần 
Sơ kết tháng 
A.Mục tiêu :
- HS nắm được nội dung buổi sinh hoạt.
- Thấy được ưu nhược điểm của lớp , cá nhân trong tháng qua .
- Đề ra phương hướng .
B. Nội dung :
1. Nhận xét hoạt động trong tháng 11
- Đi học đều đúng giờ . học bài và làm bài tập đầy đủ hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài .
- Đạt thành tích cao trong đợt thi đua chào mừng ngày 20/11.
+ Đạo đức :
 Ngoan ngoãn vâng lời thầy cô .
 Thực hiện nếp sống văn minh , nói lời hay làm việc tốt . 
+ Học tập :
 Chấp hành nghiêm túc giờ giấc học tập 	
 Đạt nhiều thành tích cao trong đợt thi đua 20/11.
 Học tập có nhiều cố gắng: Huy,Thảo , Ly
 Cần rèn chữ nhiều như: Thái.
 Duy trì SS 100 ... 70 10+80=90 40+20=60
- HS đọc kq bài của bạn
- GV nhận xét , sửa sai.
Bài 3: 
- HS đọc bài toán
Tóm tắt:
Có : 20 viên bi
Thêm : 10 viên bi
Có tất cả :viên bi?
- Hướng dẫn giải
- HS làm bài
Bài giải
Có tất cả số bi là:
 20+10=30( viên bi)
 Đáp số: 30 viên bi
- GV chấm ,chữa bài.
Bài 4: >,<,=
- HS nêuy/c bài
- Hướng dẫn HS cách so sánh
- HS làm bài
-2 HS lên bảng
20+40<80 50=30+20
60+10>60 70=30+40
- Nhận xét bài của bạn.
III. Củng cố-dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài 92.
*******************************************************************
Ngày soạn:26/02/2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 03 tháng 03 năm 2010
Toán
Bài 92: luyện tập ( vbt)
A.Mục tiêu:
- Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục.
-Bước đầu biết về tính chất phép cộng.
- Biết giải toán có phép cộng.
B. Đồ dùng dạy học
 - Vở bài tập toán
C. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
I. ổn định tổ chức :
- Lớp hát 
II. Kiểm tra bài cũ
 -Kết hợp trong bài
- 2HS
III. Dạy học bài mới
1, Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- HS nêu y/c
- Hướng dẫn HS cách đặt tính
- HS làm bảng con
+
20
+
40
+
10
+
60
+
50
30
40
60
30
20
50
80
70
90
70
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Tính nhẩm
- HS đọc y/ c bài 
- HS nêu lại cách tính nhẩm
- HS làm bài trong VBT
- 3 HS lên bảng chữa bài
a.40+20=60 10+70=80 60+30=90
 20+40=60 70+10=80 30+60=90
b.
 40cm+10cm=50cm 
 50cm+40cm=90cm
 60cm+20cm=80cm
 30cm+30cm=60cm
- GV nhận xét
Bài 3:
- HSđọc bài toán
Tóm tắt
Giỏ 1 : 30 quả cam
Giỏ 2 : 20 quả cam
Đựng tất cả:.quả cam?
- Hướng dẫn giải
- HS làm bài
Bài giải
Cả hai giỏ đựng được là:
30+20=50( quả cam)
 Đáp số: 50 quả cam
- GV chấm , chữa bài
Bài 4: Nối hai số để dộng lại bằng 60
- HS làm bài và đọc kq.
10
0
30
50
40
30
60
20
IV.Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài 93.
Tiếng việt
Bài 102: uynh- uych(vbt)
A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc được các tiếng từ ứng dụng có chứa vần : uynh, uych 
- Nối và điền đúng các bài tập .
- Viết được : luýnh quýnh,huỳnh huỵch.
B. Đồ dùng dạy – học
 -Vở bài tập Tiếng Việt
 - SGK
C.Các hoạt động dạy- học
Giáo viên
Học sinh
I.Kiểm tra bài cũ:
 - Đọc bài 100 SGK.
- 2-3 HS.
 - GV nhận xét
II. Dạy học bài mới
1.Hướng dẫn luyện tập
a.Nối
- GV giải thích- hướng dẫn cách nối
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài
Hội phụ huynh bạn Châu cứ 
Lớp em luýnh quýnh mãi
Không gài lại được
Quai dép dành nhiều phần
 bị tuột Thưởng cho các 
 bạn học giỏi
- GV nhận xét 
- HS đọc bài.
b. Điền vần uynh, hay uych ?
- Hướng dẫn HS quan sát tranh
- HS quan sát, nhận xét
- HS làm bài và chữa bài
Huỳnh huỵch đào đất
Họp phụ huynh
- GV nhận xét
- HS đọc
- Đọc toàn bài trên bảng lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
2. Hướng dẫn viết : luýnh quýnh, huỳnh huỵch.
- GV viết mẫu- hướng dẫn qui trình viết
- HS viết bảng con
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- HS viết bài trong vở bài tập
Mỗi từ một dòng theo mẫu
- Chấm,chữa bài
III. Củng cố- dặn dò
- Đọc bài trong SGK
- HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp.
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài 103
*******************************************************************
Ngày soạn:02/03/2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 05 tháng 03 năm 2010
Toán
Bài 93: trừ các số tròn chục ( vbt)
A.Mục tiêu:
- Biết đặt tính, làm tính trừ các số tròn chục, trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90.
- Giải được bài toán có phép trừ.
B. Đồ dùng dạy học
 - Vở bài tập toán
C. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
I- ổn định tổ chức
- Báo cáo ss
- Lớp hát
I. Kiểm tra bài cũ
 Kết hợp trong bài
II. Dạy học bài mới
1, Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính
- HS đọc y/c bài
- HS làm bài , lần lượt lên bảng chữa bài
-
80
-
60
-
90
70
30
50
10
30
40
-
70
-
40
10
40
60
0
- G nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm 
- HS nêu y/c bài
- HS làm bài , đổi bài tự kiểm ta
40-20=20 50-40=10 60-40=20
70-30=40 60-60=0 80-20=60
80-10=70 90-70=20 90-30=60
- HS đọc kq bài của bạn
- GV nhận xét , sửa sai.
Bài 3: 
- HS đọc bài toán
Tóm tắt:
Tổ 1 : 20 cái thuyền
Tổ 2 : 30 cái thuyền
Hai tổ gấp được :cái thuyền?
- Hướng dẫn giải
- HS làm bài
Bài giải
Gấp được số thuyền là:
 20+30=50( cái thuyền)
 Đáp số: 50 cái thuyền
- GV chấm ,chữa bài.
Bài 4: nối ô trống với số thích hợp
- HS nêuy/c bài
- Hướng dẫn HS cách nối
- HS làm bài
-2 HS lên bảng
30
60-30 <
50
90-40 >
70
- Nhận xét bài của bạn.
III. Củng cố-dặn dò
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài 94.
..
 Tiếng việt
Bài 103: ôn tập (VBT)
A. Mục đích yêu cầu:
- - HS đọc được các tiếng từ ứng dụng có chứa các vần đã học từ bài 99 đến bài 102. 
- Nối và điền đúng các bài tập .
- Viết được : uỷ ban, khuyên nhủ.
B. Đồ dùng dạy – học
 -Vở bài tập Tiếng Việt
 - SGK
C.Các hoạt động dạy- học
Giáo viên
Học sinh
I.Kiểm tra bài cũ:
 - Đọc bài 102 SGK.
- 3 HS.
 - GV nhận xét
II. Dạy học bài mới
1.Hướng dẫn luyện tập
a.Nối
- GV giải thích- hướng dẫn cách nối
- HS làm bài
- 3 HS lên bảng chữa bài
Luyệntập thể thao mới biết đêm dài
Con chim khuyên để khoẻ mạnh
 Thức khuya nhảy nhót trên 
	cành
- GV nhận xét 
- HS đọc bài.
b. Điền uân hay uy?
- Hướng dẫn HS quan sát tranh
- HS quan sát, nhận xét
- HS làm bài và chữa bài
Công nhân khuân vác
Văn phòng uỷ ban
- GV nhận xét
- HS đọc
- Đọc toàn bài trên bảng lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
2. Hướng dẫn viết : uỷ ban , khuyên nhủ
- GV viết mẫu- hướng dẫn qui trình viết
- HS viết bảng con
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- HS viết bài trong vở bài tập
Mỗi từ một dòng theo mẫu
- Chấm,chữa bài
III. Củng cố- dặn dò
- Đọc bài trong SGK
- HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp.
- Nhận xét giờ
- Chuẩn bị bài tập đọc : trường em
 ..
Gdtt– sinh hoạt cuối tuần
Sơ kết tuần 
A.Mục tiêu :
- HS nắm được nội dung buổi sinh hoạt.
- Thấy được ưu nhược điểm của lớp , cá nhân trong tuần qua .
- Đề ra phương hướng .
B. Nội dung :
1. Nhận xét hoạt động trong tuần 
 - Đi học đều, đúng giờ . nghỉ học có lí do.
 + Đạo đức :
 Ngoan ngoãn vâng lời thầy cô và người trên .
 Thực hiện nếp sống văn minh , nói lời hay làm việc tốt . 
 + Học tập :
 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
 Chấp hành nghiêm túc giờ giấc học tập 	
 Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Hưng, Quân, Huy
 Duy trì SS 100%
 Có ý thức vươn lên trong học tập: Hương, Lan
 Các phong trào hoạt động sôi nổi.
 + Văn thể : 
 Vệ sinh trường lớp sạch sẽ , gọn gàng.
 Vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng . 
* Tồn tại: Một số em còn hay quên mũ ca lô, bông tay trong giờ thể dục, múa hát tập thể: Hải Minh, Thảo, Vân.
 2.Phương hướng tuần tới .
 Gĩư gìn sách vở ,đồ dùng ngăn nắp ,sạch sẽ.
 Tiếp tục duy trì nề nếp tốt.
 Thi đua luyện chữ giữ vở.
 Thi đua học tập tốt lấy thành tích chào mừng ngày 8/3 và 26/3.
 C. Kết thúc:
 - Tuyên dương cả lớp đã có nhiều cố gắng trong tuần qua .
 - Lớp vui văn nghệ :hát , kể chuyện theo chủ điểm mẹ và cô giáo.
An toàn giao thông
 Bài 6 : 	KHễNG CHẠY TRấN ĐƯỜNG KHI TRỜI MƯA
 I. Mục tiờu :
Giỳp HS nhận thức được sự nguy hiểm khi chạy trờn đường lỳc trời mưa .
Hỡnh thành cho HS luụn cú ý thức : khụng chạy trờn đường khi trời mưa , nhất là trờn đường cú nhiều xe qua lại 
 II. Nội dung :
ễn lại những kiến thức đó được học ở bài trước .
HS quan sỏt tranh , tham gia trao đổi cỏc tỡnh huống để nhận biết sự nguy hiểm khi chạy ra tắm mưa trờn đường cú nhiều xe qua lại .
HS ghi nhớ ý nghĩa của bài học .
 III. Chuẩn bị :
GV : Tranh phúng to 
HS : Sỏch truyện tranh “ Rựa và Thỏ cựng em học ATGT ” ( Bài 6 ) .
 IV. Phương phỏp :
Kể chuyện 
Quan sỏt , thảo luận .
Đàm thoại .
HS trao đổi nhúm .
V. Cỏc hoạt động dạy học: 
HOẠT ĐỘNG 1	GIỚI THIỆU BÀI HỌC
Bước 1	GV kể 1 cõu chuyện cú nội dung tương tự như bài 6 sỏch “ Rựa và Thỏ cựng em học ATGT ”, sau đú đặt cõu hỏi :
	- Cỏc em cú thớch tắm mưa như bạn khụng ?
- Chuyện gỡ xảy ra nếu cỏc em tắm mưa trờn đường cú nhiều xe cộ qua lại ?
- Nếu em thấy cỏc bạn tắm mưa trờn đường cú nhiều xe cộ đi lại thỡ em sẽ khuyờn bạn như thế nào ?
	Bước 2	GV gọi 3 HS trả lời cỏc cõu hỏi trờn .
	Bước 3	GV nhận xột, đưa ra kết luận rồi giới thiệu tờn bài học :
	Khụng chạy trờn đường khi trời mưa 
 HOẠT ĐỘNG 2	QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI 
	Bước 1	GV chia lớp thành 3 nhúm , giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm:
- Nhúm 1,2, quan sỏt tranh và kể lại nội dung của mỗi bức tranh theo thứ tự :nhúm 1 kể nội dung bức tranh 1 nhúm 2 kể nội dung bức tranh 2 
	- Nhúm 3 quan sỏt tranh và kể lại nội dung của cả 2 bức tranh . - Cỏc bạn ở mỗi nhúm nhận xột , bổ sung về nội dung bạn vừa kể . 
 Bước 2 	GV hỏi :
	- Hành động của hai bạn An và bạn Toàn , ai sai, ai đỳng ?
- Việc bạn Toàn chạy ra đường tắm mưa cú nguy hiểm khụng ? Tại sao lại nguy hiểm ?
	- Khi đi trờn đường , gặp trời mưa em cần làm gỡ ?
	- Cỏc em nờn học tập bạn nào trong cõu chuyện ?
	Bước 3	GV yờu cầu HS trả lời 
	 Cỏc em khỏc nhận xột , bổ sung .
	Bước 4	GV kết luận :
 - Khụng chạy trờn đường khi trời mưa , nhất là ở những nơi cú 
nhiều xe qua lại .
 - Khi đang đi trờn đường , gặp trời mưa , cỏc em cần phải tỡm chỗ trỳ mưa an toàn .
HOẠT ĐỘNG 3	 THỰC HÀNH THEO NHểM 
	Bước 1	GV hướng dẫn :
	- Chia lớp làm 4 nhúm :
- Mỗi nhúm trả lời một cõu hỏi của tỡnh huống theo hỡnh thức thảo luận để tỡm ra cỏch giải quyết tỡnh huống ( 2 nhúm chung 1 tỡnh huống ) . Tỡnh huống như sau . 
	* Tỡnh huống 1 :	
- An và Toàn đi chơi về , giữa đường trời đổ mưa to n. Trờn đoạn đường chỉ cú một vài mỏi hiờn . An rủ Toàn vào trỳ mưa nhưng Toàn núi : Đằng nào cũng ước , thế thỡ chỳng mỡnh vừa tắm mưa , vừa chạy về nhà , thớch hơn ?
	* Tỡnh huống 2 : 
- An và Toàn đang trờn đường đi học về , chưa đi được nữa đường thỡ trời đổ mưa to . Cả đoạn đường dài cũn lại chỉ cú một cõy đa cổ thụ rất to là cú thể trỳ mưa được ?
Cõu hỏi : An và Toàn cú nờn trỳ mưa ở dưới gốc cõy to ấy khụng ?
	Bước 2	Cỏc nhúm trao đổi và cử đại diện trỡnh bày ý kiến .
	Cỏc bạn khỏc nghe và nhận xột , bổ sung .
	Bước 3	GV nhận xột , khen ngợi HS cú cõu trả lời đỳng .
Ghi nhớ
Khi trời mưa xuống
Đường phố trơn ghờ
Nguy hiểm cận kề
Coi chừng xe cộ

Tài liệu đính kèm:

  • docBuoi chieu 13-24.doc