Tuần 13
Ngày soạn: /2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày tháng năm 2009
BÀI 47: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 (VBT)
A.Mục tiêu.
- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B.Đồ dùng dạy- học
- Vở bài tập toán
C. Các hoạt động dạy – học
Tuần 13 Ngày soạn: /2009 Ngày giảng: Thứ hai ngày tháng năm 2009 Bài 47: phép cộng trong phạm vi 7 (VBT) A.Mục tiêu. - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B.Đồ dùng dạy- học - Vở bài tập toán C. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Tổ chức: Kiểm tra ss II.Kiểm tra: Đọc bảng cộng 6 III. Bài mới : Giới thiệu ghi bài 1.Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Tính - HD hs - GV nhận xét , sửa sai . Bài 2(dòng 1) : Tính - GV nhận xét sửa sai Bài 3( dòng 1): Tính Bài 4: Viết phép tính thích hợp . - Chấm chữa bài Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp IV.Củng cố dặn dò : - Đọc bảng cộng 7. - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài 44. - Lớp trưởng báo cáo. - Lớp hát - 2 hs đọc. - HS nêu y/c bài - HS làm bảng con + + + + + + 7 7 7 7 7 7 - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài đổi vở kiểm tra kq. 0+7=7 1+6=7 2+5=7 3+4=7 - HS nêu cách làm bài. - HS làm bài và chữa bài - HS lần lượt lên bảng chữa bài 1+5+1=7 1+4+2=7 3+2+2=7 HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán. Ghi phép tính thích hợp. a. 1+6=7 b. 4+3=7 .. Tiếng việt Bài 51: ôn tập ( vbt) A.Mục đích – yêu cầu : - HS đọc được các tiếng từ ứng dụng có kết thúc bằng n từ bài 44 đến bài 51. - Làm đúng bài tập . - Viết được : Thôn bản , ven biển. B.Đồ dùng dạy – học - VBT Tiếng Việt - SGK C.Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Kiểm tra: - Đọc bài 50 SGK . II. Bài mới : Giới thiệu ghi bài 1.Hướng dẫn luyện tập: a. Nối từ ngữ thích hợp : - Hướng dẫn - giải thích từ. Vườn biển Con ngủ Buồn yến Ven rau cải GV nhận xét sửa sai b. Điền từ ngữ. - HD hs quan sát tranh. Con dế mèn đàn gà con - GV giải thích từ- đọc mẫu + Đọc toàn bài trên bảng lớp . 2. Luyện viết : thôn bản, ven biển. GV viết mẫu – HD HS viết . - GV nhận xét sửa sai - HD viết bài vào vở . - Mỗi từ viết 1 dòng theo mẫu . III.Củng cố dặn dò : - Đọc bài SGK . - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài 52. - 3 HS - HS đọc nhẩm từ và nối với từ ngữ thích hợp - HS đọc: cá nhân ,nhóm, lớp . - HS quan sát và làm bài. - 3 hs lên bảng chữa bài. - 3 hs đọc - HS đọc cn, nhón, lớp. - HS viết bảng con . - HS viết vở BT theo mẫu - HS đọc nối tiếp ******************************************************************* Ngày soạn : 19/11/2009 Ngày giảng : Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 Tiếng việt Bài 52: ong- ông (vbt) A.Mục đích – yêu cầu : - HS đọc được các tiếng từ có chứa vần đã học : ong, ông. - Làm đúng các bài tập. - Viết được :vòng tròn, công viên. B.Đồ dùng dạy – học - VBT Tiếng Việt - SGK C.Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Tổ chức : kiểm tra ss II.Kiểm tra: - viết bảng con: con yến, dế mèn - Đọc bài 51 SGK . III. Bài mới : Giới thiệu ghi bài 1.Hướng dẫn luyện tập a.Nối từ ngữ: - GV giải thích từ-hướng dẫn hs đọc nhẩm từ. mẹ kho cầu lông cha chơi bóng bay bé thả cá bống - GVđọc mẫu b. Điền ong hay ông? - HD hs quan sát tranh - Gv giải thích, hd cách điền Con công chong chóng nhà rông - Đọc toàn bài trên bảng lớp 2. Luyện viết : vòng tròn, công viên. - GV viết mẫu –hd qui trình viết - GV nhận xét sửa sai - HD HS viết vào vở . IV.Củng cố - dặn dò : - Đọc bài sgk - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài 53 - Lớp trưởng báo cáo. - Lớp hát - HS viết bảng con - 3 HS - HS làm bài - HS nối từ ngữ thích hợp - 2hs lên bảng chữa bài. - HS đọc ; cn, nhóm, lớp. -HS làm bài và lên bảng chữa bài. - HS đọc bài - HS đọc đt, cn - HS viết bảng con. - HS viết theo mẫu trong vở bài tập. - HS đọc nối tiếp. Toán Bài 48: phép trừ trong phạm vi 7 (VBT) A.Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 7. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B.Đồ dùng dạy – học vở BT toán C.Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Kiểm tra: kết hợp trong bài II. Bài mới : Giới thiệu ghi bài 1. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Số? - HD cách điền - GV nhận xét . Bài 2 :Tính - HD hs đặt tính . Bài 3 (dòng 1): Tính - GV hd cách tính. - GV cùng hs nhận xét , sửa sai. Bài 4:Tính Bài 5: viết phép tính thích hợp Chấm chữa bài III.Củng cố dặn dò : - Đọc thuộc bảng trừ 7. - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài 49. - HS nêu y/c bài. - HS quan sát tranh và điền 7-1=6 7-4=3 7-2=5 7-5=2 7-3=4 7-6=1 HS làm bảng con. - - - - - - 1 2 3 4 5 6 - HS nêu cách làm bài - HS lên bảng chữa bài 7-4=3 7-3=4 7-2=5 7-6=1 - HS làm bài và kiểm tra chéo trong bàn 7-4-2=1 7-3-1=3 7-4-1=2 7-5-1=1 7-1-3=3 7-2-4=1 - HS quan sát tranh ,nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp. a. 7-3=4 b. 7-2=5 - HS đọc ******************************************************************* Ngày soạn : 20/11/2009 Ngày giảng : Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009 ToáN Bài 49: luyện tập (VBT) A .Mục tiêu: - Củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 - Thực hiện được phép cộng ,trừ trong phạm vi 7. B. Đồ dùng dạy học Vở BT toán. C. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Tổ chức: Kiểm tra ss II.Kiểm tra: - Đọc bảng cộng , trừ 7. III. Bài mới : Giới thiệu ghi bài 1.Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 :Tính - GV nhận xét , sửa sai . Bài 2(cột 1,2) : Tính . - HD HS cách làm bài . - GV nhận xét . Bài 3 (a): Viết số thích hợp vào chỗ chấm HD hs . Bài 4(cột 1,2): >,<,= Bài 5 : Viết phép tính thích hợp . Chấm chữa bài - GV nhận xét sửa sai IV.Củng cố -dặn dò : - Đọc bảng trừ 7 - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài 50. - Lớp trưởng báo cáo. - Lớp hát. - 2 hs. - HS làm bảng con. - + + - + - 2 7 7 3 6 3 - + + + - - 3 7 7 7 5 1 hs nêu y/c bài - HS làm bài và chữa bài . 4+3=7 5+2=7 3+4=7 2+5=7 7-4=3 7-5=2 7-3=4 7-2=5 - HS làm bài đổi vở kiểm tra kq. - HS đọc kết quả . 2+5=7 6+1=7 7-6=1 6+1=7 7-3=4 1+4=5 7-5=2 6+0=6 - HS nêu cách tính 3+4>6 6+1>6 3+4=7 5+2>6 7-4<4 7-2=5 - HS quan sát tranh và nêu bài toán. Ghi phép tính thích hợp . - HS làm bài và chữa bài . 5+2=7 - HS đọc . Tiếng việt Bài 53: ăng- âng (vbt) A.Mục đích – yêu cầu : - HS đọc được các tiếng từ ứng dụng có chứa vần ăng,âng. - Làm đúng các bài tập. - Viết được: rặng dừa, nâng niu . B.Đồ dùng dạy – học VBT. C.Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Kiểm tra: - Đọc bài 52 SGK . III. Bài mới : Giới thiệu ghi bài 1.Hướng dẫn luyện tập a. Nối từ ngữ. - GV giải thích từ- hd đọc nhẩm. bé và bạn đi vắng cả nhà nâng kiện hàng cần cẩu đều cố gắng - GV nhận xét , sửa sai. b. Điền ăng hay âng . HD hs quan sát tranh - GV giải thích. Cây bằng lăng Nâng trái bóng Vâng lời cha mẹ - Đọc toàn bài trên bảng . - GVđọc mẫu 2. Hướng dẫn viết: rặng dừa, nâng niu. - GV viết mẫu- hd qui trình viết. - GV nhận xét, sửa sai - HD hs viết bài vào vở III.Củng cố dặn dò : - Đọc bài trong sgk - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài 54. - 2 HS - HS làm bài và lên bảng chữa bài. - HS đọc : cá nhân , nhóm ,lớp. - HS đọc làm bài và đọc kq. - HS đọc : cá nhân , nhóm ,lớp. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở bài tập theo mẫu. - HS đọc nối tiếp ******************************************************************* Ngày soạn : 24/11/2009 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009 Toán Bài50: phép cộng trong phạm vi 8 (VBT) A.Mục tiêu : - Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Vân dụng làm tính cộng trong phạm vi 8. B.Đồ dùng dạy – học Vở BT toán . C.Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Tổ chức : Kiểm tra SS II.Kiểm tra: - Đọc bảng cộng, trừ 8. III. Bài mới : Giới thiệu ghi bài 1. HD luyện tập Bài 1(55): Tính - GV nhận xét , sửa sai. Bài 2 (55): Tính - GVhướng dẫn Bài 3 (55) Bài 4(55): viết phép tính thích hợp - Chấm ,chữa bài IV.Củng cố dặn dò : - Đọc bảng cộng 8. - Nhận xét giờ - Luyện tập tiếp . - Lớp trưởng báo cáo . - Lớp hát . - 2 hs đọc - HS nêu y/c bài. - HS thực hiện bảng con + + + + + + + 8 8 8 8 8 8 8 - HS lần lượt lên bảng thực hiện 1+7=8 2+6=8 3+5=8 7+1=8 6+2=8 5+3=8 7-1=6 6-2=4 5-3=2 4+4=8 8+0=8 0+4=4 - Lớp nhận xét - HS làm bài và đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả . 1+3+4=8 4+1+1=6 1+2+5=8 3+2+2=7 2+3+3=8 2+2+4=8 1-2 em đọc bài của bạn . HS quan sát tranh và nêu bài toán . Ghi phép tính thích hợp . a. 5+3=8 b. 8-1=7 4+4=8 . Tiếng việt Bài 54: ung- ưng (vbt) A.Mục đích – yêu cầu : - HS đọc được các tiếng từ ứng dụng có chứa vần ung, ưng. - Nối và điền đúng các bài tập . - Viết được : răng dừa , nâng niu. B.Đồ dùng dạy – học Vở BT Tiếng Việt – sgk C.Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Kiểm tra: - Đọc bài 53 SGK . II. Bài mới : Giới thiệu ghi bài 1.Luyện tập : a.Nối . - HS đọc nhẩm . - giải thích từ . Đôi má rụng đầy vườn bé cùng bạn ửng hồng Trái chín chơi đu quay - HD đọc . b.Điền ung hay ưng. - HD hs quan sát tranh + Tranh vẽ những gì ? Rừng núi quả trứng cái thúng - GV giải thích từ . - HD đọc . + Đọc toàn bài trên bảng lớp . 2.Luyện viết : - GV viết mẫu – HD qui trình viết - GV nhận xét sửa sai - HD viết bài vào vở . - Chấm bài . III.Củng cố dặn dò : - Đọc bài SGK . - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài 54. - 3 HS - HS làm bài và chữa bài . - Lớp đọc ĐT , cá nhân. - Rừng núi . - HS làm bài và chữa bài . - HS đọc theo nhóm, cn, lớp. - HS viết bảng con . - HS viết theo mẫu trong VBT . - HS đọc . . Gdtt– sinh hoạt cuối tuần Sơ kết tháng A.Mục tiêu : - HS nắm được nội dung buổi sinh hoạt. - Thấy được ưu nhược điểm của lớp , cá nhân trong tháng qua . - Đề ra phương hướng . B. Nội dung : 1. Nhận xét hoạt động trong tháng 11 - Đi học đều đúng giờ . học bài và làm bài tập đầy đủ hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài . - Đạt thành tích cao trong đợt thi đua chào mừng ngày 20/11. + Đạo đức : Ngoan ngoãn vâng lời thầy cô . Thực hiện nếp sống văn minh , nói lời hay làm việc tốt . + Học tập : Chấp hành nghiêm túc giờ giấc học tập Đạt nhiều thành tích cao trong đợt thi đua 20/11. Học tập có nhiều cố gắng: Huy,Thảo , Ly Cần rèn chữ nhiều như: Thái. Duy trì SS 100 ... 70 10+80=90 40+20=60 - HS đọc kq bài của bạn - GV nhận xét , sửa sai. Bài 3: - HS đọc bài toán Tóm tắt: Có : 20 viên bi Thêm : 10 viên bi Có tất cả :viên bi? - Hướng dẫn giải - HS làm bài Bài giải Có tất cả số bi là: 20+10=30( viên bi) Đáp số: 30 viên bi - GV chấm ,chữa bài. Bài 4: >,<,= - HS nêuy/c bài - Hướng dẫn HS cách so sánh - HS làm bài -2 HS lên bảng 20+40<80 50=30+20 60+10>60 70=30+40 - Nhận xét bài của bạn. III. Củng cố-dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài 92. ******************************************************************* Ngày soạn:26/02/2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 03 tháng 03 năm 2010 Toán Bài 92: luyện tập ( vbt) A.Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục. -Bước đầu biết về tính chất phép cộng. - Biết giải toán có phép cộng. B. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập toán C. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh I. ổn định tổ chức : - Lớp hát II. Kiểm tra bài cũ -Kết hợp trong bài - 2HS III. Dạy học bài mới 1, Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính - HS nêu y/c - Hướng dẫn HS cách đặt tính - HS làm bảng con + 20 + 40 + 10 + 60 + 50 30 40 60 30 20 50 80 70 90 70 - GV nhận xét, sửa sai. Bài 2: Tính nhẩm - HS đọc y/ c bài - HS nêu lại cách tính nhẩm - HS làm bài trong VBT - 3 HS lên bảng chữa bài a.40+20=60 10+70=80 60+30=90 20+40=60 70+10=80 30+60=90 b. 40cm+10cm=50cm 50cm+40cm=90cm 60cm+20cm=80cm 30cm+30cm=60cm - GV nhận xét Bài 3: - HSđọc bài toán Tóm tắt Giỏ 1 : 30 quả cam Giỏ 2 : 20 quả cam Đựng tất cả:.quả cam? - Hướng dẫn giải - HS làm bài Bài giải Cả hai giỏ đựng được là: 30+20=50( quả cam) Đáp số: 50 quả cam - GV chấm , chữa bài Bài 4: Nối hai số để dộng lại bằng 60 - HS làm bài và đọc kq. 10 0 30 50 40 30 60 20 IV.Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài 93. Tiếng việt Bài 102: uynh- uych(vbt) A. Mục đích yêu cầu: - HS đọc được các tiếng từ ứng dụng có chứa vần : uynh, uych - Nối và điền đúng các bài tập . - Viết được : luýnh quýnh,huỳnh huỵch. B. Đồ dùng dạy – học -Vở bài tập Tiếng Việt - SGK C.Các hoạt động dạy- học Giáo viên Học sinh I.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 100 SGK. - 2-3 HS. - GV nhận xét II. Dạy học bài mới 1.Hướng dẫn luyện tập a.Nối - GV giải thích- hướng dẫn cách nối - HS làm bài - 2 HS lên bảng chữa bài Hội phụ huynh bạn Châu cứ Lớp em luýnh quýnh mãi Không gài lại được Quai dép dành nhiều phần bị tuột Thưởng cho các bạn học giỏi - GV nhận xét - HS đọc bài. b. Điền vần uynh, hay uych ? - Hướng dẫn HS quan sát tranh - HS quan sát, nhận xét - HS làm bài và chữa bài Huỳnh huỵch đào đất Họp phụ huynh - GV nhận xét - HS đọc - Đọc toàn bài trên bảng lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. 2. Hướng dẫn viết : luýnh quýnh, huỳnh huỵch. - GV viết mẫu- hướng dẫn qui trình viết - HS viết bảng con - Hướng dẫn HS viết bài vào vở - HS viết bài trong vở bài tập Mỗi từ một dòng theo mẫu - Chấm,chữa bài III. Củng cố- dặn dò - Đọc bài trong SGK - HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp. - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài 103 ******************************************************************* Ngày soạn:02/03/2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 05 tháng 03 năm 2010 Toán Bài 93: trừ các số tròn chục ( vbt) A.Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính trừ các số tròn chục, trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. - Giải được bài toán có phép trừ. B. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập toán C. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh I- ổn định tổ chức - Báo cáo ss - Lớp hát I. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong bài II. Dạy học bài mới 1, Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Tính - HS đọc y/c bài - HS làm bài , lần lượt lên bảng chữa bài - 80 - 60 - 90 70 30 50 10 30 40 - 70 - 40 10 40 60 0 - G nhận xét Bài 2: Tính nhẩm - HS nêu y/c bài - HS làm bài , đổi bài tự kiểm ta 40-20=20 50-40=10 60-40=20 70-30=40 60-60=0 80-20=60 80-10=70 90-70=20 90-30=60 - HS đọc kq bài của bạn - GV nhận xét , sửa sai. Bài 3: - HS đọc bài toán Tóm tắt: Tổ 1 : 20 cái thuyền Tổ 2 : 30 cái thuyền Hai tổ gấp được :cái thuyền? - Hướng dẫn giải - HS làm bài Bài giải Gấp được số thuyền là: 20+30=50( cái thuyền) Đáp số: 50 cái thuyền - GV chấm ,chữa bài. Bài 4: nối ô trống với số thích hợp - HS nêuy/c bài - Hướng dẫn HS cách nối - HS làm bài -2 HS lên bảng 30 60-30 < 50 90-40 > 70 - Nhận xét bài của bạn. III. Củng cố-dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài 94. .. Tiếng việt Bài 103: ôn tập (VBT) A. Mục đích yêu cầu: - - HS đọc được các tiếng từ ứng dụng có chứa các vần đã học từ bài 99 đến bài 102. - Nối và điền đúng các bài tập . - Viết được : uỷ ban, khuyên nhủ. B. Đồ dùng dạy – học -Vở bài tập Tiếng Việt - SGK C.Các hoạt động dạy- học Giáo viên Học sinh I.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 102 SGK. - 3 HS. - GV nhận xét II. Dạy học bài mới 1.Hướng dẫn luyện tập a.Nối - GV giải thích- hướng dẫn cách nối - HS làm bài - 3 HS lên bảng chữa bài Luyệntập thể thao mới biết đêm dài Con chim khuyên để khoẻ mạnh Thức khuya nhảy nhót trên cành - GV nhận xét - HS đọc bài. b. Điền uân hay uy? - Hướng dẫn HS quan sát tranh - HS quan sát, nhận xét - HS làm bài và chữa bài Công nhân khuân vác Văn phòng uỷ ban - GV nhận xét - HS đọc - Đọc toàn bài trên bảng lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. 2. Hướng dẫn viết : uỷ ban , khuyên nhủ - GV viết mẫu- hướng dẫn qui trình viết - HS viết bảng con - Hướng dẫn HS viết bài vào vở - HS viết bài trong vở bài tập Mỗi từ một dòng theo mẫu - Chấm,chữa bài III. Củng cố- dặn dò - Đọc bài trong SGK - HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp. - Nhận xét giờ - Chuẩn bị bài tập đọc : trường em .. Gdtt– sinh hoạt cuối tuần Sơ kết tuần A.Mục tiêu : - HS nắm được nội dung buổi sinh hoạt. - Thấy được ưu nhược điểm của lớp , cá nhân trong tuần qua . - Đề ra phương hướng . B. Nội dung : 1. Nhận xét hoạt động trong tuần - Đi học đều, đúng giờ . nghỉ học có lí do. + Đạo đức : Ngoan ngoãn vâng lời thầy cô và người trên . Thực hiện nếp sống văn minh , nói lời hay làm việc tốt . + Học tập : Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp. Chấp hành nghiêm túc giờ giấc học tập Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: Hưng, Quân, Huy Duy trì SS 100% Có ý thức vươn lên trong học tập: Hương, Lan Các phong trào hoạt động sôi nổi. + Văn thể : Vệ sinh trường lớp sạch sẽ , gọn gàng. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng . * Tồn tại: Một số em còn hay quên mũ ca lô, bông tay trong giờ thể dục, múa hát tập thể: Hải Minh, Thảo, Vân. 2.Phương hướng tuần tới . Gĩư gìn sách vở ,đồ dùng ngăn nắp ,sạch sẽ. Tiếp tục duy trì nề nếp tốt. Thi đua luyện chữ giữ vở. Thi đua học tập tốt lấy thành tích chào mừng ngày 8/3 và 26/3. C. Kết thúc: - Tuyên dương cả lớp đã có nhiều cố gắng trong tuần qua . - Lớp vui văn nghệ :hát , kể chuyện theo chủ điểm mẹ và cô giáo. An toàn giao thông Bài 6 : KHễNG CHẠY TRấN ĐƯỜNG KHI TRỜI MƯA I. Mục tiờu : Giỳp HS nhận thức được sự nguy hiểm khi chạy trờn đường lỳc trời mưa . Hỡnh thành cho HS luụn cú ý thức : khụng chạy trờn đường khi trời mưa , nhất là trờn đường cú nhiều xe qua lại II. Nội dung : ễn lại những kiến thức đó được học ở bài trước . HS quan sỏt tranh , tham gia trao đổi cỏc tỡnh huống để nhận biết sự nguy hiểm khi chạy ra tắm mưa trờn đường cú nhiều xe qua lại . HS ghi nhớ ý nghĩa của bài học . III. Chuẩn bị : GV : Tranh phúng to HS : Sỏch truyện tranh “ Rựa và Thỏ cựng em học ATGT ” ( Bài 6 ) . IV. Phương phỏp : Kể chuyện Quan sỏt , thảo luận . Đàm thoại . HS trao đổi nhúm . V. Cỏc hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG 1 GIỚI THIỆU BÀI HỌC Bước 1 GV kể 1 cõu chuyện cú nội dung tương tự như bài 6 sỏch “ Rựa và Thỏ cựng em học ATGT ”, sau đú đặt cõu hỏi : - Cỏc em cú thớch tắm mưa như bạn khụng ? - Chuyện gỡ xảy ra nếu cỏc em tắm mưa trờn đường cú nhiều xe cộ qua lại ? - Nếu em thấy cỏc bạn tắm mưa trờn đường cú nhiều xe cộ đi lại thỡ em sẽ khuyờn bạn như thế nào ? Bước 2 GV gọi 3 HS trả lời cỏc cõu hỏi trờn . Bước 3 GV nhận xột, đưa ra kết luận rồi giới thiệu tờn bài học : Khụng chạy trờn đường khi trời mưa HOẠT ĐỘNG 2 QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI Bước 1 GV chia lớp thành 3 nhúm , giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm: - Nhúm 1,2, quan sỏt tranh và kể lại nội dung của mỗi bức tranh theo thứ tự :nhúm 1 kể nội dung bức tranh 1 nhúm 2 kể nội dung bức tranh 2 - Nhúm 3 quan sỏt tranh và kể lại nội dung của cả 2 bức tranh . - Cỏc bạn ở mỗi nhúm nhận xột , bổ sung về nội dung bạn vừa kể . Bước 2 GV hỏi : - Hành động của hai bạn An và bạn Toàn , ai sai, ai đỳng ? - Việc bạn Toàn chạy ra đường tắm mưa cú nguy hiểm khụng ? Tại sao lại nguy hiểm ? - Khi đi trờn đường , gặp trời mưa em cần làm gỡ ? - Cỏc em nờn học tập bạn nào trong cõu chuyện ? Bước 3 GV yờu cầu HS trả lời Cỏc em khỏc nhận xột , bổ sung . Bước 4 GV kết luận : - Khụng chạy trờn đường khi trời mưa , nhất là ở những nơi cú nhiều xe qua lại . - Khi đang đi trờn đường , gặp trời mưa , cỏc em cần phải tỡm chỗ trỳ mưa an toàn . HOẠT ĐỘNG 3 THỰC HÀNH THEO NHểM Bước 1 GV hướng dẫn : - Chia lớp làm 4 nhúm : - Mỗi nhúm trả lời một cõu hỏi của tỡnh huống theo hỡnh thức thảo luận để tỡm ra cỏch giải quyết tỡnh huống ( 2 nhúm chung 1 tỡnh huống ) . Tỡnh huống như sau . * Tỡnh huống 1 : - An và Toàn đi chơi về , giữa đường trời đổ mưa to n. Trờn đoạn đường chỉ cú một vài mỏi hiờn . An rủ Toàn vào trỳ mưa nhưng Toàn núi : Đằng nào cũng ước , thế thỡ chỳng mỡnh vừa tắm mưa , vừa chạy về nhà , thớch hơn ? * Tỡnh huống 2 : - An và Toàn đang trờn đường đi học về , chưa đi được nữa đường thỡ trời đổ mưa to . Cả đoạn đường dài cũn lại chỉ cú một cõy đa cổ thụ rất to là cú thể trỳ mưa được ? Cõu hỏi : An và Toàn cú nờn trỳ mưa ở dưới gốc cõy to ấy khụng ? Bước 2 Cỏc nhúm trao đổi và cử đại diện trỡnh bày ý kiến . Cỏc bạn khỏc nghe và nhận xột , bổ sung . Bước 3 GV nhận xột , khen ngợi HS cú cõu trả lời đỳng . Ghi nhớ Khi trời mưa xuống Đường phố trơn ghờ Nguy hiểm cận kề Coi chừng xe cộ
Tài liệu đính kèm: