Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 1 - Trần Thị Khánh Linh

Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 1 - Trần Thị Khánh Linh

Tuần 1:

SS:

Vắng: .

 Thứ hai ngày 2 thỏng 7 năm 2012

Luyện đọc

Đẹp mà không đẹp

I. Mục tiêu:

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: liền gọi, tường trắng, leo núi, vẽ bẩn, . Bước đầu biết đọc phân vai theo từng nhân vật trong bài.

 - Hiểu nội dung bài: Nhắc nhở học sinh biết thể hiện cái đẹp đúng chỗ.

 - GD HS biết giữ gỡn trường lớp sạch, đẹp.

II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra

3. Dạy học bài mới:

a. Giới thiệu bài:

b. Hướng dẫn HS luyện đọc:

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 677Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2 - Tuần 1 - Trần Thị Khánh Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: 
SS: 
Vắng: .
Thứ hai ngày 2 thỏng 7 năm 2012
Luyện đọc
Đẹp mà khụng đẹp
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: liền gọi, tường trắng, leo nỳi, vẽ bẩn, . Bước đầu biết đọc phõn vai theo từng nhõn vật trong bài.
 - Hiểu nội dung bài: Nhắc nhở học sinh biết thể hiện cỏi đẹp đỳng chỗ.
	- GD HS biết giữ gỡn trường lớp sạch, đẹp. 
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra
3. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 * GV đọc mẫu lần 1: 
 * HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết: liền gọi, tường trắng, leo nỳi, vẽ bẩn, ..
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
. Luyện đọc câu.
. Luyện đọc đoạn, bài.
	- Học sinh đọc nối đoạn.
	- 3 HS đọc toàn bài.
	- Cả lớp đọc đồng thanh.
	- Học sinh thi đọc.
	- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần ep, et:
 * Tìm tiếng trong bài có vần ep, et
 * Núi cõu chứa tiếng cú vần ep
d. Tìm hiểu bài đọc 
- Hựng vẽ gỡ lờn bức tường?
- Tại sao bỏc Thành vừ khen lại vừa chờ?
 	- GV chốt nội dung bài: Bài đọc nhắc nhở chỳng ta biết thể hiện cỏi đẹp đỳng chỗ.
- Học sinh đọc lại bài.
 - GV nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau
Luyện đọc
Cỏi trống trường em
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: trống, trường, ngẫm nghĩ, nghiờng đầu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
 - Hiểu nội dung bài: Thể hiện tỡnh cảm thõn ỏi, gắn bú của bạn học sinh với cỏi trống trường và trường học.
	- GD HS yờu thớch trường lớp, quý mến bạn bố. 
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra
3. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 * GV đọc mẫu lần 1: 
 * HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết: trống, trường, ngẫm nghĩ, nghiờng đầu.
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
. Luyện đọc câu.
- Mỗi HS đọc 1 dòng thơ theo hình thức nối tiếp.( 2 vòng)
. Luyện đọc đoạn, bài.
	- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ.
	- 3 HS đọc toàn bài.
	- Cả lớp đọc đồng thanh.
	- Học sinh thi đọc.
	- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần ương, iờng:
 * Tìm tiếng trong bài có vần ương, iờng
 * Núi cõu chứa tiếng cú vần ương
d. Tìm hiểu bài đọc 
- Mựa hố cỏi trống cú làm việc khụng ?
- Bạn học sinh xưng hụ và trũ chuyện với cỏi trống như thế nào ?
- Mựa hố cỏi trống làm bạn với ai ?
- Tỡm những từ ngữ tả tỡnh cảm, hoạt động của cỏi trống ?
- Bài thơ núi lờn tỡnh cảm gỡ của bạn học sinh đối với ngụi trường ?
 	- GV chốt nội dung bài: Bài thơ thể hiện tỡnh cảm thõn ỏi, gắn bú của bạn học sinh với cỏi trống trường và trường học.
- Học sinh đọc lại bài.
 - GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: 
SS: 
Vắng: .
Thứ ba ngày 3 thỏng 7 năm 2012
Toỏn (3t)
Ôn tập về đọc viết số trong phạm vi 100 
I. Mục tiêu: Giỳp học sinh:
 - Học sinh đọc viết số trong phạm vi 100 
- Hệ thống lại cỏc phộp tớnh đó học trong cỏc bảng cộng trong năm học hỡnh thành cỏc phộp cộng với 1; 2 (khụng nhớ).
	- Biết cộng cỏc số trũn chục, cỏc số cú hai chữ số.
	- Biết giải toỏn cú lời văn.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra
3. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS thành lập cỏc phộp tớnh cộng 
1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
3 + 1 = 4 
4 + 1 = 5 
5 + 1 = 6
6 + 1 = 7
7 + 1 = 8
8 + 1 = 9
9 + 1 = 10
1 + 2 = 3
2 + 2 = 4
3 + 2 = 5
4 + 2 = 6
5 + 2 = 7
6 + 2 = 8
7 + 2 = 9
8 + 2 = 10
- HS luyện học thuộc lũng
c. Luyện tập
Bài 1: đọc và viết số
23, 45 ,34, 56, 67, 89, 90, 32,
Bài 2: Tớnh:
7 + 1 =
1 + 7 = 
8 + 2 =
2 + 8 =	
40 + 20 =
20 + 40 =
30 + 10 =
10 + 30 =
15 + 40 =
7 + 42 =
Bài 3: Số?
5 + .. = 7
2 + .. = 9
50 + .. = 70
70 + .. = 90
10 + .. = 50
30 + .. = 50
15 + .. = 16
.. + 40 = 50
34 + .. = 36
.. + 50 = 52
Bài 4: Lan cú 5 nhón vở. Hải cú 2 nhón vở. Hỏi cả hai bạn cú bao nhiờu nhón vở?
Bài 5: Bỡnh cú 15 viờn bi. Tuấn cho Bỡnh thờm 1 chục viờn bi. Hỏi Bỡnh cú tất cả bao nhiờu viờn bi?
Bài 6: Cường cú 40 viờn bi, An cú 20 viờn bi, Hựng cú 10 viờn bi. Hỏi cả ba bạn cú bao nhiờu viờn bi?
Bài 7: Trả lời cõu hỏi:
Số liền sau của 48 là bao nhiờu?
Số liền sau của 65 là bao nhiờu?
Số liền sau của 79 là bao nhiờu?
Số nào cú số liền sau là 45?
4. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
7 + 2 8 + 1
40 + 20 37 + 21
13 + 2 1 + 14
Bài 2: Số?
20 + .. = 30
40 + .. = 50
23 + .. = 43
50 + .. = 62
.. + 12 = 34
.. + 45 = 55
Bài 3: Bảo cú 30 viờn bi. Mai cho Tuấn thờm 1 chục viờn bi. Hỏi Bảo cú tất cả bao nhiờu viờn bi? 
_______________________________________________________________________
SS: 
Vắng: .
Thứ năm ngày 5 thỏng 7 năm 2012
Chớnh tả
Cỏi trống trường em
I. Mục tiờu:
- Nghe viết lại chớnh xỏc, khụng mắc lỗi hai khổ thơ cuối trong bài : Cỏi trống trường em.
- Biết cỏch trỡnh bày một bài thơ 4 chữ. 
	- Điền đỳng l/n; nghỉ/nghĩ vào chỗ chấm	
II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài chớnh tả và bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy học bài mới.
a. Giới thiệu bài: 	- GV nờu yờu cầu giờ học và nờu tờn bài. Học sinh đọc lại tờn bài.
b. Hướng dẫn học sinh viết bài.
	- Gv đọc mẫu lần 1.
	- 2, 3 học sinh đọc bài.
	- Học sinh tỡm những tiếng khú viết : lặng im, mừng, Kỡa, Giọng vang, .
	- GV cho học sinh phõn tớch cỏc tiếng khú sau đú viết vào bảng con.
	- Học sinh viết bài.
	- GV đọc cho học sinh soỏt lỗi.
	- GV chấm một số bài, nhận xột bài viết.
c. Bài tập. 
* Bài 1: Điền l hay n vào chỗ chấm?
	.....ặng im	bệnh .....ặng
	.....ặng trĩu	.....ặng lẽ
*Bài 2: Điền nghỉ hay nghĩ vào chồ chấm?
.. ngơi	..... ngợi
suy ..	.. hố
4.Củng cố, dặn dò: - Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết chớnh tả.
_________________________________________________
Luyện viết
Chữ hoa: E, ấ
I. Mục tiêu:
- Giỳp HS bước đầu viết đỳng được chữ hoa: E, ấ cỡ nhỏ.
- Giỏo dục HS tớnh cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy học bài mới.
a. GT bài: Học sinh đọc nội dung bài viết. GV nờu yờu cầu giờ học.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa.
	- Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột.
	+ Học sinh quan sỏt chữ mẫu
	+ Nhận xột về số lượng cỏc nột, kiểu nột. GV hướng dẫn quy trỡnh viết.
	- Học sinh viết bảng con. Nhận xột.
c. Hướng dẫn viết vở.
	- Học sinh đọc nội dung bài viết.
	- GV hướng dẫn viết vở. 
	- GV chấm bài, nhận xột.
4. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết.
Luyện viết
Chữ hoa: C, S, L
I. Mục tiêu:
- Giỳp HS bước đầu viết đỳng được chữ hoa: C, S, L cỡ nhỏ.
- Giỏo dục HS tớnh cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài 
cũ: 
3. Dạy học bài mới.
a. GT bài: Học sinh đọc nội dung bài viết. GV nờu yờu cầu giờ học.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa.
	- Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột.
	+ Học sinh quan sỏt chữ mẫu
	+ Nhận xột về số lượng cỏc nột, kiểu nột. GV hướng dẫn quy trỡnh viết.
	- Học sinh viết bảng con. Nhận xột.
c. Hướng dẫn viết vở.
	- Học sinh đọc nội dung bài viết.
	- GV hướng dẫn viết vở. 
	- GV chấm bài, nhận xột.
4. Củng cố, dặn dũ:
 - Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết.
SS: 
Vắng: .
Thứ sỏu ngày 6 thỏng 7 năm 2012
Toỏn (3t)
Ôn tập về đọc viết số trong phạm vi 100 
I. Mục tiêu: Giỳp học sinh:
- Hệ thống lại cỏc phộp tớnh đó học trong cỏc bảng trừ trong năm học hỡnh thành cỏc phộp trừ đi 1; 2 (khụng nhớ).
	- Biết trừ cỏc số trũn chục, cỏc số cú hai chữ số.
	- Biết giải toỏn cú lời văn.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra
3. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS thành lập cỏc phộp tớnh trừ đi 1; 2
2 – 1 = 1
3 – 1 = 2
4 – 1 = 3
5 – 1 = 4
6 – 1 = 5
7 – 1 = 6
8 – 1 = 7
9 – 1 = 8
10 – 1 = 9
3 – 2 = 1
4 – 2 = 2
5 – 2 = 3
6 – 2 = 4
7 – 2 = 5
8 – 2 = 6
9 – 2 = 7
10 – 2 = 8
- HS luyện học thuộc lũng
c. Luyện tập
Bài 1: đọc và viết số 35 ,67, 76, 84, 90, 52, 83
Bài 2: Đặt 
 tớnh rồi tớnh:
80 – 20
40 - 10 
50 – 20
50 - 10
17 – 2 
45 - 1
35 – 12
56 - 21
43 – 22
67 - 12
Bài 3: Số?
40 - .. = 20
30 - .. = 20
70 – 20 = ..
40 - .. = 30
.. – 20 = 50
.. – 5 = 14
47 - .. = 26
54 - .. = 43
39 - .. = 27
.. – 21 = 33
Bài 4: Bỡnh cú 15 nhón vở, Bỡnh cho Nam 2 nhón vở. Hỏi Bỡnh cũn lại b.n nhón vở?
Bài 5: Nhà em nuụi được 35 con gà, trong đú cú 2 chục con gà mỏi. Hỏi nhà em nuụi được bao nhiờu con gà trống?
Bài 6: Trả lời cõu hỏi:
a) Số liền trước của 48 là bao nhiờu?
Số liền trước của 65 là bao nhiờu?
Số liền trước của 80 là bao nhiờu?
Số nào cú số liền trước là 45?
4. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Điền dấu >; <; = ?
40 + 20 .. 20 + 40
90 – 20 .. 90 - 10 
87 – 21 .. 98 – 20
75 – 2 .. 67 - 7
Bài 2: Tớnh:
90cm – 20cm – 10cm =
74cm – 20cm – 12cm =
69cm – 2cm – 20cm =
34cm – 20cm – 1cm =
Bài 3: Bỡnh cho Nam 20 viờn bi thỡ mỗi bạn đều cú 55 viờn bi. Hỏi lỳc đầu Bỡnh cú bao nhiờu viờn bi? _________________________________________________
Lương lỗ, ngày .. thỏng .. năm 2012
Duyệt giỏo ỏn
Toỏn
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giỳp học sinh củng cố lại:
- Kĩ năng cộng, trừ với 1, 2. Số liền trước, liền sau.
- Giải toỏn cú lời văn.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS ụn tập
Bài 1: Tớnh:
45cm – 21cm = 
17cm + 2cm =
40cm + 15cm – 20cm =
78cm – 30cm – 21cm =
78cm – 8cm + 12cm =
65cm + 2cm – 21cm =
Bài 2: Điền dấu >; <; =?
45 – 40 ..... 23
34 + 21 ..... 54
56 + 12 ..... 65 + 21
17 + 2 ..... 17 – 2
Bài 3: Số?
Số liền trước
Số đó biết
Số liền sau
56
70
49
Bài 4: Lớp em cú 28 bạn đăng ... nhõn. Hỏi nhà mỏy cú bao nhiờu cụng nhõn?
Bài 3: Điền dấu >; <; = ?
32 + 24 .. 43 + 14
20 + 45 .. 30 + 34
15 + 63 .. 22 + 67
45 + 33 .. 54 + 21
_______________________________________________________________________
SS: 
Vắng: .
Thứ tư ngày 11 thỏng 7 năm 2012
Luyện đọc
Cú cụng mài sắt, cú ngày nờn kim
I. Mục tiêu:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nguệch ngoạc, nắn nút, làm việc. Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu và giữa cỏc cụm từ dài..
 - Biết đọc phõn biệt giữa lời người dẫn chuyện với cỏc nhõn vật.
- Hiểu nội dung bài: Làm việc gỡ cũng phải kiờn trỡ, nhẫn lại mới thành cụng.
	- GD HS biết học tập đức tớnh kiờn trỡ, nhẫn nại. 
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc:
 * GV đọc mẫu lần 1: 
 * HD luyện đọc.
. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Trong bài có những tiếng nào khi phát âm cần chú ý?
- GV viết: nguệch ngoạc, nắn nút, làm việc ..
- HS luyện đọc cá nhân, dãy, lớp.
. Luyện đọc câu.
. Luyện đọc đoạn, bài.
	- Học sinh đọc nối đoạn.
	- HS đọc toàn bài.
	- Cả lớp đọc đồng thanh.
	- Học sinh thi đọc.
	- GV nhận xét, ghi điểm.
c. Ôn các vần ep, et:
 * Tìm tiếng trong bài có vần iờn
 * Núi cõu chứa tiếng cú vần iờn, uyờn
d. Tìm hiểu bài đọc 
- Lỳc đầu cậu đọc bài thế nào, cậu viết thế nào?
- Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đỏ làm gỡ?
- Cậu cú tin thỏi sắt mài thành kim được khụng?
- Bà cụ giảng giải cho cậu bộ như thế nào?
- Cõu chuyện khuyờn em điều gỡ?
 	- GV chốt nội dung bài: Cõu chuyện khuyờn chỳng ta làm việc gỡ cũng phải kiờn trỡ, nhẫn lại mới thành cụng 
- Học sinh đọc lại bài.
 - GV nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về chuẩn bị bài sau: Mẹ
_____________________________________________
Âm nhạc
Giỏo viờn chuyờn bộ mụn soạn giảng
_____________________________________________
Mĩ thuật
Giỏo viờn chuyờn bộ mụn soạn giảng
SS: 
Vắng: .
Thứ năm ngày 5 thỏng 7 năm 2012
Toỏn
Phộp trừ cỏc số đi 3, 4 (khụng nhớ)
I. Mục tiêu: Giỳp học sinh:
- Hệ thống lại cỏc phộp tớnh đó học trong cỏc bảng trừ trong năm học hỡnh thành cỏc phộp trừ đi 3; 4 (khụng nhớ).
	- Biết trừ cỏc số trũn chục, cỏc số cú hai chữ số.
	- Biết giải toỏn cú lời văn.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS thành lập cỏc phộp tớnh trừ đi 3; 4
4 – 3 = 1
5 – 3 = 2
6 – 3 = 3
7 – 3 = 4
8 – 3 = 5
9 – 3 = 6
10 – 3 = 7
5 – 4 = 1
6 – 4 = 2
7 – 4 = 3
8 – 4 = 4
9 – 4 = 5
10 – 4 = 6
- HS luyện học thuộc lũng
c. Luyện tập
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
45 – 34
78 - 43
52 – 30
59 - 42
75 – 42
69 - 32
64 – 4
58 - 3
Bài 2: Tớnh?
79cm – 43cm =
65cm – 23cm =
90cm – 30cm – 40cm =
56cm + 32cm – 78cm =
Bài 3: Điền dấu >; <; =?
45 – 23 .. 17 - 4 
56 – 43 ... 87 - 23
34 – 0 .. 34 + 0
26 – 3 .. 35 – 4 
Bài 4: Nhà An cú 50 quả trứng, đó ăn hết 20 quả trứng. Hỏi nhà An cũn lại bao nhiờu quả trứng?
Bài 5: Vườn nhà bà em trồng được 19 cõy ăn quả, trong đú cú 4 cõy cam, cũn lại là cõy bưởi. Hỏi vườn nhà bà em trồng được bao nhiờu cõy bưởi?
Bài 6: ễ tụ bắt đầu chạy lỳc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phũng lỳc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội đến Hải Phũng ụ tụ chạy hết mấy giờ?
Bài 7: Bạn An núi với bạn Bỡnh: “Ba năm nữa thỡ tuổi của mỡnh bằng số lớn nhất cú một chữ số”. Em hóy cho biết bạn An bao nhiờu tuổi?
Bài 8: Số?
30 + .. = 70
60 - .. = 20
.. – 10 = 40
.. – 40 = 90
90 - .. = 90
.. - .. = 0
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. _______________________________________________
Kĩ năng sống
Giỏo viờn chuyờn 
 _______________________________________________
Toỏn
Phộp trừ cỏc số đi 3, 4 (khụng nhớ)
I. Mục tiêu: Như tiết 1 + 2
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập
Bài 1: Tớnh:
34cm + 23cm =
57cm – 23cm =
68cm – 24cm =
68cm – 44cm =
 79cm – 40cm - 30cm =
90cm – 40cm – 40cm =
Bài 2: Số? 
75 - .. = 41
49 - .. = 5
.. – 40 = 30
.. – 20 = 50
32 + 46 < .. < 90 – 10
16 + 43 < .. < 22 + 40
Bài 3: Hai hộp bỳt chỡ cú tất cả 68 chiếc bỳt chỡ. Hộp thứ nhất cú 3 chục chiếc.Hỏi hộp thứ hai cú bao nhiờu chiếc bỳt chỡ?
Bài 4: Tỡm một số biết số đú trừ đi 26 rồi trừ đi 42 thỡ được 21.
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Tớnh?
70cm – 20cm – 40cm =
90cm – 40cm – 30cm = 
45cm – 32cm + 24cm =
67cm – 7cm – 30cm =
Bài 2: Điền dấu >; <; =? 
30 + 40 .. 80 – 40
70 – 40 .. 50 + 10
40 + 50 .. 90 + 0
70 – 30 .. 60 - 30
Bài 3: Hai sợi dõy dài 16cm. Sợi thứ nhất dài 4cm. Hỏi sợi thứ hai dài bao nhiờu xăngtimet?
Bài 4: Điền dấu (+; -) thớch hợp.
60 .. 10 = 80 .. 10
70 .. 20 = 30 .. 20
40 .. 30 = 20 .. 50
60 .. 30 = 40 .. 10
Bài 5: Tỡm một số biết rằng số đú trừ đi 30 rồi trừ đi 20 thỡ được 70.
SS: 
Vắng: .
Thứ sỏu ngày 13 thỏng 7 năm 2012
Chớnh tả
Cú chớ thỡ nờn
I. Mục tiờu:
- Nghe viết lại chớnh xỏc, đoạn “Từ đú, cú người gọi cậu là  vượt lờn đầu lớp” trong bài: Cú chớ thỡ nờn.
	- Điền đỳng dạ/rạ; vượt/vược vào chỗ chấm	
II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài chớnh tả và bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy học bài mới.
a. Giới thiệu bài: 	- GV nờu yờu cầu giờ học và nờu tờn bài. Học sinh đọc lại tờn bài.
b. Hướng dẫn học sinh viết bài.
	- Gv đọc mẫu lần 1.
	- 2, 3 học sinh đọc bài.
	- Học sinh tỡm những tiếng khú viết : quyết trả lời, khụng nản, siờng năng, vượt lờn, 
	- GV cho học sinh phõn tớch cỏc tiếng khú sau đú viết vào bảng con.
	- Học sinh viết bài.
	- GV đọc cho học sinh soỏt lỗi.
	- GV chấm một số bài, nhận xột bài viết.
c. Bài tập. 
* Bài 1: Điền dạ hay rạ vào chỗ chấm?
	mỏt lũng mỏt .. 	mỏi lợp bằng ..... 
* Bài 2: Điền vượt hay vược vào chỗ chấm?
	.. qua sụng	 con cỏ .. 	 .. bậc
3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết chớnh tả.
_________________________________________________
Luyện viết
Chữ hoa: B, R
I. Mục tiêu:
- Giỳp HS bước đầu viết đỳng được chữ hoa: B, R cỡ nhỏ.
- Giỏo dục HS tớnh cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy học bài mới.
a. GT bài: Học sinh đọc nội dung bài viết. GV nờu yờu cầu giờ học.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa.
	- Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột.
	+ Học sinh quan sỏt chữ mẫu
	+ Nhận xột về số lượng cỏc nột, kiểu nột. GV hướng dẫn quy trỡnh viết.
	- Học sinh viết bảng con. Nhận xột.
c. Hướng dẫn viết vở.
	- Học sinh đọc nội dung bài viết.
	- GV hướng dẫn viết vở. 
	- GV chấm bài, nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. Dặn học sinh về luyện viết.
_________________________________________________
Toỏn
Luyện tập (2 tiết)
I. Mục tiêu: Giỳp học sinh củng cố lại:
- Kĩ năng cộng, trừ với 3; 4. Số liền trước, liền sau.
- Giải toỏn cú lời văn.
II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Ổn định tổ chức
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS ụn tập
Bài 1: Tớnh:
40 + 30 =
30 + 40 =
70 – 30 =
70 – 40 =
42 + 43 =
43 + 42 =
85 – 42 = 
85 – 43 =
36 + 3 =
36 + 0 =
39 – 3 = 
39 – 39 =
Bài 2: Điền dấu >; <; =?
35 + 42 .. 35 + 24
69 – 43 .. 69 – 34
90 – 0 .. 90 + 0
34 + 5 .. 5 + 34
Bài 3: Số?
40 + .. = 70
30 + .. = 70
39 - .. = 16
57 - .. = 24
40 + 20 + .. = 90
70 – 40 + .. = 50
50 + 20 - .. = 30
40 + .. + 10 = 80
Bài 4: Lớp 2B cú 32 bạn, trong đú cú 2 chục bạn nam. Hỏi lớp 2B cú bao nhiờu bạn nữ?
Bài 5: Dũng cú 18 viờn bi gồm hai màu xanh và đỏ, biết rằng Dũng cú 8 viờn bi màu đỏ. Hỏi Dũng cú bao nhiờu viờn bi màu xanh?
Bài 6: Trong cỏc số: 17, 28, 5, 16, 9, 58, 73, 8, 12.
a) Cú bao nhiờu số cú một chữ số?
b) Cú bao nhiờu số cú hai chữ số?
c) Xếp cỏc số trờn theo thứ tự từ bộ đến lớn.
Bài 7: Tỡm một số biết rằng số đú cộng với 30 rồi trừ đi 50 thỡ được 20.
Bài 8: Với cỏc số 45; 32; 77 và cỏc dấu (+; -; =) hóy lập cỏc phộp tớnh đỳng.
3. Củng cố - Dặn dũ: Nhận xột giờ học, dặn dũ HS. Giao BTVN:
Bài 1: Tớnh
67cm – 43cm + 20cm =
35cm + 23cm – 8cm =
77cm – 47cm – 30cm =
25cm – 5cm + 40cm =
Bài 2: Số?
30 + .. = 36
48 - .. = 43
40 + 20 + .. = 80
32 + 45 + .. = 79
35 + 12 > .. > 40 + 5
78 – 32 < .. < 98 - 48
Bài 3: Liờn cú 45 viờn bi, Liờn cho Cần 2 chục viờn bi. Hỏi Liờn cũn lại b.n viờn bi?
Bài 4: Lan năm nay 7 tuổi. Hỏi cỏch đõy 3 năm Lan bao nhiờu tuổi?
Bài 5: Liờn cho Tuấn 3 viờn bi thỡ Liờn cũn lại 10 viờn bi. Hỏi Liờn cú bao nhiờu viờn bi?
Bài 6: Tỡm một số biết rằng lấy số đú cộng với 20 rồi trừ đi 40 thỡ được kết quả bằng 30.
Bài 7: Hóy tỡm một số sao cho cộng số đú với 50 bằng với số 50 trừ đi số đú.
Bài 1: Tớnh
67cm – 43cm + 20cm =
35cm + 23cm – 8cm =
77cm – 47cm – 30cm =
25cm – 5cm + 40cm =
Bài 2: Số?
30 + .. = 36
48 - .. = 43
40 + 20 + .. = 80
32 + 45 + .. = 79
35 + 12 > .. > 40 + 5
78 – 32 < .. < 98 - 48
Bài 3: Liờn cú 45 viờn bi, Liờn cho Cần 2 chục viờn bi. Hỏi Liờn cũn lại b.n viờn bi?
Bài 4: Lan năm nay 7 tuổi. Hỏi cỏch đõy 3 năm Lan bao nhiờu tuổi?
Bài 5: Liờn cho Tuấn 3 viờn bi thỡ Liờn cũn lại 10 viờn bi. Hỏi Liờn cú bao nhiờu viờn bi?
Bài 6: Tỡm một số biết rằng lấy số đú cộng với 20 rồi trừ đi 40 thỡ được kết quả bằng 30.
Bài 7: Hóy tỡm một số sao cho cộng số đú với 50 bằng với số 50 trừ đi số đú.
Bài 1: Tớnh
67cm – 43cm + 20cm =
35cm + 23cm – 8cm =
77cm – 47cm – 30cm =
25cm – 5cm + 40cm =
Bài 2: Số?
30 + .. = 36
48 - .. = 43
40 + 20 + .. = 80
32 + 45 + .. = 79
35 + 12 > .. > 40 + 5
78 – 32 < .. < 98 - 48
Bài 3: Liờn cú 45 viờn bi, Liờn cho Cần 2 chục viờn bi. Hỏi Liờn cũn lại b.n viờn bi?
Bài 4: Lan năm nay 7 tuổi. Hỏi cỏch đõy 3 năm Lan bao nhiờu tuổi?
Bài 5: Liờn cho Tuấn 3 viờn bi thỡ Liờn cũn lại 10 viờn bi. Hỏi Liờn cú bao nhiờu viờn bi?
Bài 6: Tỡm một số biết rằng lấy số đú cộng với 20 rồi trừ đi 40 thỡ được kết quả bằng 30.
Bài 7: Hóy tỡm một số sao cho cộng số đú với 50 bằng với số 50 trừ đi số đú.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an he lop 1 len 2.doc