Thiết kế bài dạy môn học khối 2, kì I - Tuần 4

Thiết kế bài dạy môn học khối 2, kì I - Tuần 4

Tuần 4

 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009

 HỌC ÂM :Tiết 29 , 30 / ct.

Bài : n , m

I. MỤC TIÊU:

 +Giúp HS nhận biết âm n , m ; ghép và đọc được : nơ , me. Đọc được tiếng, câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bố mẹ, ba má.

 +Rèn kỹ năng đọc trơn lưu loát các tiếng đã học. Viết liền mạch, đúng mẫu chữ.

+ Giáo dục HS lòng yêu thương , hiếu thảo với bố mẹ.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh vẽ ( SGK); Bộ chữ HV.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Kiểm tra bài cũ:

 -Gọi HS đọc : i , a , bi , cá. Bé Hà có vở ô li.

 -GV đọc cho HS viết vào bảng con: bi ve , cá cờ.

 - Nhận xét, sửa sai, tuyên dương những em viết đúng, đẹp.

 

doc 37 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 472Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 2, kì I - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 
 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
 HỌC ÂM :Tiết 29 , 30 / ct. 
Bài : n , m
I. MỤC TIÊU:	
 +Giúp HS nhận biết âm n , m ; ghép và đọc được : nơ , me. Đọc được tiếng, câu ứng dụng . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bố mẹ, ba má.
 +Rèn kỹ năng đọc trơn lưu loát các tiếng đã học. Viết liền mạch, đúng mẫu chữ. 
+ Giáo dục HS lòng yêu thương , hiếu thảo với bố mẹ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh vẽ ( SGK); Bộ chữ HV. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ:
 -Gọi HS đọc : i , a , bi , cá. Bé Hà có vở ô li.
 -GV đọc cho HS viết vào bảng con: bi ve , cá cờ.
 - Nhận xét, sửa sai, tuyên dương những em viết đúng, đẹp.
2.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TIẾT 1:
a)Giới thiệu bài:
-GV nêu câu hỏi giúp HS nhận biết các tiếng mới có âm n , m
b)HĐ chính:Ghép tiếng và luyện đọc:
+ n:
-Giúp HS nhận biết âm n ,y/c học sinh tìm âm n trong bộ chữ, gắn vào bảng cài.
-HD ghép tiếng nơ :
H:Có âm n , muốn có tiếng nơ , ta ghép thêm âm gì , ở vị trí nào?
-Y/c hs ghép tiếng nơ và luyện đọc .
Chỉnh sửa phát âm cho HS.
+m: ( Quy trình tương tự: )
HD học sinh ghép tiếng và luyện đọc: me
Chỉnh sửa phát âm cho HS.
-Cho HS đọc lại bài trên bảng.
+ Luyện đọc tiếng, từ :
GV ghi bảng, giúp HS nhận biết âm mới ( n, m ) trong các tiếng :
 no nô nơ
 mo mô mơ
 ca nô bó mạ
Luyện đọc trơn cho HS.
*GV đọc mẫu và giảng từ.
Chỉnh sửa phát âm cho HS. 
c)HD viết:
Cho HS quan sát chữ mẫu , nêu cấu tạo chữ viết : n , m , nơ , me.
GV viết mẫu, nêu quy trình viết:
HD học sinh tập viết vào bảng con. 
Theo dõi, lưu ý HS viết đúng độ cao, điểm đặt bút, điểm dừng bút.
Nhận xét, sửa sai.
d)Củng cố bài tiết 1:
GV chỉ bảng cho HS đọc bài.
H :nhắc lại cấu tạo âm n, m.
TIẾT 2:
a)Luyện đọc:
 +Cho HS tiếp nối nhau đọc âm , tiếng, từ.
Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
+HD đọc câu ứng dụng:
y/c học sinh quan sát tranh, nêu nội dung tranh.
GV ghi câu lên bảng, HD học sinh luyện đọc câu: Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
GV đọc mẫu, y/c học sinh đọc lại.
b)Luyện viết:
-GV nhắc lại quy trình viết.
-Yêu cầu HS viết bài vào vở TV
-Theo dõi, lưu ý HS điểm đặt bút, điểm dừng bút.
Chấm bài, nhận xét, sửa sai.
Tuyên dương những em viết đúng mẫu chữ, giãn đúng khoảng cách..
c)Luyện nói: 
HD học sinh quan sát tranh chủ đề và thảo luận nội dung tranh theo gợi ý:
( HD luyện nói theo nhóm 4 HS )
-Tranh vẽ gì?
-Hãy nói về những việc bố mẹ đã làm cho em.
-Em đã vâng lời bố mẹ chưa ? em cần làm gì để bố mẹ vui lòng?
GV liên hệ, gdhs.
HS nhắc lại âm : n , m
HS đọc ( cn – đt) : n
Gắn âm n vào bảng cài
-ghép thêm ơ vào sau n , được tiếng nơ .
HS ghép tiếng nơ - đánh vần và đọc trơn ( cn- đt )
-nờ- ơ- nơ ; nơ
HS nhận biết âm m
Ghép tiếng và đọc : (cn – đt)
-mờ- e- me ; me
Đọc cn – đt: n , m , nơ , me.
HS đọc thầm, nhận biết âm mới học.
Luyện đọc trơn tiếng, từ 
(cn – nhóm – đt )
-Quan sát mẫu, theo dõi quy trình viết.
-Tập viết vào bảng con.
Đọc bài ( cn – đt )
Nhắc lại cấu tạo âm n , m
Luyện đọc (cn – đt):
n , m , nơ , me ; ca nô , bó mạ
Thi đua đọc trơn ( cn – nhóm )
Quan sát tranh, nêu nội dung tranh.
Đọc thầm câu, nêu tiếng có âm mới học.
Luyện đọc trơn: (cn- nhóm-đt )
Đọc lại bài ( cn- đt )
HS nghe , ghi nhớ.
Tập viết bài vào vở TV :
 n m
 nơ me
Quan sát tranh (SGK),đọc tên chủ đề:
Bố mẹ – ba má
Luyện nói theo gợi ý( nhóm bốn) 
-Tranh vẽ bố mẹ và bé.
-Bố mẹ rất thương em. Hằng ngày, bố chở em đến trường. Mẹ đi chợ nấu cơm cho em ăn,
-Em luôn vâng lời, chăm học, để bố mẹ vui lòng.
3.Củng cố, dặn dò:
Cho HS đọc lại bài trong SGK ( thi đua đọc theo tổ )
Thi đua nhận biết những âm đã học ( GV viết các từ lên bảng, y/c học sinh chỉ và đọc đúng âm đã học. )
Nhận xét, tuyên dương. 
----------------------------------------------------
 TOÁN : 
 BẰNG NHAU , DẤU =
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó 
 Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số 
Rèn kỉ năng sử dụng dấu = đúng , chính xác 
Giáo dục tính chính xác 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học 
 + Học sinh và giáo viên có bộ thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ?
+ 3 học sinh lên bảng làm bài tập : 1  3 4 5 2  4
 3  1 5  4 4  2 
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm bằng nhau
-Gắn tranh hỏi học sinh : 
Có mấy con hươu cao cổ?
Có mấy bó cỏ ?
Nếu 1 con hươu ăn 1 bó cỏ thì số hươu và số cỏ thế nào ?
Có mấy chấm tròn xanh ?
Có mấy chấm tròn trắng ?
Cứ 1 chấm tròn xanh lại có ( duy nhất ) 1 chấm tròn trắng (và ngược lại )nên số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng. Ta có : 3 = 3 
- Giới thiệu cách viết 3 = 3 
Với tranh 4 ly và 4 thìa 
-Giáo viên cũng lần lượt tiến hành như trên để giới thiệu với học sinh 4 = 4 
Hoạt động 2 : Học sinh tập viết dấu =
-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con dấu = và phép tính 3= 3 , 4= 4 .
-Giáo viên đi xem xét uốn nắn những em còn chậm, yếu kém
-Giáo viên gắn trên bìa cài 3= 3 , 4= 4 .
-Cho học sinh nhận xét 2 số đứng 2 bên dấu = 
-Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì thế nào ?
Hoạt động 3: Thực hành 
Bài 1 : viết dấu = 
Bài 2 : viết phép tính phù hợp với hình 
-Cho học sinh làm miệng
Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ chấm 
-Giáo viên hướng dẫn mẫu 
Bài 4 : Nhìn tranh viết phép tính 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm và chữa bài 
Hoạt động 4: Trò chơi 
-Giáo viên treo tranh bài tập 4 / Vbt / 15 
-Yêu cầu tổ cử đại diện ( 3 tổ ) tham gia chơi nối nhóm hình làm cho số hình bằng nhau 
- Giáo viên nhận xét khen học sinh làm nhanh, đúng .
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- có 3 con hươu
- có 3 bó cỏ
-  số hươu và số cỏ bằng nhau 
- 1 số em lặp lại 
- có 3 chấm tròn xanh 
- có 3 chấm tròn trắng
-Học sinh nhắc lại : 3 chấm tròn xanh bằng 3 chấm tròn trắng . 3 bằng 3 
- Học sinh lặp lại 3 = 3 
-Học sinh viết bảng con 
– dấu = : 3 lần 
- 3 = 3 , 4 = 4 : 1 lần 
- Học sinh gắn bảng cài theo yêu cầu của giáo viên 
-Hai số giống nhau 
-Hai số giống nhau thì bằng nhau 
-Học sinh quan sát hình ở sách gk nêu yêu cầu bài 
học sinh làm miệng
5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài
5 > 4 1 < 2 1 = 1
3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 2 
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 
-2 học sinh làm miệng 
-3 đại diện tham gia chơi 
-Học sinh cổ vũ cho bạn 
4.Củng cố dặn dò : 
- Em vừa học bài gì ? 2 số giống nhau so nhau thì thế nào ? 
- 5 bằng mấy ? 3 bằng mấy ? mấy bằng 2 ?
----------------------------------------------------------------------------------
	Chiều 
 ĐẠO ĐỨC : GỌN GÀNG , SẠCH SẼ 
I ,MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu : thế nào là ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .
Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
- Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng , sạch sẽ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bài hát : Rửa mặt như mèo .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ :
Tiết trước em học bài gì ?
Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
Em đã thực hiện được những điều gì qua bài học ?
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 2
Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 3 .
Cho học sinh quan sát tranh .
Giáo viên yêu cầu Học sinh thảo luận theo theo gợi ý : Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Bạn đó có gọn gàng sạch sẽ không ? Em có muốn làm như bạn không ?
Giáo viên gọi đại diện nhóm lên trình bày .
Giáo viên nhận xét , bổ sung và kết luận : 
* Chúng ta nên noi theo gương những bạn nhỏ ở tranh số 1 ,3,4,5,7,8/9 Vở BTĐĐ.
Hoạt động 2 : Làm việc theo đôi bạn 
Giáo viên yêu cầu đôi bạn quan sát nhau và giúp nhau sửa sang lại đầu tóc quần áo .
Giáo viên quan sát , hướng dẫn thêm cho học sinh còn lúng túng .
Nhận xét tuyên dương đôi bạn làm tốt .
* Kết luận : Các em cần nhắc nhở nhau sửa sang lại đầu tóc , quần áo hộ bạn nếu thấy bạn chưa gọn gàng , sạch sẽ.
Hoạt động3 : Hát , vui chơi . 
Giáo viên hỏi : Lớp ta có bạn nào giống “ mèo ” không?
- Lớp ta đừng có bạn nào mà rửa mặt như mèo nhé !
Giáo viên cho học sinh đọc câu ghi nhớ theo Giáo viên :
 “ Đầu tóc em chải gọn gàng 
Aùo quần gọn sạch sẽ trông càng thêm yêu “.
* Giáo viên Kết luận : ăn mặc gọn gàng sạch sẽ có lợi là làm cho ta thêm xinh đẹp , thơm tho , được mọi người yêu mến , và giữ được cơ thể tránh nhiều bệnh về da . Các em cần ghi nhớ những điều đã học để thực hiện tốt trong suốt cuộc đời .
Học sinh quan sát tranh , thảo luận nhóm ( sẽ nêu những việc nên làm và không nên làm )
+ Nên làm : soi gương chải đầu , bẻ lại cổ áo , tắm gội hàng ngày , rửa tay sạch sẽ .
+ Không nên làm : ăn kem bôi bẩn vào áo quần 
Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp .
H ... ét so sánh 2 chữ số 6 
- Đọc số 
-  6 liền sau số 5 
- Học sinh đếm 1, 2, 3 ,4, ,5 ,6 .
 6, 5, 4, 3 ,2, 1 .
- Học sinh quan sát theo dõi 
- Học sinh viết vào bảng con 
-Học sinh viết số 6 vào vở ô li toán 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 
- học sinh tự làm bài 
-1 em sửa bài chung cho cả lớp .
6 gồm 5 và 1
- Học sinh lắng nghe nắm yêu cầu bài 
-Tự làm bài và chữa bài 
1
2
6
2
4
6
5
4
3
6
1
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 
-Học sinh làm bài thi đua 2 nhóm 
6 > 5 6 > 2 1 < 2 3 = 3
6 > 4 6 > 1 2 < 4 3 < 5
6 > 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6
 4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học số mấy ? Số 6 đứng liền sau số nào ? 
- Đếm xuôi từ 1 đến 6 . Đếm ngược từ 6 đến 1 ?
- Nêu lại cấu tạo số 6 
 LUYỆN TOÁN : SỐ 6
I, Mục tiêu
 - Giúp hs củng cố về số 6 ,đọc ,viết được số 6. Đọc được dãy số từ 1 – 6 và từ 6-1
- Rèn kĩ năng đọc ,viết ,nhận biết số 6 
- Học sinh tích cực ,tự giác học tập 
II, Các hoạt động dạy học 
 1, Khởi động : Hát 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2 , Luyện tập 
 * Bài 1: yêu cầu hs viết số 6 vào bảng con 
* Bài 2: yêu cầu hs điền số thích hợp vào ô trống 
Giáo viên củng cố cấu tạo số 6
Bài 3 : yêu cầu hs viết số thích hợp vào ô trống 
Giáo viên củng cố: Số liền trước, số liền sau.
* Bài 4: Tổ chức cho học sinh thi đua theo nhóm.
GV: nhận xét ,tuyên dương nhóm thắng
Nhận xét tiết học
Học sinh viết ,đọc số 6 
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
6
5
4
3
2
1
6
5
4
3
2
1
6
5
4
3
2
1
Nhóm 1: Nhóm 2:
6>5 34 3=3
6>4 6>3 4>2 3<5
 ------------------------------------------------------------------------
CHIỀU 
 LUYỆN HỌC VẦN : ÔN TẬP
I, Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng đọc ,viết các âm ,tiếng đã học 
 Làm đúng bài tập tiếng việt
 Học sinh có hứng thú trong học tập
II, Các hoạt động dạy học
1 , Khởi động : hát 
2 , Luyện tập 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2 , Luyện tập 
a , Luyện đọc ở bảng ôn 
giáo viên kẻ sẵn bảng ôn 
tổ chức cho hs đọc bài thi đua theo nhóm ,đồng thanh 
b , Luyện viết 
Giáo viên đọc cho hs viết vào bảng con
Tổ cò , đi đò ,vơ cỏ ,ba má ,lá mạ, thợ nề.
c , Học sinh làm bài tập tiếng việt 
* Giải lao giữa tiết 
 Bài 1 : Hướng dẫn học sinh nối để tạo thành câu
Học sinh đọc lại bài tập
Bài 2 : Yêu cầu học sinh điền tiếng phù hợp với bức tranh
Bài 3 : yêu cầu hs viết một dòng chữ Ti vi 
Một dòng chữ thợ mỏ
Giáo viên chấm một số bài ,nhận xét
3 , Nhận xét tiết học
Hs đọc bài cá nhân ,nhóm ,đồng thanh
Hs viết bảng con
Hs làm bài vào vở bài tập
Cò tha cá
Dì na đố bé
Mẹ đi ôtô
Hs điền Thỏ ,Dê
Hs đọc lại bài tập 
 ------------------------ -------------------------------------------------------
 TẬP VIẾT : lễ ,cọ ,bờ ,hổ
I.Mục tiêu:
 -Tập viết chữ và tiếng: lễ ,cọ, bờ, hổ
-Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.
-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu: lễ ,cọ, bờ, hổ . 
 -Viết bảng lớp nội dung bài 3
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: bé ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Hoạt động 1: Giới thiệu chữ lễ ,cọ ,bờ ,hổ
 Ghi đề bài : Bài 3: lễ ,cọ, bờ, hổ
 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ lễ ,cọ, bờ, 
 hổ ù”? 
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu 
-Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 3.Hoạt động 3: Thực hành 
 Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
Sữa lỗi sai nếu có
 -Nhận xét giờ học
Hs đọcvà phân tích
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con
lễ , cọ, bờ, hổ 
hs theo dõi ,quan sát
hs viết bài vào vở
 -----------------------------------------------
 TẬP VIẾT : mơ, do ,tơ , tha 
I.Mục tiêu:
 -Củng cố kĩ năng viết các chữ cái, tiếng: mơ, do, ta, thơ.
- Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 Kĩ năng viết các dấu phụ đúng vị trí.
-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế,Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu: mơ, do, ta, thơ. 
 -Viết bảng lớp nội dung bài 4
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: lễ, cọ, bờ , hổ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mơ , do , ta , thơ
 Ghi đề bài : Bài 4: mơ, do, ta, thơ
 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ mơ, do,
 ta, thơ ù”? 
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu nêu quy trình viết
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
3.Hoạt động 3: Thực hành 
Nêu yêu cầu bài viết
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu
về nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
Sữa lỗi sai nếu có
 -Nhận xét giờ học
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con
mơ, do, ta, thơ
HS quan sát
HS viết vở
2 Hs nhắc lại
LUYỆN VIẾT : Da thỏ ,thợ nề , tổ cò , lá mạ 
I, Mục tiêu :- Học sinh viết vào vở ô li:Da thỏ ,thợ nề ,tổ co,ø lá mạ.Viết đúng cấu tạo ,hình dáng các con chữ
- Rèn kĩ năng viết đẹp
-Học sinh viết bài cẩn thận 
II ,Các hoạt động dạy và học 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 , Khởi động : hát 
2 ,luyện viết 
a, Hướng dẫn học sinh viết ở bảng con
gọi học sinh đọc 
Gọi học sinh nêu cấu tạo , giáo viên viết mẫu 
Nhận xét ,sữa chữa 
b , Luyện viết : Giáo viên hướng dẫn hs viết ở vở ô li
yêu cầu hs mở vở viết bài 
giáo viên theo dõi ,uốn nắn hs viết và sữa sai
Chấm tuyên dương một số bài viết đẹp
3 , Nhận xét tiết học 
Học sinh đọc Da thỏ ,thợ nề ,tổ cò ,lá mạ 
( cá nhân , đồng thanh )
Học sinh viết ,đọc ở bảng con
Học sinh viết ở vở ô li
 ---------------------------------------------------------------
 LUYỆN KỂ CHUYỆN: Cò di lò dò
I , Mục tiêu :
- Học sinh ghe kể lại được câu chuyện : Cò đi lò dò . Nêu được ý nghĩa câu chuyện 
- Rèn kĩ năng kể chuyện 
 - Giáo dục hs phải biết ơn người đã giúp đỡ mình 
II , Các hoạt động dạy học 
1 , Khởi động : hát 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
2 , Bài mới 
 a , Luyện kể 
Giáo viên kể câu chuyện cho hs nghe 
Hs kể theo nhóm 4
Giáo viên treo tranh phóng to lên bảng . Đại diện nhóm lên kể theo tranh
Tranh 1 : Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng 
Tranh 2 : Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi , quét dọn nhà cửa
 Tranh 3 : Cò con bổng thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ . nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em 
 Tranh 4 : Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh . 
Giáo viên tuyên dương nhận xét nhóm kể hay , đúng 
? Nêu ý nghĩa câu chuyện ? 
 Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh
Hs lắng nghe 
Hs kể theo nhóm
Đại diện nhóm lên thi kể 
Các nhóm khác nhận xét
Câu chuyện nói lên tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân.
 3 , Củng cố 
 Học sinh xung phong kể lại câu chuyện 
? Cò là con vật như thế nào
Sinh ho¹t líp tuÇn 4
I,NhËn xÐt ho¹t ®éng trong tuÇn
1,H¹nh kiĨm
* ­u ®iĨm
HÇu hÕt c¸c em ch¨m ngoan ,thùc hiƯn tèt néi quy tr­êng líp,¨n mỈc gän gµng ,s¹ch sÏ ,®oµn kÕt víi b¹n bÌ.LƠ phÐp víi c« gi¸o
 Mặc dầu trời mưa nhưng các em đi dự lễ khai giảng năm học mới đầy đủ
* Tån t¹i 
Mét sè em ngåi trong líp ch­a nghiªm tĩc ,vÉn cßn t×nh tr¹ng nãi chuyƯn riªng,®i häc muén 
Nãi chuyện riêng trong líp
Một số em ăn chậm còn nói chuyện trong khi ăn
2,häc tËp 
*¦u ®iĨm 
B­íc ®Çu mäi nỊ nÕp häc tËp dÇn ®i vµo ỉn ®Þnh .§a sè c¸c em tÝch cùc häc tËp.Dơng cơ häc tËp t­¬ng ®èi ®Çy ®đ ,một số em tiếp thu bài tốt: Trang,Yến ,Thảo,Phương Linh
*Tån t¹i
Mét sè em cßn quªn ®å dïng ,ch­a chĩ ý trong häc tËp
Mét sè em tiÕp thu bµi cßn chËm
II,H¸t mĩa , trß ch¬i
 ------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 4.doc