KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : CHÍNH TẢ
CHIẾC BÚT MỰC
Mục tiêu
1. Kiến thức:
a. Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài.
b. Luyện qui tắc viết chính tả về nguyên âm đôi ia/ ya. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn.
c. Luyện qui tắc sử dụng dấu phẩy.
2. Kỹ năng:
Rèn viết đúng chính tả, trình bày sạch.
3.Thái độ:
Tính cẩn thận, thẩm mĩ
II. Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : CHÍNH TẢ CHIẾC BÚT MỰC Mục tiêu 1. Kiến thức: Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài. Luyện qui tắc viết chính tả về nguyên âm đôi ia/ ya. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn. Luyện qui tắc sử dụng dấu phẩy. 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng chính tả, trình bày sạch. 3.Thái độ: Tính cẩn thận, thẩm mĩ II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ HS: Vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Khởi động 2. Bài cũ Trên chiếc bè 2 HS viết bảng lớp ,cả lớp viết bảng con Dạy dỗ – ăn giỗ, dòng sông – ròng rã, dân làng – dâng lên. GVnhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu b. Phát triển các hoạt động v Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép Mục tiêu: Hiểu nội dung, viết đúng chính xác a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị : GV đọc đoạn chép trên bảng Trong lớp ai còn phải viết bút chì? Cô giáo cho Lan viết bút mực rồi, tại sao Lan lại oà khóc? Ai đã cho Lan mượn bút? à Hướng dẫn nhận xét chính tả. Những chữ nào phải viết hoa ? Đoạn văn có những dấu câu nào? - Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con. b. Học sinh chép bài vào vở : GVcho HS chép vở GVtheo dõi uốn nắn c. Gv chấm chữa bài - gv đọc cho hs dò GVchấm 5, 7 bài Nêu nhận xét v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Mục tiêu: Nắm được qui tắc về nguyên âm đôi ia/ ya, dấu phẩy. BÀI 2 :Điền ia hay ya vào chỗ trống BÀI 3 : Tìm những tiếng có âm đầu l/n BÀI 4 Điền dấu phẩy cho đúng chỗ. GVnhận xét. Củng cố – Dặn dò Thi đua giữa các tổ tìm từ có âm đầu l/ n Nhận xét tiết học Chuẩn bị: Chính tả (tt) - Hát - 2 hs lên bảng lớp ,cả lớp viết bảng con - hs lắng nghe - Mai, Lan - Lan quên bút ở nhà - Bạn Mai - Những chữ đầu bài, đầu dòng, đầu câu, tên người - Dấu chấm, dấu phẩy. - HS viết bảng con: viết, bút mực, oà khóc, hóa ra, mượn. - HS viết bài vào vở. - HS sửa bài - hs dò bài - HS 2 đội thi đua điền trên bảng. - HS nêu. - HS làm bài. - Lớp nhận xét - hs lắng nghe Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: