Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần số 19 năm 2010

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần số 19 năm 2010

 Thứ hai, ngày 3 tháng 1 năm 2011

 TỔNG CỦA NHIỀU SỐ Tiết 91

I / Mục tiêu : Giúp hs

 - Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết cách tính tổng của nhiều số.

 - Tính cẩn thận chính xác.

 - Rèn kỷ năng tính chính xác và nhanh nhẹn.

II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ

III/ Hoạt động dạy học :

A. Bài cũ (5) Kiểm tra cuối HK1

B. Bài mới : (25)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 

doc 10 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần số 19 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
 Thứ hai, ngày 3 tháng 1 năm 2011 
	 TỔNG CỦA NHIỀU SỐ 
Tiết 91
I / Mục tiêu : Giúp hs 
 - Bước đầu nhận biết về tổng của nhiều số và biết cách tính tổng của nhiều số.
 - Tính cẩn thận chính xác.
 - Rèn kỷ năng tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ (5’) Kiểm tra cuối HK1
B. Bài mới : (25’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1,Kiến thức : 
a, Giới thiệu phép tính: Tổng của nhiều số : 2 + 3 + 4 ( đây là tổng của nhiều số )
+
 2 + 3 + 4 = 9 hoặc 2
 3
 4 
 9
 b, Giới thiệu phép tính cộng dọc :
+
1 2 * 2cộng 4 bằng 6; 6 cộng 0 bằng 6. Viết 6
3 4 * 1 cộng 3 bằng 4, 4 cộng 4 bằng 8. Viết 8
4 0
8 6
+
c, 1 5 * 5 cộng 6 bằng 11, 11 cộng 9 bằng 20, 20 
 4 6 cộng 8 bằng 28. Viết 8 nhớ 2.
 2 9 * 1 cộng 4 bằng 5, 5 cộng 2 bằng 7, 7 với 
 8 2 nhớ bằng 9. Viết 9 
 9 8
* Lưu ý : Viết tổng của nhiều số theo cột dọc ta viết số này dưới số kia sao cho các số cùng hàng thẳng cột, viết dấu + , tính từ phải sang trái.
2, Luyện tập :
* Bài 1 : (cột 2)Tính
 3 + 6 + 5 = 14 8 + 7 + 5 = 20
 7 + 3 + 8 = 18 6 + 6 + 6 + 6 = 24
* Bài 2( cột 1,2,3) : Hs tính.
 1 4 2 6 1 5 
 3 3 2 0 1 5 
 2 1 9 1 5 
 6 8 6 5 1 5 
 6 0 
* Bài 3 a: Viết các số còn thiếu vào chỗ trống.
 12kg + 12kg + 12kg = 36kg
- Hs đọc tổng của 2, 3, 4 hay 2 + 3 + 4
- Hs nêu cách tính cột dọc.
- Hs nêu cách tính
- Nhắc lại cách tính
- Hs nêu cách tính, cá nhân, đồng thanh.
- Hs nhắc lại cách tính
(HSKG làm 
- Hs tính nhẩm
- Làm miệng
- Tính bảng con
- Nhận biết phép tính 15 + 15 + 15 + 15 là phép tính có số hạng giống nhau.
- làm bảng lớp
 3, Củng cố dặn dò :(5’) Nhắc lại các tính tổng của nhiều số ? ( Đặt tính thẳng cột đơn vị, cột chục , cộng từ phải sang trái )
 Chuẩn bị : Phép nhân
Thứ ba, ngày 4 tháng 1 năm 2011	
PHÉP NHÂN
Tiết 92
I / Mục tiêu : 
 - Nhâïn biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.
 - Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân
- Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân, biết cách tính kết quả của phép nhận dựa vào phép cộng
 - Rèn kỷ năng tính chính xác và nhanh nhẹn.
II / Đồ dùng dạy học : 5bìa mỗi tấm có 2 chấm
III/ Hoạt động dạy học : 
A. Bài cũ : (5’) ( 2 HS lên bảng tính)
5 + 2 + 3 = 10	4 + 4 + 4 = 12
B.Bài mới : (25’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1, Giới thiệu phép nhân: 
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
- Gv ghi : 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
- Phép cộng này có 5 số hạng giống nhau ta chuyển thành phép nhân như sau :
 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
 2 x 5 = 10
- Đọc : hai nhân năm bằng 10
 2 : là một số hạng của tổng
 5 : Chỉ các số hạng
- Viết : 2 x 5 để chỉ 2 được lấy 5 lần
=> Như vậy chỉ có tổng của các số hạng giống nhau mới chuyển thành phép nhân.
 2, Luyện tập :
* Bài 1 : 
 4 + 4 = 8 5 + 5 + 5 = 15
 4 x 2 = 8 5 x 3 = 15
 3 + 3 + 3 + 3 = 12
 3 x 4 = 12
* Bài 2 : Nêu yêu cầu 
 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20
 4 x 5 = 20
 9 + 9 + 9 = 27
 3 x 9 = 27
 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50
 10 x 5 = 50
 * Bài 3 : HD giải
 Mỗi đội = 1 đội 
 a, 1 đội : 5 cầu thủ
 2 đội : ? cầu thủ
 Giải 
 Số cầu thủ hai đội có là :
 2 x 5 = 10 ( cầu thủ )
 Đáp số : 10 cầu thủ
 b, 1 đàn : 4 con gà
 3 đàn : ? con gà
 Giải 
 Số con gà có là :
 3 x 4 = 12 ( con gà )
 Đáp số : 12 con gà 
- Mỗi bìa có ? chấm tròn ( có 2 chấm )
- Vậy 5 tấm bìa có mấy chấm tròn ?
- Hs quan sát thực hành
- Hs đọc phép tính
- Nêu yêu cầu, quan sát hình a, b, c
- Hs đọc 2 x 4 bằng 8
- Viết theo mẫu
- Bảng con
- 1 hs đọc đề(HSKG)
- Làm vở. Tự tóm tắt + giải
- Muốn biết 2 đội có bao nhiêu ct ?
- Muốn tính 3 đàn gà có bao nhiêu con ta làm thế nào ?
3, Củng cố – dặn dò: (5’)
 - Từ phép cộng của các số hạng giống nhau ta có thể chuyển thành phép gì ?
 - Chuẩn bị : Thừa số - Tích
 Thứ tư, ngày 6 tháng 1 năm 2010
THỪA SỐ - TÍCH
Tiết 93 
I / Mục tiêu : Giúp hs -Biết thừa số, tích
 - Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại
 - Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng
 - Rèn kỷ năng tính chính xác và nhanh nhẹn.
II / Đồ dùng dạy học : 
 - Viết sẵn 1 số tổng , tích trong các bài tập 1, 2, lên bảng.
 - Các tấm bìa ghi sẵn: Thừa số, tích.
III/ Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ (5’) - Từ phép cộng của các số hạng giống nhau ta có thể chuyển thành phép gì ?
B. Bài mới (25’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1/ G thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
 2/ Hướng dẫn tìm hiểu:
+ Viết lên bảng phép tính: 2 x 5 = 10, yêu cầu HS đọc phép nhân.
+ GV nêu tên từng thành phần trong phép nhân 2 x 5 = 10 và hỏi cho HS nhắc lại:
- 2 gọi là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10?
- 5 gọi là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10?
- 10 gọi là gì trong phép nhân 2 x 5 = 10?
+ Thừa số là gì của phép nhân?
+ Tích là gì của phép nhân?
+ Yêu cầu HS nêu tích của phép nhân 2 x 5 = 10.
3/ Luyện tập – thực hành:
Bài 1b,c:+ Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Viết lên bảng: 3 + 3 + 3 + 3 + 3, yêu cầu đọc
+ Tổng trên có mấy số hạng? mỗi số hạng bằng bao nhiêu?
+ Vậy 3 được lấy mấy lần?
+ Hãy viết tích tương ứng với tổng trên.
+ Yêu cầu HS làm bài, 3 HS lên bảng làm bài sau đó nhận xét sửa chữa bài trên bảng.
+ Gọi tên các thành phần và kết quả của các phép nhân.
Bài 2 b:+ Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài.
+ Viết lên bảng phép tính 6 x 2 và yêu cầu HS đọc phép tính.
+ 6 nhân 2 còn có nghĩa là gì?
+ Vậy 6 nhân 2 tương ứng với tổng nào?
+ Yêu cầu HS thảo luận theo 4 nhóm, 2 nhóm cùng một nội dung
+ Yêu cầu nhận xét các bài làm của các nhóm trên bảng
Bài 3:
+ Yêu cầu HS viết phép nhân có thừa số là 8 và 2, tích là 16.
+ Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng sau đó kết luận về bài làm đúng
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc: 2 nhân 5 bằng 10.
+ Lắng nghe và chú ý .
- 2 gọi là thừa số ( 3 HS trả lời)
- 5 gọi là thừa số ( 3 HS trả lời)
- 10 gọi là tích ( 3 HS trả lời)
+ Thừa số là các thành phần của phép nhân.
+ Tích là kết quả của phép nhân.
+ Tích là 10. tích là 2 x 5.
+ Đọc.
+ Đọc phép tính.
+ Đây là tổng của 5 số hạng, mỗi số hạng đều bằng 3.
+ 3 được lấy 5 lần.
+ 1 HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết ở bảng con 3 x 5 = 15
b/ 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 ; 2 x 4 = 8
c/ 10 + 10 + 10 + 10 = 10 x 4 ; 10 x 4 = 40
+ HS lần lượt trả lời
+ Viết các tích dưới dạng tổng
+ Đọc phép tính.
+ 6 được lấy 2 lần.
+ Tổng 6 + 6.
+ 4 nhóm thảo luận, 2 nhóm 1 nội dung, đại diện lên bảng thực hiện
b/ 3 x 4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12 Vậy 3 x 4 = 12
 4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12 Vậy 4 x 3 = 12
+ 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết ở bảng con.
+ Làm bài theo yêu cầu của GV.
b/ 4 x 3 = 12 ; c/ 10 x 2 = 20 ; d/ 5 x 4 = 20
3, Củng cố – dặn dò : (5’)
 - Chuẩn bị : Bảng nhân 2
Thứ năm, ngày 6 tháng 1 năm 2011
BẢNG NHÂN 2
Tiết 94
I / Mục tiêu : Giúp hs :
- Lập được bảng nhân 2 ( 2 nhân với 1, 2, 3. 10 ) và nhớ được bảng nhân này.
- Biết giải bài toán có 1 phép nhân (trong bảng nhân 2 ) – Biết đếm thêm 2
- Rèn kỷ năng tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn (như sgk).
II / Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính :
 6 x 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24
 2 x 7 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 14
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1, HD lập bảng nhân 2 ( Lấy 2 nhân với 1 số ) 
- Mỗi tấm bìa có ? chấm tròn ?
- Ta lấy 1 tấm bìa tức là 2 chấm tròn
- Ta viết : 2 x 1 = 2
- Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn.
- Ta lấy 2 tấm tức là 4 chấm tròn.
 2 x 2 = 2 2 x 6 = 12
 2 x 2 = 4 2 x 7 = 14
 2 x 3 = 6 2 x 8 = 16
 2 x 4 = 8 2 x 9 = 18
 2 x 5 = 10 2 x 10 = 20
- Gv giới thiệu dây là bảng nhân 2
- Gv chỉ bất kỳ
2, Thực hành :
 * Bài 1 : Hs nhẩm và nêu ngay KQ
 * Bài 2 : 3 hs đọc đề
- 1 con gà : 2 chân
- 6 con gà : ? chân 
* Bài 3 : Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào 
 - Hs làm trên phiếu BT : 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20
Có 2 chấm tròn
Hs đọc : 2 x 1 = 2
Vậy 2 x 2 = 2 + 2 = 4
 2 x 2 = 4
Tương tự : Lấy 3 lần là 6 chục tròn
Hs
Hs HTL bảng nhân ( ngược xuôi )
TC : Truyền điện
 Bài giải 
 2 x 6 = 12( chân )
 ĐS : 12 chân
3 Củng cố – dặn dò : (5’) - 3 hs đọc bảng nhân
 - Chuẩn bị : Luyện tập 
Thứ sáu, ngày 7 tháng 1 năm 2011	 
LUYỆN TẬP 
Tiết 95
I / Mục tiêu : Giúp học sinh thuộc bảng nhân 2
- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số
- Biết giải bài toán có 1 phép nhân (trong bảng nhân 2) – Biết thừ số, tích.
- Rèn kỷ năng tính chính xác và nhanh nhẹn.
II / Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III / Họat động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) 2 hs đọc bảng nhân 2
- Điền số : 2 x  = 8 ; 2 x  = 14
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HD hs tự làm BT
* Bài 1: Làm theo mẫu
M : 2 x 3 6
 * Bài 2 : Hs viết phép nhân vào vở rồi tính theo mẫu 
M : 2cm x 3 = 6 cm
- Đổi vở tự chấm
* Bài 3 : 3 hs đọc đề
- Mỗi xe có : 2 bánh xe
- 8 xe có : bánh xe ?
* Bài 4
* Bài 5 (cột 2,3,4 ): Dựa vào bảng nhân điền tích vào ô trống- Trò chơi : Thi đua điền nhanh số thích hợp vào 
Thừa số
2
2
2
2
Thừa số
5
7
9
10
Tích
10
14
18
20
- Hs tự nêu cách tính, làm vào vở
- Hs đọc thầm, nêu tóm tắt rồi giải
 Bài giải :
 Số bánh xe 8 xe đạp là :
 2 x 8 = 16 ( bánh xe )
 Đáp số : 16 bánh xe.
(HSKG)
3,Củng cố – dặn dò: (5’) - HTL bảng nhân 2
 - Chuẩn bị : Bảng nhân 3
TUẦN 20
Thứ hai, ngày 10 tháng 1 năm 2011	 
BẢNG NHÂN 3
Tiết 96
I / Mục tiêu : Giúp hs 
- Lập được bảng nhân 3 và nhớ được bảng nhân này.
- Biết giải bài toán có 1 phép nhân (trong bảng nhân 3 ) – Biết đếm thêm 3
- Rèn kỷ năng tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ Đồ dùng dạy học :
 - Các tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn (như sgk).
III/ Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ:(5’) ( 2 HS đọc bảng nhân 2) - Viết số thích hợp vào ô trống
x
4
6
9
10
7
5
8
2
2
8
B. Bài mới : (25’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1, HD lập bảng nhân 3 : 
- Mỗi tấm có ? chấm tròn
- Mỗi tấm có 3 chấm tròn ta lấy 1 tấm bìa tức là 3 được lấy 1 lần
 ta viết : 3 x 1 = 3 
- Đính 2 tấm, mỗi tấm có 3 chục tròn.
Hỏi : Mỗi tấm có 3 chục tròn. Cô lấy 2 tấm được mấy chục tròn.
 3 x 2 = 6
- Tương tự hs lập tiếp các công thức : 3 x 3 = 9, 3 x 4 = 12  3 x 10 = 30
 3 x 1 = 3 3 x 6 = 6
 3 x 2 = 6 3 x 7 = 21
 3 x 3 = 9 3 x 8 = 24
 3 x 4 = 12 3 x 9 = 27
 3 x 5 = 15 3 x 10 = 30
2, Thực hành : 
* Bài 1 : Hd hs sử dụng bảng nhân để nêu tích của phép nhân.
- Hs chơi trò chơi : Truyền điện
* Bài 2 : 2 hs đọc đề bài
 Tóm tắt :
Mỗi nhóm : 3 hs
10 nhóm : ? Hs
* Bài 3 : Hs đọc dãy số 3, 6, 9 rồi nhận xét đặt điểm của dãy số này thêm 3 sẽ tìm được từng số thích hợp ở mỗi ô trống để có dãy số. 
3
6
9
12
15
18
21
24
27
30
- Có 3 chấm tròn
- Đọc : 3 nhân 1 bằng 3
- 3 được lấy mấy lần ?
Ta có : 3 x 2 = 3 + 3 = 6
- Đọc : 3 nhân 2 bằng 6
- Đó là bảng nhân 3
- Hs đọc
- HTL bảng nhân ( đọc xuôi, ngược )
Bài giải
 Số hs có tất cả là :
 3 x 10 = 30 ( hs )
 Đáp số: 30 hs
3, Củng cố dặn dò :(5’) HTL bảng nhân 3
 Chuẩn bị : Luyện tập
Thứ ba, ngày 12 tháng 1 năm 2010
	LUYỆN TẬP
 Tiết 97
I / Mục tiêu : Giúp học sinh :
 - Thuộc bảng nhân 3 - Nhớ được bảng nhân 3. Giải bài toán có 1 phép tính nhân
(trong bảng nhân 3.)
 - Rèn kỷ năng tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III/ Hoạt động dạy học : 
A. Bài cũ (5’)
B. Bài mới : (25’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1, HD hs tự làm bài rồi tự chữa bài :
 18
27
9
* Bài 1 : Làm vào vở 
3x 3 3 x 9 3 x 6
15
24
21
3 x 8 3 x 5 3 x 7
* Bài 3: Đọc đề rồi tự giải :
Tóm tắt :	Bài giải
1 can đựng : 3lít dầu 	
Số lít dầu đựng trong 5 can là :
5 can đựng : lít dầu ? 3 x 5 = 15 ( lít )
Đáp số : 15 lít
* Bài 4 : 
Tóm tắt :	Bài giải
1 túi có : 3kg gạo 	Số kg gạo 8 túi là :
8 túi có : kg gạo ?	3 x 8 = 24 ( kg )
 Đáp số : 24 kg
HS tự giải
3 hs đọc đề tự làm
C. Củng cố – dặn dò: (5’)
 - Về nhà học thuộc bảng nhân 2 và nhân 3
 - Chuẩn bị : Bảng nhân 4.
Thứ tư, ngày 12 tháng 1 năm 2011	 
BẢNG NHÂN 4
Tiết 98 
I / Mục tiêu : Giúp hs 
- Lập được bảng nhân 4 và nhớ được bảng nhân này.
- Biết giải bài toán có 1 phép nhân (trong bảng nhân 4 ) – Biết đếm thêm 4
- Rèn kỷ năng tính chính xác và nhanh nhẹn.
III/ Đồ dùng dạy học:
 - Các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn (như sgk).
III / Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’)
B. Bài mới : 25’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1, Hd hs lập bảng nhân 4 :
 - Giới thiệu các tấm bìa.
 - Mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn.
 + Cô lấy 1 tấm bìa tức là 4 chấm tròn được lấy 1 lần ta viết : 4 x 1 = 4
 + Gv gắn 2 tấm bìa , mỗi tấm có 4 chấm tròn . Hỏi mỗi tấm có bao nhiêu chấm tròn ?
 + Cô lấy ? lần 
 Vậy 4 x 2 = 4 + 4 = 8 4 x 2 = 8
* Tương tự hs thực hành bảng nhân 4 theo sự hướng dẫn của gv.
 4 x 1 = 4 4 x 6 = 24
 4 x 2 = 8 4 x 7 = 28
 4 x 3 = 12 4 x 8 = 32
 4 x 4 = 16 4 x 9 = 36
 4 x 5 = 20 4 x 10 = 40
 2, Thực hành : 
* Bài 1: Tính nhẩm . TC : Ai nhanh hơn
 - Hs dựa vào bảng nhân 4
 * Bài 2: Hs đọc thầm bài toán rồi nêu tóm tắt và giải.
Tóm tắt :	
 1 xe có : 4 bánh xe 	 
 5 xe có : bành xe ?	
* Bài 3 : Đếm thêm 4 rồi viết số thích hợp vào ô trống .
- Nêu đật điểm của số cần tìm : Mỗi số cần tìm bằng số đứng liền trước nó cộng với 4.
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
- Có 4 chấm tròn
- Đọc : 4 nhân 1 bằng 4
- Mỗi tấm có 4 chấm tròn. 
Cô lấy 2 lần.
- HTL bảng nhân 4
 ( đọc xuôi , đọc ngược )
 Bài giải 
 Số kg gạo 8 túi là :
 3 x 8 = 24 ( kg )
	 Đáp số : 24 kg
3, Củng cố – dặn dò : (5’)
 - HTL bảng nhân 2 , 3, 4
 - Chuẩn bị : Luyện tập
Thứ năm, ngày 13 tháng 1 năm 2011
LUYỆN TẬP
Tiết 99
I / Mục tiêu : Giúp hs thuộc bảng nhân 4
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản
- Biết giải bài toán có 1 phép nhân (trong bảng nhân 4)
- Rèn kỷ năng tính chính xác và nhanh nhẹn.
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III / Hoạt động dạy học :
A. Bài cũ :(5’) 3 hs HTL bảng nhân 4
- Mỗi đĩa có : 4 quả cam 	Bài giải
- 9 đĩa có : .quả cam ?	 Số quả cam ở 9 đĩa có là :
	4 x 9 = 36 ( quả cam )	Đáp số : 36 quả cam
B. Bài mới :(25’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1, Hd hs tự làm bài và tự chữa bài :
* Bài 1a: Tính nhẩm rồi nêu KQ câu a. / TC : Truyền điện
 b, 2 x 3 = 6	
 3 x 2 = 6
a Kết luận :Khi đổi chỗ các thừa số trong phép tính nhân, thì tìch không thay đổi.
* Bài 2 : Hs làm theo mẫu
 a, 4 x 8 + 10 = 32 + 10 
 = 42
Ta thực hiện tính ntn ?
* Bài 3 : 3 hs đọc đề + Tự tóm tắt + giải toán.
Tóm tắt :	
 1 Hs mượn : 4 quyển sách 	 
 5 Hs mượn : quyển sách ?	
- Hsnhận xét các phép tính
- Tính từ trái sang phải . Hoặc làm tính nhân trứơc rồi lấy tích cộng với số còn lại.
 Bài giải 
 Số quyển sách 5 hs mượn là :
 4 x 5 = 20 (quyển sách )
	 Đáp số : 20 quyển sách
2, Củng cố – dặn dò : (5’)
 - HTL bảng nhân 2, 3, 4
 - Chuẩn bị : Bảng nhân 5	
Thứ sáu, ngày 14 tháng 1 năm 2011
 BẢNG NHÂN 5
Tiết 100
I / Mục tiêu : 
 - Lập được bảng nhân 5 và nhớ được bảng nhân này.
- Biết giải bài toán có 1 phép nhân (trong bảng nhân 5 ) – Biết đếm thêm 5
 - Rèn kỷ năng tính chính xác và nhanh nhẹn.
II / Đồ dùng dạy học:
 - Các tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn (như sgk).
III/ Họat động dạy học :
A. Bài cũ : (5’)3 hs đọc bảng nhân 2, 3, 4
B.Bài mới : (25’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1, Gv hd lập bảng nhân 5:
 - Mỗi tấm bìa có mấy quả táo.
 + Ta lấy 1 tấm bìa tức là mấy quả
 Ta viết : 5 x 1 = 5
 + Gắn 2 tấm bìa , mỗi tấm có 5 quả .
 + Ta lấy 2 tấm bìa tức là mấy quả
 + Ta có : 5 x 2 = 10
* Tương tự hs làm tiếp để có : 5 x 3 
 5 x 1 = 5 5 x 6 = 30
 5 x 2 = 10 5 x 7 = 35
 5 x 3 = 15 5 x 8 = 40
 5 x 4 = 20 5 x 9 = 45
 5 x 5 = 25 5 x 10 = 50
2, Thực hành :
* Bài 1a : Hs tự làm TC : Truyền điện. Dựa vào bảng nhân 5.
* Bài 2 : Tóm tắt :
- 1 tuần mẹ đi làm : 5 ngày 	
	Bài giải
- 4 tuần mẹ đi làm : .ngày ?	
 Số ngày mẹ đi làm trong 4 tuần là :
	5 x 4 = 20 ( ngày )
	Đáp số : 20 ngày
* Bài 3 : Đếm thênm 5 rồi viết số thích hợp vào ô trống
- Đ. Điểm số cần tìm : Lấy số đứng liền trước nó cộng với 5
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
- Đếm thêm 5 ( từ 5 -. 50 ) và đếm bớt 5 ( từ 50 -> 5 )
- Có 5 quả táo
- Lấy 1 lần 5 quả
- Đọc : 5 nhân 1 bằng 5
- Lấy 2 tấm bìa tức là 10 quả
- Đọc : 5 nhân 2 bằng 10
- Đây là bảng nhân 5
- Đọc bảng nhân 5
 ( đọc xuôi, đọc ngược )
3 hs đọc đề
HS làm vở BT
3,Củng cố – dặn dò: (5’)
 - HTL bảng nhân 5
 - Chuẩn bị :Luyện tập
&œ

Tài liệu đính kèm:

  • docToan19-20.doc