Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần lễ 18 (Chuẩn)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần lễ 18 (Chuẩn)

TUẦN 18

Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011

Tiết 1: Toỏn

 ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (sgk – tr.88)

I. Mục tiờu:

- Biết tự giải được cỏc bài toỏn bằng một phộp tớnh cộng hoặc trừ, trong cú cỏc bài toỏn về nhiều hơn, ớt hơn một số đơn vị.

*Cõu lời giải.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: Bảng phụ; Học sinh: Vở bài tập

III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:

1. Kiểm trả bài cũ:

- 2 Học sinh lờn bảng làm bài 3(ý b,c)/87; Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm.

 

doc 18 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần lễ 18 (Chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
Tiết 1: Toỏn 
 ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (sgk – tr.88)
I. Mục tiờu: 
- Biết tự giải được cỏc bài toỏn bằng một phộp tớnh cộng hoặc trừ, trong cú cỏc bài toỏn về nhiều hơn, ớt hơn một số đơn vị.
*Cõu lời giải.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; Học sinh: Vở bài tập
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm trả bài cũ: 
- 2 Học sinh lờn bảng làm bài 3(ý b,c)/87; Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập. 
Bài 1: Hướng dẫn học sinh giải toỏn. 
- Đọc đề bài. 
- Hướng dẫn túm tắt. 
- Làm vào bảng con. 
Bài 2: Túm tắt bài toỏn. 
 Bỡnh : 32 kg.
 An nhẹ hơn : 6 kg.
 An : kg.
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi 1 số học sinh lờn bảng chữa bài. 
Bài 3: Túm tắt
Lan : 24 bụng.
Liờn hỏi nhiều hơn: 16 bụng. 
Liờn :...bụng hoa?
Bài 4: Viết số thớch hợp vào ụ màu xanh. 
- Giỏo viờn hướng dẫn cụ thể để học sinh làm đỳng. 
- Cho học sinh lờn thi làm nhanh. 
Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dũ
- Chốt nội dung chớnh.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học; Giao việc. 
- Học sinh đọc đề toỏn. 
- Trỡnh bày bảng con. 
 Bài giải
Cả hai buổi cửa hàng đú bỏn được là:
 48+ 37 = 85 (l)
 Đỏp số: 85 lớt dầu. 
- Một em lờn bảng làm, lớp làm vào vở. 
 Bài giải
 An nặng là:
 32 – 6 = 26 (kg)
 Đỏp số: 26 kg. 
- Tự trỡnh bày bài giải vào vở. 
 Bài giải
 Liờn hỏi được số bụng hoa là:
 24 + 16 = 40 (bụng)
 Đỏp số: 40 bụng hoa. 
*Cõu lời giải.
- Học sinh cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng. 
- Cỏc số cần điền là: 5, 8, 11, 14. 
Tiết 2: Tập đọc 
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1)
I. Mục tiờu: 
- Đọc rừ ràng, trụi chảy bài TĐ đó học ở HKI (phỏt õm rừ ràng, biết ngừng nghỉ sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phỳt); hiểu ý chớnh của đoạn, nội dung của bài; trả lời được cõu hỏi về ý đoạn đó học. Thuộc 2 đoạn thơ đó học. Kết hợp kiểm tra lấy điểm đọc.
- Tỡm đỳng từ chỉ sự vật trong cõu(BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đó học(BT3).
*Từ khú và cõu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập. 
- Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm miệng. 
Bài 3: Viết bản tự thuật theo mẫu đó học.
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài học sinh lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dũ
 - Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
 - Giao việc: HS về nhà chuẩn bị bài sau. 
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
**Đọc tương đối rành mạch đoạn văn, thơ(tốc độ đọc trờn 40 tiếng/phỳt)
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
- Học sinh thảo luận nhúm. 
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. 
- Cỏc từ chỉ sự vật trong cõu đú là: 
Mỏy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xúm, nỳi non. 
* Nhắc lại.
- Học sinh làm vào vở. 
- Một số học sinh đọc bản tự thuật. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
*Nhắc lại cõu ngắn.
Tiết 3: Tập đọc 
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 2)
I. Mục tiờu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. Mức độ yờu cầu về kỹ năng đọc như T1.
- Biết đặt cõu tự giới thiệu mỡnh với người khỏc(BT2).
- Bước đầu biết dựng dấu chấm để tỏch đoạn văn thành 5 cõu và viết lại cho đỳng chớnh tả(BT3).
*Từ ngữ và cõu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập ghi tờn cỏc bài tập đọc. 
- Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: Hướng dẫn ụn tập. 
a) Kiểm tra đọc: 
- Học sinh lờn bốc thăm chọn bài tập đọc sau đú về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Giỏo viờn đặt cõu hỏi để học sinh trả lời. 
- Nhận xột. 
b) Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Em hóy đặt cõu.
- Yờu cầu học sinh làm bài vào vở. 
Bài 3: Dựng dấu chấm ngắt đoạn sau thành 5 cõu rồi viết lại cho đỳng chớnh tả: 
- Cho học sinh làm bài vào vở. 
- Gọi một vài HS lờn bảng làm bài. 
- Giỏo viờn và cả lớp nhận xột. 
Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. 
- Từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh trả lời cõu hỏi. 
- Học sinh đặt cõu theo mẫu. 
- Một học sinh khỏ, giỏi đặt cõu. 
+ Chỏu là Mai bạn của Hương. 
+ Chỏu là Khỏnh con bố Dũng, bỏc cho bố chỏu mượn cỏi kỡm. 
+ Em là Lan học sinh lớp 2a, cụ cho lớp em mượn lọ hoa một chỳt được khụng ạ. 
*Nhắc lại cõu ngắn.
- Học sinh tự làm bài. 
- Một em lờn bảng làm; cả lớp làm vào vở. 
- Cả lớp cựng chữa bài; đọc lại cõu hoàn chỉnh.
*Nhắc lại cõu ngắn. 
Chiều : Tiết 1 Luyện đọc:
I. Mục tiêu:	Giúp học sinh:
	1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
	- Đọc lưu loát, đọc đúng , thể hiện tốt giọng đọc của các bài tập đọc tuần 14 , 15, 16.
 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu :
 - Nêu được nội dung bài : các bàitập đọc đầu của mỗi tuần.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
	- SGK .
III. Các hoạt động dạy học:
 *GV cho HS luyện đọc từng bài trong tuần 14, 15 ,16:
 - Cho HS luyện đọc từng bài(Đối với HS đọc chưa tốt chỉ yêu cầu đọc được đoạn)
 - GV cùng lớp theo dõi, sửa sai phát âm.
 - GV hỏi nội dung bài đầu mỗi tuần.
 * GV nhận xét tiết học.
Tiết 2.Toán. ÔN Tập
 I. Mục tiêu:	 Giúp học sinh:
 - Củng cố cộng trừ nhẩm( các bảng cộng trừ đã học) và cộng trừ viết(có nhớ 1 lần).
 - Củng cố giải toán có lời văn dạng toán nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
 II. Chuẩn bị đồ dùng:
GV : Bảng phụ ghi BT.
HS :Vở luyện toán.
 III. Các hoạt động dạy học:
Phần dành cho cả lớp:
GV đưa hệ thống bài tập hướng dẫn cho cả lớp làm vở và chữa bài, nhận xét:
 Bài 1: Tính.
 a, 9 + 7 = 8 + 4 = 5 + 6 = 2 + 9 =
 7 + 9 = 4 + 8 = 6 + 5 = 9 + 2 =
 16 - 9 = 12 - 4 = 11- 5 = 11 - 2 =
 16 - 7 = 12 - 8 = 11- 6 = 11 - 9 =
 Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
 68 + 27 56 + 44 82 - 48 90 - 32 
 Bài 3: Thùng lớn đựng 60 l nước mắm, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 22 l nước mắm. Hỏi thùng bé đựng bao nhiêu lí nước mắm?
 B> Phần dành cho học sinh giỏi.
Bài 4: Viết phép cộng có tổng bằng một số hạng.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu đề bài và làm bài. 
B> Phần dành cho HS yếu:
- GV cho HS làm bài 1(câu a), bài 2.HS còn lại làm cả ba bài.
Tiết 3: Luyện viết
Bài 16
I Mục tiêu:
- Giúp HS viết bài luyện viết 16 đúng theo mẫu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, trình bày đẹp, trình bày khoa học.
- Rèn kĩ năng cho HS viết đúng , viết đẹp.
- Bài viết đúng nội dung, yêu cầu của bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở luyện viết.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV 
 1 Ô định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Bài viết tiết trớc
- Chuẩn bị của HS.
3 Bài mới
a) Giới thịêu bài.
- Nội dung bài học., nhịêm vụ bài học
- HS mở vở luyện viết.
.b) Nhận xét bài luỵện viết.
- Gọi HS đọc bài viết.
- Giúp HS nêu nội dung bài viết
- Hớng dẫn HS nhận xét về bài viết: kiểu
 chữ, trình bày,độ cao khoảng cách.
-- Y/c HS đọc thầm bài viết, ghi nhớ một số hiện tợng chính tả cần lu ý, chữ cần viết hoa
.c) HD HS luyện viết
 - Viết chữ hoa.
- Viết chữ thờng.
d) Thực hành:
- Nhăc nhở HS một số cần lưu ý.
- HS viết bài luỵên viết.
- GV uốn nắn theo dõi.
- Soát lỗi cho HS.
- Chấm bài. 
- Nêu nhận xét về kết quả luyện viết của HS.
- Tuyên dơng một số em viêt đẹp va một số em có tiến bộ.
- Nhắc nhở một số em cha cố gắng luyện viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tíết học.
- HS viết baì ở nhà nếu cha hoàn thành.
- HS luyện viết chữ đẹp tiếp tục luyện viết ở nhà.
HĐ của HS
- HS chuẩn bị vở, bút.
- HS đọc bài luỵên viết.
 - HS đọc thầm bài , nêu nhận xét.
- HS luyện viết chữ hoa theo mẫu.
- HS luyện viết
- HS tự soát lỗi theo bài mẫu.
- Đổi vở tham khảo bài của bạn.
- HS lắng nhe.
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
Tiết 1: Toỏn LUYỆN TẬP CHUNG(sgk-tr.88)
I. Mục tiờu: 
- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. 
 - Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100; biết tỡm số hạng, SBT; biết giải BT về ớt hơn một số đơn vị.
* Phộp tớnh và cõu lời giải.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi một số học sinh lờn bảng làm bài 4/ 88. Giỏo viờn nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 1: Tớnh nhẩm
- Giỏo viờn yờu cầu học sinh tớnh nhẩm rồi điền ngay kết quả. 
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh.
- Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
- Nhận xột bảng con. 
Bài 3: Tỡm x
- Hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm. 
Bài 4: Bài toỏn
- Giỏo viờn cho học sinh tự giải bài toỏn theo túm tắt. 
 Túm tắt
Lợn to : 92 kg.
Lợn bộ nhỏ hơn: 16 kg.
Lợn bộ : ...kg ? 
**Bài 5: Hướng dẫn học sinh dựng bỳt để nối cỏc điểm để cú 1 hỡnh chữ nhật, 1 hỡnh tứ giỏc. 
Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Học sinh làm miệng rồi lờn điền kết quả. 
- Học sinh làm bảng con. 
 28
+ 19
 47
 73
- 35
 38
 53
+ 47
 100
 90
- 42
 48
- Nờu cỏch làm. 
- Làm vào vở. 
x + 18 = 62
x = 62 – 18
x = 44
x – 27 = 37
x = 37 + 27
x = 64
- Học sinh làm bài vào vở. 
 Bài giải
 Con lợn bộ cõn nặng là:
 92 – 16 = 76 (kg)
 Đỏp số: 76 kg. 
*Phộp tớnh và cõu lời giải.
** Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giỏo viờn. 
Tiết 2 : Kể chuyện 
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 3)
I. Mục tiờu: 
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc ; mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như T1. 
 - Biết thực hành sử dụng mục lục sỏch(BT2). 
 - Nghe - viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng bài CT ; tốc độ viết khoảng 40 chữ/15phỳt. 
*Từ ngữ và cõu.
II. Đồ dựng học tập: 
 - Giỏo viờn: Bảng phụ, phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc. 
 - Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm ... 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 - Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập. 
Bài 1: Tớnh. 
- Giỏo viờn cho học sinh làm bảng con. 
Bài 2: Tớnh. 
- Học sinh làm miệng. 
**Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống.
- Yờu cầu học sinh tự làm vào PBT. 
Bài 4: Hướng dẫn học sinh túm tắt rồi giải. 
 Túm tắt
Can bộ : 14 lớt.
Can to đựng hơn: 8 lớt.
Can to : lớt?
**Bài 5: Hướng dẫn học sinh vẽ đoạn thẳng 5 cm và kộo dài đoạn thẳng đú để được 1 đoạn thẳng dài 1 dm. 
Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh làm bảng con. 
- Học sinh làm miệng. 
- Nhận xột, bổ sung. 
14 – 8 + 9 = 15
 5 + 7 – 6 = 6
16 – 9 + 8 = 15
15 – 6 + 3 = 12
8 + 8 - 9 = 7
11 – 7 + 8 = 12
- Học sinh tự làm bài. 
- Học sinh tự giải vào vở. 
 Bài giải
Can to đựng được là:
 14 + 8 = 22 (l)
 Đỏp số: 22 lớt
*Phộp tớnh và cõu lời giải.
- Học sinh lờn bảng vẽ đoạn thẳng 5 cm rồi kộo dài thành đoạn thẳng dài 1 dm.
- Cả lớp vẽ vào vở. 
Tiết 2 : Luyện từ và câu 
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 6)
I. Mục tiờu: 
- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng ; Mức độ y/c về kỹ năng đọc như T1.
- Dựa vào tranh để kể lại cõu chuyện ngắn khoảng 5 cõu và đặt được tờn cho cõu chuyện(BT2) ; viết được tin nhắn theo tỡnh huống cụ thể(BT3).
*Từ ngữ và cõu kể ngắn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc cú yờu cầu học thuộc lũng. 
- Học sinh: Vở bài tập, bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng. 
- Giỏo viờn cho từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài rồi về chuẩn bị 2 phỳt. 
- Gọi học sinh lờn đọc bài. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Kể chuyện theo tranh, rồi đặt tờn cho cõu chuyện :
- Yờu cầu học sinh làm miệng. 
- Cho học sinh quan sỏt tranh để hiểu nội dung tranh. 
- Giỏo viờn ghi những cõu học sinh núi lờn bảng. 
- Nhận xột chung. 
Bài 2: Giỏo viờn hướng dẫn HS làm bài. 
- Nhận xột cỏch làm đỳng sai. 
Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn hệ thống nội dung bài. 
- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài
- Học sinh lờn bốc thăm về chuẩn bị rồi lờn đọc bài. 
- Học sinh lờn đọc bài. 
- Học sinh thảo luận nhúm rồi kể chuyện theo tranh. 
- Kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung cõu chuyện theo tranh. 
- Đặt tờn cho cõu chuyện ; n/x, bổ sung. 
*Nhắc lại/nhiều h/s.
- Học sinh làm vào vở. 
- Một vài học sinh đọc lại bài của mỡnh.
- Vớ dụ : 
 9 Giờ ngày 2 thỏng 1 năm 2008. 
Hà ơi ! Mỡnh đến nhà bạn để bỏo cho bạn đi dự tết trung thu, nhưng cả nhà bạn đi vắng. Mỡnh viết mấy lời cho bạn, khi về cậu nhớ đi dự nhộ. 
 Bạn của Hà. 
 Lan Anh. 
 Tiết 3 : Tập viết
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 7)
I. Mục tiờu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. Mức độ y/c về kỹ năng đọc như T1.
- Tỡm được từ chỉ đặc điểm trong cõu(BT2).
- Viết được một bưu thiếp chỳc mừng thầy cụ giỏo(BT3).
*Từ ngữ và cõu.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm đọc. 
- Giỏo viờn thực hiện như Tiết 5. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Tỡm cỏc từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những cõu sau đõy. 
Bài 3: Yờu cầu cả lớp tự làm bài vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
- Giỏo viờn cựng cả lớp nhận xột. 
Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về ụn bài. 
- Học sinh lờn bảng đọc bài. 
- Học sinh đọc từng cõu rồi trả lời:
+ Cõu a: lạnh giỏ
+ Cõu b: vàng tươi
+ Cõu c: siờng năng, cần cự. 
- Làm bài vào vở
- Một số học sinh đọc bài làm của mỡnh:
 Buụn Ma Thuột ngày 16 thỏng 11 năm 2007. 
 Nhõn ngày nhà giỏo Việt Nam 20-11 em kớnh chỳc thầy mạnh khỏe và nhiều niềm vui. 
 Học trũ cũ của thầy. 
 Hà Linh. 
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Tiết 1 : Toỏn: 
 LUYỆN TẬP CHUNG(T3) 
 (sgk – tr. 90)
I. Mục tiờu: 
- Biết làm tớnh cộng, trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số cú hai dấu phộp tớnh cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toỏn về ớt hơn một số đơn vị.
*Phộp tớnh và cõu lời giải.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh lờn bảng làm bài 3/89. 
- Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập. 
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh. 
- Giỏo viờn cho học sinh làm bảng con. 
Bài 2: Tớnh. 
- Học sinh tớnh nhẩm và nờu kết quả. 
- Nhận xột, chốt đỏp ỏn đỳng. 
Bài 3: Bài toỏn
- Yờu cầu học sinh tự túm tắt và trỡnh bày vào vở. 
 Túm tắt
ễng : 70 tuổi.
Bố kộm ụng: 32 tuổi.
Bố : .tuổi?
**Bài 4: Viết số thớch hợp vào ụ trống:
Bài 5: Xem lịch rồi cho biết:
Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà học bài và làm bài. 
- Học sinh làm vào bảng con. 
- Học sinh nờu kết quả. 
12 + 8+ 6 = 26 36+ 19 - 19 = 36
25+15-30 = 10
51 -19+18 = 50
- Học sinh tự làm bài. 
 Bài giải
 Bố cú số tuổi là:
 70 - 32 = 38(tuổi)
 Đỏp số: 38 tuổi
- Một số h/s lờn bảng; cả lớp làm vào bảng con. 
- Nhận xột, sửa sai.
- Xem lịch và trả lời cõu hỏi:
- n/x, bổ sung.
Tiết 2 : Tập làm văn 
ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 8)
I. Mục tiờu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lũng. 
- ễn luyện cỏch núi đồng ý hoặc khụng đồng ý. 
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; Phiếu bài tập. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lũng. 
- Giỏo viờn thực hiện như Tiết 5. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 
Bài 2: Núi lời đỏp của em. 
a) Khi bà bảo em giỳp bà xõu kim. 
b) Khi chị bảo em giỳp chị nhặt rau nhưng em chưa làm xong bài. 
c) Khi bạn ở lớp nhờ em giỳp bạn làm bài trong giờ kiểm tra. 
d) Khi bạn mượn em cỏi gọt bỳt chỡ ? 
Bài 3: Viết khoảng 5 cõu núi về một bạn lớp em. 
- Giỏo viờn hướng dẫn HS làm vào vở. 
- Gọi một số học sinh đọc bài của mỡnh. 
Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dũ.
- Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
- Học sinh về ụn bài. 
- Học sinh lờn bảng đọc bài. 
- Học sinh trả lời. 
- Từng cặp học sinh thực hành. 
+ Võng ạ, chỏu sẽ làm ngay. 
+ Em chưa làm xong bài, tớ nữa làm xong em sẽ nhặt giỳp chị. 
+ Khụng được đõu Hà ơi, cậu phải tự làm đi. 
+ Ừ cậu cứ lấy mà dựng. 
- Học sinh làm bài vào vở. 
- Một số HS đọc bài làm của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
 Hải là bạn học cựng lớp với em. Dỏng bạn ấy nhỏ nhắn. Bạn rất tốt bụng. Hải luụn giỳp đỡ mọi người. Ở lớp, bạn được cả lớp yờu quý. Em rất thớch chơi với Hải người bạn mà em yờu quý. 
*Nhắc lại cõu ngắn.
CHIềU-Tiết 1: Chớnh tả 
 ễN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 9)
I. Mục tiờu: 
- Kiểm tra đọc hiểu. 
- Học sinh đọc thầm và trả lời đỳng cỏc cõu hỏi dạng trắc nghiệm. 
- Rốn học sinh tớnh trung thực trong thi cử
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Thăm đọc.
- Học sinh: Giấy kiểm tra, bỳt chỡ, thước kẻ,... 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài. 
- Giỏo viờn cho HS đọc thầm bài tập đọc. 
- Gọi một vài học sinh đọc thành tiếng cả bài. 
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm vào giấy thi. 
- Cho học sinh làm bài. 
- Hết thời gian giỏo viờn thu bài. 
- Gọi 1 vài học sinh lờn bảng chữa bài
Hoạt động 2: Củng cố - Dặn dũ
- Nhận xột giờ học. 
- Học sinh về nhà ụn lại bài. 
- Học sinh đọc thầm. 
- Học sinh đọc thành tiếng. 
- Trả lời cỏc cõu hỏi. 
- Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra. 
- Học sinh nộp bài. 
- Chữa bài. 
 Toán	ÔN TậP
I. Mục tiêu:	 Giúp học sinh:
 - Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ đã học, củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ.
 - Rèn kĩ năng tính viết, giải toán có lời văn.
 II. Chuẩn bị đồ dùng:
GV : Bảng phụ ghi BT.
HS :Vở luyện toán.
 III. Các hoạt động dạy học:
 C/ Phần dành cho cả lớp:
GV đưa hệ thống bài tập hướng dẫn cho cả lớp làm, chữa bài, nhận xét:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 95 + 5 38 + 62 71 + 29 46 + 54
 35 - 28 41 - 18 75 - 16 100 - 34
 Bài 2: Tìm x.
 a, x - 23 = 56 b, 83 - x = 29 c, x + 18 = 81
 Bài 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 41kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 18kg gạo. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg gạo?
 B> Phần dành cho học sinh giỏi.
Bài 4: Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải.
lớp 2A : 31cây .
Lớp 2B trồng ít hơn lớp 2A: 9 cây.
Lớp 2B : ?Cây. 
B> Phần dành cho HS yếu:
- GV cho HS làm bài 1, bài 2, bài 3.
Bài 3: Bài toán cho ta biết gì?
Bài toán yêu cầu tìm gì? Ta dùng phép tính nào để thực hiện?
Tập làm văn 
ÔN TậP
I. Mục tiêu:	Giúp học sinh
	1.Rèn kĩ năng nghe nói : HS biết nói lời ngạc nhiên, thích thú theo tình huống.
 2. Rèn kĩ năng viết: Viết được đoạn văn ngắn kể về gia đình em.
 II. Chuẩn bị đồ dùng:
	- GV : Bảng phụ ghi sẵn BT1- SGK.
	- HS : Vở bài tập tiếng Việt .
	III. Các hoạt động dạy học:
 * Hướng dẫn HS làm BT.
 - GV đưa bài tập, hướng dẫn HS làm bài tập.
 Bài 1: Nói lời ngạc nhiên, thích thú của mình theo tình huống sau:
 a/ Khi mẹ mua cho em chiếc áo mới.
 b/ Khi em được nhận quà của ông bà.
 c/ Khi em đạt HS giỏi.
 - HS trao đổi và nói theo cặp.
 - HS nói trước lớp, lớp theo dõi nhận xét.
 Bài 2: Viết đoạn văn ngắn (từ 3 đến 4 câu) kể về gia đình em.
 Gợi ý: + Gia đình em gồm những ai? 
 + Công việc của mỗi người?
 + Tình cảm của mọi người trong gia đình như thế nào?
Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Toỏn 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
(Kiểm tra theo đề của nhà trường)
*************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2(9).doc