Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần học 20 (buổi sáng)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần học 20 (buổi sáng)

Tiết 1: Luyện đọc:

MÙA NƯỚC NỔI

I. Mục tiêu:

1. Đọc: Đọc trơn đợc cả bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng chổ, biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.

2. Hiểu: TN: hiền hoà, lũ, phù sa,.

- Biết thực tế Nam Bộ hàng năm có mùa nớc lụt. Nớc ma hoà lần với nớc sông Cửu Long dâng lên tràn lên ngập đồng ruộng, khi nớc rút để lại phù sa màu mỡ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ảnh SGK.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 13 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần học 20 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Thứ hai ngày 10 thỏng 1 năm 2010
Tiết 1: Luyện đọc:
mùa nước nổi
I. Mục tiêu:
1. Đọc: Đọc trơn đợc cả bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng chổ, biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm...
2. Hiểu: TN: hiền hoà, lũ, phù sa,...
- Biết thực tế Nam Bộ hàng năm có mùa nớc lụt. Nớc ma hoà lần với nớc sông Cửu Long dâng lên tràn lên ngập đồng ruộng, khi nớc rút để lại phù sa màu mỡ.
ii. đồ dùng dạy học: Tranh ảnh SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
A. KTBC:: (3’): Gọi 2 HS đọc bài Mùa xuân đến.
B. bài mới: 
* GTB: Liên hệ từ bài cũ để giới thiệu
HOạT động 1 (20’): Hớng dẫn luyện đọc.
- GV đọc mẫu - hớng dẫn giọng đọc.
a) Đọc từng câu.
- GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai ghi bảng - Hớng dẫn HS đọc đúng.
b) Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Hớng dẫn ngắt giọng 3 câu dài.
- Ghi bảng từ giải nghĩa SGK và thêm từ dầm dề, sớt mớt.
c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Nhận xét, sửa sai cho nhận xét.
HOạT động 2 (7’): Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Em hiểu thế nào là mùa nớc nổi?
- Bài văn tả mùa nớc nổi ở vùng nào?
- Giới thiệu cảnh nớc lũ hằng năm ở ĐBSCL.
- Tìm hình ảnh về mùa nớc nổi.
- GV giới thiệu hiện tợng phù sa.
HOạT động 3: (8’): Luyện đọc lại
- Yêu cầu HS thi đọc cả bài.
- Nhận xét Hớng dẫn đọc hay.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Bài đọc giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét giờ học.
- Đọc bài nêu nội dung bài đọc.
- HS khá đọc lại bài, cả lớp đọc thầm.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài.
- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài. Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn.
- HS đọc từ chú giải ứng với mỗi đoạn.
- Chia nhóm 3, lần lợt từng HS đọc, HS khác nhận xét.
- Đại diện nhóm thi đọc trớc lớp.
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi.
- Mùa nớc lụt, mùa ma...
- Vùng ĐBSCL, Nam Bộ.
- HS lắng nghe, quan sát.
- Nớc lên hiền hoà, ma dầm dề, ma sớt mớt,...
- 6 HS thi đọc cả bài.
- Thời tiết ở Miền Nam. Mùa nớc rút để lại phù sa.
- VN luyện đọc bài.
- Tìm hiểu thêm mùa nớc nổi ở MN. 
 Tiết 2: LUYỆN TOÁN: 
 Luyện tập về bảng nhân 2
I. MỤC tiêu:
 - Củng cố kĩ năng thực hành tớnh trong bảng nhõn 2 .
- Áp dụng bảng nhõn 2 để giải bài toỏn cú lời văn bằng một phộp tớnh nhõn . 
- HS yờu thớch học toỏn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giới thiệu:
Luyện tập:
Bài 1. Tỡm tớch (theo mẫu)
5 x 2 = 5 + 5 ; 2 x 4 = ....
 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 = 2 = 10 ; 4 x 2 =....
2 x 3 = .... ; 2 x 7 =... 
3x 2 = ..... ; 7 x 2 =......
 Bài 2. Viết số thớch hợp vào ụ trống:
 Yờu cầu Hs làm nhỏp, sau đú gọi 1 số em nờu miệng kết quả:
Thừa số
2
4
5
2
3
Thừa số
9
2
2
6
2
Tớch
Bài 3. Mỗi phũng học cú 2 cửa ra vào. Hỏi cả dóy gồm 7 phũng học thỡ cú bao nhiờu cửa ra vào?
HS làm bài vào vở, GV thu chấm, chữa bài.
3. Củng cố - dặn dũ:
Nhận xột tiết học. Dặn dũ BTVN
.......................................................................................
Tiết 3: Luyện viết:
P - Phong cảnh hấp dẫn
	I. Mục tiêu:	Giúp học sinh
- Củng cố kĩ năng viết chữ P theo cỡ vừa, cỡ nhỏ.
 - Biết viết cụm từ ứng dụng: Phong cảnh hấp dẫn.
 - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.
 II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ đúng quy định cỡ nhỡ, cỡ nhỏ .
- Vở tập viết .
	III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
A. Bài cũ:( 5’) Cho viết chữ P .
B. Bài mới:
* Giới thiệu và ghi đầu bài.
* HĐ1: Hớng dẫn viết chữ hoa ( 10’):
- GV cho hs quan sát mẫu chữ P
+ Chữ cao mấy ly ? 
+ Chữ P gồm mấy nét ? 
- GV viết mẫu trên bảng lớp và y/c HS viết bảng con. 
- GV viết mẫu chữ P- Phong cảnh hấp dẫn
* HĐ3: Hớng dẫn viết vào vở (18' ) :
- GV hớng dẫn viết bài, hớng dẫn cầm bút, t thế ngồi. 
* HĐ4:Chấm chữa bài (5'):
- GV. chấm nhận xét bài viết của HS .
- GV nhận xét chung toàn lớp.
- HS viết vào bảng con.
- Theo dõi, mở SGK
- HS quan sát mẫu .
- HS nêu, lớp theo dõi nhận xét.
- HS viết bảng con, ba lần. 
- HS viết từ ứng dụng vào bảng con.
- HS viết theo sự hớng dẫn.
-HS 10 em chấm bài, lớp rút kinh nghiệm .
Thứ 4 ngày 12 tháng 01 năm 2011
 Tiết 1 Toán:	
ôn tập về phép nhân
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
- Bảng nhân 2, 3.
- Giản toán.
II. Hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Gọi HS chữa bài 1,2 (BTVN)
B. bài mới:
Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
3 x 5 = 	3 x 6 = 	3 x 1 = 	
3 x 7 = 	2 x 9 = 	2 x 1 = 	
2 x 6 = 	3 x 8 = 	3 x 2 = 	
2 x 8 = 	2 x 7 = 	2 x 3 = 	
2 x 4 = 	2 x 5 = 	3 x 4 = 	
- HS tự làm bài, đọc chữa bài. Củng cố bảng nhân 2 và 3.
Bài 2: Tính theo mẫu.
Mẫu: 3 x 2 + 6 = 6 + 6 = 12
a. 2 x 4 + 12	c. 3 x 6 + 32	
	b. 3 x 5 + 25	d. 2 x 9 + 42
- GV Hớng dẫn mẫu, HS làm bài, hai HS lên bảng làm chữa bài 
a. 20;	b. 40; 	c. 50; 	d. 60.
Bài 3: Số ?
a. 9,12,15,18,.......,........,..........,...........,..........,........,
b. 46,43,40,27,......,.........,.........,.........,...........,.........,
- HS tự làm bài khi chữa bài nêu đặc điểm của dãy số 
Đọc đếm thêm 3, bớt Hoạt động 3 dãy số.
Bài 4: Mỗi con ngan có 2 chân. Hỏi 9 con ngan có bao nhiêu chân?
- HS đọc đề, tóm tắt, làm bài, chữa bài.
Tóm tắt	Bài giải 
1 con: 2 chân	Số chân của 9 con ngan là:
9 con: ....chân	2 x 9 = 18 (chân)
	Đ/S: 18 chân
Bài 5: Số ?
	x5	-17	x6
4	
- HS nêu cách làm tính từ trái sang phải.
- HS làm bài, một HS lên bảng làm chữa bài.
Bài 6: Có 3 bạn mỗi bạn mua 1 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng. Hỏi ba bạn đã mua bao nhiêu viên bi?
- HS đọc đề, nêu cách làm, GV Hớng dẫn HS làm bài.
+ Tìm số bi mỗi bạn mua: 1 + 1 = 2 
+ Tìm số bi 3 bạn mua: 2 x 3= 6
Bài 7: Tìm hai số có tích 4 và có tổng bằng 6.
- HS đọc đề, GV Hớng dẫn, HS làm bài, chữa bài 
	8 = 1 x 8	1 + 8 = 9
 	8 = 2 x 4	2 + 4 = 6
Hai số cần tìm là 2 và 4.
C. củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học 
- Giao BTVN
----------------------------------------------------------
Tiết 2 : Luyện viết : chính tả
Nghe viết: lá thư nhầm địa chỉ
I. Mục tiêu: 
- Nghe viết lại chính xác đoạn 1 bài Lá th nhầm địa chỉ.
- Phân biệt phụ âm đầu g/gh, x/s.
II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ BT1,2
IIi. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:: (3’): GV đọc HS viết bảng: ra sân, rút rạ, xách nớc.
B. bài mới:
* GTB: GV Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết:
- Đọc đoạn viết chính tả - 1 HS đọc lại bài.
- Nhận đợc phong th Mai ngạc nhiên về điều gì?
+ Tên ngời ghi ngoài bì th.
+ Đoạn chép có tên riêng nào không? (Mai, Tường)
+ Những tên riêng ấy viết ntn? (Viết hoa)
+ Trong bài có những dấu câu nào? (?, :, !, ’, -).
- Yêu cầu HS viết bảng con tên riêng từ khó.
- GV đọc cho HS viết bài.
- Chấm, chữa bài: HS đổi vở soát lỗi ghi ra lề.
Chấm 10 bài chữa lỗi phổ biến 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Điền vào chỗ trống g hoặc gh:
- Lên thác xuống............ềnh.
- Con .....a cục tác lá chanh.
- ........ạo trắng nớc trong.
Bài 2: Điền vào chỗ trống x hay s.
- Nhà ......ạch thì mát, bát ...........ạch ngon cơm.
- Cây .........anh thì lá cũng .......anh.
- HS đọc bài, tự làm bài, 2 HS lên bảng làm chữa bài.
C. củng cố và dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
- VN viết lại bài nếu sai nhiều lỗi.
----------------------------------------------------
Tiết 3. LUYỆN TIẾNG VIỆT
Luyện tập: Từ ngữ về cỏc mựa
Đặt và trả lời cõu hỏi: Khi nào?
I. MỤC TIấU: Luyện cho học sinh
 1. Biết gọi tờn cỏc thỏng trong năm và cỏc thỏng bắt đầu kết thỳc của từng mựa.
 2. Xếp được cỏc ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mựa phự hợp với từng mựa trong năm.
 3. Biết đặt và trả lời cõu hỏi cú cụm từ: Khi nào?
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở buổi 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Kiểm tra: Vở buổi 2
 2. Bài luyện ở lớp:
Bài 1: Tỡm từ điền vào chỗ trống ( se lạnh, giỏ buốt, oi ả, rột cắt da cắt thịt, núng nực, ấm trở lại, núng như thiờu như đốt, núng như nung, ấm dần lờn, hơi lành lạnh)
Mựa xuõn
Mựa hạ: 
Mựa thu: .
Mựa đụng:
 - 2 HS đọc đề bài và nờu yờu cầu bài tập
 - HS làm bài vào vở – 1 HS lờn bảng làm bài
 - Cả lớp và GV nhận xột, chữa bài, chốt lại kết quả đỳng
 * Bài 2: Đặt cõu cú cụm từ: Khi nào ( bao giờ, lỳc nào, mấy giờ)?
 - 2 HS đọc đề bài và nờu yờu cầu bài tập
 - HS làm bài vào vở luyện- 4 HS lờn bảng làm bài, mỗi em đặt 1cõu
 - HS dưới lớp nhận xột về cõu đó đặt
 - GV nhận xột, chữa bài, chốt lại lời giải đỳng
 - HS đổi vở kiểm tra chộo nhau rồi nhận xột
Bài 3: Trả lời cỏc cõu hỏi sau:
Khi nào học sinh được nghỉ hố?
Khi nào học sinh tựu trường?
Mẹ thường khen em lỳc nào?
 - HS đọc đề bài và nờu yờu cầu bài tập
 - GV làm rừ thờm yờu cầu bài tập
 - HS làm bài vào vở luyện
 - 1 HS nờu cõu hỏi, 1HS nờu cõu trả lời
 - GV và cả lớp nhận xột, chữa bài
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
 - GV chấm một số bài, nhận xột
 - Dặn HS về ụn bài
......................................................................
Tiết 4: Hoạt động tập thể:	 
Chủ điểm : Yêu đất nớc
I. Mục tiêu: 
- Giáo dục HS tích cực tham gia hoạt động tập thể, yêu thích hoạt động tập thể qua hoạt động vẽ tranh.
II. Hoạt động dạy học:
1. GTB: Trực tiếp.
2. Hớng dẫn sinh hoạt:
- Yêu cầu HS nêu cảnh mình định vẽ là gì?
(Trong lớp học, sân trờng....)
- Yêu cầu HS lấy giấy, bút,..... ra vẽ.
- Sau khi HS vẽ xong chọn một số tranh đẹp treo bảng lớp, cả lớp nhận xét bình chọn ngời vẽ tranh đẹp nhất.
3. củng cố và dặn dò: 
- Nhận xét giờ học 
Tuần 21
Thứ 2 ngày 17 tháng 01 năm 2011
Tiết 1: 	Tiếng việt*
Luyện đọc: ễNG MẠNH THẮNG THẦN GIể
I. Muùc tieõu : 
- Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng chỗ; Đọc rừ lời nhõn vật trong bài
II. Chuaồn bũ : 
- Baỷng phuù vieỏt caực caõu vaờn caàn hửụựng daón luyeọn ủoùc 
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
 Hoaùt ủoọng dạy
 Hoaùt ủoọng học
1.Kieồm tra baứi cuừ
- Gọi 1 HS lờn đọc bài
 2.Baứi mụựi 
a) Giụựi thieọu :
b) Hướng dẫn luyện đọc
HĐ1/ẹoùc maóu 
- GV ủoùc maóu : 
- Yeõu caàu ủoùc tửứng caõu .
HĐ2/ ẹoùc tửứng ủoaùn : 
-Yeõu caàu tieỏp noỏi ủoùc tửứng ủoaùn trửụực lụựp. 
- Laộng nghe vaứ chổnh sửỷa cho hoùc sinh .
- Hửụựng daón ngaột gioùng :
- Yeõu caàu ủoùc tửứng ủoaùn trong nhoựm .
- Hửụựng daón caực em nhaọn xeựt baùn ủoùc .
HĐ3/ Thi ủoùc 
- Mụứi caực nhoựm thi ủua ủoùc .
- Yeõu caàu caực nhoựm thi ủoùc 
- Laộng nghe nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm .
HĐ4/ Luyeọn ủoùc laùi :
- Theo doừi luyeọn ủoùc trong nhoựm .
- Yeõu caàu laàn lửụùt caực nhoựm thi ủoùc .
- Nhaọn xeựt chổnh sửỷa cho hoùc sinh .
 3) Cuỷng coỏ daởn doứ :
- Nhận xột tiết học
- Yờu cầu về đọc bài và chuẩn bị bài mới
- 1 em đọc
-Vaứi em nhaộc laùi teõn baứi
- Lụựp laộng nghe ủoùc maóu .
- Laàn lửụùt noỏi tieỏp ủoùc tửứng caõu cho heỏt baứi.
- Tửứng em noỏi tieỏp ủoùc tửứng ủoaùn trửụực lụựp .
- Naờm em ủoùc tửứng ủoaùn trong baứi .
- ẹoùc tửứng ủoaùn trong nhoựm (5em ) 
- Caực em khaực laộng nghe vaứ nhaọn xeựt baùn ủoùc .
- Caực nhoựm thi ủua ủoùc baứi 
- HS Luyeọn ủoùc 
- lắng nghe
---------------------------------------------------
 Tiết 2 : Toỏn*
Luyện: BẢNG NHÂN 4
I. Muùc tieõu:
- Lập bảng nhõn 4. Nhớ được bảng nhõn 4.
- Biết giải bài toỏn cú 1 phộp nhõn (trong bảng nhõn 4). Biết đếm thờm 4.
II. Chuaồn bũ :
- SGK
III. Các hoạt động dạy và học	
Hoaùt ủoọng dạy
Hoaùt ủoọng học
1.Kiểm tra:
Luyện tập.
2.Baứi mụựi: 
v Hoạt động 1 : Giụựi thieọu baứi: 
- GV giụựi thieọu: Baỷng nhaõn 4
v Hoaùt ủoọng 2: Luyeọn taọp – thửùc haứnh:
Baứi 1:
- Hỏi: Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
- Yờu cầu HS tự làm bài, sau đú 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
Baứi 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
Baứi 3:
- Yờu cầu HS tự làm tiếp bài, sau đú chữa bài rồi cho HS đọc xuụi, đọc ngược dóy số vừa tỡm được.
Baứi 4: GV hửụựng daón hoùc sinh laứm
3) Cuỷng coỏ - Daởn doứ:
-Toồng keỏt vaứ nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Vaứi em nhaộc laùi tửùa baứi.
- Bài tập yờu cầu chỳng ta tớnh nhẩm.
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
4x5=20 4x1=4 4x2=8
4x4=16 4x7=28 4x6=24
4x3=12 4x9=36 4x8=32
 4x10=40 3x10=30 2x10=20
- Làm bài:
Bài giải
 Soỏ chaõn 10 con ngửùa laứ:
 	 4 x 10 = 40 (chaõn)
	 Đỏp số: 40 chaõn
Làm bài tập.
4
8
12
16
20
24
28
32
36
40
HS thửùc hieọn
3x4=4x3 4x2=2x4
- Lắng nghe
------------------------------
Tiết 3: Luyện viết:
Chữ hoa: Q - Quê hương tươi đẹp
	I. Mục tiêu:	Giúp học sinh
- Củng cố kĩ năng viết chữ Q theo cỡ vừa, cỡ nhỏ.
 - Biết viết cụm từ ứng dụng: Quê hương tươi đẹp.
 - Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.
 II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ đúng quy định cỡ nhỡ, cỡ nhỏ .
- Vở tập viết .
	III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
A. Bài cũ:( 5’) Cho viết chữ Q .
B. Bài mới:
* Giới thiệu và ghi đầu bài.
* HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa ( 10’):
- GV cho hs quan sát mẫu chữ Q
 - GV viết mẫu trên bảng lớp và y/c HS viết bảng con. 
- GV viết mẫu chữ Q- Quê hương tươi đẹp
* HĐ3: Hướng dẫn viết vào vở (18' ) :
- GV hướng dẫn viết bài, hướng dẫn cầm bút, tư thế ngồi. 
* HĐ4:Chấm chữa bài (5'):
- GV. chấm nhận xét bài viết của HS .
- GV nhận xét chung toàn lớp.
- HS viết vào bảng con.
- Theo dõi, mở SGK
- HS quan sát mẫu .
- HS viết bảng con, ba lần. 
- HS viết từ ứng dụng vào bảng con.
- HS viết theo sự hướng dẫn.
-HS 10 em chấm bài, lớp rút kinh nghiệm .
---------------------------
Thứ 4 ngày 19 tháng 01 năm 2011
Tiết 1. Luyện toán.
	I. Mục tiêu:	 Giúp học sinh:
 - Củng cố bảng nhân 4 và bảng nhân 5 đã học.
 - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn có phép nhân.
 II. Chuẩn bị đồ dùng:
GV : Bảng phụ ghi BT.
HS :Vở luyện toán.
 III. Các hoạt động dạy học:
Phần dành cho cả lớp:
GV đưa hệ thống bài tập hướng dẫn cho cả lớp làm, chữa bài, nhận xét:
Bài 1: Tính.
 4 x 7 = 5 x 7 = 4 x 4 = 5 x 4 = 
 5 x 9 = 4 x 9 = 5 x 3 = 4 x 3 = 
 4 x 8 = 5 x 8 = 4 x 6 = 5 x 6 =
 5 x 2 = 4 x 2 = 5 x 1 = 4 x 1 = 
 Bài 2: Số?
 x ... x... x....
 4 20 5 30 4 28 
 x... x... x...
 5 45 4 12 5 25
 Bài 3: Mỗi đĩa bánh có 5 cái bánh. Hỏi 7 đĩa bánh như thế có bao nhiêu cái bánh?
 Bài 4: Số?
 4 x 5 = 5 x ... 3 x 4 = ...x 3 
 B> Phần dành cho học sinh giỏi.
Bài 5: Viết phép nhân có tích là 32. 
B> Phần dành cho HS yếu:
- GV cho HS làm bài 1, bài 2, bài 3.
--------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Luyện viết:
Mùa Xuân đến
 I. Mục tiêu:	Giúp học sinh 
 1. Rèn kĩ năng viết chính tả :
 - Chép chính xác đoạn 1 trong bài “Mùa xuân đến” Qua bài chính tả nắm được cách trình bày một đoạn văn.
 - Viết đúng những tiếng có âm , vần dễ lẫn lộn . 
	2. Làm bài tập phân biệt âm tiếng có âm đầu là s/x .
	II. Chuẩn bị đồ dùng:
	- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.
 - Vở luyện chính tả.
 III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
A.Bài cũ: (2')
GV kiểm tra vở của HS.
B. Bài mới:
* Giới thiệu và ghi đầu bài (1')
* HĐ1: HD học sinh viết bài(20 ') 
- GV đọc một lần đoạn 1 của bài Mùa xuân đến
+ Dấu hiệu nào báo hiệu mùa xuân đến?
- Cho HS viết bảng con những chữ khó viết .
- GV cho HS viết bài. 
- GV chấm khoảng 15 bài và nhận xét .
* HĐ2: Làm bài tập(10’):
Bài 1: Điền âm s/x vào chỗ trống: 
 sắp xếp, sạch sẽ, xinh xắn, chim sáo
 Bài 2 : (Dành cho HS giỏi) 
- Chọn 2 từ ở bài tập 1 rồi đặt câu.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học .
- HS lấy vở luyện chính tả.
- Theo dõi, mở SGK
- HS theo dõi , 2 em đọc lại.
- HS trả lời.
 - Hoa mận tàn, bầu trời xanh, nắng vàng rực rỡ, vườn cây đâm chồi, nảy lộc....
- HS viết : rực rỡ, đâm chồi, thoảng, chích choè, khứu.
- HS viết bài vào vở .
- HS làm bài rồi chữa bài.
- HS làm bài VBT, chữa bài, nhận xét.
- HS thực hiện theo nội dung bài học.
Tiết 3: 	Tiếng việt*
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO?DẤU CHẤM, DẤU CHẤM THAN.
I. Mục đớch, yờu cầu:
- Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mựa (BT1).
- Biết dựng cỏc cụm từ bao giờ, lỳc nào, thỏng mấy, mấy giờ thay do cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2); điền đỳng dấu cõu vào đoạn văn ( BT3).
II. Chuẩn bị:
- Vở BT Tiếng Việt
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- ở trường em vui nhất khi nào?
- Mẹ khen em khi nào ? 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- Giỏo viờn nờu mục đớch yờu cầu của giờ học.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1 : 
- Chọn những từ ngữ thớch hợp trong ngoặc đơn để chỉ thời tiết của từng mựa. 
Bài tập 2: 
- HD cỏch làm bài, đọc từng cõu văn, lần lượt thay cụm từ khi nào trong cõu văn đú bằng cỏc cụm từ: Bao giờ, lỳc nào thỏng mấy, mấy giờ kết thỳc xem tổng hợp từ nào thay được. 
Bài tập 3: 
- Hoạt động cỏch ghi dấu cõu vào ụ trống
3.Củng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Dặn dũ học sinh.
- Trả lời
- Lắng nghe
- HS làm bài vào trong vở bài tập
- Chỳ ý và làm bài tập
- Ghi những dấu cõu thớch hợp vào ụ trống
- Lắng nghe
------------------------------------
Tiết 4: Hoạt động NGLL
Chủ điểm: HOA THƠM DÂNG BÁC
I. Mục tiờu
- Cỏc em thi đua học tập chăm ngoan,làm nhiều việc tốt dõng lờn bỏc Hồ kớnh yờu
- Tớch cực tham gia cỏc họat động văn nghệ,thể dục ....
- Giỏo dục cỏc em yờu quý, ngoan ngoón kớnh yờu bỏc Hồ.
II. Chuẩn bi: 
- Ảnh chụp về một số hoạt động của Bỏc 
- Một số bài hỏt, thơ về Bỏc.
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
- Giới thiệu bài
- Tỡm hiểu bài
Hoạt động 1: HS quan sỏt tranh ảnh sưu tầm được về một số hoạt động của Bỏc.
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi
- Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày kết quả
- G v nhận xột đưa ra kết luận
Hoạt động 2: Tổ chức cho HS hỏt, đọc thơ về Bỏc
- Giới thiệu với học sinh một số bài hỏt và bài thơ về Bỏc
- Yờu cầu HS kể thờm một số bài hỏt, thơ về Bỏc Hồ
- Tổ chức cho học sinh hỏt, đọc thơ
- Tổ chức thi hỏt, đọc thơ giữa cỏc tổ 
- Cho cả lớp “Ai yờu nhi đồng bằng Bỏc Hồ Chớ Minh”
- Yờu cầu 2 hs làm giỏm khảo chấm và cụng bố giải thưởng
- GV nhận xột trao giải thưởngcho em đạt xuất sắc.
3.Củng cố dặn dũ.
- Nhắc lại nội dung bài 
- Về nhà sưu tầm thờm bài hỏt về bỏc Hồ kớnh yờu
- Lắng nghe
- Quan sỏt ảnh, đưa ra nhận xột
- Cỏc nhúm trỡnh bày
- HS lắng nghe và hỏt cỏ nhõn tật thể
- HS kể
- HS hỏt ,đọc thơ
- HS lắng nghe nhận xột
- HS thihỏt
- Hs tham gia chấm
------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2chieutuan 2021.doc