Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần học 18 năm học 2010

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần học 18 năm học 2010

Tuần 18

Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010.

Môn: Tiếng Việt

Bài: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI(TIẾT 1)

 I . MỤC TIÊU:

- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nhỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.Thuộc 2 đoạn thơ đã học.

- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2) ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài đọc thêm.

- Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2.

- Vở bài tập Tiếng việt 2 - tập 1.

 

doc 32 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần học 18 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010.
Môn: Tiếng Việt
Bài: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI(TIẾT 1)
 I . MỤC TIÊU:
- Đọc rõ ràng, trôi chảy bài TĐ đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nhỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng / phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2) ; biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc và các bài đọc thêm.
- Bảng viết sẵn câu văn bài tập 2.
- Vở bài tập Tiếng việt 2 - tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. Ổn định: 
- Cả lớp hát .
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
- Ghi bảng tên bài.
- Nêu: Ôn tập kiểm tra tập đọc và các bài đọc thêm.
b. Ôn luyện tập đọc và các bài đọc thêm:
- Gọi HS lên bốc thăm bài tập đọc.
- 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài như trong phiếu đã chỉ định.
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em và chấm điểm khuyến khích.
c. Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho.
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề bài cho.
- Đọc bài.
- Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong câu văn đã cho.
- Làm bài cá nhân. 2 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng.
- Nhận xét bài bạn và bổ sung.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lời giải: Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non.
d. Viết bản tự thuật theo mẫu:
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập và tự làm bài.
- Làm bài cá nhân.
- Gọi một số em đọc bài tự thuật của mình.
- 5 HS đọc bài. Sau mỗi lần có HS đọc bài, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- Cho điểm HS.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Dặn dò HS về nhà ôn lại các bài tập đọc đã học.
- Nhận xét tiết học
Tiết 2
Bài: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA 
I. MỤC TIÊU:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2).
- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho đúng CT (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học.
- Chép nội dung đoạn văn bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Ổn định: Hát vui
- Cả lớp hát .
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
- Ghi bảng tên bài. 
- Nêu: Ôn tập kiểm tra tập đọc và các bài đọc thêm. (tiết 2)
b. Đặt câu tự giới thiệu:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- 3 HS đọc, mỗi em đọc 1 tình huống.
- Gọi 1 HS khá đọc lại tình huống 1.
- Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em khi đến nhà lần đầu.
- Yêu cầu 1 HS làm mẫu. Hướng dẫn em cần nói đủ tên và sự quan hệ của em với bạn là gì?
- 1 HS khác làm mẫu.
VD: Cháu chào bác ạ! Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa bác, Ngọc có nhà không?
- Gọi một số HS nhắc lại câu giới thiệu cho tình huống 1.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm cách nói lời giới thiệu trong hai tình huống còn lại.
-Thảo luận và tìm cách nói.
- Gọi một số HS nói lời giới thiệu, sau đó nhận xét cho điểm
c. Ôn luyện về dấu chấm:
- Yêu cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại cho đúng chính tả.
- 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào vở.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng. Sau đó nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Về nhà tiếp tục ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Nhận xét tiết học.
Môn: Toán
Bài: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU:
- Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định: Hát vui
- Cả lớp hát .
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Treo tờ lịch tháng 12 lên bảng và hỏi HS.
- Tháng 12 có bao nhiêu ngày?
- Có 31 ngày.
- Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ mấy?
- Thứ sáu.
- Nhận xét cho điểm .
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
- Ghi bảng tên bài.
- Nêu: Ôn tập về giải toán.
b. Ôn Tập
* Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.
- Đọc đề.
- Bài toán cho biết những gì?
- HS nêu.
- Bài toán hỏi gì?
- HS nêu
- Muốn biết cả hai bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào?
- Ta thực phép cộng: 48 = 37
- Tại sao?
- Vì số lít dầu cả ngày bằng cả số dầu buổi sáng bán và số lít dầu buổi chiều bán gộp lại.
- Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài. Sau đó nhận xét .
- Làm bài.
* Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài
- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán cho biết Bình cân nặng 32kg. An nhẹ hơn Bình 6kg.
- Bài toán hỏi gì?
- Hỏi An cân nặng bao nhiêu kg?
- Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
- Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn. Vì nhẹ hơn có nghĩa là ít hơn.
- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi giải.
- Làm bài.
32kg
66kg
?kg
Tóm tắt
Bình
An
Bài giải
Bạn An cân nặng là:
32 - 6 = 26
Đáp số: 26kg
* Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì?
- HS nêu
- Bài toán hỏi gì?
- HS nêu
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Bài toán về nhiều hơn.
- Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải bài toán.
- Làm bài.
24bông
16bông
?bông
Tóm tắt:
Lan
Liên
* Dành cho HS khá giỏi :
Bài 4 : Gọi 2 HS thi đua điền số nhanh vào ô trống màu xanh. Em nào điền đúng và nhanh thì sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét tuyên dương.
1
2
3
4
5
8
11
14
Bài giải
Liên hái được số hoa là:
24 + 16 = 40 (bông)
Đáp số: 40 bông hoa
- 2 HS tham gia trò chơi.
- Lớp nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò
- Cho HS lên bảng làm toán thi đua.
	95 - 27
- 2 HS lên bảng làm toán thi đua và nêu cách làm tính.
- Nhận xét tuyên dương .
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
Môn: Tự nhiên xã hội 
Bài: THỰC HÀNH: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường,lớp sạch, đẹp.
- Biết tác dụng của việc giữ trường, lớp sạch, đẹp đối với sức khỏe và học tập.
- Có ý thức giữ trường, lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường , lớp học sạch, đẹp.
- Làm một số công việc giữ gìn trường, lớp học sạch, đẹp:Quét lớp, sân trường, tưới cây, chăm sóc cây của lớp, của trường
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh, ảnh trong SGK trang 38, 39.
- Một số dụng cụ như: Khẩu trang, chổi có cán, xẻng hốt rác, gáo múc nước hoặc bình tưới.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Ổn định: 
- Cả lớp hát 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kể tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm?
- Chạy giỡn, trèo cây, với cành qua cửa số, trên lầu ...
- Nên chọn và chơi những trò chơi phòng tránh té ngã khi ở trường?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhảy dây, chơi đá cầu, cầu lông, ...
3. Bài mới: Thực hành: Giữ trường học sạch đẹp
a. Giới thiệu bài:
- Ghi bảng tên bài.
- Nêu: Thực hành: Giữ trường học sạch đẹp.
* Hoạt động 1:
- Nhận biết trường học sạch đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp.
Bước 1:
- Treo tranh ảnh trang 38, 39.
- Quan sát theo cặp các hình ở trang 38, 39 SGK và trả lời các cấu hỏi.
Tranh 1:
- Bức tranh thức nhất minh họa gì?
- Cánh các bạn đang lao động vệ sinh sân trường.
- Nêu rõ các bạn đang làm những gì?
- Quét rác, xách nước, tưới cây ...
- Dụng cụ các bạn sử dụng?
- Chổi nan, xô nước, cuốc, xẻng ...
- Việc làm đó có tác dụng gì?
- Sân trường sạch sẽ. Trường học sạch đẹp.
Tranh 2:
- Bức tranh thứ 2 vẽ gì?
- Vẽ cảnh các bạn đang chăm sóc cây hoa.
- Nói cụ thể các việc các bạn đang làm?
- Tưới cây, hái lá khô già, bắt sâu.
- Tác dụng?
- Cây mọc tốt hơn, làm đẹp ngôi trường.
- Trường học sạch đẹp có tác dụng gì?
- Bảo vệ sức khỏe cho mọi người. GV - HS giảng dạy, học tập được tốt hơn.
* Bước 2: Làm việc cả lớp.
- yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Nhớ lại kết quả quan sát và trả lời.
- Trên sân trường và xung quanh trường, xung quanh các phòng học sạch hay bẩn?
- Xung quanh trường hoặc trên sân trường có nhiều cây xanh không?
- Theo em làm thế nào để giữ trường học sạch đẹp?
- Không viết, vẽ bẩn lên bàn, lên tường.
- Không vứt rác, không khạc nhổ bừa bãi.
- Không trèo cây, bẻ cành, hái vứt hoa, dẫm lên cây.
- Đại tiểu tiện đúng nơi quy định.
- Tham gia vào các hoạt động làm vệ sinh trường lớp, tưới và chăm sóc cây cối.
* Kết luận:Để trường học sạch, đẹp mỗi HS phải luôn có ý thức giữ gìn trường như: không viết, vẽ bẩn lên tường, không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại tiện, tiểu tiện đúng nơi qui định, không trèo cây bẻ cành hoặc ngắt hoa ... tham gia tích cực vào các hoạt động như làm vệ sinh trường, lớp, tưới và chăm sóc cây cối ...
* Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường, lớp học.
- Bước 1: Phân công công việc cho mỗi nhóm.
- Làm vệ sinh theo nhóm.
- Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ phù hợp với từng công việc.
- Phân công nhóm trưởng.
- Hướng dẫn HS biết cách sử dụng dụng cụ hợp lý để đảm bảo an toàn va ...  phép tính rồi giải vào vở.
- Trả lời: Thực hiện tính từ trái sang phải.
- Làm bài:
	12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 26
	25 + 15 - 30 = 40 - 30 = 10
	36 + 19 - 19 = 55 - 19 = 36
	51 - 19 - 18 = 32 - 18 = 14
- Nhận xét.
* Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Đọc đề bài.
- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
- Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn.
- Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài. Cả lớp làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài.
- Giải bài toán 
70 tuổi
32 tuổi
? tuổi
tóm tắt:
Giải
Tuổi của bố là :
 70 - 32 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
- Gọi vài HS đọc bài của mình.
- 3 HS đọc.
- Nhận xét.
- HS nhận xét.
* Bài 4:Dành cho HS khá giỏi
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Điền số thích hợp.
- Viết lên bảng:
- Quan sát
	75 + 18 = 18 + 
- Điền số nào vào ô trống?
- Điền số 75
- Vì sao?
- Vì 75 + 18 = 18 + 75. Vì khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài.
44 + 36 = 36 + 44
4. Củng cố – Dặn dò
- Về nhà làm bài 4,5 vào vở, chuẩn bị bài sau: Kiểm tra định kỳ.
- Nhận xét tiết học.
TuÇn 18 Bµi 18: VÏ trang trÝ
 VÏ mµu vµo h×nh cã s½n
 (H×nh Gµ m¸i - pháng theo tranh d©n gian §«ng Hå)
I/ Mơc tiªu
- Häc sinh hiĨu biÕt thªm vỊ tranh d©n gian ViƯt Nam.
- BiÕt vÏ mµu vµo h×nh cã s½n- NhËn biÕt vỴ ®Đp vµ yªu thÝch tranh d©n gian. 
II/ ChuÈn bÞ
GV:- Tranh d©n gian Gµ m¸i. - Mét sè bµi vÏ mµu cđa häc sinh n¨m tr­íc.
 - Mét vµi bøc tranh d/gian nh­: Gµ trèng, ch¨n tr©u,(nÕu lµ tranh in trªn giÊy dã cµng tèt)- Phãng to h×nh vÏ Gµ m¸i (ch­a vÏ mµu)- Mµu vÏ. 
HS : - GiÊy vÏ hoỈc Vë tËp vÏ- Mµu vÏ, bĩt d¹, ch× mµu, s¸p mµu. 
III/ Ho¹t ®éng d¹y – häc 
1.Tỉ chøc. (2’) - KiĨm tra sÜ sè líp. 
2.KiĨm tra ®å dïng. - KiĨm tra ®å dïng häc vÏ, Vë tËp vÏ 2.
3.Bµi míi. a.Giíi thiƯu 
 - Gi¸o viªn giíi thiƯu mét sè tranh d©n gian ®Ĩ c¸c em nhËn biÕt ®­ỵc thÕ nµo lµ tranh d©n gian vµ nhËn biÕt ®­ỵc c¸ch vÏ mµu tranh d©n gian.
 b.Bµi gi¶ng
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt
- Gi¸o viªn cho häc sinh xem h×nh vÏ nÐt Gµ m¸i (vÏ b»ng nÐt ®en) ®Ĩ c¸c em nhËn ra:
- H×nh vÏ cã gµ mĐ vµ nhiỊu gµ con.
- Gµ mĐ to ë gi÷a, võa b¾t ®­ỵc con måi.
-Gµ con qu©y quÇn x/quanh gµ mĐ víi nhiỊu d¸ng.. 
Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn c¸ch vÏ mµu:
- GVgỵi ý ®Ĩ HS nhí l¹i mµu cđa con gµ nh­: mµu n©u, mµu vµng, mµu tr¾ng, mµu hoa m¬, mµu ®en, - Häc sinh tù chän mµu råi vÏ theo ý thÝch.
- Cã thĨ vÏ mµu nỊn hoỈc kh«ng.
- Gi¸o viªn cho häc sinh xem mét vµi bµi vÏ mµu kh¸c nhau cđa häc sinh n¨m tr­íc.
- GV cã thĨ phãng to h×nh Gµ m¸i (2 - 3 b¶n) cho: 
Ho¹t ®éng 3: H­íng dÉn thùc hµnh: 
-GVgỵi ý HS t×m mµu kh¸c nhau ®Ĩ vÏ sao cho ®Đp
- HS vÏ mµu theo ý thÝch vµ trÝ t­ëng t­ỵng. 
+ HS quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi:
* HS lµm viƯc theo nhãm (4 nhãm)
+ C¸c nhãm hái lÉn nhau theo sù h­íng dÉn cđa GV.
+ Häc sinh vÏ theo nhãm.
+ Bµi tËp: VÏ mµu vµo h×nh cã s½n (Tr.23Vë tËp vÏ 2).
Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt,®¸nh gi¸.
 - Gi¸o viªn cïng häc sinh chän mét sè bµi vÏ ®Đp vµ gỵi ý c¸c em nhËn xÐt:
+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸c bµi vÏ mµu cđa c¸c b¹n?+ Theo em, bµi nµo ®Đp?
+ V× sao em thÝch bµi vÏ mµu ®ã? v.v..
- Gi¸o viªn bỉ sung nhËn xÐt cđa häc sinh vỊ:
+ C¸ch vÏ mµu (Ýt ra ngoµi h×nh)
+ Mµu t­¬i s¸ng, nỉi h×nh c¸c con gµ. 
* DỈn dß: - S­u tÇm tranh d©n gian (in ë s¸ch b¸o, t¹p chÝ).
Tiết 8
BÀI :KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra(Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2,HKI ( Bộ Giáo dục và Đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp tiểu học, Lớp 2,NXB Giáo dục, 2008).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định: 
- Cả lớp hát.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
- Ghi bảng tên bài. 
- Nêu:Kiểm tra
b. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- 7 đến 8 HS lần lượt lên bảng, bốc thăm chọn bài tập đọc .
- Theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho các em và chấm điểm khuyến khích.
c. Ôn luyện cách nói đồng ý, không đồng ý:
- Gọi 1 HS đọc đề bài. 
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu 2 HS làm mẫu tình huống 1.
- Làm mẫu: Tình huống a.
HS1: (vai bà): hà ơi, xâu xâu giúp bà cái kim!
HS2: (vai cháu): Vâng ạ! Cháu sẽ giúp bà ngay đây ạ!/ Vâng ạ! Bà đưa kim đây cháu xâu cho ạ!...
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành theo tình huống, sau đó gọi một số nhóm trình bày.
- Tình huống b.
HS1: Ngọc ơi! Em nhặt rau giúp chị với!
HS2: Chị chờ em một lát. Em làm xong bài tập sẽ giúp chị ngay./ Chị ơi, một tí nữa em giúp chị được không? Em vẫn chưa làm xong bài tập ...
- Nhận xét, tuyên dương.
d. Viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp em.
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số em đọc bài làm và chỉnh sửa lỗi cho các em.
- Làm bài và đọc bài làm.
- Chấm điểm một số bài tốt
4. Củng cố - dặn dò: 
- Dặn các em về nhà xem lại bài.
- Nhận xét tiết học
 Chủ đề: Bảo vệ mơi trường
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
CHUYẾN DU HÀNH CỦA TÚI NILON
I/ MỤC TIÊU 
- Nâng cao nhận thức của HS về bảo vệ môi trường thông qua việc mỗi người đều có hành động cụ thể giữ gìn cho môi trường Xanh – Sạch – Đẹp.
- Góp phần hình thành ý thức vứt rác vào nơi qui định, góp phần giữ gìn vệ sinh chung ở trường lớp, gia đình, xóm làng, nơi công cộng
II/ CHUẨN BỊ
GV : làm 2 chiếc áo cho HS đóng vai, hai chiếc túi nilon, kịch bản.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Phân vai
- Gv phân công 7 HS tham gia đóng vai.
- Mời 7 HS tham gia đóng vai nhận kịch bản.
Hoạt động 2 : HS đóng vai theo kịch bản.
Hoạt động 3 : Thảo luận
- Chia lớp làm 4 nhóm, thảo luận các câu hỏi sau : 
+ Từ cuộc chuyện trò của hai chị em túi nilon, các em có suy nghĩ gì về cách đối xử của con người đối với việc sử dụng túi nilon ? 
+ Hằng ngày em thường vứt các loại rác nào ? Có nguồn gốc từ đâu ? 
+ Thùng rác có chức năng gì đối với việc giữ gìn môi trường Xanh – Sạch – Đẹp?
+ Em sẽ làm gì để góp phần làm Xanh – Sạch – Đẹp trường lớp ?
- Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
Hoạt động 4 : Củng cố – Dặn dò
- Gv chốt lại bài học.
- Yêu cầu HS nêu suy nghĩ của mình qua bài học.
- Nhận xét tiết học.
- HS nhận kịch bản
- Cả lớp theo dõi
- HS thảo luận theo nhóm
- Từng nhóm cử đại diện lên trình bày kết quả thảo luận.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến.
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010.
Tiết 9
Môn: KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 2, HKI (Bộ Giáo dục và Đào tạo – Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, Lớp 2, NXB Giáo dục, 2008).
II. TIẾN HÀNH:
- Nêu yêu cầu của tiết học.
- Yêu cầu HS mở SGK và đọc thầm văn bản Cò và Vạc.
- Yêu cầu HS mở vở bài tập và làm bài cá nhân.
- Chữa bài.
- Thu và chấm một số bài sau đó nhận xét kết quả bài của HS.
TUẦN: 18 ; TIẾT: 36 
BÀI 35: TRỊ CHƠI: “VỊNG TRỊN” VÀ “NHANH LÊN BẠN ƠI”.
 I.MỤC TIÊU:
 - Trị chơi “Nhanh lên bạn ơi”, “Vịng trịn”.
 - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trị chơi.
 II.ĐỊA ĐIỂM _ PHƯƠNG TIỆN:
 - Địa điểm: Học tại sân Trường, dọn vệ sinh sân tập.
 - Phương tiện: 1 cịi, 4 cờ nhỏ, kẻ sân cho trị chơi.
 III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐL
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1.Phần mở đầu:
 - Lớp trưởng tập hợp lớp theo 2-4 hàng dọc, sau đĩ cho quay thành hàng ngang, kiểm tra sĩ số báo cáo cho GV.
 - GV nhận lớp phổ biến mục tiêu bài học.
 - Xoay các khớp: cổ, vai, hơng,đầu gối, cổ chân, cổ tay. 2 chiều X 8 nhịp.
 - Cho HS chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 40 – 50 mét.
 - Đi theo vịng trịn hít thở sâu: 6-8 lần.
2.Phần cơ bản:
A/ Ơn trị chơi: “Vịng trịn”.
 - GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi cho HS nắm.
 - Cho HS điểm số theo chu kì 1-2, sau đĩ cho HS chơi cĩ kết hợp với vần điệu. Sau 2-3 phút GV cĩ thể tổ chức cho HS chơi với hình thức thi đua (từng tổ trình diễn) xem tổ nào cĩ nhiều người múa đẹp, đọc đúng vần điệu và nhảy chuyển đội hình đúng nhất.
 B/ Ơn trị chơi: “Nhanh lên bạn ơi”.
 - GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi cho HS nắm.
 - Cho HS chơi thử 1-2 lần, sau đĩ cho các em chơi chính thức cĩ phân thắng, thua và thưởng, phạt.
 * Chú ý trước khi cho HS chơi chính thức, GV cần cho HS điểm số để điều chỉnh số lượng các đội cho bằng nhau, cĩ thể cho 2 đội nhất nhì chơi thêm lần nữa để xác định đội vơ địch.
3.Phần kết thúc:
 - GV cho HS tập một số động tác để thả lỏng như: cúi người, nhảy, lắc tay chân, hít thở sâu 
 - GV đặt một số câu hỏi về nội dung bài học và gọi một số HS trả lời. Sau đĩ GV nhận xét đúng sai.
 - GV nhận xét giờ học.
 - Bài tập về nhà: Như bài 31.
 - GV kết thúc giờ học bằng cách hơ: “Giải tán” HS hơ to “ Khoẻ”.
4-6 Phút
25 Phút
3-5 Phút
Môn: Toán
Bài: Kiểm Tra
I : Mục tiêu:
 	- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
	- Cộng, trừ trong phạm vi 20.
	- Phép cộng,phép trừ có nhớ trong phạm ví 100.
	- Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ có liên hoan đến các đơn vị đo đã học.
	- Nhận dạng hình đã học.
II:Đề kiểm tra:
1.Tính : (2điểm)
 8+7 =	12 – 8=	5+9 =	11 -6=
14 – 9 = 	4 + 7 =	17 – 8 =	8 + 8 =
2. Đặt tính rồi tính : (2điểm)
45 + 26 ;	62 – 29 ;	34 + 46 ;	80 – 37
3. Tìm x : (2điểm)
x + 42 = 40 ;	x – 14 = 34
4. Hoa cân nặng 36 kg, Lan nhẹ hơn Hoa 8kg. Hỏi Lan cân nặng bao nhiêu kilôgam ? (3điểm)
5.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:(1điểm)
A.3 Hình 
B.4 Hình 
C.5 Hình 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 18.doc