I Mục tiêu
-Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.Biếtđược lợi ích của việc chăm chỉ học tập.Biết được chăm chỉ học tập là nhiêm vụ của HS.Thực hiên chăm chỉ học tập hằng ngày
*GDKNS: Kĩ năng quản lí thời gian học tập của bản thân.
II- Chuẩn bị
- Phiếu thảo luận nhĩm
- Đồ dùng cho trị chơi sắm vai hoạt động 3 nếu có
III- Các hoạt động dạy học
ĐẠO ĐỨC ¬ CHĂM CHỈ HỌC TẬP (Tiết 2) I Mục tiêu -Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.Biếtđược lợi ích của việc chăm chỉ học tập.Biết được chăm chỉ học tập là nhiêm vụ của HS.Thực hiên chăm chỉ học tập hằng ngày *GDKNS: Kĩ năng quản lí thời gian học tập của bản thân. II- Chuẩn bị - Phiếu thảo luận nhĩm - Đồ dùng cho trị chơi sắm vai hoạt động 3 nếu cĩ III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú A/ KTBC : - GV nêu câu hỏi : + Như thế nào là chăm chỉ học tập ? + Chăm chỉ học tập mang lợi ích gì ? - GV nhận xét cho điểm. B/ Bài mới : * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm và nêu ý kiến(kĩ thuật thảo luận nhĩm) + Tổ chức thảo luận nhĩm và quan sát tranh +Một số nhóm trình ý kiến * Hoạt động 2:ø xử lý tình huống(BT5) +Thảo luận nhĩm và nêu ra hướng giải quyết +Từng nhóm trình bày +GV kết luận:HS cần đi học đều và đúng giờ. * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến(KT: Động não). - GV nêu từng ý kiến - Cho HS bày tỏ ý kiến qua từng câu - GV kết luận : Chăm chỉ học tập là bổn phận và trách nhiệm của học sinh cần thực hiện đầy đủ. *Củng cố -–Dặn dị - 2 HS trả lời. +Làm viêc nhĩm theo yêu cầu +Một số nhĩm trình bày ý kiến - Các nhĩm khác theo dõi nhận xét. +Các nhóm thảo luận và tìm hướng giải quyết +Các trình bày:Hà nên đi học.Sau buổi học sẽ về chơi và nói chuyện với bà. +HS lắng nghe và suy nghĩ +HS bày tỏ ý kiến HS trả lời HS nhắc lại KL TỐN LUYỆN TẬP I- Mục tiêu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng:x+a=b,a+x=b(với a,b là các số có không quá hai chữ số).Biết giải bài toán có một phép trừ. II- Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng đồng bộ. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú A/ KTBC : - GV ghi bảng phép tính: x + 7 = 10 6 + x = 12 - GV nhận xét cho điểm. B/ Thực hành : © Bài 1: Tìm x - Hướng dẫn làm + x gọi là gì? + 8 gọi là gì? +10 goi là gì? + Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào? - GV cho HS thi nhau làm bảng lớp - GV nhận xét chốt lại bài đúng. ©Bài 2:Tính nhẩm - Tổ chức cá nhân hỏi và đáp mỗi em hỏi 1 cột và trả lời 1 cột xen kẻ nhau. 9 + 1 = 8 + 2 = 10 – 9= 10 – 8= 10 – 1= 10 -2 = - GV nhận xét. ©Bài 4: GV HD HS giải. - GV theo dõi HD HS KK làm. - GV chấm một số bài nhận xét. ©Bài 5: *Củng cố - dặn dị - 2 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm vào bảng con. x + 7 = 10 6 + x = 12 x = 10 – 7 x = 12 – 6 x = 3 x = 6 + Số hạng chưa biết + Số hạng đã biết + Tổng + Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết - Cả lớp làm bảng lớp x + 8 = 10 x + 7 = 10 30 + x = 58 x = 10-8 x = 10-7 x = 58-3 x = 2 x = 3 x = 28 - Thảo luận nhĩm 2. - 1 HS hỏi , 1 HS trả lời. - Từng cặp lên trình bày. - các HS khác theo dõi nhận xét. - 1 HS đọc BT. - Cả lớp làm vào vở. - 1 HS lên bảng giải. Bài giải. Số quả quýt cĩ là : 45 – 25 = 20 (quả ) Đáp số : 20 quả quýt. -thảo luận nhóm và nêu: khoanh vào chữ C HS lên bảng HS nêu phép tính HS lên bảng LUYỆN TỐN LUYỆN TẬP(VBT) I- Mục tiêu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng:x+a=b,a+x=b(với a,b là các số có không quá hai chữ số).Biết giải bài toán có một phép trừ. II- Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng đồng bộ. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú A/ KTBC : - GV ghi bảng phép tính: x + 7 = 10 6 + x = 12 - GV nhận xét cho điểm. B/ Thực hành : © Bài 1: Tìm x - Hướng dẫn làm + x gọi là gì? + 8 gọi là gì? +10 goi là gì? + Muốn tìm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm thế nào? - GV cho HS thi nhau làm bảng lớp - GV nhận xét chốt lại bài đúng. ©Bài 2:Tính nhẩm - Tổ chức cá nhân hỏi và đáp mỗi em hỏi 1 cột và trả lời 1 cột xen kẻ nhau. 6 + 4 = 1 + 9 = 4 +6 = 9 +1= 10 – 6= 10 -1 = 10-4 = 10- 9 = - GV nhận xét. ©Bài 4: GV HD HS giải. - GV theo dõi HD HS KK làm. - GV chấm một số bài nhận xét. *Củng cố - dặn dị - 2 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm vào bảng con. x + 7 = 10 6 + x = 12 x = 10 – 7 x = 12 – 6 x = 3 x = 6 + Số hạng chưa biết + Số hạng đã biết + Tổng + Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết - Cả lớp làm bảng lớp x + 1 = 10 12 + x = 22 40 + x = 48 x = 10- 1 x = 22- 12 x = 48-40 x = 9 x = 20 x = 8 - Thảo luận nhĩm 2. - 1 HS hỏi , 1 HS trả lời. - Từng cặp lên trình bày. - các HS khác theo dõi nhận xét. - 1 HS đọc BT. - Cả lớp làm vào vở. - 1 HS lên bảng giải. Bài giải. Lớp 2B cĩ số học sinh trai là : 28 – 16 = 12 (học sinh) Đáp số : 12 học sinh HS lên bảng HS nêu phép tính HS lên bảng TẬP ĐỌC ¬ SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I-Mục tiêu: -Đọc đúng,rõ ràng toàn bài,biết ngắt nghỉ hơi các các dấu chấm,dấu phẩy,giữa các cụm từ rõ ý, bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.Hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu,sự quan tâm tới ông bà.(Trả lời các câu hỏi trong SGK I-Chuẩn bị -Tranh minh họa sách giáo khoa III-Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú A/ KTBC : - GV nhận xét bài kiểm tra. B/ Bài mới : 1/Giới thiệu chủ điểm nới và bài học 2/Luyện đọc 2.1/ GV đọc mẫu tồn bài : 2.2/ HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ a/ Đọc từng câu: - Cho HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài - Cho HS đọc từ khĩ b/ Đọc từng đoạn trước lớp -Cho HS đọc nối tiếp các đoạn trong bài - Cho HS đọc các từ chú giải c/ Đọc từng đoạn trong nhĩm - GV theo dõi HD các nhĩm đọc đúng. d/ Thi đọc giữa các nhĩm - GV theo dõi bình chọn nhĩm đọc hay nhất. 3/Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1 :Bé Hà cĩ sáng kiến gì? + Hà giải thích vì sao cần cĩ ngày lễ cho ơng bà? Câu 2 : + Hai bố con chọn ngày nào làm “ngày ơng bà”? Vì sao? Câu 3 : + Bé Hà cịn băn khoăn chuyện gì? Câu 4: + Hà đã tặng quà gì cho ơng bà? Câu 5 : + Bé Hà trong bài là 1 cơ bé như thế nào? 4/Luyện đọc lại : - GV cho HS đọc bài 5/Củng cố - dặn dị: -Cho HS nĩi lại ý nghĩa câu chuyện -Giáo viên nhận xét giờ học - HS tiếp nối đọc từng câu . - HS đọc: rét, cụ già, suy nghĩ - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - Hs đọc: Cây sáng kiến, lập đơng, chúc thọ - HS trong nhĩm đọc. - Các nhĩm HS thi đọc. + Tổ chức ngày lễ cho ơng bà +Vì hà cĩ ngày Têt thiếu nhi 1/6,. Bố là cơng nhân cĩ ngày lễ 1/5. Mẹ cĩ ngày 8/3 + Hai bố con chọn ngày lập đơng làm ngày lễ của ơng bà. Vì ngày đĩ là ngày trời bắt đầu trở rét, mọi người cần lưu ý chăm lo sức khỏe cho các cụ già + Bé Hà cịn băn khoăn chưa biết nên chuẩn bị quà gì cho ơng bà + Hà đã tặng ơng bà chùm điểm mười. +Bé Hà là 1 cơ bé ngoan, nhiều sáng kiến và rất kính yêu ơng bà HS thi nhau đọc bài - Vài HS phát biểu ý kiến. HS đọc đánh vần HS đọc 1-2 câu HS nhắc lại câu trả lời theo bạn HS nêu LUYỆN ĐỌC ¬ SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I-Mục tiêu: -Đọc đúng,rõ ràng toàn bài,biết ngắt nghỉ hơi các các dấu chấm,dấu phẩy,giữa các cụm từ rõ ý, bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.Hiểu nội dung:Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu,sự quan tâm tới ông bà I-Chuẩn bị -Tranh minh họa sách giáo khoa III-Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú A/ KTBC : - GV nhận xét bài kiểm tra. B/ Bài mới : 1/Giới thiệu chủ điểm nới và bài học 2/Luyện đọc 2.1/ GV đọc mẫu tồn bài : 2.2/ HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ a/ Đọc từng câu: +Từ ngữ: sáng kiến, suy nghĩ b/ Đọc từng đoạn trước lớp -Cho HS đọc chú giải c/ Đọc từng đoạn trong nhĩm - GV theo dõi HD các nhĩm đọc đúng. d/ Thi đọc giữa các nhĩm - GV theo dõi bình chọn nhĩm đọc hay nhất. 4/Luyện đọc lại : - GV cho HS đọc bài 5/Củng cố - dặn dị: -Cho HS nĩi lại ý nghĩa câu chuyện -Giáo viên nhận xét giờ học - HS tiếp nối đọc từng câu . - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - HS trong nhĩm đọc. - Các nhĩm HS thi đọc. HS thi nhau đọc bài - Vài HS phát biểu ý kiến. HS đọc đánh vần HS đọc 1-2 câu LUYỆN ĐỌC ¬ THƯƠNG ƠNG I-Mục tiêu: -Đọc đúng,rõ ràng toàn bài,biết ngắt nghỉ hơi các các dấu chấm,dấu phẩy,giữa các cụm từ rõ ý,.Hiểu nội dung: Ken ngợi bé Việt cịn nhỏ mà đã biết thương ơng, biết giúp đỡ, an ủi khi ơng đau. I-Chuẩn bị -Tranh minh họa sách giáo khoa III-Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú A/ KTBC : - GV nhận xét bài kiểm tra. B/ Bài mới : 1/Giới thiệu chủ điểm nới và bài học 2/Luyện đọc 2.1/ GV đọc mẫu tồn bài : 2.2/ HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ a/ Đọc từng câu thơ: + Cho HS đọc từng câu thơ và đọc từ khĩ b/ Đọc từng khổ thơ trước lớp -Cho HS đọc từng khổ thơ và chú giải c/ Đọc từng khổ thơ trong nhĩm - GV theo dõi HD các nhĩm đọc đúng. d/ Thi đọc giữa các nhĩm - GV theo dõi bình chọn nhĩm đọc hay nhất. 4/Luyện đọc lại : - GV cho HS đọc bài 5/Củng cố - dặn dị: -Cho HS nĩi lại ý nghĩa bài -Giáo viên nhận xét giờ học - HS tiếp nối đọc từng câu thơ và đọc từ khĩ: đau chân, thủ thỉ, nghiệm... - HS tiếp nối nhau đọc từng khổ trong bài, từ chú giải - HS trong nhĩm đọc. - Các nhĩm HS thi đọc. HS thi nhau đọc bài - Vài HS phát biểu ý kiến. HS đọc đánh vần HS đọc 1-2 câu KỂ CHUYỆN SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I-Mục tiêu: -Dựa vào các ý cho trước,kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà II-Chuẩn bị: -Bảng viết sẳn ý chính của từng đoạn III-Các haọt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú A/ KTBC : B/ Bài mới : 1/Giới thiệu bài: 2/Hướng dẫn kể chuyện 2.1/Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào ý chính: - Cho HS đọc yêu cầu - GV viết sẳn các ý chính của từng đoạn lên bảng. a/ Chọn ngày lễ. b/ Bí mật của hai bố con. c/ Niềm vui của ơng bà. -GV HD HS kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý + Bé Hà vốn là một cơ bé như thế nào ? + Bé Hà cĩ sáng kiến gì ? + Bé giải thích vì sao phải cĩ ngày lễ của ơng bà ? + Hai bố chọn ngày nào làm ngày lễ của ơng bà ? ... ũi thuyền +Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy cĩ mui -Học sinh thực hành theo nhĩm. - Lần lượt các nhĩm trình bày sản phẩm. -Nhắc lại lời của bạn -HS thực hiện, hs gấp được thuyền phẳng đáy có mui.Hai mui thuyền cân đối.Các nếp gấp phẳng,thẳng TẬP VIẾT ¬ CHỮ HOA : H I-Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa H(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ Â),chữ và câu ứng dụng Hai:(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ),Hai sûúng mưåt nùỉng(3 lần.).Chữ viết rõ ràng,tương đối đều nét,thẳng hàng,bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. II-Chuẩn bị: -Mẫu chữ cái hoa H đặt trong khung chữ -Bảng viết sẵn mẫu chữ cỡ vừa -Vở tập viết III-Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú A-Kiểm tra bài củ: -Kiểm tra vở học sinh viết bài ở nhà -Học sinh viết lại chữ G và nhắc lại cụm từ ứng dụng - GV nhận xét. B-Bài mới: 1-Giới thiệu bài: 2-Hướng dẫn viết chữ hoa 2.1/Hướng dẫn quan sát và nhận xét H + Cao mấy ơ li ? + Gồm cĩ mấy nét ? +Nét 1:Cong trái và lượn ngang +Nét 2: Kết hợp ba nét cơ bản khuyết ngược, khuyết xuơi, và mĩc +Nét 3:Nét thẳng đứng, nằm giữa đoạn nối của hai nét khuyết -Cách viết +Đặ bút trên đường kẻ 5, viết nét khuyết ngược, Cuối nối nét khuyết xuơi lượn lên .Viết nét mĩc phải đặt bút ở đường kẻ 2 +Lia bút lên quá đường kẻ 4 viết một nét thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối hai nét khuyết đặt bút trước đường kẻ 2. GV viết chữ mẫu lên bảng , vừa viết vừa nhắc lại cách viết cho HS nắm. 2.2/ HD HS viết chữ H vâo bẫng con 3-Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng. 3.1/ Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Cho HS đọc - GV giải nghĩa cụm từ ứng dụng : nĩi về sự vất vả , đức tính cần cù, chịu thương chịu khĩ chăm chỉ của người lao động. 3.2/Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét -Độ cao các con chữ : + Các chữ cao 2,5 li ? + Chữ cao 1,5 li ? + Chữ cao 1,25 li ? + Chữ cao 1 li ? -Khoảng cách viết các chữ là - GV viết mẫu: Hai 3.3/HD HS viết vào bảng con chữ Hai 4-Hướng dẫn viết vào vở - GV nhắc tư thế ngồi viết -Giáo viên nêu yêu cầu viết . Viết 1 dịng chữ H cỡ vừa, và cỡ nhỏ. . Viết 1 dịng chữ Hai cỡ vừa và cỡ nhỏ. . Viết 3 lần dịng cụm từ cỡ nhỏ. 5/Chấm chữa bài : - GV chấm 5 – 7 bài nhận xét. 6/ Củng cố - dặn dị: - HS lên bảng viết. - cả lớp viết vào bảng con. -Gĩp sức chung tay -Học sinh quan sát + 5 ơ li +3 nét -HS tập viết 3 đến 4 lượt vào bảng con. -Đọc :Hai sương một nắng + 2,5 ơ li : H,G + 1,5 ơ li : t + 1,25 ơ li : s + 1 ơ li : các chữ cịn lại -Bằng chữ O -Cả lớp viết 2 đến 4 lần vào bảng con. - Cả lớp viết vào vở TV. Lên bảng Lên bảng viết HS nhắc lại HS lên bảng +HS viết tất cả các dòng trong VTV TỐN ¬ 31 – 5 I-Mục tiêu: -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 31-5.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31-5.Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng. II-Chuẩn bị: - Ba chục và sáu que tính rời III-Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của GV Ghi chú A/ KTBC : - GV cho HS đọc bảng cộng 11 trừ một số - GV nhận xét cho điểm. B/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : 2-Hướng dẫn học sinh thực hiện phép trừ dạng 31-5 và nhớ bảng trừ -Hướng dẫn học sinh lấy que tính +Cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? +Cĩ 31 que tính lấy đi năm que tính ? +Ta làm gì để được 26 que tính ? -Hướng dẫn học sinh đặt tính 31 - 5 26 -Hướng dẫn đặc tính và tính 31 Ø1 khơng trừ được 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6, nhớ 1. - 5 Ø 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 26 3-Thực hành *Bài 1: Tính. 51 41 61 31 81 - - - - - 8 3 7 9 2 43 38 54 22 79 *Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu. a/ 51 và 4 b/21 và 6 *Bài 3: GV ghi tĩm tắt lên bảng. Đàn gà đẻ : 51 quả trứng Mẹ lấy đi : 6 quả trứng Cịn lại : ... quả trứng ? - GV HD HS giải. - GV chấm một số bài nhận xét. *Bài 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào? *Củng cố –Dặn dò -HS nối tiếp đọc -Quan sát + 31 que + 26 que + Tính trừ - HS quan sát - Vài HS nhắc lại. - Thảo luận cả lớp. - Cả lớp làm vào bảng con. - Thảo luận nhĩm 4 . - Mỗi nhĩm làm một bài. - Đại diện nhĩm lên bảng làm ., - Các nhĩm khác theo dõi nhận xét. 51 21 - - 4 6 47 15 - 1 HS đọc BT. - Cả lớp làm vào vở - 1 HS lên bảng giải. Bài giải Số quả trứng cịn lại : 51 – 6 = 45 ( quả ) Đáp số : 45 quả trứng. Cả lớp cùng làm việc. + Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O. HS đoc-2 phép tính HS quan sát nhiều lần HS nhắc lại HS lên bảng làm HS lên bảng làm CHÍNH TẢ (NV) ¬ ƠNG VÀ CHÁU I-Muc tiêu: -Nghe viết chính xác bài ct,trình bày đúng 2 khổ thơ đầu,bài viết không mắc quá 5 lỗi.Làm được BT 2,BT 3b II- Chuẩn bị: -Bảng phụ viết qui tắt chính tả với c, k ( k + iê, e, e) -Vở bài tập III-Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú A/KTBC: -GV đọc tên các ngày lễ trong bài - GV nhận xét cho điểm. B/Bài mới 1/Giơí thiệu bài: 2/HD nghe viết 2.1/ HD HS chuẩn bị -GV đọc bài CT +Cĩ phải cậu bé đã thắng được ơng của mình khơng? +Tìm các dấu câu trong bài? -Cho HS viết từ khó vào bảng con: Vật, khoẻ, hoan hơ 2.2/ Viết bài : - GV đọc từng dịng thơ. 2.3/ chấm và chữa bài - GV chấm một số bài nhận xét. 3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả *Bài tập 2: Cho HS thi nhau tìm và đọc các chữ bắt đầu bằng c và k *Bài tập 3b: ghi tên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. *Củng cố-dặn dò HS lên bảng viết . - HS đọc lại + Ơng nhường cháu, giả vờ thua cháu cho cháu vui. + HS trả lời - Cả lớp viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở - HS tự sốt lại bài. -HS trao đổi nhóm 2 và đọc KQ: *Ca,co,cô,cá,cám *Kim,kiếm,keo,kéo - 1 HS đọc yêu cầu BT - Cả lớp làm vào bảng con. b/Dạy bảo + cơn bảo ; Mạnh mẽ + sức khỏe HS lên bảng viết HS nhắc lại HS lên bảng làm và nhắc lại TẬP LÀM VĂN ¬ KỂ VỀ NGƯỜI THÂN I-Mục tiêu: --Biết kể về ông bà hoặc người thân,dựa theo câu hỏi gợi ý(BT1).Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân(BT2) II-Chuẩn bị : -Tranh minh họa bài tập 1 sách giáo khoa. -Vở bài tập III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú A/ KTBC : B/ Baì mới : 1/ Giới thiệu bài : 2/-Hướng dẫn làm bài tập ©Bài 1: kể về ơng bà hoặc người thân của em. - GV nhắc : các câu hỏi trong bài tập , chỉ là gợi ý , yêu cầu BT là kể , chứ khơng phải trả lời câu hỏi. - GV theo dõi HD các HS KK kể. - GV và cả lớp nhận xét bình chọn người kể tự nhiên , hay nhất. ©Bài 2: Dựa theo lời kể ở BT 1 , hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) kể về ơng bà ( hoặc người thân ). - GV nhắc HS : . BT yêu cầu các em viết lại những gì em vừa nĩi ở BT 1. . Cần viết rõ ràng , dùng từ đặt câu cho đúng, viết xong phải đọc lại bài, phát hiện và sữa những chỗ sai. - Cả lớp và GV nhận xét. -Chấm điểm 1 số bài hay để nhận xét. 3/ Củng cố - dặn dị: - Hỏi lại ND bài . -Nhận xét tiết học - HS đọc yêu cầu - Cả lớp suy nghĩ chọn đối tượng kể, kể về ai. - 1 HS kể mẫu trước lớp. - HS kể trong nhĩm . - Đại diện các nhĩm thi kể . Ơng em năm nay đã ngồi 70 tuổi , trước đĩ ơng em làm ruộng , tuy già nhưng ơng rất khoẻ mạnh, ơng rất yêu thương và chăm sĩc em. - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cả lớp làm vào vở BT. - Gọi lại HS đọc bài viết. HS nhắc lại HS nhắc theo bạn nhưng dựa vào gia đình mình TỐN ¬ 51 – 15 I-Mục tiêu: -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 51-15.Vẽ được hình tam giác theo mẫu(vẽ trên giấy kẻ ô li) II-Chuẩn bị: -5 bĩ 1 chục que tính và 1 bĩ tính rồi III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 1/Kiểm tra bài -GV cho hs đọc bảng 11 trừ một số - GV nhận xét. B/Bài mới 1/ Giáo viên tổ chức cho hs tự tìm kết quả của phép trừ: 51 – 15 - GV HD HS lấy 5 bĩ 1 chục que tính và 1 que tính rời, hỏi: + Cĩ tất cả bao nhiêu que tính ? - GV viết lên bảng : 51 - Lấy 15 que tính viết bên phải 51. + Làm thế nào để lấy 15 que tính ? - GV HD cách làm. -Hướng dẫn HS tự đặt phép trừ theo cột dọc hướng dẫn trừ từ phải sang trái. 2/Thực hành: ©Bài 1: Tính 81 31 51 - - - 46 17 19 ©Bài 2: Học sinh đặt tính rồi tính a/ 81 và 44 ; b/ 51 và 25 - GV theo dõi các nhĩm cĩ HS KK đặt tính. ©Bài 4 : Vẽ hình theo mẫu. - GV HD HS làm vào vở. 3/Củng cố - dặn dị: - Hỏi lại ND bài. -Nhận xét tiết học -HS đọc bảng trừ + Cĩ 51 que tính. - HS nêu các cách khác nhau. -Thao tác trên que tinh để tìm kết quả -Hoạt động với que tính - HS tự đặt tính. 51 1 khơng trừ được 5 lấy 11 trừ 5 bằng - 6, viết 6, nhớ 1. 15 . 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 36 1 HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm vào bảng con. 81 31 51 - - - 46 17 19 35 14 32 1 HS đọc yêu cầu BT. Thảo luận nhĩm 4. Đại diện nhĩm lên bảng làm . 81 51 - - 44 25 37 26 Các nhĩm khác nhận xét. HS nêu cách vẽ hình: dùng thứơc và bút nối 3 điểm tơ đậm trên dịng kẻ li để cĩ hình tam giác. HS tự vẽ hình. HS đọc 2-3 phép tính trong bảng trừ HS đếm que tính HS Nhắc lại HS lên bảng LUYỆN TỐN ¬ 51 – 15(VBT) I-Mục tiêu: -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 51-15.Vẽ được hình tam giác theo mẫu(vẽ trên giấy kẻ ô li) II-Chuẩn bị: -5 bĩ 1 chục que tính và 1 bĩ tính rồi III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi chú 1/Kiểm tra bài -GV cho hs đọc bảng 11 trừ một số 2/Thực hành: ©Bài 1: Tính 61 81 31 - - - 18 34 16 ©Bài 2: Học sinh đặt tính rồi tính a/ 71 và 48 ; b/ 61 và 49 - GV theo dõi các nhĩm cĩ HS KK đặt tính. 3/Củng cố - dặn dị: - Hỏi lại ND bài. -Nhận xét tiết học -HS đọc bảng trừ 1 HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm vào bảng con. 61 81 31 - - - 18 34 16 43 47 15 1 HS đọc yêu cầu BT. Thảo luận nhĩm 4. Đại diện nhĩm lên bảng làm . 71 61 - - 48 49 23 12 Các nhĩm khác nhận xét. HS đọc 2-3 phép tính trong bảng trừ HS lên bảng
Tài liệu đính kèm: