Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần dạy 35

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần dạy 35

Toán(T.171)

LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu :

 - Biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 1000.

 - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.

 - Biết xem đồng hồ.

- Bµi tp cÇn lµm: Bi 1 ; Bi 2 ; Bi 3 (cột ); Bi 4

 

doc 16 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 696Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần dạy 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán(T.171)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
 - Biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 1000.
 - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
 - Biết xem đồng hồ.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 (cột ); Bài 4
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra.
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét.
2.Bài mới.	
a.Giới thiệu bài:
b.HD làm bài tập.
Bài 1:
-Yêu cầu làm miệng.
-Nhận xét.
Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét , chữa bài.
Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?
Bài 4: Nêu yêu cầu.
-Nhận xét,
Bài 5: Nêu yêu cầu.
3.Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học.Nhắc HS về nhà ôn tập
- 2HS đọc yêu cầu.
- Thi đua điền theo cặp.
732, 733, 734, ..
- 2HS đọc đề bài. Nêu: >, <, =
- Làm bảng con.
302 < 310 200 + 20 + 2 < 322
 888 > 879 600 + 80 + 4 < 648
542 = 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525 
- 2HS đọc bài.
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Thảo luận theo cặp.
- 1 Số cặp trình bày trước lớp.
 10 giờ 30 phút ứng với đồng hồ B.
- Thực hành vẽ vào vở.
- 1 HS lên bảng vẽ.
Tiếng Việt
ÔN TẬP cu«Ý häc kú 2 (TIẾT 1)
I. Mục tiêu :
 - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34(phát âm rõ, tốc độ đọc 50 tiếng/phút) ; hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài(trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
 - Biết thay thế cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong các câu của BT2 ; ngắt đoạn văn cho trước thành 5 câu rõ ý(BT3).
 - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 34 (tốc độ đọc trên 50 tiếng/phút).
II.Đồ dùng dạy học:
 Các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu :
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
2.Vào bài :
* Kiểm tra đọc.
-Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
-Nhận xét – ghi điểm.
]* Ôn về cách đặt câu hỏi với cụm từ khi nào?
Bài 2:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét - ghi điểm.
* Ôn về dấu chấm.
Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét – sửa bài.
3.Củng cố dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà ôn bài.
-8 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- 2 -3HS đọc bài.
Thay cụm từ khi nào?
-Hình thành nhóm và thảo luận.
-Nối tiếp trính bày kết quả.
-Nhận xét.
- 2 -3HS đọc đề bài.
- Điền dấu chấm và dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Làm vào vở bài tập.
- 1HS lên bảng làm
Tiếng Việt
ÔN TẬP cu«Ý häc kú 2 (TIẾT 2) 
I.Mục đích, yêu cầu :
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt câu với một từ chỉ màu sắc tìm được (BT2,BT3).
 - Đặt được câu hỏi với cụm từ Khi nào (2 trong số 4 câu ở BT4).
 - Hs khá, giỏi tìm đúng và đủ các từ chỉ màu sắc (BT3) ; thực hiện được đầy đủ BT4.
II.Đồ dùng dạy học: 
Các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoat động học
1.Giới thiệu
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
2.Vào bài.
* Kiểm tra đọc.
-Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
-Nhận xét – ghi điểm.
* Ôn từ ngữ chỉ màu sắc.
Bài 2a: 
- Bài tập yêucầu gì?
-Nhận xét sửa bài.
* Ôn tập về cách đặt câu.
Bài 2b:Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét – sửa bài.
* Ôn cách đặt câu hỏi với cụm từ khi nào?
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Nhận xét – chấm điểm
3.Củng cố dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về ôn tập.
- 8 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- 2 - 3HS đọc đề.
- Tìm các từ ngữ chỉ màu sắc.
Xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ, đỏ, tươi, đỏ thắm .
- 2 -HS đọc.
- Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được ở trên.Thảo luận theo cặp.
- Thi đặt câu với các từ đó.
+ Dòng suối quê em xanh mát
- 2- 3HS đọc đề.
- Đặt câu với cụm từ khi nào?
- Nối tiếp nhau đọc câu.
Thứ ba, ngày tháng năm 20
Toán(T.172)
LUYỆN TẬP CHUNG
 I.Mục tiêu :
 - Thuộc bảng nhân, chia đã học tính nhẩm.
 - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - biết tính chu vi hionh2 tam giác.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 
 II.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra :
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.
2.Bài mới : 
HD làm bài tập :
 Bài 1: Bài tập yêu cầu gì?
- H nối tiếp nêu kết quả
-Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu.
-Nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- Nêu quy tắc tính chu vi hình tam giác?
-Nhận xét – chữa bài.
Bài 4:
-Yêêu cầu H làm vở
-Gv chấm, nhận xét chữa bài.
3.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà ôn bài.
- 2 HS đọc đề bài.
- Tính nhẩm
2 x 9 16 : 4 3 x 5 
3 x 9 18 : 3 5 x 3
4 x 9 14 : 2 15 : 3
5 x 9 25 : 5 15 : 5
- 2HS đọc đề bài.
- Làm bảng con.
- HS nêu cách thực hiện.
- 2HS đọc đề bài
- Bằng tổng độ dài 3 cạnh của hình tam giác.
- 1Hs lên bảng, lớp làm vào vở.
- 2HS đọc đề bài.
- Làm vào vở.
 Bao gạo năng là
 35 + 9 = 44 (kg)
 Đáp số: 44 kg
Tiếng Việt
ÔN TẬP cu«Ý häc kú 2 (TIẾT 3)
I.Mục đích, yêu cầu :
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Biết dặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu (2 trong sỗ câu ở BT2) ; đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3).
 - HS khá, giỏi thực hiện đầy đủ BT2.
II.Đồ dùng dạy học :
 -Các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt đông của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu :
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
2.Vào bài :
a. Kiểm tra đọc
-Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
-Nhận xét , ghi điểm.
b.Ôn về đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu?
Bài 2: 
- Bài tập yêu cầu gì?
- Nhận xét chữa bài.
c. Ôn cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
Bài 3: 
Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét – chữa bài
3.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà ôn bài.
- 6 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- 2- 3HS đọc đề.
- Đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu?
- 1 HS đọc 4 câu văn.
- Nối tiếp nêu kết quả.
a)Đàn trâu đang tung tăng gặm cỏ ở đâu?
b)Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp
-Làm vào vở. 1HS lên bảng.
Chuyến này, .. chữ nào?
.. là bắc sĩ răng, . Răng nào?
Tiếng Việt
ÔN TẬP cu«Ý häc kú 2 (TIẾT 4)
I.Mục đích, yêu cầu :
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước (BT2) ; biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ?(BT3).
II.Đồ dùng dạy học :
Các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu :
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
2. Bài mới :
a. Kiểm tra đọc.
-Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
-Nhận xét , ghi điểm.
b. Ôn cách đáp lời chúc mừng
Bài 2:
Bài tập yêucầu gì?
-Nhận xét sửa bài.
b. Ôn tập về cách đặt câu với cụ từ khi nào?
Bài 3: 
- Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét chữa bài.
-Thu chấm một số vở.
3.Củng cố dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về ôn bài.
- 5 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- 2 -3HS đọc đề.
- Nói lời đáp của em?
- 1HS đọc 3 tình huống.
- Thảo luận nhóm nói lời đáp của em
- 1 số nhóm trình bày trước lớp.
- 2H đọc đề bài.
- Đặt câu hỏi với cụm từ khi nào?
- Làm vào vở bài tập.
- 2HS đọc bài làm.
Thứ tư, ngày tháng năm 2010
Toán(T.173)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
 - Biết xem đồng hồ.
 - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
 - Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính.
 - Biết tính chu vi hình tam giác.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3 (a ); Bài 4(dßng1); Bµi 5
II. Chuẩn bị :
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra.
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.
2. Bài mới.
Bài 1:
-Yêu cầu làm miệng.
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu.
-Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?
Bài 4:
-HD: 24 + 18 – 28 = 42 – 28
 = 14
-Nhận xét chữa bài.
Bài 5:
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác?
-Nhận xét, chấm một số bài.
3.Củng cố dặn dò : 
-Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe.
- Thi đua theo nhóm.
- Nối tiếp đọc: 699, 728, 740, 801.
-Nêu cách đặt tính và tính.
- Làm bảng con.
-1HS đọc đề.
-Làm bài vào vở.
24 + 18 – 28 3 x 6 : 2
5 x 8 – 11 30 : 3 : 5
- Giải vào vở.
- 2 HS nêu cách tính chu vi HTG
Tiếng Việt
ÔN TẬP cu«Ý häc kú 2 (TIẾT 5)
I.Mục đích, yêu cầu :
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT2) ; biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Vì sao ?(BT3)
II.Đồ dùng dạy học :
-Các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
2.Vào bài.
a. Kiểm tra đọc.
-Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
-Nhận xét , ghi điểm.
b. Ôn cách đáp lời chúc mừng.
Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét sửa bài.
c. Ôn tập về cách đặt câu với cụ từ khi nào?
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét chữa bài.
-Thu chấm một số vở.
3.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về ôn bài.
- 5 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- 2 - 3HS đọc đề.
- Nói lời đáp của em?
- 1HS đọc 3 tình huống.
- Thảo luận nhóm nói lời đáp của em
- 1 số nhóm trình bày trước lớp.
- 2HD đọc đề bài.
- Đặt câu hỏi với cụm từ khi nào?
- Làm vào vở bài tập.
- 2 HS đọc bài làm.
- HS làm vở
Tiếng Việt
ÔN TẬP cu«Ý häc kú 2 (TIẾT 6)
I.Mục đích, yêu cầu :
 - Mức độ yêu càu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 - Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước (BT2) ; tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi để làm gì ? (BT3) ; điền đúng dấu chấm than , dấu chấm phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4).
II.Đồ dùng dạy học :
- Các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu :
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
2.Vào bài.
a. Kiểm tra đọc.
-Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
-Nhận xét , ghi điểm.
b.Ôn cách đáp lời khen gợi.
Bài 2: 
Bài tập yêucầu gì?
-Nhận xét chữa bài.
c. Ôn tập về cách đặt câu với cụ từ vì sao?
Bài 3: 
Bài tập yêu cầu gì ?
-Nhận chữa bài.
3.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về ôn bài.
- 8 – 10 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2’ lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- 2 -3HS đọc đề.
- Nói lời đáp của em?
- Thảo luận cặp đôi đóng vai.
-Một số cặp HS lên đóng vai.
- 2 HS đọc đề bài.
Đặt câu với cụm từ vì sao?
-Làm vào vở.
-Nối tiếp đọc trước lớp.
Tù nhiªn x· h«Þ(T.35)
ÔN TẬP TỰ NHIÊN
 I.Mục tiêu :
 - Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm.
 - Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy học :
 -Các hình trong SGK.
 III.Các hoạt độâng dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Ai nhanh tay nhanh mắt
-Treo bảng phụ
-Nêu luật chơi.
* Kl: Loài vật, cây sống ở khắp mọi nơi.
HĐ 2: Trò chơi: “Ai về nhà nhanh”
-Treo tranh bài 32
-Phổ biến luật chơi.
-Nhận xét tuyên dương.
HĐ 3: Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà ôn bài 
-Hình thành nhóm và thực hiện
-Nghe.
-2-3HS nhắc lại kết luận.
-Quan sát tranh và thực hiện chơi: Mỗi đội cử 5 người chơi.
-Người thứ nhất xác định ngôi nhà, người thứ 2 xác định hướng ngôi nhà .
-Thực hiện chơi
-Đội nào xác định đúng hơn sẽ thắng.
Thứ năm ngày tháng năm 2010
Toán(T.174) 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : 
 - Biết so sánh các số.
 - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
 - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
 - Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
- Bµi tËp cÇn lµm: Bài 1 ; Bài 3 ; Bài 4
II. Chuần bị :
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra.
-Chấm một số vở hs.
-Nhận xét chung.
2.Bài mới.
Bài 1: Yêu cầu làm miệng.
-Nhận xét , tuyên dương.
Bài 2:Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét chưa õ bài.
Bài 3:
-Nêu yêu cầu.
-Nêu cách đặt tính và tính?
-Nhận xét.
Bài 4.
Bài thuộc dạng gì?
-Nhận xét chấm bài.
3. Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập
-1HS đọc yêu cầu đề bài.
- Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe.
- Một số cặp lên đọc.
- 2HS đọc đề bài >, <, = ?
- Làm bảng con.
482 > 480 300 + 20 + 8 < 338
 987 < 989 400 + 60 + 9 = 469 
- 2HS đọc đề bài.
Nêu cách đặt tính và tính. 
-2HS đọc đề bài.
-Bài toán về ít hơn.
-Làm bài vào vở.
Thứ s¸u ngày tháng năm 2010
Toán(T.175) 
LUYỆN TẬP CHUNG theo ®Ị 
I. Mục tiêu : 
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết các số đến 1000.
- Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số.
- So sánh các số cĩ ba chữ số.
- Cộng,trừ, nhân, chia trong bảng.
- Cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100.
- Cộng, trừ khơng nhớ các số cĩ ba chữ số.
- Giải bài tốn bằng một phép cộng hoặc trừ hoặc nhân hoặc chia ( cĩ liên quan đến các đơn vị đo đã học )
- Số liền trước, số liền sau.
- Xem lịch, xem đồng hồ.
- Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác.Tiếng Việt
ÔN TẬP cu«Ý häc kú 2 (TIẾT 7)
I.Mục đích, yêu cầu : 
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết Tiết 1.
 - Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước (BT2) ; dựa vào tranh, kể lại được câu chuyện đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể (BT3).
II.Đồ dùng dạy học.
Các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu
-Giới thiệu mục tiêu bài học.
2.Vào bài.
a. Kiểm tra đọc.
-Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc.
-Nhận xét – ghi điểm.
HĐ 2:Nói lời đáp của em.
Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?
-Cùng lớp nhận xét
b. Kể chuyện theo tranh đặt tên cho câu chuyện
-Nêu yêu cầu của bài
-HD HS thực hiện
3.Củng cố dặn do:
-Nhận xét
Nhận xét tiết học
-5 HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị 2 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi SGK.
-2-3HS đọc đề.
-Thảo luận cặp đôi
-HS 1 nói lời an ủi
-HS 2Đáp lại lời an ủi
-Nối tiếp các cặp thực hành
-4 HS thực hiện tranh 1
-Lớp nhận xét
-Có 2 anh em đi học trên đưòng. Em gái đi trước anh trai đi sau
-HS làm vào vở bài tập tiếp nối đọc bài viết
-Lớp nhận xét bình chọn
§¹o ®øc(T.34)
PHÒNG CHỐNG BỆNH HIỂM NGHÈO
I- Mục tiêu : 
Biết được vì sao ta mắc bệnh nguy hiểm ( tiêu chảy , sốt xuất huyết , giun sán )
Cách phòng tránh bệnh .
II – TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
Tranh: rửa tay trước khi ăn , em bé đang uống nước ở trong lu, mâm thức ăn có ruồi đậu vào
Tranh: ruồi, muỗi, gián, chuột .
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS
12’
12’
7’
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi
- HS biết được vì sao ta mắc phải các bệnh nguy hiểm như bệnh giun sán, tiêu chảy, sốt xuất huyết 
GV đính tranh lên bảng 
HS thảo luận nhóm đôi trong 3’
Gv khẳng định và cho HS xem tranh – HS nêu nội dung tranh 
-Uống nước lã sẽ mắc bệnh gì ?
HS nhận xét – GV khẳng định 
-Nếu ta ăn vào sẽ mắc bệnh gì ?
Khi thức ăn có ruồi hoặc gián , chuột bò vào 
-Muỗi đốt sẽ mắc bệnh gì ?
-Cho HS nhận xét – GV khẳng định và kết luận :
Các em đã biết được nguyên nhân gây cho ta mắc bệnh tiêu chảy , giun sán , sốt xuất huyết  Đó là những bệnh nguy hiểm nếu không điều trị kịp lúc có thể dẫn đến chết người . Vậy để phòng bệnh chúng ta cần phải làm gì ? các em hãy tìm hiểu tiếp 
Hoạt động 2: Hoạt động trên lớp
- HS biết cách phòng tránh bệnh .
-GV cho HS quan sát tranh và nêu 
-GV hỏi : Theo em ăn thức ăn nấu chín có lồng bàn đậy ; gọt vỏ quả trước khi ăn sẽ tránh được bệnh gì ?
-Rửa sạch tay trước khi ăn, uống nước chín đun sôi tránh được bệnh gì ?
-Ngủ mùng, diệt muỗi phòng tránh bệnh gì ?
-Cả lớp nhận xét – GV nhận xét 
Kết luận : Các em đã hiểu được nguyên nhân gây ra những bệnh hiểm nghèo và cách phòng tránh . Vậy các em cần thực hiện ăn sạch , uống sạch , ở sạch , diệt ruồi , muỗi , gián , chuột
Hoạt động 3: Củng cố bài
GV treo bảng phụ – HS đọc yêu cầu 
Kết quả : Đánh dấu vào ý cuối cùng 
GV nhận xét lớp – Tuyên dương
-HS nêu
Không rửa tay trước khi ăn sẽ mắc bệnh giun .
Uống nước không đun sôi sẽ mắc bệnh tiêu chảy .
Aên thức ăn có ruồi đậu vào hoặc gián , chuột bò vào sẽ bị ngộ độc .
Muỗi cắn sẽ bị bệnh sốt xuất huyết.
HS nêu :
* Tranh 1: Bạn đang uống nước lã 
- Uống nước lã sẽ mắc bệnh tiêu chảy 
* Tranh 2: Mâm thức ăn có rất nhiều ruồi đậu vào 
- Aên thức ăn như thế sẽ bị ngộ độc .
* Tranh 3: Bạn đang ngủ không giăng mùng và bị muỗi đốt .
-Muỗi đốt sẽ mắc bệnh sốt xuất huyết .
HS nêu :
* Tranh 1: thức ăn có lồng bàn đậy 
* Tranh 2: Rửa sạch tay trước khi ăn 
* Tranh 3: Gọt vỏ quả trước khi ăn 
* Tranh 4: Uống nước chín đun sôi
* Tranh 5: Ngủ mùng để tránh muỗi đốt 
-HS nêu :
-Aên thức ăn nấu chín có lồng bàn đậy, gọt vỏ quả trước khi ăn sẽ tránh được bệnh tiêu chảy, ngộ độc thức ăn 
-Rửa tay trước khi ăn, uống nước chín tránh bệnh tiêu chảy, đau bụng 
-Ngủ mùng, diệt muỗi phòng tránh bệnh sốt xuất huyết .
HS đọc: Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất .
Rửa tay trước khi ăn và sau khi đại tiện .
Aên sạch, uống sạch, ở sạch.
Tích cực diệt ruồi, muỗi gián, chuột.
Ngủ mùng để tránh muỗi đốt .
Rửa sạch hoặc gọt vỏ quả trước khi ăn.
Thực hiện tốt tất cả những điều trên

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 2 TUAN 35.doc