Âm nhạc
(GV chuyên : Soạn + giảng)
.
Toán
T 35 . 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ 6 + 5
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính dạng 6 + 5 .
- Tự lập và học thuộc bảng các công thức 6 cộng với một số .
- Củng cố về điểm ở trong và ở ngoài 1 hình : So sánh số.
II. Đồ dùng dạy – học : - Que tính , bảng gài .
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008 Âm nhạc (GV chuyên : Soạn + giảng) .. Toán T 35 . 6 cộng với một số 6 + 5 I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính dạng 6 + 5 . - Tự lập và học thuộc bảng các công thức 6 cộng với một số . - Củng cố về điểm ở trong và ở ngoài 1 hình : So sánh số. II. Đồ dùng dạy – học : - Que tính , bảng gài . III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC : - Đọc bảng 7 cộng với một số . - NX – cho điểm . 2.Dạy- học bài mới : a, GTB : b, Giới thiệu phép cộng 7 + 5 . - GV nêu bài toán . - HD cộng bẳng que tính . - HD thực hiện phép cộng 7 + 5 . c, Lập bảng công thức 7 cộng với một số . - GV tiến hành tương tự phần b d, Luyện tập thực hành : Bài 1 :Tính nhẩm . - NX – kl . Bài 2 : Tính - GV nx-kl . 6 6 6 7 9 + + + + + 4 5 8 6 6 10 11 14 13 15 Bài 3 : Số ? - Gv nx-kl : 6 + 5 = 11 ; 6 + 6 = 12 ; 6 + 7 = 13 Bài 4 : GV đưa ra hình vẽ như sgk và câu hỏi . - GV nx-kl . Bài 5 : >;<; = ? - Gv nx-kl : 7 + 6 = 6 + 7 6 + 9 – 5 < 11 8 + 8 > 7 + 8 8 + 6 – 10 > 3 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Hoàn thành BT . 2-3 hs đọc – nx. - Thực hiện cộng bằng qt - Theo dõi. - Trả lời – nx. - Nêu y/c – tự làm – t/b t/nối. - NX . - Nêu yêu cầu . - Làm ra bảng – NX. - Nêu y/c- tự làm – 3 hs lên bảng làm – nx. - Q/s hình vẽ và trả lời – nx. - Nêu yêu cầu – Làm ra b/con - NX . Luyện từ và câu T 7 . Từ ngữ về môn học . Từ chỉ hoạt động . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Kể được các môn học ở lớp . - Bước đầu làm quen với từ chỉ hoạt động, nói được câu có từ chỉ hđ - Tìm được các từ chỉ hoạt động thích hợp để đặt câu . II. Đồ dùng dạy – học : - GV: Tranh ở BT 2, bảng phụ ghi BT 4, phấn màu . III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm. An là học sinh lớp 2 - GV nx-kl – cho điểm . 2.Dạy- học bài mới : a, GTB : b, HD làm bài tập : Bài 1 : Hãy kể tên các môn học ở lớp 2 . - GV nx- kl . Bài 2 : Các tranh dưới đây vẽ một sối hoạt động của người . Hãy tìm từ chỉ mỗi hoạt động . - GV nx-kl : Tranh 1 : Đọc (bài) Tranh 2 : Viết (bài) hay làm bài) Tranh 3 : Nghe hoặc giảng giải . Tranh 4 : Nói, trò chuyện . Bài 3 : Kể lại nội dung mỗi tranh trên bằng một câu M : Em đang đọc sách . - GV nx-kl . Bài 4 : Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây : a, Cô Tuyết Mai môn Tiếng Việt . b, Cô bài rất dễ hiểu . c, Cô chúng em chăm chỉ . - GV nx-kl : a, dạy ; b, giảng ; c, khuyên . 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Hoàn thành BT . - 1-2 hs đặt câu hỏi – nx. - Nêu y/c – kể tiếp nối . - NX. - Nêu yêu cầu . - Theo dõi mẫu . - HĐ theo cặp . - Các cặp trình bày - NX . Tập viết T 7. chữ hoa E, Ê I/ Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố cách viết chữ hoa E, Ê thông qua bài tập ứng dụng. - Viết đúng đẹp câu ứng dụng Em yêu trường em bằng chữ cỡ nhỏ. II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ, chữ mẫu. - HS : Vở tập viết , bảng con . III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Gv nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: a, GTB. b, Hướng dẫn viết bảng. - Luyện viết chữ hoa: - Gv đưa chữ mẫu, phân tích chữ. - Gv viết mẫu,nhắc lại cách viết từng chữ. - Gv sửa cho hs. - Cụm từ ứng dụng: - Gv giải nghĩa cụm từ ứng dụng:Nói về tình cảm của em hs đối với mái trường . - Gv viết mẫu. - Nhận xét, sửa lỗi. - Cụm từ ứng dụng: Em yêu trường em - Gv sửa lỗi. c, Hướng dẫn viết vở. Gv nêu yêu cầu viết: + Viết chữ E: 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết chữ Ê: 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết tên Em: 2 dòng cỡ nhỏ. + Viết cụm từ : 5 lần. d- Chấm, chữa bài: - Chấm khoảng 5-7 bài - NX 3: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Về tập viết chữ hoa. - Hoàn thành bài viết . Hs viết: Đ- Đẹp Hs đọc bài, tìm chữ hoa trong bài. Hs nêu cách viết chữ hoa E, Ê. Hs viết bảng: E, Ê. Hs đọc cụm từ ứng dụng, phân tích độ cao chữ, khoảng cách con chữ. - HS viết bảng: Em - Hs đọc cụm từ ứng dụng, nêu độ cao, khoảng cách. -Viết bảng: Em. - Hs quan sát vở viết. - Hs viết bài.
Tài liệu đính kèm: