Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 33 (buổi chiều)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 33 (buổi chiều)

Tuần 33: Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009.

 Toán(ôn)

 LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ.

I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:

 - Cấu tạo thập phân của các số có 3 chữ số là gồm các trăm, các chục và các đơn vị, số tròn trăm, số tròn chục.

 - Đọc, viết thành thạo các số có 3 chữ số.

 - Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn.

II. Đồ dùng daỵ học: GV:Các hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn số trăm, số chục

 Bảng kẻ sẵn các cột ghi như BT1

 

doc 7 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 912Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 33 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33: Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009.
 Toán(ôn)
 Luyện tập về Các số có 3 chữ số.
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
 - Cấu tạo thập phân của các số có 3 chữ số là gồm các trăm, các chục và các đơn vị, số tròn trăm, số tròn chục.
 - Đọc, viết thành thạo các số có 3 chữ số.
 - Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn.
II. Đồ dùng daỵ học: GV:Các hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn số trăm, số chục 
 Bảng kẻ sẵn các cột ghi như BT1 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS.
1. Kiểm tra bài cũ:
 Gv đưa ra hình vẽ biểu diễn số 123 ; 102 
- Nhận xét, cho điểm HS.
2. Luyện tập thực hành:
Bài 1: Đọc – viết số (theo mẫu)
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
 Viết số
Trăm
chục
Đ.vị
 Đọc số
 120
 1
 2
 0
Một trăm hai mươi
 354
 619
 299
 806
 573
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để KT bài của nhau.
Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 2: 
>
<
=
 920  902 610  106
 240  204 710  170
 145  154 148  184
 132  123 119  119
- NX – kl .
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 Số tròn chục vừa lớn hơn 670 ,vừa bé hơn 690 là:
 A. 670 ; B. 680 ; C. 690 
 - GV nx – kl .
Bài 4 : Tính tổng của số tròn trăm bé nhất có ba với số tròn chục lớn nhất có hai chữ số.
- GV hd .
- GV nx – kl : Tổng của hai số là :
 100 + 90 = 190
 Đáp số : 190 .
3. Củng cố, dặn dò:
- Tổ chức HS thi đọc và viết số có 3 chữ số.
- Tổng kết giờ học .
- Dặn HS ôn lại cách đọc, viết,so sánh các số.
- HS đọc – viết số.
- NX .
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài-1 hs làm b/p
- NX .
- HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm ra b/c- nx.
- HS nêu yêu cầu.
- Tự làm- đổi vở kt- nx.
- Nêu yêu cầu – T/luận cặp
- Trình bày – nx.
Tự nhiên – Xã hội(ôn)
 Mặt trời và phương hướng
I.Mục tiêu:Giúp học sinh :
- Hiểu rõ có 4 phương chính là: Đông, Tây, Nam, Bắc; mặt trời luôn mọc ở phương Đông và lặn ở phương Tây.
- Củng cố cách xác định phương hướng bằng Mặt trời.
- Giáo dục học sinh yêu thích học bộ môn .
II.Đồ dùng dạy học: 
 Tranh, ảnh cảnh mặt trời mọc và mặt trời lặn.
 Tranh vẽ trang 67-SGK; 5 tờ bìa ghi Đông, Tây, Nam, Bắc và Mặt trời.
III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Mặt trời có tác dụng gì ?
2- Bài mới:
* Giới thiệu-ghi bài.
* Hoạt động 1:
- Mặt trời mọc khi nào?
- Mặt trời mọc ở phương nào ?
- Mặt trời lặn khi nào?
- Mặt trời lặn ở phương nào ?
- Phương Mặt trời mọc và phương Mặt trời lặn có thay đổi không? 
- GV nhận xét bổ xung. 
- Gv kết luận.
* Hoạt động 2: Thực hành cách tìm phương hướng theo mặt trời. 
- Gọi 1 học sinh lên làm mẫu.
- Phương Đông ở đâu?
- Phương Tây ở đâu?
- Phương Bắc ở đâu ?
- Phương Nam ở đâu ?
- GV yêu cầu HS thực hành xác định phương 
hướng.
- GV theo dõi – giúp đỡ.
3. Củng cố dặn dò.
- GV chốt lại bài .
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời.
- HS quan sát tranh và trả lời .
- Cảnh Mặt Trời mọc. 
- Cảnh Mặt Trời lặn.
- Lúc trời sáng.
- Lúc trời tối. 
-Không có gì thay đổi.
-HS nhận xét bổ xung. 
-1 hs lên là mẫu đứng giang tay
-HS quan sát.
-ở phía bên phải.
-ở phía bên trái.
-ở phía trước mặt.
-ở phía sau lưng.
- HS thực hành xác định phương hướng và giải thích cách xác định.
- Học sinh ghi bài
- HS chuẩn bị giờ sau. 
 Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009 
 Tiếng Việt(ôn)
	Chính tả : Phân biệt s/x hoặc i / iê .
I. Mục tiêu :Giúp HS:
 - Biết phân biệt đúng các tiếng có phụ âm đầu viết là s/x .
 - Phân biệt đúng các tiếng có vần là i/iê .
 - Làm đúng các bài tập chính tả .
II .Đồ dùng dạy-học :-Bảng con
 - Bảng phụ chép bài tập 2,3.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.KTBC:- GV đọc từ :gia đình , ra ngoài, nước da.
 - NX – cho điểm .
2.HD ôn tập :
Bài 1 : Điền vào chỗ trống s hoặc x .
 - quả im - cây ả
 - hoa oan - cây ấu
- GV đưa ra bảng phụ chép bài tập .
- Chia nhóm – giao nhiệm vụ .
- NX –kl .
Bài 2 : Điền vào chỗ chấm s hoặc x?
 Mồ hôi mà đổ uống đồng
 Lúa mọc trùng trùng áng cả đồi nương
 Mồ hôi mà đổ uống vườn
 Dâu anh lá tốt vấn vương tơ tằm .
- GV nx-kl .
Bài 3: Điền vào chỗ trống i hoặc iê :
a, Giậu đổ b..`m leo .
b, Mặt sứa gan lm
c, Gió đông là chồng lúa chm
- GV nx-kl .
Bài 3: Điền vào chỗ trống i hoặc iê :
 - ln hoan - bn giới
 - tn tưởng - mì ăn ln
- GV nx – kl .
3. Củng cố – dặn dò : 
 - Chốt lại bài .
 - NX giờ học 
 - Hoàn thành bài tập .
- 3 hs lên bảng viết .
- Lớp viết vào bảng con .
- NX .
- Đọc yêu cầu .
- HĐ nhóm .
- Các nhóm trình bày kq 
- NX .
- Nêu yêu cầu .
- HĐ theo cặp .
- Các cặp trình bày .
- NX .
- Nêu yêu cầu .
- HĐ theo cặp .
- 1 cặp làm ra b/p .
- Các cặp trình bày .
- NX .
- HĐ theo nhóm .
- Các nhóm trình bày kq .
- NX .
 Tự học(Toán)
 Luyện tập về các số có ba chữ số .
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
 - Củng cố cách đọc, viết,so sánh các số có 3 chữ số.
 - Nắm đợc thứ tự các số không quá1000 .
 - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt.
II.Đồ dùng dạy - học: -Bảng phụ ghi bài 2
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS.
1.Kiểm tra: So sánh các số :
 123  423 ; 356  376 ; 789  289
 - Chữa bài ở vở bài tập.
 - Nhận xét, cho điểm HS.
2.Bài mới: 
a.Giới thiệu bài
b.Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1: Viết các số .
- GV đọc các số:521, 552, 507, 590 
- GV nx – kl: cách đọc số có 3 chữ số.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a, Số “ba trăm hai mơi bảy” viết là 300207
b, Số “năm trăm mời lăm” viết là 515
c, Số “Bảy trăm linh sáu” viết là 706
d, Số “tám trăm linh tám” viết là 8008
- Nhận xét và cho điểm .
Bài 3: , = 
 251  215 938  940
 629  926 499  500
 170  170 546  500 + 46
- GV nx – kl .
Bài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm sao cho thích hợp.
a, Số 439 gồm 4 trăm,  chục ,  đơn vị . 
b,Số 370 gồm  trăm,  chục ,  đơn vị . 
c,Số 807 gồm  trăm,  chục ,  đơn vị . 
- GV nx – kl .
Bài 5 : a,Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 
 346 , 342 , 348 , 843 , 432 , 643 .
 b,Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 
 346 , 342 , 348 , 843 , 432 , 643 .
- GV nx – kl .
3.Củng cố- dặn dò:
 -Nhắc lại nội dung bài.
 -Nhận xét giờ học.
 - Hoàn thành bài tập .
HS làm ra bảng con .
NX .
- HS đọc yêu cầu BT.
- HS viết bảng con .
- NX .
-HS đọc đề bài.
- HS làm vở, chữa bài:
- HS theo dõi.
-HS làm vở,thu chấm, chữa bài.
- Nêu yêu cầu – Tự làm .
- Trình bày bài .
- NX .
- Nêu yêu cầu – Tự làm .
- 2 hs làm ra b/p.
- NX .
 Thể dục
T 66.chuyền cầu-trò chơi: Con cóc là cậu ông trời
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn.
- Ôn trò chơi: Con cóc là cậu ông Trời. Yêu cầu biết cách chơi, tham gia trò chơi tương đối chủ động.
- Rèn ý thức, thái độ học tập vui vẻ, thoải mái. 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II.Địa điểm phương tiện :
- Địa điểm: sân bãi
- Phương tiện: còi, quả cầu.
III.Hoạt động dạy học:
 HĐ của GV
TG
 HĐ của HS 
1.Phần mở đầu
- Tập trung học sinh, điểm số
- GV phổ biến nội dung bài học: 
Chuyển cầu – Trò chơi: Con cóc là cậu ông Trời.
- GV cho hs khởi động xoay khớp cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối.
2.Phần cơ bản
+ Ôn 4 động tác tay, chân, toàn thân, nhảy của bài thể dục phát triển chung.
+ Chuyển cầu theo nhóm 2 ngời.
- Gv nêu tên trò chơi, giải thích.
- GV làm mẫu hướng dẫn hs.
+ Trò chơi: Con cóc là cậu ông Trời.
- Gv làm mẫu, hướng dẫn hs chơi trò chơi.
- Gv điều khiển lớp.
- GV khen thưởng những hs làm tốt.
3.Phần kết thúc
- GV cho hs tập theo tổ.
- GV tâp trung hs nhận xét giờ học
- Chuẩn bị giờ sau
- Gv hô : Khoẻ
8’
20’
7’
- Hs tập hợp thành 4 hàng dọc. Hs điểm số báo cáo.
Hs chạy nhẹ theo hàng dọc và hít thở sâu.
Hs nghe gv phổ biến nội dung bài học.
- Hs khởi động.
- Hs xếp 4 ngang ôn bài thể dục phát triển chung 2 lượt.
- Hs dàn đội hình thành 2 vòng tròn. 2 hs quay mặt vào nhau thành đôi cách 2m. Lớp tập.
- Một nhóm chơi thử
- Hs chia 2 hàng ngang, quan sát.
- Hs luyện tập theo nhóm.
- Thi đua giữa các nhóm.
Hs tập hợp theo hàng dọc đi đều và hát.
Hs tập một số động tác thả lỏng.
-Hs hô: Giải tán
 Luyện viết.
Chữ hoa V ( kiểu 2 )
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Học sinh biết viết chữ hoa V (kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cụm từ ứng dụng Văn hay chữ tốt đúng mẫu, đúng cỡ, đều, đẹp 
- Giáo dục HS ý thức viết đẹp, giữ vở sạch. yêu thích viết chữ đẹp , viết chữ nét thanh , nét đậm.
II.Đồ dùng dạy học: GV :-Mẫu chữ hoa ; Bảng phụ viết mẫu cụm từ ứng dụng.
 HS : Bảng con , vở luyện viết.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
 -HS viết chữ hoa Q ( kiểu 2 )
 -GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới.
a.Hớng dẫn viết chữ hoa V
*Quan sát, nhận xét.
 -Treo bảng mẫu chữ cho HS quan sát.
 + Chữ V hoa cao mấy li, gồm mấy nét, là những nét nào ?
- Cao mấy li?
- Rộng mấy li?
 *GV nhắc lại quy trình viết chữ hoa .
- GV viết mẫu và nêu cách viết: đặt bút từ ĐK 2 (như nét đầu của chữ M hoa kiểu 2) viết nét móc 2 đầu, cuối nét đưa lên trên lượn thành nét khuyết ngang, dừng bút ở gần ĐK 6.
- GV cho HS nêu lại.
*Viết bảng.
 -Yêu cầu HS viết trong không trung.
 -Yêu cầu HS viết bảng con.
b.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
-Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng.
-Em hiểu cụm từ : nghĩa là gì ?
-Cụm từ có mấy chữ, là những chữ nào ?
-Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ và cao mấy li ?
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
* Viết bảng con: 
c.Hớng dẫn HS viết vào vở luyện viết.
d. Chấm bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò.
- Nhắc lại quy trình viết chữ hoa V.
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS hoàn thành bài viết.
 -2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con chữ hoa Q ( kiểu 2 )
 -HS quan sát chữ mẫu.
 - Gồm 1 nét viết liền.
- 5 li.
- 5 li.
- HS nghe, HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa 
- HS luyện viết tay không chữ hoa .
- HS viết bảng con chữ hoa 
- HS đọc cụm từ ứng dụng.
" Văn hay chữ tốt".
- HS trả lời – nx.
- Chữ V, h , y cao 2,5 li, 
Chữ t cao 1,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li.
-HS viết bảng con
- HS viết vở từng dòng.
-2 HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa V 
-HS nghe nhận xét, dặn dò.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33(chieu).doc