Ổn định
2. Bài cũ Kiểm tra vở viết.
-Yêu cầu viết: X Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
Viết : X – Xuôi chèo mát mái.
-GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
Gắn mẫu chữ Y
-Chữ Y cao mấy li?
-Viết bởi mấy nét?
-chỉ vào chữ Y và miêu tả:
-GV viết bảng lớp.
-GV hướng dẫn cách viết:
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
Tuần 29 Tiết 1 Thø 2 ngµy 26 th¸ng 03 n¨m 2012 CHÀO CỜ PPCT 29. SINH HOẠT DƯỚI CỜ. --------------§¦&¦§--------------- TẬP VIẾT PPCT: 28 CHỮ HOA: Y I. MỤC TIÊU: -ViÕt ®ĩng ch÷ hoa Y (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá); ch÷ vµ c©u øng dơng: Yªu (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Yªu lịy tre lµng (3 lÇn) -Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu Y . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định 2. Bài cũ Kiểm tra vở viết. -Yêu cầu viết: X Hãy nhắc lại câu ứng dụng. Viết : X – Xuôi chèo mát mái. -GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. Gắn mẫu chữ Y -Chữ Y cao mấy li? -Viết bởi mấy nét? -chỉ vào chữ Y và miêu tả: -GV viết bảng lớp. -GV hướng dẫn cách viết: -GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. HS viết bảng con. -GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. -GV nhận xét uốn nắn. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. Treo bảng phụ Giới thiệu câu: Y – Yêu luỹ tre làng. Quan sát và nhận xét: -Nêu độ cao các chữ cái. -Cách đặt dấu thanh ở các chữ. -Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? -GV viết mẫu chữ: Yêu lưu ý nối nét Y và êu. HS viết bảng con * Viết: : Y - GV nhận xét và uốn nắn. Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: + Viết chữ hoa Y: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết ứng dụng: 1 dòng chữ Yêu cỡ nhỏ, 1 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. + Yêu luỹ tre làng (3 lần) -GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. -Chấm, chữa bài. -GV nhận xét chung. 4. Củng cố : -GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp -Chuẩn bị: Chữ hoa A ( kiểu 2). - GV nhận xét tiết học. - Hát - HS viết bảng con. - HS nêu câu ứng dụng. HS quan sát chữ mẫu - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con. -HS quan sát Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. --------------§¦&¦§--------------- TOÁN PPCT 139 CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 I. MỤC TIÊU: - NhËn biÕt ®ỵc c¸c sè trßn chơc tõ 110 ®Õn 200. - BiÕt c¸ch ®äc c¸c sè trßn chơc tõ 110 ®Õn 200. - BiÕt c¸ch so s¸nh c¸c sè trßn chơc. - Lµm ®ỵc BT 1, 2, 3. - Ham thích học toán. II. CHUẨN BỊ: Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục như đã giới thiệu ở tiết 132.Bảng kẻ sẵn các cột ghi rõ: Trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số, như phần bài học của SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định 2. Bài cũ: So sánh các số tròn trăm. -GV kiểm tra HS về so sánh và thứ tự các số tròn trăm. -Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200. - Gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 và hỏi: Có mấy trăm và mấy chục, mấy đơn vị? - Số này đọc là: Một trăm mười. - Số 110 có mấy chữ số, là những chữ số nào? - Một trăm là mấy chục? - Vậy số 110 có tất cả bao nhiêu chục? - Yêu cầu HS suy nghĩ và thảo luận để tìm ra cách đọc và cách viết của các số: 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200. - Yêu cầu cả lớp đọc các số tròn chục từ 110 đến 200. Hoạt động 2: So sánh các số tròn chục. - 110 hình vuông và 120 hình vuông thì bên nào có nhiều hình vuông hơn, bên nào có ít hình vuông hơn. - Vậy 110 và 120 số nào lớn hơn, số nào bé hơn? - Yêu cầu HS lên bảng điền dấu >, < vào chỗ trống. - Hãy so sánh chữ số hàng trăm của 110 và 120. - Hãy so sánh chữ số hàng chục của 110 và 120 với nhau. - Khi đó ta nói 120 lớn hơn 110 và viết 120>110, hay 110 bé hơn 120 và viết 110 < 120. - Yêu cầu HS dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng để so sánh 120 và 130. Hoạt động 3: Luyện tập, thực hành. Bài 1: -cầu HS tự làm bài sau đó gọi 2 HS lên bảng, 1 HS đọc số để HS còn lại viết số. -Nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: -Đưa ra hình biểu diễn số để HS so sánh, sau đó yêu cầu HS so sánh số thông qua việc so sánh các chữ số cùng hàng. Bài 3: -Để điền số cho đúng, trước hết phải thực hiện so sánh số, sau đó điền dấu ghi lại kết quả so sánh đó. GV nxét, sửa bài 4. Củng cố : 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài:các số từ 101 đến 110 -Hát -Viết các số: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100. - Có 1 trăm, 1 chục và 0 đơn vị. Lên bảng viết số như phần bài học trong SGK. - HS cả lớp đọc: Một trăm mười. - Số 110 có 3 chữ số, chữ số hàng trăm là chữ số 1, chữ số hàng chục là chữ số 1, chữ số hàng đơn vị là chữ số 0. - Một trăm là 10 chục. - HS đếm số chục trên hình biểu diễn và trả lời: có 11 chục. - HS thảo luận cặp đôi và viết kết quả vào bảng số trong phần bài học. - 2 HS lên bảng, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, cả lớp theo dõi và nhận xét. -Có 110 hình vuông, sau đó lên bảng viết số 110 - Có 120 hình vuông, sau đó lên bảng viết số 120. -120 hình vuông nhiều hơn 110 hình vuông, 110 hình vuông ít hơn 120 hình vuông. -120 lớn hơn 110, 110 bé hơn 120. -Điền dấu để có: 110 110. - HS nghe. -Hs theo dõi làm bài -Làm bài, sau đó theo dõi bài làm của 2 HS lên bảng và nhận xét. Học sinh làm bài 110 < 120 130 < 150 120 > 110 150 > 130 - HS nxet, sửa bài - Điền dấu >, <, = vào chỗ trống. Làm bài 100 170 140 = 140 190 > 150 ...... .... - Làm bài, 1 HS lên bảng làm bài. 110; 120; 130; 140; 150; 160; 170; 180; 190; 200. - Nhận xét tiết học --------------§¦&¦§--------------- CHÍNH TẢ (Nghe - viết) PPCT: 56 CÂY DỪA I. MỤC TIÊU - Nghe vµ viÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®ĩng c¸c c©u th¬ lơc b¸t. - Lµm ®ỵc BT (2) a/b. Viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3 -Ham thích học Toán. II. CHUẨN BỊ: Bài tập 2a viết vào giấy. Bảng ghi sẵn các bài tập chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: 2. Bài cũ :Kho báu. -Gọi 2 HS lên bảng viết từ khó của tiết trước, HS dưới lớp viết vào nháp do GV đọc. Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - GV đọc 8 dòng thơ đầu trong bài Cây dừa.-- Đoạn thơ nhắc đến những bộ phận nào của cây dừa? - Các bộ phận đó được so sánh với những gì? b) Hướng dẫn cách trình bày -Đoạn thơ có mấy dòng? -Dòng thứ nhất có mấy tiếng? c) Hướng dẫn viết từ khó GV đọc các từ khó cho HS viết. Gv đọc bài trước khi HS viết d) Viết chính tả GV đọc cho HS viết bài e) Soát lỗi GV đọc cho HS soát lỗi g) Chấm bài Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a -Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Dán hai tờ giấy lên bảng chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS lên tìm từ tiếp sức. -Tổng kết trò chơi. Bài 3 -Gọi 1 HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS đọc thầm để tìm ra các tên riêng? -Gọi HS lên bảng viết lại các tên riêng trong bài cho đúng chính tả. -Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố :Nhắc nhở HS nhớ quy tắc viết hoa tên riêng 5.Dặn dò:Chuẩn bị bài sau: Những quả đào. - Nhận xét tiết học. -Hát - bền vững, thuở bé, bến bờ, quở trách. - Theo dõi và đọc thầm theo. 1 HS đọc lại bài. Đoạn thơ nhắc đến lá dừa, thân dừa, quả dừa, ngọn dừa. Lá: như tay dang ra đón gió, như chiếc lược chải vào mây xanh. Ngọn dừa: như cái đầu của người biết gật để gọi trăng. Thân dừa: bạc phếch tháng năm. -Quả dừa: như đàn lợn con, như những hũ rượu. 8 dòng thơ. - Dòng thứ nhất có 6 tiếng. -Dòng thứ hai có 8 tiếng. -Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa. tỏa; tàu dừa, ngọt, hũ -HS viết chính tả - HS dò bài soát lỗi Đọc đề bài. Tên cây bắt đầu bằng s Tên cây bắt đầu bằng x sắn, sim, sung, si, sen, súng, sâm, sấu, sậy, xoan, xà cừ, xà nu, xương rồng, -Đọc đề bài. -1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo. -Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên. -Tên riêng phải viết hoa. -2 HS lên bảng viết lại, HS dưới lớp viết vào Vở bài tập. -Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. -HS nghe. Nhận xét tiết học. --------------§¦&¦§--------------- THỦ CÔNG PPCT: 28 LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (Tiết 2) I.MỤC TIÊU: - Biết cách làm đồng hồ đeo tay. - Làm được đồng hồ đeo tay. - Với HS khéo tay : Làm được đồng hồ đeo tay. Đồng hồ cân đối. - Thích làm đồ chơi, thích thú với sản phẩm lao động của mình. II. CHUẨN BỊ: Mẫu đồng hồ đeo tay.Qui trình làm đồng hồ đeo tay minh hoạ cho từng bước.Giấy, kéo, hồ dán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định 2. Bài cũ: - Gọi Hs nêu lại quy trình 3. Bài mới: a. Gtb: Gvgt, ghi tựa b. HD thực hành làm đồng hồ đeo tay. - Yêu cầu Hs nhắc lại qui trình. Gv nhận xét. - Yêu cầu Hs thực hành theo nhóm; gv quan sát và giúp những em còn lung túng . - Động viên các em làm đồng hồ theo các bước đúng qui trình nhằm rèn luyện kĩ năng . - Gv nhắc nhở : Nếp gấp phải sát, miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bóp nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ. - Tổ chức Hs trưng bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm của học sinh. 4. Củng cố : Giáo dục tư tưởng. 5. Dặn dò :Hs giờ sau mang đầy đủ dụng cụ học bài : Làm vòng đeo tay - 2 Hs nhắc lại qui trình. - 2 Hs nhắc lại qui trình. Bước 1 : Cắt thành các nan giấy. Bước 2 : làm mặt đồng hồ. Bước 3 : Gài dây đeo đồng hồ. Bước 4 : Vẽ số và kim lên ... Chữ số hàng chục cùng là 3. 4 < 5 194 hình vuơng nhiều hơn 139 hình vuơng, 139 hình vuơng ít hơn 194 hình vuơng. Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9 > 3 nên 194 > 139 hay 139 < 194. 215 hình vuơng nhiều hơn 199 hình vuơng, 199 hình vuơng ít hơn 215 hình vuơng. Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay 199 < 215. - HS đọc Làm bảng con 127 > 121 124 < 129.... HS nxét, sửa bài - HS làm miệng a) 695; b) 979; c) 751 - HS nxét, sửa bài - Các nhĩm làm bài, trình bày kết quả - Đọc các dãy số vừa làm - HS thực hiện theo y/c - Nhận xét tiết học --------------§¦&¦§--------------- TẬP ĐỌC PPCT:87 CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG I. MỤC TIÊU - Đọc rành mạch tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ. - Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương.(trả lời được CH1,2,4 ) - HS khá, giỏi trả lời được CH3 -Ham thích mơn học. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu cĩ. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định 2. Bài cu: Những quả đào. -Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Những quả đào. GV nhận xét 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc a) Đọc mẫu Luyện đọc câu Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu cĩ. c) Luyện đọc đoạn + Đoạn 1: Cây đa nghìn năm đang cười đang nĩi. + Đoạn 2: Phần cịn lại. Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc đoạn Chia HS thành nhĩm nhỏ, mỗi nhĩm cĩ 4 HS và yêu cầu luyện đọc trong nhĩm. d) Thi đọc Tổ chức cho các nhĩm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân. Nhận xét, cho điểm. e) Cả lớp đọc đồng thanh Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Câu 1/ 94: - GV nxét, chốt lại Câu 2/ 94: - GV nxét, chốt lại Câu 3/ 94: M: thân cây rất to - GV nxét, chốt lại Câu 4/ 94: - GV nxét, chốt lại 4. Củng cố : Gọi 1 HS đọc lại bài tập đọc và yêu cầu HS khác quan sát tranh minh hoạ để tả lại cảnh đẹp của quê hương tác giả. 5 Dặn dị: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau: Cậu bé và cây si già Hát 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Theo dõi GV đọc mẫu. 1 HS khá đọc mẫu lần 2. - Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài. Y/c HS chia đoạn HS đọc bài theo hình thức nối tiếp. Luyện đọc theo nhĩm. Các nhĩm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhĩm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh một đoạn trong bài. - HS dọc đồng thanh đoạn 1 Theo dõi bài trong SGK và đọc thầm theo. HS trả lời HS nxét, bổ sung HS trả lời HS nxét, bổ sung HS trả lời - Ngọn cây rất cao - Cành cây rất to .... HS trả lời HS nxét, bổ sung - HS đọc bài Nhận xét giờ học --------------§¦&¦§--------------- LUYỆN TỪ VÀ CÂU PPCT:29 TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ? I. MỤC TIÊU: - Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối ( BT1,BT2) - Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? ( BT3 ) * GDBVMT (Khai thác trực tiếp): GD ý thức bảo vệ MT thiên nhiên. - Ham thích mơn học. II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ một cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định 2. Bài cu: Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy Kiểm tra 4 HS. 3. Bài mới Bài 1/ 95 (miệng) - Y/c HS đọc bài - Y/c HS làm miệng - GV nxét, sửa bài Bài 2/ 95 ( phiếu nhĩm) - GV phát phiếu cho các nhĩm làm bài dán bảng GV nxét, sửa bài Bài 3/ 95 (vở) - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Y/c HS quan sát tranh nĩi về nội dung tranh - Y/c HS làm vở - Nhận xét và cho điểm HS. GDBVMT 4. Củng cố : 5. Dặn dị: HS về nhà là bài tập và đặt câu với cụm từ “để làm gì? Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ. Hát 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu CH cĩ từ “Để làm gì?” 2 HS làm bài 2, SGK trang 87. Trả lời: Cây ăn quả cĩ các bộ phận: gốc cây, ngọn cây, thân cây, cành cây, rễ cây, hoa, quả, lá. Hoạt động theo nhĩm: Trình bày kết quả: to, sần sùi, cao, chĩt vĩt, thơ ráp, sùi, gai gĩc, khẳng khiu, phân nhánh, um tùm, toả rộng, cong queo, kì dị, dài, uốn lượn, rực rỡ, thắm tươi, mềm mại, xanh mướt, xanh non, đỏ ối, ngọt lịm, ngọt ngào, - HS làm vở Bạn gái đang làm gì? Bạn gái đang tưới nước cho cây. Bạn trai đang làm gì? Bạn trai đang bắt sâu cho cây. - HS nxét, sửa bài - Nhận xét tiết học --------------§¦&¦§--------------- SINH HOẠT LỚP TUẦN 29 1.Đánh giá hoạt động: - HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan, - Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp. - Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đồn kết bạn bè. - Ra vào lớp cĩ nề nếp. Cĩ ý thức học tập tốt . 2. Kế hoạch tuần tới: Tuần 30 - Duy trì nề nếp cũ.Giáo dục HS bảo vệ mơi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà. - Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”. - Học chương trình tuần 30 - Cĩ đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp. - Tự quản 15 phút đầu giờ tốt. Phân cơng HS giỏi kèm HS TB - Tăng cường bồi dưỡng HS giỏi và phụ đạo thêm cho HS đại trà để đạt kết quả tốt hơn trong lần KT cuối năm . --------------§¦&¦§--------------- Đạo đức : Tiết 29 GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT(T2) I. Mục tiêu : - Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với ngời khuyết tật. - Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật. -Có thái độ cảm thông,không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp,trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng. *HS khá giỏi:Không đồng tình với những thái độ xa lánh,kì thị trêu chọc bạn khuyết tật. -Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị : - Các phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra - Yêu cầu HS xác định ý kiến mà các em tán thành . - GV nhận xét. 2.Bài mới a)Giới thiệu bài:Giúp đỡ người khuyết tật(T2) b) Các hoạt động: v Hoạt động 1: Xử lí tình huống -GV nêu tình huống -GV kết luận:Thủy nên khuyên bạn:Cần chỉ đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà cần tìm. v Hoạt động 2:Làm việc cá nhân GV nêu yêu cầu -Kết luận:Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ thiệt thòi,họ thường gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.Cần giúp đỡ người khuyết tật để họ bớt buồn tủi,vất vả thêm tự tin vào cuộc sống.Chúng ta cần làm những việc phù hợp với khả năng để giúp đỡ họ. 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. HS trả lời. Bạn nhận xét. a)Giúp đỡ người khuyết tật là việc mọi người nên làm. b)Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là thương binh. c)Phân biệt đối xử với bạn bị khuyết tật là vi phạm quyền trẻ em. d)Giúp đỡ người khuyết tật là góp phần làm giảm bớt những khó khăn thiệt thòi cho họ -1 em nhắc tựa bài. -HS thảo luận. -Đại diện các nhóm trình bày và thảo luận lớp -Hs đọc yêu cầu -Thực hành vào VBT. VD: a)Những việc em đã làm: -Dẫn người mù qua đường. -Nhường ghế cho người khuyết tật. b)Những việc em sẽ làm: -Đẩy xe lăn dùm bạn. -Uûng hộ người khuyết tật gặp khó khăn. ----------------------------------------------- Tự nhiên và xã hội Tiết 29 MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC A/ Mục tiêu : -Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người. *HS khá giỏi:Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước (bằng vây, đươi, không có chân hoặc có chân yếu). -Kĩ năng sống: B/ Chuẩn bị : GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi. HS: Vở C/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra : + Em hãy kể tên các con vật nuôi và nêu ích lợi của chúng ? + Em hãy kể tên các con vật hoang dã và nêu ích lợi của chúng ? + Chúng ta phải làm gì để bảo vệ các loài vật ? -GV nhận xét sửa sai . - Nhận xét chung . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học bài “ Một số loài vật sống dưới nước” b)Các hoạt động: v Hoạt động 1: Nhận biết các con vật sống dưới nước phân biệt loài vật sống ổ nước ngọt và nước mặn : - Quan sát tranh ở SGK và trả lời các câu hỏi sau : + Tên các con vật trong tranh ? + Chúng sống ở đâu ? + Trong các con vật này con vật nào sống ở nước ngọt ? Con vật nào sống ổ nước mặn ? Kết luận : Ở dưới nước có rất nhiều con vật sinh sống , nhiều nhất là các loài cá . Chúng sống ở nước ngọt ( ao , hồ , sông , suối ,). sống cả trong nước mặn ( ở biển ) v Hoạt động 2: Tìm hiểu lợi ích và bảo vệ con vật. + Các con vật sống dưới nước có ích lợi gì ? + Các con vật sống dưới nước có tác hại gì ? + Có cần bảo vệ các con vật này không ? Kết luận : Các con vật sống dưới nước như các loài cá , tôm, cua ốc ... là nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng tuy nhiên một số loài cũng gây hại hay rất độc nếu ăn phải thì sẽ bị ngộ độc dẫn đến tử vong .Chúng ta phải bảo vệ nguồn nước , giữ vệ sinh môi trường để bảo vệ nguồn lợi này . 3) Củng cố - Dặn dò: + Em hãy kể tên các con vật sống ở nước ngọt? + Em hãy kể tên các con vật sống ở nước mặn? + Muốn cho các loài vật sống dưới nước tồn tại và phát triển chúng ta phải làm gì ? -Về nhà học bài cũ , xem trước bài sau . -Nhận xét đánh giá tiết học . - Một số loài vật sống trên cạn . -Trả lời về nội dung bài học - Vài em nhắc lại tên bài - HS quan sát tranh. - HS trả lời ( thảo luận nhóm ). Đại diện nhóm báo cáo. H1: cua H2: cá vàng H3: cá quả H4: trai H5: tôm H6: cá mập - Nước ngọt:ù cua, cá vàng, cá quả trai - Nước mặn có cá mập, cá ngư, cá ngựa -Kĩ năng sống. -Làm thức ăn,nuôi làm cảnh,ù -Bạch tuộc , cá mập , sứa , rắn , -Phải bảo vệ các loài vật - HS kể theo yêu cầu của GV . ----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: