Đạo đức Tiết 26
LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T1)
( CKTKN: 84; SGK: 38)
A-Mục tiêu: ( theo CKTKN)
-Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác .
-Biết cách cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè ,ngườ quen.
-HS khá ,giỏi : Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
-Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà người khác;-Kĩ năng thể hiện sự tự tin,tự trọng khi đến nhà người khác;-Kĩ năng tư duy đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khác.
B-Đồ dùng dạy học:
-GV: Bảng phụ ghi KL cho H Đ1
Thứ hai , ngày 28 tháng 2 năm 2011 Đạo đức Tiết 26 LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T1) ( CKTKN: 84; SGK: 38) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác . -Biết cách cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè ,ngườ quen. -HS khá ,giỏi : Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác. -Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà người khác;-Kĩ năng thể hiện sự tự tin,tự trọng khi đến nhà người khác;-Kĩ năng tư duy đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khác. B-Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ghi KL cho H Đ1 -HS: VBT ,các tấm thẻ màu. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ: Cho HS trả lời câu hỏi: -Nếu có điện thoại của ba nhưng ba đang bận thì em sẽ làm gì? -Khi em gọi điện nhầm đến nhà người khác thì em sẽ nói thế nào? -Nhận xét. 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. b-Các hoạt động : Hoạt động 1: Phân tích truyện “Đến chơi nhà bạn”. -Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi đến nhà người khác;-Kĩ năng thể hiện sự tự tin,tự trọng khi đến nhà người khác;-Kĩ năng tư duy đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khác. -Đọc mẫu 1 lần. -Cho 4 HS (K,G) đọc theo vai -Gọi 1 hs đọc các CH -Cho hs thảo luận nhóm 4. -Cho các nhóm trả lời. -Nhận xét. +Nếu là em thì em sẽ làm gì? *Kết luận: Phải lịch sự khi đến chơi nhà người khác như thế mới là tôn trọng mọi người và chính bản thân mình. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến. - Kĩ năng tư duy đánh giá hành vi lịch sự và phê phán hành vi chưa lịch sự khi đến nhà người khác. -Gọi 1 hs đọc y/c và n/d của BT2. -Cho hs làm vào VBT. -Nêu lần lượt từng hành vi - Thống kê KQ lên bảng. -Nhận xét chốt lại : Các hành vi sai là đ , g D. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học -Về nhà thực hiện theo bài học -Chuẩn bị bài sau -Theo dõi. -Lớp đọc thầm. -Thảo luận nhóm 4. -Đại diện nhóm trình bày. -Lớp nhận xét, bổ sung. * Đọc CN,ĐT -Lớp đọc thầm. -CN -Dùng các tấm thẻ màu trình bày. Thứ hai , ngày 28 tháng 2 năm 2011 Tập đọc Tiết 76 ,77 TÔM CÀNG VÀ CÁ CON ( CKTKN: 36 ; SGK: 68) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Biết nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cum từ rõ ý;bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài. -Hiểu nội dung: Cá Con và Tôm càng đều có tài riêng. Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít.( trả lời được CH 1,2,3,5; HS khá ,giỏi trả lời được CH4 hoặc CH : Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con?) -Tự nhận thức:xác định giá trị bản thân;-Ra quyết định; -Thể hiện sự tự tin. B Đồ dùng dạy học : -GV: Bảng phụ ghi từ ,câu HDHS luyện đọc;-HS: SGK. C -Các hoạt động dạy học: Tiết 1 GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : Bé nhìn biển. -KT 2 HS -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: -Y/C hs nhận xét tranh ở bài đọc. -Nêu: Truyện “Tôm Càng và Cá Con” là một câu chuyện rất thú vị về tình bạn. Chúng ta hãy xem tình bạn của họ thú vị như thế nào? -Ghi tựa. b-Luyện đọc: -Đọc mẫu toàn bài. -HDHS luyện đọc từ khó: thân dẹt , tròn xoe, trân trân, ngoắt, quẹo, va vào vách đá, -Gọi HS đọc từng câu đến hết. -HDHS đọc.( Từ Thấy Tôm Càng ngó.biển cả ) -Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp. -Nhận xét ,uốn nắn. -Hướng dẫn HS đọc từng đoạn theo nhóm 4. -Cho thi đọc giữa các nhóm. (Đoạn ,cá nhân) -Nhận xét Tiết 2 c-Hướng dẫn tìm hiểu bài: -Tự nhận thức:xác định giá trị bản thân;-Ra quyết định; -Thể hiện sự tự tin. Gọi HS trả lời CH : -Khi đang tập dưới đáy sông Tôm Càng gặp gì? ( gọi HS TB,Y) -Cá Con làm quen với Tôm Càng như thế nào? -Đuôi của Cá Con có ích lợi gì? ( Gọi HS TB,Y) -Vẩy của Cá Con có ích lợi gì? ( Gọi HS TB,Y) -Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con? -Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen? d-Luyện đọc lại: -Gọi HS TB,Y đọc lại từ khó. -Hướng dẫn HS đọc lại câu chuyện theo vai. -Cho 2 nhóm thi đọc. -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét giờ học -Về nhà luyện đọc lại, trả lời câu hỏi. -Chuẩn bị bài sau -Đọc và trả lời câu hỏi . -CN -Theo dõi. -CN,ĐT -Nối tiếp. -Cá nhân, đồng thanh. -Nối tiếp. -Nhận xét -Tập đọc trong nhóm -Bình chọn Đọc thầm lại bài và trả lời CH: -Gặp một con vật lạ, thân dẹp, mắt tròn, -Bằng lời chào, tự giới thiệu tên, nơi ở. -Vừa làm mái chèo, vừa làm bánh lái. -Là bộ áo giáp bảo vệ cơ thể. -Tôm Càng vội bỏ đi. -Thông minh, nhanh nhẹn, dũng cảm -CN -Nhóm 4 -Bình chọn. Thứ hai , ngày 28 tháng 2 năm 2011 Toán Tiết 126 LUYỆN TẬP ( CKTKN: 70; SGK: 127) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6. -Biết thời điểm, khoảng thời gian. -Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hàng ngày.( Làm được BT1,BT2 B-Đồ dùng dạy học: Mô hình đồng hồ,SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ: -Cho HS nêu giờ trên mô hình đồng hồ: 1giờ15 ; 3 giờ 30 -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. b-Luyện tập: BT 1: -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2 :Nối các tranh tới đồng hồ tương ứng. -Gọi hs ( TB,Y) trả lời. -Nhận xét. BT 2: -Gọi 1 hs đọc các dữ kiện. -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2. -Cho các nhóm trình bày. -Nhận xét: a. Hà đến sớm hơn b. Quyên ngủ muộn hơn. -Làm ở SGK. -Nhận xét. -Lớp đọc thầm. -Nhẩm. -Nhận xét ,bổ sung. D. Củng cố - Dặn dò: -HDHS về làm BT3/127. -Nhận xét giờ học -Về nhà tập xem giờ. -Chuẩn bị bài sau. Thứ ba , ngày 01 tháng 2 năm 2011 Kể chuyện Tiết 26 TÔM CÀNG VÀ CÁ CON ( CKTKN: 37; SGK: 70) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện .( HS khá ,giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện .) -Tự nhận thức:xác định giá trị bản thân;-Ra quyết định; -Thể hiện sự tự tin. B-Đồ dùng dạy học: 4 tranh minh họa truyện trong SGK. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : Sơn Tinh,Thủy Tinh. -KT 2 hs -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học- Ghi tựa. b-Hướng dẫn kể chuyện: BT1:Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. -Tự nhận thức:xác định giá trị bản thân; -Thể hiện sự tự tin. -Yêu cầu HS quan sát tranh. -Hướng dẫn HS nêu tóm tắt nội dung từng tranh. +Tranh 1: Tôm Càng gặp và Cá Con làm quen với nhau. +Tranh 2: Cá Con trổ tài bơi lội cho Tôm Càng xem. +Tranh 3: Tôm Càng phát hiện con cá dữ, kịp thời cứu bạn. +Tranh 4: Cá Con biết tài của Tôm Càng, rất nể trọng bạn. -Hướng dẫn HS (K,G) kể mẫu. -Cho hs tập kể theo nhóm 4 -Cho thi kể tiếp sức giữa các nhóm. -Nhận xét. BT2:Phân vai dựng lại câu chuyện. - Thể hiện sự tự tin. -Hướng dẫn các nhóm phân vai dựng lại câu chuyện. -Cho 2 nhóm thi kể lại câu chuyện trước lớp. -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học -Về nhà kể lại câu chuyện. -Chuẩn bị bài sau. -Kể nối tiếp . -Quan sát theo nhóm 2. -Cá nhân. -Nhận xét ,bổ sung. -Nhận xét. -Tập kể trong nhóm. -Nối tiếp. -Nhận xét , bình chọn. -Các em K,G -Nhận xét ,bình chọn. Thứ ba , ngày 01 tháng 2 năm 2011 Toán Tiết 127 TÌM SỐ BỊ CHIA ( CKTKN: 71; SGK: 128) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia. -Biết tìm x trong các bài tập dạng : x : a = b ( với a , b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học.) -Biết giải bài toán có một phép nhân. -Làm được BT1,2,3 B-Đồ dùng dạy học: - GV: 6 tấm bìa hình vuông bằng nhau. -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho HS làm BT3/127. -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới. a-Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia: -Gắn 6 hình vuông lên bảng (thành 2 hàng).Dùng thước chia 6 hình vuông thành 2 phần,hỏi: Mỗi phần có mấy hình vuông? -Nêu và ghi : 6 : 2 = 3 | | | Số bị chia Số chia Thương -Nêu: Từ phép chia trên ;Ta có: 6 = 3 x 2. b-Giới thiệu cách tìm số bị chia chưa biết: - Ghi x : 2 = 5 x = 5 x 2 x = 10 -Giúp hs rút ra KL: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. c-Thực hành: BT 1: -Hướng dẫn HS nhẩm rồi ghi KQ vào SGK. -Gọi hs (TB,Y) trình bày. -Nhận xét. -Miệng -Quan sát : 3 hình vuông. -Nhiều em nhắc lại. -Nhắc lại ( CN,ĐT). -CN -Nhận xét,bổ sung. BT 2: -Hướng dẫn HS làm mẫu bài a -Cho hs làm tiếp bài b,c ở bảng con ( nhắc hs cách trình bày). -Nhận xét. -CN BT 3: -Gọi 2 hs đọc đề -Hướng dẫn HS phân tích bài toán và làm bài. -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét -Lớp đọc thầm đề. -Nêu miệng -Lớp làm vào vở. -Nhận xét. Bài giải Số kẹo có tất cả là: 5 x 3 = 15 (chiếc) ĐS: 15 chiếc. D.Củng cố -Dặn dò: -Nhận xét giờ học -Về nhà xem lại bài -Chuẩn bị bài sau -Đọc lại KL Thứ ba , ngày 01 tháng 2 năm 2011 Chính tả ( tập - chép) Tiết 51 VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI? ( CKTKN: 37; SGK: 71) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui. -Làm được BT2b. B-Đồ dùng dạy học: -GV: bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép,BT2b. -HS: VBT C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho HS viết: nước trà, quả chuối -Nhận xét. 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn tập chép: -Đọc đoạn chép. +Việt hỏi anh điều gì? +Câu trả lời của Lân có gì đáng buồn cười? +Câu nói của Việt và Lân được đặt sau dấu câu gì? -Hướng dẫn HS viết từ khó: say sưa , vì sao -Hướng dẫn HS chép bài. -Hướng dẫn HS dò lỗi. -Chấm bài 5-7 bài. c-Hướng dẫn HS làm BT: BT 2b: -Gọi 1 hs đọc y/c. -Đọc n/d ( trọn tiếng) -Hướng dẫn HS làmvào VBT,gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét: rực,thức. D. Củng cố - Dặn dò : -Phát bài chấm , nhận xét. -HDHS sửa lỗi phổ biến. -Nhận xét giờ học -Về nhà sửa lỗi -Chuẩn bị bài sau -Bảng con. - 2 em đọc lại. +Vì sao cá không biết nói? +Chê em hỏi ngớ ngẫn nhưng chính Lân mới ngớ ngẫn khi cho rằng cá không nói được vì miệng ngậm nước. -Bảng con -Viết vào vở. -Đổi vở dò. -Lớp đọc thầm. -Theo dõi. -CN -Nhận xét. Thứ tư , ngày 02 tháng 3 năm 2011 Tự nhiên và xã hội Tiết 26 MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC ( CKTKN:89; SGK: 54) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Nêu được tên và ích lợi của 1 số cây sống dưới nước. -HS ( K,G) kể được tên một cây sống trôi nổi trên mặt nướchoặc cây ... xét. d-Hướng dẫn HS viết vào vở TV: Hướng dẫn HS viết theo thứ tự: -1dòng chữ X cỡ vừa. -2 dòng chữ X cỡ nhỏ. -1dòng chữ Xuôi cỡ vừa. -1 dòng chữ Xuôi cỡ nhỏ. -3 lần câu ứng dụng. Viết vào vở. -Chấm bài 5-7 bài. Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò : -Nhận xét giờ học -Về nhà luyện viết thêm . -Chuẩn bị bài sau . Thứ năm , ngày 03 tháng 3 năm 2011 Toán Tiết 129 CHU VI HÌNH TAM GIÁC – CHU VI HÌNH TỨ GIÁC ( CKTKN: 71 ;SGK: 130) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN ) -Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. -Biết tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. -Làm được BT1,2 B-Đồ dùng dạy học: -GV:Thước kẻ. -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho 2 HS làm: x : 3 = 4 x : 5 = 15 -Nhận xét –Ghi điểm. -Bảng lớp. 2- Bài mới. a-Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác: -Vẽ hình tam giác lên bảng, giới thiệu:Tam giác ABC có 3 cạnh là: AB, AC, BC. + Độ dài cạnh AB là 3cm, BC là 5cm, CA là 4cm. + HDHS tự tính tổng độ dài các cạnh hình tam giác ABC. -Nhận xét chốt lại . -Nêu : Chu vi hình tam giác ABC là 12cm. -Giới thiệu về hình tứ giác DEGH( như trên). * Chốt lại: Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác( tứ giác) là chu vi của hình đó. +Muốn tính chu vi hình tam giác( hình tứ giác) ta làm thế nào ? + KL : Muốn tính chu vi hình tam giác( hình tứ giác) ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác( hình tứ giác) đó. 3-Thực hành: BT 1: -Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu. -Hướng dẫn HS làm: ( bài b nhóm 2 ; bài c / CN) -Cho 2 hs trình bày ở bảng lớp. -Nhận xét. b) Bài giải Chu vi hình tam giác là: 30 + 40 + 20 = 90(cm) ĐS: 90(cm) c) Chi vi hình tam giác đó là: 8 + 12 + 7 = 27(cm) ĐS: 27(cm) BT 2: Hướng dẫn HS làm( như bài 1) -Theo dõi. +Tính và nêu KQ. -Nhiều em nhắc lại. +Các em K,G trả lời. +Nhiều em nhắc lại. -Lớp đọc thầm. -Làm vào vở. -Nhận xét,bổ sung. D. Củng cố - Dặn dò : -Muốn tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác ta làm như thế nào? -Nhận xét giờ học -Về nhà xem lại bài -Chuẩn bị bài sau. HS trả lời( 2 HS ) Thứ năm , ngày 03 tháng 3 năm 2011 Chính tả (nghe- viết) Tiết 52 SÔNG HƯƠNG ( CKTKN:37; SGK: 76) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Làm được BT3a. B-Đồ dùng dạy học: VBT. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho HS viết: dịu dàng, thức dậy. -Nhận xét. 2-Bài mới. a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn nghe -viết: -Đọc mẫu lần 1. -Y/C hs tìm và luyện viết tên riêng trong bài CT. -Nhận xét.uốn nắn. -Đọc mẫu lần 2. -Đọc cho hs viết bài. -Hướng dẫn HS dò lỗi. -Chấm bài 5-7 bài. c-Hướng dẫn HS làm BT: BT3a: -Hướng dẫn HS làm vào VBT -Cho 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét : dở ; giấy. D- Củng cố - Dặn dò: -Phát bài chấm ; nhận xét . -HDHS sửa lỗi phổ biến. -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài sau. -Bảng con - 2 em đọc lại. -Tự tìm và viết ở bảng con: Hương Giang -Theo dõi. - Viết vào vở -Đổi vở dò lỗi. -CN -Nhận xét Thứ sáu , ngày 04 tháng 3 năm 2011 Toán Tiết 130 LUYỆN TẬP ( CKTKN: 71; SGK: 131) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) - Biết tính độ dài đường gấp khúc; chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. -Làm được BT2,3,4 B-Đồ dùng dạy hoc: SGK C.Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho 1 HS làm BT/130 -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. b-Luyện tập: BT 2: -Gọi 2 hs đọc đề. -Gọi hs nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác. -Hướng dẫn HS làm vào vở ,gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 2 + 5 + 4 = 11(cm) ĐS: 11cm BT 3: (Hướng dẫn HS làm như bài 2) Bài giải Chu vi hình tứ giác DEGH là: 4 + 3 + 5 + 6 =18(cm) ĐS: 18(cm) -Bảng lớp . -Lớp đọc thầm. -Các em K,G nêu. -Nhóm 2. -Nhận xét. BT 4: -Gọi hs đọc đề. -Cho hs nhắc lại cách tính độ dài đường gấp khúc - Hướng dẫn HS làm vào vở,gọi hs lên bảng làm. -Nhận xét. a) Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 3 x 4 = 12(cm) ĐS: 12(cm) b) Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 x 4 = 12(cm) ĐS: 12(cm) -Lớp đọc thầm. -Các ema K,G. -CN. -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò : -Nhận xét giờ học -Về nhà xem lại bài -Chuẩn bị bài sau. Thứ sáu , ngày 04 tháng 3 năm 2011 Tập làm văn Tiết 26 ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TẢ NGẮN VỀ BIỂN ( CKTKN: 37; SGK: 76) A-Mục tiêu: (theo CKTKN) -Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước ( BT1). -Viết được những câu trả lời về cảnh biển ( đã nói ở tiết TLV tuần 25 –BT2) -Giao tiếp :ứng xử văn hóa;-Lắng nghe tích cực. B-Đồ dủng dạy học: -GV: Tranh minh họa cảnh biển trong SGK. -HS: VBT,SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho 2 HS đóng vai nói -đáp lời đồng ý. -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới. a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn làm BT: BT 1( miệng): -Tự nhận thức:xác định giá trị bản thân;-Ra quyết định; -Thể hiện sự tự tin. -Gọi 1 hs đọc y/c. - Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4 -Cho các nhóm trình bày. -Nhận xét ,uốn nắn. a- Cháu cám ơn bác! b- Cháu cám ơn cô ạ! c- Nhanh lên nhé! Mình chờ đấy! BT 2( viết): - Hướng dẫn HS quan sát tranh( s/67) trả lời CH. -Cho 2 hs (K,G) trình bày miệng. -Nhận xét ,uốn nắn. -Cho hs làm vào VBT VD: Cảnh biển buổi sáng thật đẹp. Mặt trời đỏ rực đang từ dưới biển nhô lên bầu trời. Những ngọn sóng tung bọt trắng xóa.Những cánh buồm nhiều màu sắc lướt trên mặt biển, những chú hải âu đang chao lượn.Bầu trời trong xanh với những đám mây màu tím đang bềnh bồng trôi. D. Củng cố - Dặn dò: -Gọi 2 hs (K,G) đọc bài làm - Nhận xét. -Đọc bài mẫu cho HS nghe. -Nhận xét giờ học -Về nhà làm lại bài -Chuẩn bị bài sau. -Lớp đọc thầm. -Đóng vai -Nhận xét -Quan sát tranh ,thảo luận nhóm 4. -Nhận xét ,bổ sung. -Viết vở BT -Nhận xét Thứ sáu , ngày 04 tháng 3 năm 2011 Âm nhạc Tiết 26 Học hát: Bài CHIM CHÍCH BÔNG ( CKTKN: 95; SGK: ) A- Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết hát theo giai điệu và lời ca. -Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. -HS có năng khiếu biết gõ đệm theo phách,theo tiết tấu lời ca. B-Chuẩn bị: -GV: Tập hát thuộc lời và đúng giai điệu. -HS: Tập bài hát. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1-Kiểm tra bài cũ: 2 bài hát vừa ôn tập. -Gọi 2 hs hát và vỗ tay đệm theo bài hát. -Nhận xét. 2-Bài mới: a.Giới thiệu bài hát và tác giả b.Các hoạt động : Hoạt động 1: Dạy bài hát. -Hát mẫu 1 lần. -Cho hs đọc lời ca. -HDHS hát từng câu hát. -HDHS hát liên kết các câu cả bài hát. -HDHS hát cả bài. -Nhận xét ,uốn nắn. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm theo phách. -HDHS chỗ cần gõ đệm. -Thực hiện mẫu 1 lần. -HDHS thực hiện lần lượt từng câu – cả bài. -Cho cả lớp cùng thực hiện. -Nhận xét ,uốn nắn. D. Củng cố - Dặn dò: -Cho 1 hs lên hát kết hợp gõ đệm thao bài hát. -Nhận xét ,uốn nắn. -Nhận xét tiết học. -Về nhà tập hát lại. -Chuẩn bị bài sau. -CN -Theo dõi. -ĐT -ĐT -ĐT -Theo dãy bàn. -Làm dấu vào tập bài hát. -Theo dõi. -ĐT -ĐT -Nhận xét. Thứ sáu, ngày 04 tháng 3 năm 2011 Mĩ thuật Tiết 26 VEÕ TRANH: ÑEÀ TAØI CON VAÄT ( VAÄT NUOÂI ) ( CKTKN:103 ; SGK: 31 ) I .Muïc tieâu: ( theo CKTKN) - Hieåu ñaëc ñieåm vaø hình daùng, maøu saéc caùc con vaät nuoâi quen thuoäc . -Bieát caùch veõ con vaät .Veõ ñöôïc con vaät ñôn giaûn theo yù thích. * Saép xeáp hình veõ caân ñoái roõ noäi dung ñeà taøi maøu saéc phuø hôïp. II. Chuaån bò: Tranh , aûnh moät soá con vaät quen thuoäc . Vôû taäp veõ, buùt chì, maøu veõ ... III. Caùc hoaït ñoäng daïy - hoïc: GIAÙO VIEÂN HOÏC SINH 1.Kieåm duïng cuï hoïc taäp : 2.Baøi môùi : a.Giôùi thieäu baøi: Veõ tranh: ñeà taøi con vaät ( vaät nuoâi ) b. Caùc Hoaït ñoäng: *Hoaït ñoäng 1: Tìm choïn noäi dung ñeà taøi -Giôùi thieäu tranh , aûnh moät soá con vaät ( vaät nuoâi ) quen thuoäc vaø gôïi yù ñeå HS nhaän bieát : +Teân con vaät . + Hình daùng vaø caùc boä phaän chính cuûa con vaät . +Ñaëc ñieåm vaø maøu saéc . -Cho HS tìm theâm moät vaøi con vaät quen bieát . *Hoaït ñoäng 2: Caùch veõ con vaät -Giôùi thieäu hình minh hoïa höôùng daãn ñeå HS thaáy caùch veõ: +Veõ hình caùc boä phaän lôùn cuûa con vaät tröôùc: mình, ñaàu +Veõ cacù boä phaän nhoû sau: chaân, ñuoâi, tai +Veõ con vaät ôû caùc daùng khaùc nhau: ñi, chaïy *Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh -Cho HS xem moät soá tranh vaø hình con vaät +Veõ hình vöøa vôùi phaàn giaáy ôû vôû taäp veõ; +Tìm daùng khaùc nhau cuûa con vaät ; Tìm ñöôïc ñaëc ñieåm. +Veõ theâm caùc hình aûnh khaùc cho boá cuïc chaët cheõ, tranh sinh ñoäng hôn . *Hoaït ñoäng 4: Nhaän xeùt ñaùnh giaù -Cho caùc nhoùm leân trình baøy -Höôùng daãn HS nhaän xeùt moät soá tranh ñaõ hoaøn thaønh . -Nhaän xeùt choát laïi - 3. Daën doø: -Quan saùt caùc con vaät, söu taàm tranh, aûnh caùc con vaäy daùn vaøo giaáy . -Quan saùt caùc loaïi caëp saùch cuûa HS . - Chuaån bò vôû taäp veõ, buùt chì, maøu veõ - Quan saùt vaø nhaän xeùt : +Meøo, choù, boø . +Hình daùng ñi, chaïy, naèm . caùc boä phaän chính: ñaàu, mình, chaân vaø ñuoâi +Meøo: maét troøn vaø saùng, nhanh nheïn -Con meøo, con boø -Thöïc haønh veõ . -Veõ vaøo vôû taäp veõ. -Moãi nhoùm choïn moät baøi veõ leân trình baøy -Nhaän xeùt baøi veõ. Thứ sáu , ngày 04 tháng 3 năm 2011. SINH HOẠT LỚP (TUẦN 26) 1.Kiểm điểm tình hình trong tuần: - Học tập: - Viết bài,làm bài ở nhà: .. - Mang sách,vở ,dụng cụ học tập theo TKB:. - Lễ phép với thầy ,cô,nhân viên trong trường,với khách đến thăm lớp:... - Chuyên cần : -Giữ vệ sinh thân thể:. - Hăng hái tích cực phát biểu . -Nề nếp đạo dức :.. -Trực nhật :. -Ra vào lớp :. -Giữ gìn sách,vở: ... 2.Phương hướng tuần 27 : -Lễ phép với ông bà,cha mẹ;với người lớn tuổi. - “ Đi thưa – Về trình “ -Biết đưa và nhận bằng 2 tay trước thầy,cô ,người lớn tuổi. -Thực hiện theo hướng dẫn của thầy trong học tập ,vui chơi -Đi học đều – Dự KTGKII đầy đủ. - Giữ vệ sinh thân thể -Làm tốt nhiệm vụ trực nhật. -Giữ lớp luôn sạch,không có rác.
Tài liệu đính kèm: