LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.
- Biết thời điểm, khoảng thời gian.
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày.
- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2.
II. Chuẩn bị :
GV: Mô hình đồng hồ.
HS: SGK, vở, mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động d¹y hc :
TuÇn 26 Thø hai ngµy 28 th¸ng 2 n¨m 2011. S¸ng Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6. - Biết thời điểm, khoảng thời gian. - Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày. - Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2. II. Chuẩn bị : GV: Mô hình đồng hồ. HS: SGK, vở, mô hình đồng hồ. III. Các hoạt động d¹y häc : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Thực hành xem đồng hồ. - GV nhận xét. 2.Luyện tập. Bài 1 : - Hướng dẫn xem tranh vẽ, hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra hoạt động đó. - Trả lời từng câu hỏi của bài toán. Bài 2 : So sánh các thời điểm nêu trên để trả lời câu hỏi của bài toán. - Hà đến trường sớm hơn Toàn phút? -Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọcphút? - Bây giờ là 10 giờ. Sau đây 15 phút (hay 30 phút) là mấy giờ? Bài 3 :(HSKG) - Trong vòng 15 phút em có thể làm xong việc gì? - Trong vòng 30 phút em có thể làm xong việc gì? 3. Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - HS nhắc lại cách đọc giờ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6. Bạn nhận xét. - HS xem tranh vẽ. - Một số HS trình bày trước lớp: Lúc 8 giờ 30 phút, Nam cùng các bạn đến vườn thú.. - Hà đến trường sớm hơn Toàn 15 phút - Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọc 30 phút - Là 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30 phút - Em có thể đánh răng, rửa mặt hoặc sắp xếp sách vở - Em có thể làm xong bài trong 1 tiết kiểm tra,.. - HS tập nhắm mắt trải nghiệm ============{================ Tập đọc TÔM CÀNG VÀ CÁ CON I. Mục tiêu : - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài. - Hiểu ND : Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy ngày càng khăng khít. (TL được các CH 1, 2, 3, 5) - HS khá, giỏi trả lời được CH4 (hoặc CH : Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con ?). II. Chuẩn bị : - GV: Tranh minh hoạ bài Tập đọc trong SGK. III. Các hoạt động d¹y häc: TiÕt 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Bé nhìn biển. - Nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới : a) Đọc mẫu : - GV đọc mẫu toàn bài lần 1. b) Luyện phát âm : - §ọc từng câu. c) Luyện đọc đoạn : - GV gi¶i nghÜa tõ: Khen n¾c nám, b¸nh l¸i,.. v Hoạt động 2: Thi đọc - Nhận xét và tuyên dương. d) Đọc đồng thanh TiÕt 2 e, Tìm hiểu bài - Tôm Càng đang làm gì dưới đáy? - Cậu ta đã gặp một con vật có? - Cá Con làm quen với TC ntn? - Đuôi của Cá Con có ích lợi gì? -TN cho thấy tài riêng của CC? - Tôm Càng có thái độ ntn với CC? - CC đang bơi thì có chuyện gì? - Hãy kể lại việc TC cứu Cá Con. - Em thấy TC có gì đáng khen? 3. Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 3 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 của bài. - Theo dõi và đọc thầm theo. + Các từ: vật lạ, trân trân, lượn, nắc nỏm, ngoắt, quẹo, nó lại, phục lăn, vút lên, lao tới, - 5 đến 7 HS đọc bài. - §ọc nối tiếp . - Luyện ngắt giọng: Cá Con sắp vọt lên/ thì Tôm Càng thấy một con cá to/ mắt đỏ ngầu,/ nhằm Cá Con lao tới.// Tôm Càng vội búng càng, vọt tới,/ xô bạn vào một ngách đá nhỏ.// Cú xô làm Cá Con va vào vách đá.// Mất mồi,/ con cá dữ tức tối bỏ đi.// - Thi đọc theo hướng dẫn của GV. - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2, 3. - 1 HS đọc. - Tôm Càng đang tập búng càng. - Con vật thân dẹt, trên đầu cóû. - Cá Con làm quen với Tôm” - Đuôi của Cá Con vừa là mái. - Lượn nhẹ nhàng, ngoắt sang trái - Tôm Càng nắc nỏm khen, phục. - Tôm Càng thấy một con cá to,. - Tôm Càng búng càng, vọt tới, - TC rất dũng cảm./ TC rất thông minh./ - 3 đến 5 HS lên bảng kể lại ============{================ LuyƯn TiÕng ViƯt(L§) T«m Cµng vµ C¸ Con- S«ng H¬ng. I. Mục tiêu : - Biết đọc nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ . Biết đọc diễn cảm. -Hiểu nội dung cđa hai bµi tËp ®äc. II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu. 2.Bài mới -Đọc mẫu diễn cảm bài văn - Nghe và chỉnh sửa lỗi . * Đọc từng đoạn : * Đọc cả bài : - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn . - Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS . * Thi đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . * Đọc đồng thanh - Câu chuyện khuyên ta điều gì ? c) Luyện đọc lại truyện - GV nhận xét tuyên dương và ghi điểm. - Tuyên dương các nhóm đọc bài tốt . đ) Củng cố dặn dò : -Giáo viên nhận xét đánh giá . - §ọc và trả lời câu hỏi: Mùa nước nổi. -Lớp nghe đọc mẫu .Đọc chú thích - HS yÕu tiếp nối đọc . - HS yÕu tiếp nối đọc . - HS tìm cách ngắt, luyện ngắt giọng. - Bốn HSTB nối tiếp nhau đọc bài. - Lần lượt đọc đoạn theo yêu cầu. - Các nhóm thi đua đọc bài, đọc đồng thanh và cá nhân đọc . - Lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu. - 5 em nói theo suy nghĩ của bản thân - Bốn em lần lượt đọc nối tiếp nhau. - Hai em đọc lại cả bài chú ý tập cách đọc thể hiện tình cảm . - Về nhà học bài xem trước bài mới . ============{================ LuyƯn Toán LuyƯn: TÌM SỐ BỊ CHIA I. Mục tiêu : - Cđng cè cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia. - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x : a = b. - Cđng cè c¸ch giải bài toán có một phép nhân. II. Chuẩn bị : GV: ND III. Các hoạt động d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Bài cũ : Luyện tập. - GV nhận xét 2. Luyện tập Bài 1: HD lần lượt tính nhẩm phép nhân và phép chia theo từng cột. Bài 2: HD trình bày Bài 3: - Yªu cÇu HS lµm bµi. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 4: HD trình bày 3. Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học. - HS ước lượng về thời gian học tập và sinh hoạt. Bạn nhận xét - HS nhÈm miƯng- nªu kÕt qu¶. - HS nhËn xÐt. -3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Nêu quy tắc tìm số bị chia chưa biết trong phép chia để giải thích. - HS đọc bài. - HS lµm vë BT. Bài giải Số bao có tất cả là: 5 x 4 = 20 (bao) Đáp số: 20 bao. -3 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở. ============{================ Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011 S¸ng Toán TÌM SỐ BỊ CHIA I. Mục tiêu : - Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia. - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x : a = b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép nhân. - Bài tập cần làm BT1, 2, 3 II. Chuẩn bị : - GV: Các tấm bìa hình vuông (hoặc hình tròn) bằng nhau. III. Các hoạt động d¹y häc : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Luyện tập. - GV nhận xét 2. Bài mới : v Hoạt động 1: Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia - GV: Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông? a) GV nêuà: Mỗi hàng có 3 ô vuông. Hỏi 2 hàng có tất cả mấy ô vuông? b) Giới thiệu cách tìm số bị chia. c) GV nêu: Có phép chia X : 2 = 5 Giải thích: Số X là số bị chia chưa biết, chia cho 2 được thương là 5. Trình bày: X : 2 = 5 X = 5 x 2 X = 10 - Kết luận: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. v Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: HD lần lượt tính nhẩm. 6 : 2 = 3 2 x 3 = 6 Bài 2: HD trình bày theo mẫu: X : 2 = 3 X = 3 x 2 X = 6 Bài 3: - Yªu cÇu - GV nhận xét và cho điểm HS. 3. Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - HS ước lượng về thời gian học tập và sinh hoạt. Bạn nhận xét - HS quan sát -HS trả lời: Có 3 ô vuông. HS tự viết 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương HS : số BC là 6; SC là 2; thương là 3. - 2 hàng có tất cả 6 ô vuông HS viết: 3 x 2 = 6. HS viết: 6 = 3 x 2. HS đối chiếu, so sánh sự thay đổi vai trò của mỗi số trong phép chia và phép nhân - Vài HS lặp lại. - HS quan sát cách trình bày - Vài HS nhắc lại cách tìm số bị chia. - HS làm bài. - HS sửa bài -3 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở. - Nêu quy tắc tìm số bị chia chưa biết trong phép chia để giải thích. - HS đọc bài. - HS lµm vë. Bài giải Số kẹo có tất cả là: 5 x 3 = 15 (chiếc) Đáp số: 15 chiếc kẹo ============{=============== Kể chuyện TÔM CÀNG VÀ CÁ CON I. Mục tiêu : - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - Hs khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2). II. Chuẩn bị : - GV: Tranh. Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi gợi ý. III. Các hoạt động d¹y häc : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : Sơn Tinh, Thủy Tinh. - Nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới : a) Kể lại từng đoạn truyện Bước 1: Kể trong nhóm. - GV chia nhóm, yêu cầu. Bước 2: Kể trước lớp. - Nhận xét. GV có thể gợi ý: Tranh 1: Tôm Càng và Cá Con làm quen với nhau trong trường hợp nào?... Tranh 2: Cá Con khoe gì với bạn? Tranh 3: Câu chuyện có thêm n vật nào?... Tranh 4:TC quan tâm đến Cá Con ra sao?... b) Kể lại câu chuyện theo vai - Nhận xét. - Cho điểm từng HS. 3. Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học. - 3 HS lên bảng kể nối tiếp truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh. - Kể lại trong nhóm. Mỗi HS kể 1 lần. nhận xét và sửa cho bạn. - Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi HS kể 1 đoạn. - Nhận xét theo các tiêu chí đã nêu. - Bổ sung ý kiến cho nhóm bạn. - 8 HS kể trước lớp. - Chún ... i o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở ============{================ Chính tả(NV) SÔNG HƯƠNG I. Mục tiêu : - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT(2) a / b, hoặc BT Ct phương ngữ do GV soạn. II. Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập chính tả. III. Các hoạt động d¹y häc : Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Bài cũ : - Vì sao cá không biết nói? - Nhận xét, cho điểm HS. 2. Bài mới : v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết : - GV đọc đoạn viết. - Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào? - Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp của sông Hương vào thời điểm nào? b) Hướng dẫn cách trình bày : - Đoạn văn có mấy câu? - Trong đoạn văn những từ nào được viết hoa? Vì sao? c) Hướng dẫn viết từ khó: d) Viết chính tả : e) Soát lỗi : g) Chấm bài : v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : - Yêu cầu. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào nháp. - Theo dõi. - Sông Hương. - Cảnh đẹp của sông Hương vào mùa hè và khi đêm xuống. - 3 câu. - Các từ đầu câu: Mỗi, Những. Tên riêng: Hương Giang. - HS viết các từ: phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung linh. - Đọc đề bài. - 4 HS lên bảng làm. HS làm vào Vở a) giải thưởng, rải rác, dải núi. rành mạch, để dành, tranh giành. b) sức khỏe, sứt mẻ, cắt đứt, đạo đức nức nở, nứt nẻ. ============{================ Tù chän(T) THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I/ Mục tiêu :- Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6. Củng cố nhận biết các đơn vị đo : giờ , phút . II/ Chuẩn bị : - Mô hình đòng hồ có thể quay được kim chỉ giờ chỉ phút theo ý muốn . III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y hoc : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn thực hành -Bài 1: . -Yêu cầu. -Giáo viên nhận xétù ghi điểm . - Kết luận : Bài 2 : - Yêu cầu +Giáo viên nhận xét. Bài 3 : Trò chơi : Thi quay đồng hồ . - Tổ chức HS thi quay đồng hồ theo hiệu lệnh d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Lớp quan sát đọc giờ trên mặt từng đồng hồ - Các em khác quan sát và nhận xét bạn . - Lớp làm việc theo cặp quan sát đồng hồ và cử một số cặp đại diện nêu : a/ - A ; b/ - D ; c/ - B ; d/ - E ; e/ - C ; g/ - G - Lớp chia thành 4 nhóm mỗi nhóm cử ra 1 đại diện để lên thi quay kim đồng hồ . - HS thực hành quay kim đồng hồ theo hiệu lệnh chẳng hạn khi nghe giáo viên hô học sinh sẽ quay : 13giờ 15 phút ; 18 giờ , 11 giờ 15phút . - Nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc . ============{================ ChiỊu Tốn(LT) TÌM SỐ BỊ CHIA I/ Mục tiêu :- Giúp HS củng cố: - Rèn kĩ năng tìm số bị chia trong phép chia khi biết các thành phần còn lại . Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả trong phép chia .Giải bài toán có lời văn bằng cách tìm số bị chia chưa biết . II / :C¸c ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Luyện tập: -Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập 1 . - Tìm x : x : 4 = 2 và x : 3 = 6 . - Đề bài yêu cầu ta làm gì ? -Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh Bài 2 : - Yêu cầu. - GV nhận xét và ghi điểm . Bài 3 : - Yêu cầu . - Nhận xét ghi điểm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học - Một em đọc đề bài 1 - Thực hiện vào vở . -Hai em lên bảng làm mỗi em một bài x : 4 = 2 x : 3 = 6 x = 2 x 4 x = 6 x 3 x = 8 x = 18 - Lớp nghe và nhận xét bài làm của bạn . - Đề bài yêu cầu tìm x . - 2 em lên làm bài trên bảng lớp . x - 2 = 4 x : 2 = 4 x = 4 + 2 x = 4 x 2 x = 6 x = 8 - Hai em khác nhận xét bài bạn trên bảng . - Lớp làm bài vào vở . - Một em lên bảng giải bài . - Giải : Số lít dầu có tất cả là : 3 x 6 = 18 ( l ) Đ/S : 18 l dầu . -Học sinh khác nhận xét bài bạn . ============{================ TiÕng ViƯt(LT) «n tËp : ®¸p lêi ®ång ý- Quan s¸t tranh , tr¶ lêi c©u hái I. Mơc tiªu: Giĩp HS cđng cè: - C¸ch ®¸p l¹i lêi phđ ®Þnh - BiÕt nghe vµ tr¶ lêi c©u hái. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 1.Giíi thiƯu bµi: 2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp: Bµi 1 : - Yªu cÇu - NhËn xÐt , bỉ sung. Bµi 2 : - Yªu cÇu - NhËn xÐt cho ®iĨm. 3.Cđng cè – dỈn dß : - NhËn xÐt giê häc 1. ViÕt tiÕp lêi ®¸p cho ®o¹n ®èi tho¹i sau: a........................................................... - Tèi mai cËu nhí ®Õn sím giĩp tí mét chĩt nhÐ ! / C¶m ¬n cËu. b......................................................... - Ch¸u c¶m ¬n b¸c ¹ ! - C¸c nhãm thĨ hiƯn. 2. Nh×n tranh vµ tr¶ lêi c©u hái : a).. - Tranh vÏ c¶nh bµ con n«ng d©n ®ang gỈt lĩa ngoµi ®ång. b). - C¸nh ®ång lĩa réng b¸t ng¸t. c). - Mäi ngêi lµm viƯc h¨ng say. ============{================ Tù chän(T) CHU VI HÌNH TAM GIÁC, HÌNH TỨ GIÁC I/ Mục tiêu : - Củng cố cho HS nhận biết về chu vi hình tam giác, hình tứ giác. - Tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác và biết áp dụng vào giả tốn. II /C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: -Bài 1: - Yêu cầu. - Nhận xét cho điểm học sinh . Bài 2 : -Yêu cầu +Nhận xét chung về bài làm của hs - Thu bài chẩm chữa nhận xét Bài 3: - Yªu cÇu - Chấm chữa bài nhận xét d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học - Một học sinh nêu yêu cầu -Một học sinh lên bảng- HS làm vào vở : Chu vi hình tam giác là: 2 + 4 + 5 = 11 ( cm ) Đáp số 11 cm - HS tự làm bài vào vở: Bài giải Chu vi hình tứ giác là: 3 + 5 + 6 + 4 = 18 ( cm ) Đáp số: 18 cm - Một em nêu đề bài . - Tự làm bài vào vở Bài giải: Chu vi hình tam giác là: 20 + 40 + 27 = 87( cm) Đáp số: 87 cm -HS lên chữa bài ============{=================== Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011 S¸ng Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết tính độ dài đường gấp khúc ; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. - BT cÇn làm : BT2, BT3, BT4. II. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ. HS: Vở. III. Các hoạt động d¹y häc : Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Bài cũ : - GV nhận xét 2. Luyện tập. Bài 1 :(HSKG) - Chẳng hạn là: ABCD, ABDC, CABD, CDAB, Bài 2 : HD tự làm NhËn xÐt- chèt kÕt qu¶ ®ĩng. Bài 3 : HD tự làm - NhËn xÐt- chèt kÕt qu¶ ®ĩng. Bài 4: - Yªu cÇu. - NhËn xÐt- chèt kÕt qu¶ ®ĩng. 3. Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài ra giấy nháp. - HS chỉ cần nối các điểm để có một trong những đường gấp khúc trên. - HS tự làm. HSTB ch÷a bài. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 2 + 4 + 5 = 11(cm) Đáp số: 11 cm. - HS tự làm. HSTB ch÷a bài. Bài giải Chu vi hình tứ giác DEGH là: 4 + 3 + 5 + 6 = 18(cm) Đáp số: 18cm. - HS 2 dãy thi đua a) Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 3 + 3 + 3+ 3 = 12(cm) Đáp số: 12cm. b) Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12(cm) Đáp số: 12 cm. - HS nhận xét ============{================ Tập làm văn ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. T¶ NGẮN VỀ BIỂN I. Mục tiêu : - Biết đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước BT1. - Viết được những câu trả lời về cảnh biển ( ở tiết Tập làm văn tuần trước BT2). II. Chuẩn bị : GV: Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần. III. Các hoạt động d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HSø 1. Bài cũ : Đáp lời đồng ý. QST, Cho điểm từng HS. 2. Bài mới : Bài 1 : - GV đưa các tình huống và gọi 2 HS lên bảng thực hành đáp lại. - Một tình huống có thể cho nhiều cặp HS thực hành. - Nhận xét, cho điểm từng HS. Bài 2 : - Tranh vẽ cảnh gì? - Sóng biển ntn? - Trên mặt biển có những gì? - Trên bầu trời có những gì? - Cho điểm những bài văn hay. 3. Củng cố – Dặn dò : Nhận xét tiết học. - 2 cặp HS lên bảng thực hành. - HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. - HS 1: Đọc tình huống. - HS 2: Nói lời đáp lại. TH a:Cháu cảm ơn bác ạ./ Cảm ơn bác. Cháu sẽ ra ngay./ TH b:Cháu cảm ơn cô ạ./ Cháu cảm ơn cô. Cô sang ngay nhé./ THc: Hay quá. Cậu sang ngay nhé./ Nhanh lên nhé. Tớ chờ - Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng. - Sóng biển xanh như dềnh lên./ - Sóng nhấp nhô trên mặt biển xanh. - Trên mặt biển có những cánh buồm đang lướt sóng và những chú hải âu đang chao. - Mặt trời đang dần nhô lên, những đám mây đang trôi nhẹ nhàng. - HS tự viết. Nhiều HS đọc. ============{================ Sinh ho¹t sao. LÊ VĂN TÁM – NGUYỄN BÁ NGỌC I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1. Mục đích : - Tạo mơi trường sinh hoạt ngồi trời để giúp SNĐ làm quen với việc vừa học vừa chơi - Giúp các em sống tốt hơn và luơn là SNĐ tốt - Giúp các em cĩ tinh thần tự học, tính tự giác cao 2. Yêu cầu : * Đối với phụ trách : - Chuẩn bị các nội dung sinh hoạt phù hợp với tâm lý các em. - Tổ chức thiết kế tiết học thật nhẹ nhàng, vui tươi. * Đối với Sao Nhi Đồng : - Tuân theo sự hướng dẫn của phụ trách. II/ HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP : PHỤ TRÁCH SAO NHI ĐỒNG * Hoạt động 1 : Ổn định lớp * Hoạt động 2 : PT bắt đầu kể 2 câu chuyện dựa trên câu chuyện được in trên sách “Đội TNTP Hồ Chí Minh của chúng ta” PT nêu ý nghĩa của câu chuyện và liên hệ với thực tế để NĐ hiểu rõ hơn. * Dặn dị : PT thơng báo chương trình sinh hoạt của tuần sau là: Bài hát Bơng hoa tặng mẹ và cơ. Nghiêm túc thực hiện - §äc lêi høa cđa sao Trật tự nghe PT kể chuyện Lắng nghe PT dặn dị ============{================
Tài liệu đính kèm: