TUẦN 25
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
Sáng Toán
Một phần năm.
I. Mục tiêu :
- Bước đầu nhận biết được (bằng h/ảnh trực quan) “ một phần năm”, biết đọc , viết 1
5
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình vẽ trong sách giáo khoa.
Tuần 25 Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011 Sáng Toán Một phần năm. I. Mục tiêu : - Bước đầu nhận biết được (bằng h/ảnh trực quan) “ một phần năm”, biết đọc , viết 1 5 - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình vẽ trong sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên nhận xét, ghi điểm . 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. b. Hoạt động 2: Giới thiệu một phần năm. - Lấy 1 tờ giấy hình vuông chia thành 5 phần bằng nhau, dùng kéo cắt 5 phần rời nhau. Sau đó lấy ra 1 phần, ta được 1 phần mấy của hình? - Giáo viên nhận xét, bổ sung, đưa ra kết luận. - Giáo viên giảng: để thể hiện một phần năm hình hình vuông, một phần năm hình tròn người ta dùng số “một phần năm” viết là 1 . 5 c. Hoạt động 3: Luyện tập thực hành. *Bài 1: - Yêu cầu. - Giáo viên nhận xét và đưa ra đáp án đúng: các hình đã tô màu 1 hình là : A, D 5 *Bài 2: (HSKG) - Yêu cầu. - Giáo viên nhận xét và đưa ra đáp án đúng: các hình đã tô màu 1 hình là : A, C. 5 *Bài 3: - Yêu cầu . - Vì sao nói hình a đã khoanh vào một phần năm số con vịt . - Chữa bài, nhận xét và cho điểm . 3. Củng cố, dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học . - 2 HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở nháp. - 2 HS nhắc lại tên bài. - Học sinh thực hiện các thao tác và trả lời. *Ta lấy 1 phần, ta được một phần năm của hình vuông. - Học sinh theo dõi bài giảng của giáo viên. - Học sinh theo dõi bài giảng của giáo viên và đọc, viết 1 5 - 2 HS nêu yêu cầu. - 1 HS yếu lên bảng.Hình A và hình D đã tô màu một phần năm. - Học sinh tự nhận xét. - 2 HS nêu yêu cầu. - 1 HSK lên bảng.Hình A và hình C đã tô màu một phần năm. - Học sinh tự nhận xét. - 1 em đọc yêu cầu của bài - Học sinh tự làm - 1 HSTB lên bảng, dưới lớp làm vào vở . *Vì hình a có tất cả 10 con vịt, chia làm 5 phần bằng nhau thì mỗi phần có 2 con vịt. ============{================ Tập đọc Sơn Tinh – Thủy Tinh. I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ ràng lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. (trả lời được CH 1, 2, 4). – HS khá, giỏi trả lời được CH 3. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập đọc. - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm . 2. Bài mới: Giới thiệu bài. a. Hoạt động 1: Luyện đọc. *Đọc mẫu: Giáo viên đọc mẫu . *Luyện phát âm - Yêu cầu *Luyện đọc đoạn: - Giáo viên nhận xét, tuyên dương . - Giáo viên nghe và chỉnh sửa . *Thi đọc: - Nhận xét, cho điểm. Tiết 2 c. Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài. +Những ai đến cầu hôn Mị Nương ? +Họ là những vị thần ở đâu đến ? - Giảng từ : Cầu hôn . +Hùng Vương đã phân xử việc 2 vị thần đến cầu hôn bằng cách nào ?...... - Giáo viên nhận xét bổ sung . - Giáo viên rút ra kết luận d. Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài . - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét - 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - 2 HS nhắc lại tên bài. - 1 học sinh khá đọc, lớp đọc thầm. - 5 đến 7 học sinh đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh. - 4 học sinh đọc, cả lớp theo dõi. - 1 HS đọc chú giải. - Luyện ngắt giọng câu văn +Nhà vua muốn kén chồng cho công chúa / một người chồng tài giỏi . +Một người là Sơn Tinh , / Chúa miền non cao , / còn người kia là Thuỷ Tinh , / vua vùng nước thẳm. - Thi đọc cá nhân, nhóm, đọc đồng thanh 1 đoạn trong bài. *Hai vị thần đến cầu hôn Mị Nương là Sơn Tinh và Thủy Tinh . *Sơn Tinh đến từ vùng non cao , còn Thủy Tinh đến tữ vùng nước thẳm . *Hùng Vương cho phép ai mang đủ lễ vật cầu hôn đến trước thì được đón Mị Nương về làm vợ . - Học sinh suy nghĩ và trả lời. - Học sinh nghe và ghi nhớ . - 3 đến 4 em thi đọc . ============{================ Luyện Tiếng Việt(LĐ) Sơn Tinh- Thuỷ Tinh. Bé nhìn biển. I. Muùc tieõu : - Bieỏt ủoùc nghổ hụi sau caực daỏu caõu vaứ giửừa caực cuùm tửứ . Bieỏt ủoùc dieón caỷm. -Hieồu noọi dung của hai bài tập đọc. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoùa, baỷng phuù. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1.Kieồm tra baứi cuừ : - Yeõu caàu. 2.Baứi mụựi -ẹoùc maóu dieón caỷm baứi vaờn - Nghe vaứ chổnh sửỷa loói . * ẹoùc tửứng ủoaùn : * ẹoùc caỷ baứi : - Yeõu caàu HS ủoùc noỏi tieỏp theo ủoaùn . - Theo doừi HS ủoùc vaứ uoỏn naộn cho HS . * Thi ủoùc -Laộng nghe nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm . * ẹoùc ủoàng thanh - Caõu chuyeọn khuyeõn ta ủieàu gỡ ? c) Luyeọn ủoùc laùi truyeọn - GV nhaọn xeựt tuyeõn dửụng vaứ ghi ủieồm. ủ) Cuỷng coỏ daởn doứ : -Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự . - Đọc vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: Muứa nửụực noồi. -Lụựp nghe ủoùc maóu .ẹoùc chuự thớch - HS yếu tieỏp noỏi ủoùc . - Boỏn HSTB noỏi tieỏp nhau ủoùc baứi. - Laàn lửụùt ủoùc ủoaùn theo yeõu caàu. - Caực nhoựm thi ủua ủoùc baứi, ủoùc ủoàng thanh vaứ caự nhaõn ủoùc . - Lụựp ủoùc ủoàng thanh theo yeõu caàu. - 5 em noựi theo suy nghú cuỷa baỷn thaõn - Boỏn em laàn lửụùt ủoùc noỏi tieỏp nhau. - Hai em ủoùc laùi caỷ baứi chuự yự taọp caựch ủoùc theồ hieọn tỡnh caỷm . - Veà nhaứ hoùc baứi xem trửụực baứi mụựi . ============{================ Luyện Toán Luyện: Một phần năm I. Mục tiêu : - Củng cố nhận biết được “ một phần năm”, biết đọc , biết viết 1 5 - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học: - ND III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên và học sinh nhận xét, ghi điểm . 2. Luyện tập thực hành. *Bài 1: - Yêu cầu. - Giáo viên nhận xét. *Bài 2: - Yêu cầu. - Giáo viên nhận xét. *Bài 3: - Yêu cầu . - Chữa bài, nhận xét và cho điểm học sinh . *Bài 3: - Yêu cầu . - Chữa bài, nhận xét và cho điểm học sinh . 3. Củng cố, dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương . - 2 HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở nháp. - 2 HS nêu yêu cầu. - 1 HSTB lên bảng- Nêu cách làm - Học sinh tự nhận xét. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS tự tô màu- Nêu cách làm . - Học sinh tự nhận xét. - 1 em đọc yêu cầu của bài - Học sinh tự làm vào vở . - Giải thích cách làm. . - 1 em đọc yêu cầu của bài - Học sinh tự làm vào vở . - Giải thích cách làm. . ============{================ Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011 Sáng Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Học thuộc lòng bảng chia 5. - Biết giải bài toán có một phép chia trong bảng chia 5. - Làm được BT 1, 2, 3. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên vẽ trước lên bảng một số hình. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm . 2.Luyện tập . *Bài 1: - Yêu cầu. - GV chữa bài, nhận xét và cho điểm. *Bài 2: - Yêu cầu. - Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi tiếp sức . - Giáo viên theo dõi sửa bài nhận xét. *Bài 3: - Yêu cầu. - Giáo viên sửa bài đưa ra đáp án đúng. - Giáo viên chấm 1 số bài . *Bài 4, 5 (HSKG) 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - 2 em lên bảng làm bài. - Lớp làm vào bảng con. - 1 học sinh nêu. - Học sinh TB nhẩm kết quả. - Học sinh nêu . - Học sinh làm vào SGK. - Chia làm 2 đội lần lượt từng em lên điền kết qủa vào bài . - 1 học sinh đọc . - 1 học sinh lên bảng, lớp làm vở. - Học sinh tự nhận xét . Giải Mỗi bạn nhận được số quyển vở là 35 : 5 = 7 (quyển ) Đáp số : 7 quyển . - 2 , 3 học sinh đọc bảng chia 5. ============{================ Kể chuyện Sơn Tinh- Thủy Tinh. I. Mục tiêu: - Sắp xếp lại được thứ tự các bức tranh theo đúng trình tự nội dung câu chuyện (BT 1); dựa theo tranh, kể lại được từng doạn câu chuyện (BT 2) - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện. (BT 3) II. Đồ dùng dạy học : 3 tranh minh họa trong sách giáo khoa . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét, ghi điểm, tuyên dương. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài . b. Hướng dẫn kể chuyện. *Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng nội dung câu chuyện . +Bức tranh 1 minh họa điều gì? +Đây là nội dung thứ mấy câu chuyện . +Bức tranh 2 vẽ cảnh gì ? +Đây là nội dung thứ mấy câu chuyện . +Hãy nêu nội dung của bức tranh thứ 3 . - Giáo viên nhận xét tuyên dương . *Kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện . - Chia lớp thành các nhóm nhỏ. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương nhóm kể tốt. 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học . - 3 em lên bảng kể Quả tim khỉ . - 2 HS nhắc lại tên bài. - Học sinh đọc yêu cầu. *Tranh 1 minh hoạ trận đánh của hai vị thần. Thủy Tinh đang hô.. *Đây là nội dung cuối cùng của câu chuyện . *Vẽ cảnh Sơn Tinh mang lễ vật đến trước và đón được Mị Nương *Đây là nội dung thứ 2 của câu chuyện *Hai vị thần đến cầu hôn Mị Nương . - Sắp xếp theo thứ tự: 3, 2, 1. - HS tập kể chuyện trong nhóm. - Các nhóm thi kể. ============{================ Chính tả(TC) Sơn Tinh – Thủy Tinh. I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn chép và bài tập 2 . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét tuyên dương, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài a. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả. *Ghi nhớ nội dung đoạn viết - GV đọc mẫu. - Đoạn văn nói về nội dung gì ? *Hướng dẫn cách trình bày: - Yêu cầu nêu cách trình bày một đoạn văn . *Hướng dẫn viết từ khó: - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. *Viết bài: *Soát lỗi: - Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi. *Chấm bài: - Thu và chấm 1 số bài, nhận xét. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập . *Bài 2a: - Yêu cầu. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương . 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - 3 em viết Huơ, quặp, xâu kim, lụt lội, rụt rè, sút bóng - 2 HS nhắc lại tên bài. - ... ận xột bài làm của học sinh. Bài 3: Đọc đề toỏn Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ? Chấm một số bài, nhận xột bài làm của học sinh + sửa lỗi Củng cố dặn dũ: Nhận xột tiết học 2 em đọc lại đề Cú 20 HS xếp thành cỏc hàng Mỗi hàng : 2 bạn Tất cả: .................... hàng? HS tự làm vào vở- 1 HS lờn bảng giải- Nhận xột. Bài giải 20 HS xếp được số hàng là 20 : 2 = 10 ( hàng ) Đỏp số: 10 hàng 2 em đọc lại đề 5 bạn: 35 quyển vở 1 bạn: ..... quyển vở? HS tự làm vào vở- 1 HS lờn bảng giải- Nhận xột. Bài giải Số vở mỗi bạn cú là 35 : 5 = 7 (quyển ) Đỏp số: 7 quyển vở Học sinh đọc lại đề Cú 25 quả cam xếp vào cỏc đĩa Mỗi đĩa: 5 qủa cam Tất cả: .................... đĩa? HS làm vở- 1 HS lờn bảng giải- Nhận xột. Bài giải Số đĩa cam cú là 25 : 5 = 5 (đĩa ) Đỏp số: 5 đĩa cam Học sinh lắng nghe và ghi nhớ. ============{============== Tiếng Việt(LT) LT :từ ngữ về sông biển. Đặt và TLCH : Vì sao ? I. Mục tiêu Giúp HS củng cố về : - tìm các từ ngữ về sông biển và biết sử dụng các từ ngữ đó . - Biết đặt và trả lời câu hỏi : Vì sao ? II. Các hoạt đông dạy học 1.Giới thiệu bài : 2.Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1 : - Yêu cầu - Nhận xét , chữa bài Bài 2 : - Yêu cầu - HD : các em cần suy nghĩ kĩ và lựa chọn lời giải thích cho phù hợp với từng đặc điểm của nó. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3 : - Yêu cầu. - GV HD : Trong cõu văn phần được in đậm là lớ do cho việc “Thuyền bè không đợc ra khơi”, khi đặt cõu hỏi cho lớ do của một sự việc nào đú ta dựng cụm từ “Vỡ sao?” để đặt cõu hỏi. - Nhận xét , chữa bài. Bài 4: - Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. - HD thực hành : 1 H hỏi – 1 H trả lời. - GV chốt kết quả. 3.. Củng cố – dặn dò : - Nhận xét giờ học 1. Tìm các từ có tiếng sông - dòng sông, bờ sông , nhánh sông, sông Mã , sông Thái Bình, sông Cửu Long,doi sông, lòng sông. 2. Nối TN với lời giải nghĩa từ thích hợp: - Thác : Dòng suối chảy từ trên cao xuống. - Ao : Nơi đất trống chứa nớc trong làng hoặc cánh đồng. - Sông : Dòng nớc chảy tơng đối lớn trên đó có thuyền bè qua lại. 3. Đặt cầu hỏi cho phần in đậm: - Thuyền bè không được ra khơi vì biển động. àVì sao thuyền bè không được ra khơi? - Cuộc thăm quan của lớp bị hoãn lại vì thời tiết xấu. à Vì sao cuộc thăm quan của lớp bị hoãn lại ? 4. Dựa vào nội dung truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh , trả lời các câu hỏi sau : - Vì sao lúc đầu vua Hùng cha biết chọn ai để gả công chúa? -> Vì cả hai đều tài giỏi, xứng đáng làm rể vua Hùng. - Vì sao Sơn Tinh lấy đợc Mị Nơng? -> Vì ST đã mang đủ lễ vật đến trước Thuỷ Tinh nên lấy được Mị Nương. ============{================ Tự chọn(T) LUYỆN: GIỜ, PHÚT I. Mục tiờu : - Luyện kĩ năng xem giờ đỳng và giờ khi kim phỳt chỉ vào số 3 và số 6. - Củng cố biểu tượng, khoảng thời gian cỏc đơn vị đo thời gian trong cuộc sống . - Giỏo dục học sinh biết vận dụng cỏch xem giờ, phỳt vào thực tế cuộc sống. II. Chuẩn bị : - Mụ hỡnh đồng hồ cú thể quay được kim chỉ giờ chỉ phỳt theo ý muốn . III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ : -Nhận xột đỏnh giỏ ghi điểm . 2. Hướng dẫn thực hành -Bài 1: - Yờu cầu +Giỏo viờn nhận xột bài làm của học sinh Bài 2 : - Gọi một em nờu bài tập 2 a -Yờu cầu. -Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ ghi điểm Bài 3 : - Yờu cầu -Lưu ý học sinh để làm đỳng bài này cỏc em cần đọc kĩ cụng việc trong từng phần và ước lượng xem em cần bao nhiờu lõu để làm việc mà bài đưa ra , như vậy người làm việc trong bài cũng sẽ làm với khoảng thời gian gần như thế +Giỏo viờn nhận xột bài làm của học sinh 3. Củng cố - Dặn dũ: *Nhận xột đỏnh giỏ tiết học -2 học sinh lờn bảng thực hành quay đồng hồ : 5 giờ 10 phỳt ; 7 giờ 15 phỳt -Hai học sinh khỏc nhận xột . - Lớp làm việc theo cặp quan sỏt đồng hồ và đại diện hỏi đỏp trước lớp : - Lớp lắng nghe và nhận xột bổ sung. -Lớp quan sỏt đọc giờ trờn mặt từng đồng hồ trả lời. - Cỏc em khỏc quan sỏt và nhận xột - Một em đọc đề . - Suy nghĩ làm bài cỏ nhõn . - Điền phỳt , Nam đi đến trường hết 15 phỳt , khụng điền giờ vỡ mỗi ngày chỉ cú 24 giờ nờu đi từ nhà đến trường hết 15 giờ thỡ Nam khụng cũn thời gian để làm cỏc cụng việc khỏc .... - Nhận xột cõu trả lời của bạn . ============{================ Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011 Sáng Toán Thực hành xem đồng hồ I. Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6. - Biết đơn vị đo thời gian: Giờ và phút. - Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút, 60 phút. - Làm được BT 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học : Một số mặt đồng hồ có thể quay được kim . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét, ghi điểm . 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài . b. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành . *Bài 1: - Yêu cầu. ốKết luận: Khi xem giờ trên đồng hồ, nếu thấy kim phút chỉ vào số 3 em đọc là 15 phút, nếu kim chỉ vào số 6 em đọc là 30 phút . *Bài 2: - Bài yêu cầu gì ? - Hướng dẫn hiểu y/c bài và thực hành. - Giáo viên hỏi: 5 giờ 30 phút chiều là mấy giờ? - Tại sao các em lại chọn đồng hồ G tương ứng với câu : An ăn cơm lúc 7 giờ tối ? *Bài 3: - Chia lớp thành các đội, phát cho mỗi đội 1 mô.. - Tổng kết trò chơi, GV nhận xét tuyên dương . 3. Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương. - 1 HS lên bảng, lớp làm nháp. - 2 HS nhắc lại tên bài. *Đồng hồ chỉ mấy giờ . - Đọc giờ trên từng đồng hồ. - Nêu vị trí của kim đồng hồ từng trường hợp và giải thích . - HS lắng nghe và nhắc lại . *Mỗi câu sau đây ứng với đồng hồ nào ? - Học sinh trình bày trước lớp .. *Là 17 giờ 30 phút . *Vì 7 giờ tối chính là 19 giờ , đồng hồ G chỉ 19 giờ. - Chia thành 4 đội thi quay đồng hồ theo hiệu lệnh của giáo viên . - 3 em nhắc lại ============{================ Thể dục OÂn moọt soỏ baứi taọp RLTTCB - Tc“ Nhaỷy ủuựng nhaỷy nhanh” I/ Muùc tieõu : - Tieỏp tuùc oõn moọt soỏ baứi taọp RLTTCB . Yeõu caàu thửùc hieọn ủoọng taực tửụng ủoỏi ủuựng. - Yeõu caàu bieỏt caựch chụi vaứ tham gia vaứo troứ chụimoọt caựch chuỷ ủoọng. II/ ẹũa ủieồm phửụng tieọn -ẹũa ủieồm : Treõn saõn trửụứng, veọ sinh nụi taọp,ủaỷm baỷo an toaứn luyeọn taọp. -Phửụng tieọn : Chuaồn bũ coứi vaứ keỷ vaùch cho troứ chụi III/ Noọi dung vaứ phửụng phaựp Noọi dung ẹ/ lửụùng Phửụng phaựp 1/ Phaàn mụỷ ủaàu -GV nhận lớp phổ biến nội dung. - Khụỷi ủoọng xoay caực khụựp. - ẹửựng giaọm chaõn voó tay - Kieồm tra baứi cuừ: 4Hs - OÂn baứi TD phaựt trieồn chung 2/ Phaàn cụ baỷn + Õn ủi theo vaùch keỷ thaỳng hai tay choỏng hoõng,dang ngang. + ẹi kieóng goựt,hai tay choỏng hoõng. + ẹi nhanh chuyeồn sang chaùy. - caựn sửù ủieàu khieồn,Gv quan saựt sửỷa sai - Chia nhoựm taọp luyeọn do caựn sửù ủieàu khieồn. - Cho caực toồ trỡnh dieón thi ủua. - Nhaọn xeựt + Troứ chụi “ Nhaỷy ủuựng nhaỷy nhanh” - GV neõu teõn vaứ caựch chụi, luaọt chụi cho Hs chụi thửỷ sau ủo ựGV cho chụi chớnh thửực coự bieồu dửụng,Hs naứo vi phaùm thỡ bũ phaùt baống hỡnh thửực vui nhử haựt, muựa 3/ Phaàn keỏt thuực -Thaỷ loỷng, hớt thụỷ saõu. - GV cuứng HS heọ thoỏng laùi baứi - GV nhaọn xeựt giụứ hoùc 6 – 8’ 18 – 22’ 4 – 5’ - Taọp hụùp haứng doùc chuyeồn thaứnh haứng ngang X X X X X X X X X X X X X X X X X X GV ẹoọi hỡnh xuoỏng lụựp X X X X X X X X X X X X X X X X X X GV ============{================ Tập làm văn Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi . I. Mục tiêu : - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường(BT1, BT2). - Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh trong tranh(BT3). II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài tập 3 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Hướng dẫn làm bài tập . *Bài 1: - Yêu cầu. +Khi đến nhà Dũng, Hà nói gì với bố Dũng ? +Lúc đó bố Dũng trả lời như thế nào? +Đó là lời đồng ý hay không đồng ý? +Lời của bố dũng là một lời khẳng định. Để đáp lại lời của bố Dũng, Hà đã nói ntn ? ốKhi người khác cho phép hoặc đồng ý, chúng ta đáp lại bằng lời cảm ơn chân thành - Giáo viên nhận xét, tuyên dương . *Bài 2: - Yêu cầu. - Giáo viên nhận xét, cho điểm học sinh . *Bài 3: - Bức tranh vẽ cảnh gì ? +Sóng biển như thế nào ? - Trên mặt biển có những gì ? - Trên bầu trời có những gì ? - Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh . 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học. - 2 học sinh lên đóng vai. - 1 em kể câu chuyện Vì sao ? - HS đọc lại yêu cầu của bài . - 1 HS đọc bài lần . *Hà nói: Cháu chào bác ạ. Cháu xin phép bác cho cháu gặp bạn Dũng . *Bố dũng nói: Cháu vào nhà đi, Dũng đang học bài đấy. *Đó là lời đồng ý. *Cháu cảm ơn bác . Cháu xin phép bác ạ . - Học sinh nhắc lại . - 2 HS nêu y/c - Thảo luận cặp đôi . - Từng cặp học sinh trình bày, cả lớp nhận xét. *Bức tranh vẽ cảnh biển . *Sóng biển cuồn cuộn./ Sóng biển dập dờn. / *Trên mặt biển có tàu thuyền đang căng buồm ra khơi đánh cá. /Những con thuyền đang đánh cá ngoài khơi./ Thuyền dập dềnh trên sóng, hải âu bay lượn trên bầu trời./ *Mặt trời đang nhô lên trên nền trời xanh thẳm. Xa xa, từng đàn hải âu bay về phía chân trời ============{================ Sinh hoạt Sinh hoạt lớp. 1.ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng: - HS ủi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, chaờm ngoan . Ra vaứo lụựp coự neà neỏp. - Veọ sinh trửụứng, lụựp, thaõn theồ saùch. - Leó pheựp, bieỏt giuựp ủụừ nhau trong hoùc taọp, ủoaứn keỏt baùn beứ. - Coự yự thửực HT toỏt . Saựch vụỷ duùng cuù ủaày ủuỷ, coự bao boùc daựn nhaừn. - Hoùc taọp tieỏn boọ. Beõn caùnh ủoự vaỹn coứn moọt soỏ em chửa tieỏn boọ nhử: - Saựch vụỷ luoọm thuoọm. 2. Keỏ hoaùch: - Duy trỡ neà neỏp cuừ. Tửù quaỷn 15 phuựt ủaàu giụứ toỏt. - Giaựo duùc HS baỷo veọ moõi trửụứng xanh, saùch, ủeùp ụỷ trửụứng cuừng nhử ụỷ nhaứ. - Duy trỡ phong traứo “Reứn chửừ giửừ vụỷ”. - Coự ủaày ủuỷ ủoà duứng hoùc taọp trửụực khi ủeỏn lụựp. - Phaõn coõng HS gioỷi keứm HS yeỏu. - Hửụựng daón hoùc baứi, laứm baứi ụỷ nhaứ. - ẹoọng vieõn HS tửù giaực hoùc taọp. ============{================
Tài liệu đính kèm: