Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 23 đến tuần 25

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 23 đến tuần 25

Hoạt động của Thầy

 GV nhận xét, tuyên dương

3. Bài mới : Gấp, cắt, dán phong bì (tiết 2)

 Hoạt động 1 : Ôn lại quy trình

_ Để làm phong bì ta tiến hành làm theo mấy bước?

_ Chúng ta lưu ý gì khi làm phong bì?

 Nhận xét.

Hoạt động 2 : Thực hành trang trí

- GV giới thiệu vài mẫu trang trí để HS quan sát.

_ GV yêu cầu HS thực hành theo nhóm. Sau khi thực hành xong thì HS sẽ đính phong bì mình làm theo nhóm. GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ.

_ GV yêu cầu HS nhận xét cách trang trí, làm phong bì của mỗi nhóm.

 GV nhận xét, tuyên dương.

 Nhận xét, tuyên dương.

4. Củng cố

5 Dặn dò : Về nhàtập làm nhiều lần cho thành thạo.

_ Chuẩn bị : Ôn tập chương 2

_ Nhận xét tiết học.

 

doc 58 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 23 đến tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
à GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới : Gấp, cắt, dán phong bì (tiết 2) 
 Hoạt động 1 : Ôn lại quy trình 
_ Để làm phong bì ta tiến hành làm theo mấy bước? 
_ Chúng ta lưu ý gì khi làm phong bì?
Ị Nhận xét.
Hoạt động 2 : Thực hành trang trí 
- GV giới thiệu vài mẫu trang trí để HS quan sát.
_ GV yêu cầu HS thực hành theo nhóm. Sau khi thực hành xong thì HS sẽ đính phong bì mình làm theo nhóm.à GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ.
_ GV yêu cầu HS nhận xét cách trang trí, làm phong bì của mỗi nhóm.
à GV nhận xét, tuyên dương.
à Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố 
5 Dặn dò : Về nhàtập làm nhiều lần cho thành thạo.
_ Chuẩn bị : Ôn tập chương 2
_ Nhận xét tiết học.
_ HS nêu.
_ HS nêu.
_ HS thực hành làm.
_ HS nhận xét.
_ HS trả lời.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học 
============–––{———====================
	Tuần 23
Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011
Chiều:
Toán : ÔN LUYỆN 
I.Mục tiêu: Nhận biết được tên gọi các thành phần và kết quả trong phép chia . Củng cố kĩ năng thực hành chia trong bảng chia 2 
- Củng cố về phép chia đã học -Làm được một bài toán nâng cao.
II- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thÇy
Hoạt động của trß
 1.Hướng dẫn HS làm bài tập vở bài tập 
Bài 1:
Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài :
- Yêu cầu học sinh làm bài .Mời 3 em lên bảng làm , mỗi em một phép tính .
Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài: 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở . 
Bài 3: Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài:
- Yêu cầu đọc phép nhân đầu tiên .
- Dựa vào phép nhân trên hãy lập các phép chia ?
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở , 2 em lên bảng làm.
Bài 4: Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài:
- Yêu cầu học sinh làm bài .Mời 3 em lên bảng làm , mỗi em một phép tính .
2. Nâng cao:
Bài toán: Hai bạn Trí và Dũng có tất cả 14 viên bi .Nếu bạn Trí cho bạn Dũng 1
 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau .Hỏi bạn Trí có bao nhi êu viên bi ?
+Bài toán cho ta biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết Trí c ó bao nhi êu vi ên bi
 ta phải tìm gì? 
- Yêu cầu HS làm vào vở, 1 em lên bảng giải
3. Củng cố dặn dò:
 - Thu vở chấm , nhận xét giờ học. 
1 em đọc yêu cầu của bài :Tính rồi viết 
số thích hợp vào chỗ chấm 
 Cả lớp làm bài vào vở 
- Học sinh lên bảng làm
- 1 em đọc đề bài: Số
2x7 = 2 x 8 = 2 x 8 = 2 x 10 =
14:2 = 16:2= 16: 2 = 20 : 2 =
- Cả lớp làm vào vở 
-1 em đọc yêu cầu của bài: Viết phép chia Và số thích hợp vào ô trống( theo mẫu )
- 2 x 4 = 8 
- Phép chia : 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2 
- 1 em đọc đề bài: Số
10 - 2 =... 16 - 2 =... 20 - 2 =...
10 : 2 = ... 16 : 2 =... 20 : 2 = ...
Cả lớp làm bài vào vở 
- Học sinh lên bảng làm
- 1 em đọc lại đề toán 
Hai bạn Trí và Dũng có tất cả14 viên bi
Hỏi bạn Trí có bao nhi êu viên bi ?
Cả lớp làm vào vở , 1 em lên bảng làm 
 Bài giải:
Nếu bạn Trí cho bạn Dũng 1 viên bi thì 
số bi của bạn Trí có là :
14 : 2 = 7 (viên bi )
 Số bi bạn Trí có l à:
7 + 1 = 8 ( viên bi )
Đáp số: 8 viên bi
- Nộp vở chấm 5 em.
============–––{———====================
Tiếng việt: Luyện : TẬP ĐỌC
I- Mục đích yêu cầu:
 - Luyện đọc đúng , biết ngắt hơi ở dấu phẩy , nghỉ hơi ở dấu chấm .
 - Luyện đọc diễn cảm .
II- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thÇy
 Hoạt động của trß
Ôn kiến thức đã học:
 - Gọi học sinh lên bảng đọc nối tiếp mỗi em một đoạn bài: “Bác sĩ sói ”, kết hợp trả lời các câu hỏi có trong bài .
 - Yêu cầu cả lớp theo dõi , nhận xét .
 2.Luyện đọc:
 - Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.
 - Gọi học sinh đọc cá nhân toàn bài .Kết hợp trả lời câu hỏi : 
-Từ ngữ nào tả sự thèm thuống của Sói khi nhìn thấy Ngựa ?
- Ngựa đã bình tĩnh giả đau ra sao ? 
- Sói định làm gì khi giả vờ khám chân cho Ngựa ?
- Sói định lừa Ngựa nhưng cuối cùng lại bị Ngựa đá cho một cú trời giáng, em hãy tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?
- Qua câu chuyện trên muốn gửi đến chúng ta điều gì ?
Luyện đọc diễn cảm .
 - Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn đọc hay nhất .
 3. Củng cố dặn dò:
 - Nhận xét giờ học .
 - Yêu cầu học sinh về nhà đọc lại bài , xem trước bài sau.
Học sinh lên bảng đọc .
Cả lớp nhận xét 
Học sinh đọc theo nhóm : 3 em
Đọc cá nhân , trả lời câu hỏi :
-Sói thèm rỏ dãi .
- Khi phát hiện ra Sói đang đến gần, Ngựa biết cuống lên thì chết bèn giả đau, lễ phép nhờ “ bác sĩ Sói “ khám cho cái chân sau đang bị đau. 
- Sói định lựa miếng đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy .
- Phát biểu ý kiến theo yêu cầu .
 Khuyên chúng ta hãy bình tĩnh để đối phó với với những kẻ độc ác, giả nhân, giả nghĩa . 
- 4 em
- Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn đọc hay nhất .
- Thực hiện ở nhà .
============–––{———====================
 CHÍNH TẢ 
 LUYỆN ( N-V) CỊ VÀ CUỐC
I. MỤC TIÊU: 
- Nghe- viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuơi cĩ lời nhân vật .
- Làm được BT 2a ; BT3a.
- HS kt viÕt ®­ỵc 1 sè c©u trong bµi .
II.§å dïng d¹y häc :
-Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động củonHS
3 p'
25 p'
6p'
4p'
2p'
1.Bài cũ: Mộât trí khôn hơn trăm trí khôn. 
Gọi 2 HS lên bảng và đọc cho HS viết các từ : d¹o ch¬i , cuèng quýt 
Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới : Cò và Cuốc
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
GV đọc phần 1 bài Cò và Cuốc.
Đoạn văn này là lời trò chuyện của ai với ai?
b) Hướng dẫn cách trình bày
Đoạn trích có mấy câu?
Đọc các câu nói của Cò và Cuốc.
Câu nói của Cò và Cuốc được đặt sau dấu câu nào?
Cuối câu nói của Cò và Cuốc được đặt dấu gì?
Những chữ nào được viết hoa?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Trong bµi cã tõ nµo khã viÕt ?
( léi ruéng ,bơi rËm ,vÊt v¶ ,vui vỴ )
d) Viết chính tả
- H­íng dÉn HS kt viÕt 
- GV đọc chính tả cho HS viết
e) Soát lỗi
- GV đọc cho HS dò bài, soát lỗi
g) Chấm bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2a 
Chia HS thành nhiều nhóm, sau đó yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm từ theo yêu cầu của bài.
Gọi các nhóm đọc từ tìm được, các nhóm khác có cùng nội dung bổ sung từ, nếu có.
GV nhắc lại các từ đúng.
Bài 3a: Trò chơi
GV chia lớp thành 2 nhóm và nêu từng yêu cầu. VD: Tiếng bắt đầu bằng âm r?
Tổng kết cuộc thi.
3. Củng cố -Dặn dò:
- HƯ thèng néi dung bµi .
- NhËn xÐt giê häc .
Chuẩn bị: tập chép “ Bác sĩ Sói”
2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết vào bảng con.
- HS nhËn xét
Theo dõi bài viết.
Đoạn văn là lời trò chuyện của Cò và Cuốc.
5 câu.
1 HS đọc bài.
Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
Dấu hỏi.
Cò, Cuốc, Chị, Khi.
HS nªu tõ khã luyƯn viÕt ®ĩng vµo bảng con.
- HS kt viÕt 1 sè c©u trong bµi .
- HS viết chính tả vào vở
- HS tự soát lỗi
Bài yêu cầu ta tìm những tiếng có thể ghép với các tiếng có trong bài.
Hoạt động trong nhóm.
Đáp án: 
riêng: riêng lẻ ; của riêng; ở riêng,; giêng: tháng giêng, giêng hai,
dơi: con dơi,; rơi: đánh rơi, rơi vãi, rơi rớt,
dạ: dạ vâng, bụng dạ,; rạ: rơm rạ,
HS viết vào Vở Bài tập.
- Các tổ chơi trò chơi
ríu ra ríu rít, ra vào, rọ, rá,
============–––{———====================
Thứ bangày 15 tháng 02 năm 2011
THỂ DỤC: Bài 45
TRỊ CHƠI ”KẾT BẠN”
I.Mục tiêu :
* Kiến thức :Ôn đi theo vạch kẻ thẳng, 2tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. Học TC: Kết bạn.
* Kĩ năng :Thực hiện được động tác tương đối chính xác. Bước đầu biết tham gia vào TC .
* Thái độ :Thích hoạt động TDTT
II.Chuẩn bị :VS an toàn nơi tập, kẻ vạch.
III.Nội dung và phương pháp lên lớp :
Phần 
 Nội dung hoạt động 
Đ LV Đ
Phương pháp tổ chức luyện tập .
Mở đầu 
(5 phút)
-GV phổ biến NDYC giờ học.
-Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
-Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc.
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy.
-TC:lớp tự chọn.
70-80m
2x8 
nhịp
.x
 x 
 x
 x
 x
 x
Cơ bản 
(25 phút)
-Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông.
+Lần 1: GV điều khiển.
+Lần 2: Cán sự điều khiển.
+GV sửa động tác sai cho hs
-Đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay dang ngang.
+Lần 1: Cán sự điều khiển.
+Lần 2: Chia tổ tập.
-Trò chơi: Kết bạn.
+GV nêu tên trò chơi.
+GV giải thích cách chơi, cho 1 tổ làm mẫu.
+Cho hs đi thường theo hàng dọc, sau đó hô: kết 2 hoặc kết 3.
2 lần 10 m
2 lần 10-15m
 x x
 x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x 
 x x
 x x
Củng cố
(5 phút)
-Đứng vỗ tay và hát.
-Tập một số động tác thả lỏng.
-GV cùng HS hệ thống bài.
-GV nhận xét giờ học, giao BTVN.
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
 ê
============–––{———====================
Toán Bảng chia 3
I. Mục tiêu : 
- Lập được bảng chia 3 .
- Nhớ được bảng chia 3 .
- Biết giải bài tốn cĩ một phép chia ( trong bảng chia 3 ) 
*HS khá giỏi:bài 3
-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.
II. Chuẩn bị : - Các tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn .
III. Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
-2 HS lên bảng tính và trả lời: 
-Hãy nêu tên gọi các thành phần trong phép chia?.
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: -Hôm nay chúng ta tìm hiểu Bảng chia 3
 b) Khai thác:
* Lập bảng chia ... än. Thích chơi trò chơi
 NX 7 (CC 1); NX 8 ( CC2, 3) TTCC: Số HS còn nợ
II. CHUẨN BỊ: Vệ sinh an toàn nơi tậpkẻ các vạch và ô vuông.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung
TG
Tổ chức
Hoạt động 1 : Phần mở đầu
Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối, hông, vai.
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.
-Đi theo vòng tròn hít thở sâu.
-Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, toàn thân và nhảy.
-Cán sự điều khiển.
Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”.
Hoạt động 2 : Phần cơ bản
- Đi nhanh chuyển sang chạy.
- Trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”.
- Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Hs thực hiện Gv nhận xét giải thích thêm.
Hoạt động 3 : Phần kết thúc
- Cho hs hát .
- Trò chơi : Chim bay, cò bay.
- Gv cùng hs hệ thống bài
 7’
16’
 7’
- Tập hợp theo hàng docï,báo cáo sĩ số.
- Chuyển đội hình thành hàng ngang.
 X X X X X X X 
 X X X X X X X
 X X X X X X X 
X
 CB XPđi nhanh Cchạy Đ
2
4
 1
3
 CB XP
Hs thực hiện.
 - HS nxét tiết học
============–––{———====================
TOÁN
T: 124 GIỜ, PHÚT
I. MỤC TIÊU: - Biết 1 giờ cĩ 60 phút.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
II. CHUẨN BỊ:Mô hình đồng hồ (bằng nhựa hoặc bằng bìa). Đồng hồ để bàn và đồng hồ điện tử.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Luyện tập chung.
-Sửa bài 4
-GV nhận xét 
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu cách xem giờ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6
- GV nói: “Ta đã học đơn vị đo thời gian là giờ. Hôm nay ta học thêm một đơn vị đo thời gian khác, đó là phút. Một giờ có 60 phút”.
- GV viết: 1 giờ = 60 phút
- GV sử dụng mô hình đồng hồ, kim đồng hồ chỉ vào 8 giờ. 
- Hỏi HS: “Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?”
- GV quay tiếp các kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 3 và nói: “ Đồng hồ đang chỉ 8 giờ 15 phút” rồi viết: 8 giờ 15 phút.
- Sau đó tiếp tục quay kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ số 6 và nói: “Lúc này đồng hồ chỉ 8 giờ 30 phút hay là 8 giờ rưỡi)
- GV ghi: 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi.
- GV gọi HS lên bảng làm các công việc như nêu trên để cả lớp theo dõi và nhận xét.
- GV yêu cầu HS tự làm trên các mô hình đồng hồ của từng cá nhân, lần lượt theo các lệnh, chẳng hạn:
- “Đặt đồng hồ chỉ 10 giờ; 10 giờ 15 phút; 10 giờ 30 phút”.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài.
GV xnét, sửa bài
Bài 2: 
-HS xem tranh, trả lời câu hỏi của bài toán. Ví dụ: “Tranh vẽ Mai ngủ dậy lúc 6 giờ thì ứng với đồng hồ C”.
-GV nxét 
Bài 3: HS làm vở
- GV xnét, sửa bài
4. Củng cố Trò chơi, 
5.Dặn dò Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ.
- Nxét tiết học
-Hát
-2 HS lên bảng thực hiện.
- Bạn nhận xét 
-HS lắng nghe
-HS lặp lại
-Đồng hồ đang chỉ 8 giờ
-HS lặp lại
-HS lặp lại
-HS lên bảng làm theo hiệu lệnh của GV. Bạn nhận xét 
-HS tự làm trên các mô hình đồng hồ chỉ: 10 giờ; 10 giờ 15 phút; 10 giờ 30 phút 
-HS tự làm bài rồi chữa bài.
-HS xem tranh và trả lời câu hỏi của bài toán.
-Bạn nhận xét
-HS làm bài
 + Mai ăn sáng 6 giờ 15 phút: ĐHồ D
+ Mai đến trường lúc 7giờ 15 phút: ĐH B
+ Mai tan học về lúc 11giờ 30 phút 
- HS nxét 
- HS làm vở
-Nhận xét sửa sai.
 - HS thi đua đặt đúng kim đồng hồ. 
- Nxét tiết học
============–––{———====================
 CHÍNH TẢ. ( Nghe - viết.)
T: 50 BÉ NHÌN BIỂN.
I.MỤC TIÊU: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 4 chữ. 
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3a/b.
- Biết trìmh bày bài đúng và sạch, đẹp.
 II. CHUẨN BỊ:Tranh ảnh các loài cá : chim, chép, chày, chạch ,chuồn, chuối chọi, trê, trắm, trích, trôi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Sơn Tinh Thuỷ Tinh.
-GV đọc: trùm, ngã, dỗ, ngủ.
-Yêu cầu hs viết bảng
-Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị 
* Ghi nhớ nội dung bài viết
-GV đọc 3 khổ thơ đầu
-Yêu cầu 2 hs đọc lại.
* Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào?
-Hướng dẫn nhận xét.
 +Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
 +Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở?
Hoạt động 2 :
 a. Hướng dẫn viết từ khó:
* Nghỉ, trời, bãi giằng, gọng vó
- Gv đọc lần 2.
- Hd tư thế ngồi viết.
 b. Viết chính tả:
- Gv đọc từng dòng cho Hs viết.
- Gv đọc cho Hs dò bài.
e) Soát lỗi 
g) Chấm bài
Hoạt động3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài: 2: 
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Gv treo tranh ảnh các loài cá và yêu cầu thảo luận nhóm ( Hai nhóm )
-Cho điểm HS.
 Bài 3 : ( Lựa chọn : a)
- Gv nhận xét cho điểm
4. Củng cố :
5 Dặn dò: Dặn HS về nhà làm bài tập, viết lại các từ còn mắc lỗi.Chuẩn bị bài sau: Vì sao cá không biết nói?
- Nhận xét tiết học.
-Hát
-2 HS viết bài trên bảng lớp.
-HS dưới lớp viết bảng con và nhận xét bài của bạn trên bảng.
-2 HS đọc lại bài.
-Biển rất to lớn ; có những hành động giống như một con người
-Có 4 tiếng.
-Nên bắt đầu viết từ ô thứ 2 
-HS đọc, viết bảng lớp, bảng con.
-HS nêu tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở.
HS viết bài.
Hs dò bài
HS sửa lỗi
- Các nhóm thảo luận và cử đại diện lên bảng viết tên từng loài cá dưới tranh.
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
- Hai Hs chỉ tranh đọc lại kết quả. 
 -Lớp làm vào vở BT
-Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài từng cá nhân lên bảng viết, nhận xét chốt lời giải đúng.
Chú – trường – chân.
 - Nhận xét tiết học
============–––{———====================
TẬP VIẾT :T: 25 CHỮ HOA: V 
 I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa V (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Vượt (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); “Vượt suối băng rừng” (3 lần).
- Gd tính cẩn thận khi viết chữ
II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu V . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Kiểm tra vở viết.
-Yêu cầu viết: U – Ư. 
-Viết : U – Ư. Ươm cây gây rừng.
-GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV gắn chữ mẫu lên bảng
-Chữ V cao mấy li? 
-Viết bởi mấy nét?
-GV chỉ vào chữ V và miêu tả: 
-GV hướng dẫn cách viết:
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
.HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Vượt suối băng rừng.
Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- GV viết mẫu chữ: Việt lưu ý nối nét V và iêt.
HS viết bảng con
* Viết: : V 
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
-GV nêu yêu cầu viết.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.
4. Củng cố : 
5.Dặn dò: Chuẩn bị: Chữ hoa X – Xuôi chèo mát mái. 
- GV nhận xét tiết học.
- Hát
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- Nhận xét tiết học.
============–––{———====================
THỦ CÔNG
T: 25 LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ (tiết 1)
I.MỤC TIÊU: - Biết cách làm dây xúc xích trang trí.
- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Cĩ thể chỉ cắt, dán được ít nhất 3 vịng trịn, Kích thước các vịng trịn của dây xúc xích tương đối đều nhau.
- Với hs khéo tay: Cắt, dán được dây xúc xích trang trí . Kích thước và các vịng dây xúc xích đều nhau. Màu sắc đẹp.
 - Thích làm đồ chơi, thích thú với sản phẩm lao động của mình.
 II. CHUẨN BỊ: Mẫu dây xúc xích .Qui trình có hình vẽ minh hoạ cho từng bước.Giấy, kéo, hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định:
2. Bài cũ: KT sự chuẩn bị đồ dùng của HS
3. Bài mới: 
 Hoạt động 1 : Cho Hs quan sát và nhận xét.
Gv cho Hs quan sát vật mẫu và đặt câu hỏi cho Hs trả lời:
 * Các vòng của dây xúc xích làm bằng gì? Có hình dáng, màu sắc, kích thước như thế nào? Để có dược dây xúc xích ta làm thế nào? 
-Gv nhận xét 
Hoạt động 2: Gv hướng dẫn mẫu.
Bước 1: Cắt thành các nan giấy.
-Lấy 3, 4 tờ giấy thủ công khác màu cắt thành các nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô ( H1a)
Mỗi tờ giấy cắt lấy 4 -> 6 nan.
Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc xích .
- Bôi hồ vào đầu nan và dán nan thứ nhất thành vòng tròn. Chú ý dán chồng khích hai đầu nan vào khoảng 1 ô, mặt màu quay ra ngoài.Luồn nan thứ hai khác màu vào vòng nan thứ nhất sau đó bôi hồ vào 1 đầu nan và dán tiếp thành vòng tròn thứ hai.Cho đến khi được dây xúc xích dài theo ý muốn .
- Gv yêu cầu 2 Hs nhắc lại cách làm và thực hiện . 
4. Củng cố - Gv cùng Hs hệ thống bài. GD tư tưởng – nhận xét dặn dò 
5.Dặn dò: Tiết sau học Làm dây xúc xích (tt)
- Nxét tiết học
 - Hát 
 - Hs quan sát vật mẫu.
-Giấy màu, vòng tròn nối tiếp nhau, Cắt các nan giấy dài bằng nhau. 
- HS nghe.
-Hs vừa quan sát vừa thực hiện theo nhóm
-Trình bày sản phẩm và nhận xét lẫn nhau.
-HS nghe.
-Nxét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 232425OANH.doc