TUẦN 17
Thứ hai, ngy 20 thng 12 năm 2010
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.
I. MỤC TIÊU:
1 - Thuc b¶ng cng, tr trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhm. Bit gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
2 - Thc hiƯn ®ỵc phÐp cng, tr c nhí trog ph¹m vi 100 và gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
3- Bồi dưỡng lòng ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: 4 băng giấy cho bài 3 và 2 băng giấy cho bài 5, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 17 Thứ hai, ngày 20 tháng 12 năm 2010 TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. I. MỤC TIÊU: 1 - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm. BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n. 2 - Thùc hiƯn ®ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trog ph¹m vi 100 và gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n. 3- Bồi dưỡng lòng ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ: 4 băng giấy cho bài 3 và 2 băng giấy cho bài 5, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh HĐ 1: T/ c làm việc cá nhân - Yêu cầu 3 HS sửa bài 2 Nhận xét *gtb: Ôn tập về phép cộng và trừ HĐ 2: T/ c làm việc cá nhân , nhóm , lớp –GQMT1&2 * Bài 1 GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột - Nhận xét mối quan hệ giữa các phép tính * Bài 2 Yêu cầu HS làm bảng con Nhận xét, sửa , nêu cách tính * Bài 3 (a,c) : GV đưa nd phần a lên bảng và hướng dẫn cách làm. - Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của hai biểu thức: 9 + 1 + 7 và 9 + 8 ? - GV kết luận : 9 cộng 1 rồi cộng 7 cũng chính bằng 9 cộng 8. * Bài 4 - GV giới thiệu sơ đồ tóm tắt bài toán: 48 cây Lớp 2A : 12 cây Lớp 2B : ? cây - Gv chấm, chữa bài HĐ 3: Ôn lại bảng cộng, trừ . Làm các BT còn lại Ôn tập về phép cộng và trừ (tiếp theo). - Nxét tiết học. Nêu miệng mỗi em một câu HS nhắc HS đọc yêu cầu Đại diện mỗi nhóm trình bày 3 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con 38 81 47 + 42 - 27 + 35 80 54 82 .... HS làm theo nhóm rồi trình bày kết quả. HS nêu : Kết quả của hai biểu thức đó bằng nhau. - HS tự làm tiếp phần c và nêu kết quả. HS đọc đề bài 1 HS giải, lớp làm vở Bài giải Số cây lớp 2B trồng được là: 48 + 12 = 60(cây) Đáp số: 60 cây - HS đọc lại 1 số bảng cộng, trừ đã học. - HS nghe. - Nxét tiết học. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ ba, ngày 21 tháng 12 năm 2010 TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRƯ Ø(tt) I. MỤC TIÊU: - Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm. - Thùc hiƯn ®ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trog ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n. - Làm được các BT: 1 ; 2 ; 3 a,c ; 4. Hsgiái-bµi 1,2,3,4 - Bồi dưỡng lòng ham thích môn học. Ø II. CHUẨN BỊ: 4 băng giấy (bài 3)bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Ôn tập về phép cộng và phép trừ “ (tiết 1) Yêu cầu HS đọc bảng trừ 13, 14, 15 GV nhận xét bài cũ 3. Bài mới: “Ôn tập về phép cộng trừ” (tiết 2) * Bài 1: GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột Yêu cầu HS nêu ngay kết quả * Bài 2: Cho HS làm bài 68 90 ..... GV nhận xét +27 -32 95 58 * Bài 3 (a,c): ND ĐC cột b,d Chia nhóm và phát 4 băng giấy cho các nhóm thảo luận GV sửa, nhận xét (GV lưu ý giúp HS nhận ra đặc điểm từng cặp bài ở phần ) * Bài 4: Hướng dẫn HS phân tích, tóm tắt + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? Yêu cầu HS làm vở Nhận xét 4 Củng cố- Dặn dò - Chuẩn bị bài: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) - Nhận xét tiết học Hát Cá nhân đọc HS đọc yêu cầu Đại diện mỗi nhóm trình bày HS nêu nhanh kết quả tính 12 – 6 = 6 14 – 7 = 7 9 + 9 = 18 17 – 8 = 9 .... HS đọc yêu cầu HS làm bài , lớp sửa bài Nhận xét bài bạn HS đọc yêu cầu HS thảo luận Đại diện các nhóm trình bày 16 – 9 = 7 17 – 9 = 6 16 – 6 – 3 = 7 17 - 3 = 14 HS đọc để toán Thùng lớn đựng 60 l nước Thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 22l nước Thùng bé đựng? l nước Lớp làmvở, 1 HS giải bảng phụ Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ tư , ngày 22 tháng 12 năm 2010 TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRƯ Ø I. MỤC TIÊU: - Thuéc b¶ng céng, b¶ng trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm. - Thùc hiƯn ®ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ Ýt h¬n, tÝm sè bÞ trõ, sè trõ, sè h¹ng cđa mét tỉng. * Làm được các BT:Bµi 1(cét 1, 2, 3); 2(cét 1, 2); 3; 4. Hsgiái-bµi 1,2,3,4 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích toán học. II. CHUẨN BỊ: Hình tứ giác. Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) - Kiểm tra vở bài tập - Nxét 3. Bài mới: Ôn tậ về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) * Bài 1 (cột 1,2,3): GV tổ chức HS nêu nhanh kết quả GV nxét, sửa: 5 + 9 = 14 9 + 5 = 14 * Bài 2 (cột 1,2: GV yêu cầu HS làm bài (tự đặt tính rồi tính) Yêu cầu nêu cách tính GV nhận xét * Bài 3: GV yêu cầu HS xác định tên gọi của x trong phép tính Nêu lại qui tắt tìm số hạng, số bị trừ, số trừ - GV nxét, sửa * Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề Hướng dẫn phân tích, tóm tắt Nhìn tóm tắt đọc lại đề bài Muốn biết em cân nặng bao nhiêu kilôgam ta làm thế nào? Yêu cầu 1 HS giải bảng lớp, lớp làm vở. Nhận xét, sửa bài 4.Củng cố, dặn dò - Về nhà làm các phần còn lại. - Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học - GV nhận xét tiết học. Hát - HS nộp VBT HS đọc yêu cầu HS nêu nhanh kết quả - HS nxét - HS đọc yêu cầu HS làm bảng con 36 100 100 45 + 36 - 2 - 75 +45 72 98 25 90 HS đọc yêu cầu HS nêu tên gọi HS nêu HS làmvở, vài HS làm bảng con x +16 = 20 x – 28 = 14 x = 20-16 x = 14 + 28 x = 4 x = 42 HS đọc đề HS nêu những gì bài toán cho, . bài toán hỏi HS nêu Lớp làm vở Bài giải Em cân nặng là: 50 – 16 = 34(kg) - HS nghe. - HS nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ năm, ngày 23 tháng 12 năm 2010 TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. I. MỤC TIÊU: - NhËn d¹ng ®ỵc vµ gäi ®ĩng tªn h×nh tø gi¸c, h×nh ch÷ nhËt. - BiÕt vÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi cho tríc. - BiÕt vÏ h×nh theo mÉu. * Làm được các BT: 1; 2; 4. Hsgiái-bµi 1,2,3,4 II. CHUẨN BỊ: 6 hình như SGK, thước có vạch từ 0 à 20. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ôn tập về phép cộng và phép trừ Gọi HS lên sửa bài 3 và bài4 / 84 SGK. Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới: Ôn tập về hình học. * Bài 1: - GV chia lớp thành 4 nhóm. GV đính 6 hình như SGK và yêu cầu HS đính tên mỗi hình. Nhận xét phần trình bày. Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2: Yêu cầu HS vẽ vào vở, GV nhắc nhở HS thao tác vẽ. Sửa bài, nhận xét. * Bài 4: GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở rồi dùng thước và bút chì nối các điểm đó theo hình mẫu. Nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: Yêu cầu HS phát hiện trong lớp những đồ vật có hình dạng đúng với GV nêu ra. Nhận xét, tuyên dương. - Chuẩn bị: Ôn tập về đo lường. - Nhận xét tiết học. Hát HS sửa bài theo yêu cầu của GV. Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm trình bày. a) Tam giác, b) tứ giác, c) tứ giác, d) hình vuông, e) hình chữ nhật, g) tứ giác, 1 HS nêu. HS làm bài. - HS nxét, sửa - HS vẽ hình theo mẫu - HS nxét, sửa HS tìm và nêu. Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ sáu, ngày 24 tháng 12 năm 2010 TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐO LUỜNG I. MỤC TIÊU: - BiÕt x¸c ®Þnh khèi lỵng qua sư dơng c©n. - BiÕt xem lÞch ®Ĩ x¸c ®Þnh sè ngµy trong th¸ng nµo ®ã vµ x¸c ®Þnh 1 ngµy nµo ®ã lµ ngµy thø mÊy trong tuÇn. * Làm được các BT: Bµi 1; 2(a,b); 3(a); 4 II. CHUẨN BỊ: Cân đồng hồ, lịch cả năm, đồng hồ để bàn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ôn tập về hình học Gọi HS lên vẽ đuờng thẳng và xác định 3 điểm thẳng hàng. Vẽ các hình đã học. Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới: Ôn tập về đo lường * Bài 1: Yêu cầu HS làm miệng à Chú ý kỹ cách đọc và cách viết. - GV nxét, sửa * Bài 2(a,b): GV đưa cho mỗi nhóm 1 tờ lịch trong năm. Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3(a): * Bài 4: GV yêu cầu HS làm miệng - GV nxét, sửa 4. Củng cố - Dặn dò: Thi đua vẽ kim đồng hồ với số thời gian tương ứng. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Nhận xét tiết học. Hát 3 HS lên bảng. HS nêu. - Nhận xét HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm miệng a) vịt nặng 3kg, b) gói đường nặng 4kg, c) Lan nặng 30 kg HS sửa bài. HS đọc đề. 4 nhóm thảo luận và trình bày kết quả. VD: a) tháng 10 có 31 ngày... b) ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư.... HS làm miệng a) chào cờ lúc 7 giờ sáng b) tập thể dục lúc 9 giờ sáng - HS nxét HS tham gia chơi. - Nhận xét tiết học. TUẦN 17 Thứ hai, ngày 20 tháng 12 năm 2010 TẬP ĐỌC TÌM NGỌC I. MỤC TIÊU 1.- BiÕt ng¾t, nghØ h¬I ®ĩng sau c¸c dÊu c©u; biÕt ®äc víi giäng kĨ chËm r·i. 2.- HiĨu ND: C©u chuyƯn kĨ vỊ nh÷ng con vËt nu«i trong nhµ rÊt t×nh nghÜa, th«ng minh, thùc sù lµ b¹n cđa con ngêi. (Tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 1, 2, 3 – HS kh¸, giái tr¶ lêi ®ỵc c©u hái 4). 3.- Giáo dục HS biết yêu thương loài vật chăm sóc bảo vệ chúng. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh HĐ 1: T/ c làm việc cá nhân HS đọc bài và TLCH: Nhận xét, ghi điểm. *GTB:“Tìm ngọc” Hoạt động 2: T/ c làm việc cá nhân , nhóm , lớp –GQMT 1 GV đọc mẫu toàn bài GV luu ý HS đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm GV yêu cầu 1 HS đọc lại * Đọc từng câu: GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài. Tìm từ ngữ khó đọc trong b ... ------------------------------------ Thứ ba, ngày 21 tháng 12 năm 2010 ĐẠO ĐỨC GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG I. MỤC TIÊU: 1 - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ sinh công cộng. 2- Thực hiện giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. Nhăùc nhở bạn bè cùng giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác. 3 GDBVMT (Toàn phần) : Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là làm cho MT nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần BVMT. NX 5 (CC 1, 2, 3) TTCC: Tổ 3 + 4. *GDKNS: KN Hợp tác ; KN Đảm nhận trách nhiệm. II. CHUẨN BỊ:Tranh ảnh môi trường công cộng. Sưu tầm sách báo tranh ảnh, bài hát nói về trật tự nơi công cộng. III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Động não. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh HĐ 1: T/ c làm việc cá nhân - Thế nào là giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng? - Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng có lợi ích gì? Nhận xét, tuyên dương. *GTB: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 2) Hoạt động 2:. T/ c làm việc cá nhân GV đưa HS đến 1 nơi công cộng gần trường để quan sát tình hình trật tự vệ sinh nơi đó. + Nơi công cộng này được dùng để làm gì? + Ở đây, trật tự, vệ sinh có được thực hiện tốt hay khôn? Vì sao các em cho là như vậy? + Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất vệ sinh nơi đây? + Mọi người cần làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi đây? Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sốnng văn minh giúp cho công việc của mọi người thuận lợi, môi trường trong lành có lợi cho sức khoẻ. Hoạt động 2: Sưu tầm tư liệu GV yêu cầu HS thảo luận để trình bày các bài thơ, bài hát, tiểu phẩm và giới thiệu 1 số tranh ảnh, bài báo sưu tầm được nói về giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng. Nhận xét, tuyên dương. Kết luận: Những nơi công cộng quanh ta Vệ sinh trật tự mới là văn minh. *GDKNS: Em hãy nêu những việc em đã làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng? 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét, tuyên dương. GDBVMT - Thực hiện nếp sống văn minh nơi công cộng. Chuẩn bị: Trả lại của rơi (Tiết 1). HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra. - N. xét Động não HS quan sát, nhận xét. Thảo luận nêu ý kiến, trình bày. - HS nghe. Thảo luận nhĩm HS trình bày theo nhóm. HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc ghi nhớ ở VBT Vứt rác đúng nơi quy định. Tiểu tiện đúng nơi. Tham gia các hoạt động trồng cây xanh của khu phố. - Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------- THỦ CÔNG GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE. I.MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. - HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối. - HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: TỔ 1 + 2 II. CHUẨN BỊ: Mẫu hình biển báo giao thông cấm đỗ xe. Qui trình gấp, cắt, dán từng bước Giấy thủ công (đỏ, xanh, màu khác), kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ Giấy thủ công, keo, bút màu,kéo, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh Khởi động: Kiểm tra bài cũ: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều” - Cho HS nêu lại quy trình Cho HS để dụng cụ lên bàn kiểm tra GV nhận xét Bài mới: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe” Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét Cho HS quan sát nhận xét: + Biển báo giao thông cấm đỗ xe có hình gì? + Biển báo giao thông cấm đỗ xe gồm có những phần nào? + Nhận xét sự khác nhau và giống nhau của biển báo giao thông cấm đỗ xe với những biển báo giao thông đã học? Có mấy bước để gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe? Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu GV lần lược đính các qui trình gấp cắt lên bảng * Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe Gấp cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô Gấp cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh 4 ô. Cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 4 ô rộng 1 ô Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô rộng 1 ô làm chân biển báo giao thông * Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe - Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng hình 1 Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân biển báo khoảng ½ ô hình 4. Dán hình tròn màu xanh ở giữa hình tròn màu đỏ Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ giữa hình tròn màu xanh như hình vẽ Gv cho Hs làm mẫu, đồnh thời nhắc lại quy trình làm Cho HS thực hành nháp GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu Củng cố – Dặn dò: - Muốn gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đỗ cần thực hiện mấy bước? Về nhà: Tập thực hành. Chuẩn bị: “Tiết 2 ” Nhận xét tiết học - Hát - HS nêu. HS để dụng cụ lên bàn HS quan sát nhận xét Hình tròn Phần biển báo và phần chân HS so sánh và trả lời 2 bước HS quan sát, theo dõi - HS theo dõi GV làm mẫu - HS làm nháp HS nêu - HS nghe. Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ năm, ngày 23 tháng 12 năm 2010 THỂ DỤC TRÒ CHƠI“VÒNG TRÒN” VÀ “BỎ KHĂN”. I. MỤC TIÊU: - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. - Trật tự không xô đẩy, chơi mộït cách chủ động. NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: Cả lớp. II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn.Còi, 3 vòng tròn đồng tâm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên TG Học sinh 1. Phần mở đầu: GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. Xoay các khớp cổ tay, chân, đầu gối, vai, hông. Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên. Đi thường và hít thở sâu Ôn bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản: * Ôn trò chơi “Vòng tròn”. - GV nhắc lại cách chơi. Cho HS điểm số theo chu kỳ 1 – 2, sau đó cho HS chơi có kết hợp vần điệu. Sau 2 – 3 phút, GV tổ chức cho HS thi đua xem tổ nào có người múa đều và đẹp, đọc đúng vần, nhảy chuyển đội hình đúng. * Ôn trò chơi “Bỏ khăn”. - GV nhắc lại cách chơi, chia HS trong lớp thành 2 tổ và phân địa điểm, chỉ định cán sự điều khiển, GV đến các tổ uốn nắn, giúp đỡ. 3. Phần kết thúc: Một số động tác hồi tĩnh. GV và HS hệ thống bài. GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. - Về nhà luyện tập thêm 8’ 20’ 7’ Theo đội hình hàng ngang. - HS luyện tập theo y/ c ======== ======== ======== ======== 5GV Theo đội hình vòng tròn. 5GV - HS chơi vui vẻ, chủ động 5GV Theo đội hình 4 hàng ngang. HS nxét tiết học. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ sáu, ngày 24 tháng 12 năm 2010 TỰ NHIÊN & Xà HỘI PHÒNG TRÁNH NGà KHI Ở TRUỜNG I. MỤC TIÊU: - KĨ tªn nh÷ng ho¹t ®éng dƠ ng·, nguy hiĨm cho b¶n th©n vµ cho ngêi kh¸c khi ë trêng - Biết cách xử lí khi bản thân hoặc người khác bị ngã. - Giáo dục HS có ý thức phòng tránh ngã khi ở trường. NX 4(CC 2) TTCC: TỔ 1 + 2 *GDKNS: KN Kiên định ; KN Ra quyết định. II. CHUẨN BỊ: Các hình vẽ trong SGK, giấy. . CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Trị chơi. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Các thành viên trong nhà trường. Hãy kể các thành viên trong trường em? Họ có nhiệm vụ gì? GV nhận xét, tuyên dương 3. Bài mới: “Phòng tránh ngã khi ở trường” Hoạt động 1: Làm việc với SGK. * Kể tên những hoạt động hay trò chơi dễ gây ngã và nguy hiểm. GV yêu cầu HS nêu những trò chơi nguy hiểm GV ghi lên bảng Yêu cầu HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4 trong SGK HS thảo luận nhóm đôi, nói những hoạt động của các bạn trong từng hình GV phân tích mức độ nguy hiểm của từng hoạt động Chốt: Chạy đuổi nhau trong trường, chạy và xô đẩy nhau ở cầu thang, trèo cây, với cành qua cửa sổ trên lầu là rất nguy hiểm không chỉ cho bản thân mà đôi khi còn gây nguy hiểm cho bạn khác. Hoạt động 2: Lựa chọn trò chơi bổ ích . * Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. GV phát cho 6 nhóm mỗi nhóm 1 phiếu bài tập được viết trên giấy rô ki Yêu cầu các nhóm điền vào những hoạt động nên hay không nên làm để giữ an toàn cho mình và người khác Hoạt động nên tham gia Hoạt động không nên tham gia Chốt: Cần tham gia các hoạt động vui chơi không gây nguy hiểm để phòng tránh tai nạn. GDKNS: Nên và khơng nên làm gì để đề phịng té ngã? 4. Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị bài: “Thực hành: Giữ trường học sạch đẹp” - Nxét tiết học HS nêu Thảo luận nhĩm HS nêu: đánh nhau, xô ngã HS thảo luận nhóm Đại diện các nhón trình bày Hình 1: Các bạn chơi: nhảy dây, đánh cầu, bắn bi, xô đẩy nhau, trèo cây Hình 2: Các bạn với tay qua cửa sổ để hái hoa phượng Hình 3: Các bạn xô đẩy khi đi xuống cầu thang Hình 4: Các bạn đi trật tự thành 2 hàng Trị chơi. - HS thảo luận HS thực hiện theo yêu cầu điền vào 2 cột ở trong phiếu Nhóm cử đại diện lên trình bày Các nhóm khác nhận xét và rút ra những điều nên tham gia và không nên tham gia - HS nghe. - HS nêu. - Nxét tiết học
Tài liệu đính kèm: