Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 17 - Trương Thị Thu Hiền

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 17 - Trương Thị Thu Hiền

A/ Mục tiªu :

-Thuộc bảng cộng,trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.

-Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

-Biết giải bài toán về nhiều hơn.

*HS khá giỏi: bài 3(b,d), bài 5

 

doc 8 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 17 - Trương Thị Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mơn:Tốn
Tiết 81
ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
Ngày soạn: 12.12.2010
Ngày dạy: 13.12.2010
A/ Mục tiªu :
-Thuộc bảng cộng,trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn.
*HS khá giỏi: bài 3(b,d), bài 5
 B/§å dïng d¹y häc :
 - Mơ hình đồng hồ cĩ thể quay kim , Tờ lịch tháng 5 như sách giáo khoa .
 C/ Lên lớp :	
TG
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trị
HTĐB
5’
30’
2’
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hơm nay chúng ta sẽ củng cố về phép cộng , phép trừ trong phạm vi 100 .
 b)Luyện tập :
Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
- Bài tốn yêu cầu ta làm gì ?
- Ghi lên bảng 9 + 7 = ? 
- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm .
-Khi biết 9 + 7 = 16 ta cĩ cần nhẩm để tìm kết quả của 16 - 9 hay khơng ? Vì sao ?
-Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính cịn lại .
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài tốn yêu cầu ta làm gì ?
- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì ?
- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ?
- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
Bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
-Bài tốn yêu cầu làm gì ? 
- 9 cộng 8 bằng mấy ?
- Hãy so sánh 1 + 7 và 8 ?
-Khi biết 9 + 1 + 7 = 17 cĩ cần nhẩm 9 + 8 khơng ? Vì sao ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
 Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
-Bài tốn cĩ dạng gì ?
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
68 90 56 82 90 100
+27 -32 + 44 - 48 - 32 - 7
 95 58 100 34 58 93
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 5. Gọi HS nêu yêu cầu của bài: Số?
- Lớp làm vào vở , 2 em lên bảng làm
 C) Củng cố - Dặn dß:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc , lớp đọc thầm theo 
- Tính nhẩm .
- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở .
- Khơng cần vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia .
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Đặt tính rồi tính .
- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị , hàng chục thẳng cột hàng chục.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
-Đọc yêu cầu đề bài .
- Điền số thích hợp vào ơ trống .
- 9 cộng 8 bằng 17.
- 1 + 7 = 8 
17
10
9
- Khơng cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7 Ta cĩ thể ghi ngay kết quả là 17 .
 + 1 + 7
- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng 
- Đọc đề .
- Lớp 2A trồng 48 cây .2B nhiều hơn 12 cây .
-Số cây lớp 2B trồng ?
- Dạng tốn nhiều hơn .
- 1 em lên bảng làm bài . 
Lớp 2A : 48 cây
Lớp 2B: 
 12 cây 
Giải :
Số cây lớp 2 B trồng là :
 48 + 12 = 60 ( cây )
 Đ/S : 60 cây 
72 + =72 85 - =85 
Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập cịn lại .
HS KG làm được bài tâp 3(b,d) bài 5
Mơn:Tốn
Tiết :82
ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(TT)
Ngày soạn: 13.12.2010
Ngày dạy: 14.12.2010
A/ Mục tiªu 
-Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về ít hơn.
*HS khá giỏi: bài 3(b,d),bài 5.
B/ Lên lớp :	
TG
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trị
HTĐB
5’
30’
3’
 1.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập :
Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm .
-Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính cịn lại .
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài tốn yêu cầu ta làm gì ?
- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì ?
- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ?
- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính : 90 - 32 ; 56 + 44 ; 100 - 7 .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
Bài 3. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
-Bài tốn yêu cầu làm gì ? 
- Điền mấy vào ơ trống ?
- Ở đây ta phải thực hiện liên tiếp mấy phép trừ ? Thực hiện từ đâu đến đâu ?
- Viết 17 - 3 - 6 = ? Yêu cầu mnhẩm to kết quả . 
- Viết 17 - 9 = ? Yêu cầu học sinh nhẩm kết quả .
- Hãy so sánh 3 + 6 và 9 
- Kết luận : 17 - 3 - 6 = 17 - 9 Vì khi trừ đi một tổng ta cĩ thể thực hiện liên tiếp các số hạng của tổng .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
-Bài tốn cĩ dạng gì ?
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 5 :
 Viết phép cộng có tổng bằng số hạng .
- GV nhận xét, sửa sai.
 C) Củng cố - Dặn dß:
Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Một em đọc , lớp đọc thầm theo 
- Tính nhẩm .
- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở .
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Đặt tính rồi tính .
- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị , hàng chục thẳng cột hàng chục.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .
 -
 68 90 56 82 90
 27 32 44 48 32
 85 58 100 34 58
Nhận xét bài bạn trên bảng .
Đọc yêu cầu đề bài .
- Điền số thích hợp vào ơ trống .
- Điền 14 vì 17 - 3 = 14 và điền 8 vì 14 - 6 = 8 
- Thực hiện liên tiếp 2 phép trừ , thực hiện từ trái sang phải .
17 
 - 3 - 6 
- 17 trừ 3 bằng 14 , 14v trừ 6 bằng 8 .
- 17 - 9 = 8 
- 3 + 6 = 9 
- 3 em lên bảng làm bài .
- Lớp thực hiện vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng 
- Đọc đề .
- Thùng lớn 60 l .Thùng bé ít hơn 22l.
-Thùng bé đựng bao nhiêu lít nước?
- Dạng tốn ít hơn .
- 1 em lên bảng làm bài . 
Thùng to : 60 l 
Thùng nhỏ 22 l 
Giải :
Số lít thùng nhỏ đựng là :
 60 - 22 = 38 ( l ) 
 Đ/S : 38 l
-HS đọc yêu cầu .
 10 + 0 = 10 17 + 0 = 17
 0 + 19 = 19 54 + 0 = 54
- Nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập cịn lại .
HS khá giỏi: bài 3(b,d),bài 5
Mơn:Tốn
Tiết :83
ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(TT)
Ngày soạn: 14.12.2010
Ngày dạy: 15.12.2010
A/ Mục tiªu : 
-Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về ít hơn,tìm số bị trừ,số trừ,số hạng của một tổng.
*HS khá giỏi: bài 1(cột 4),bài 3(b,),bài 5.
-Phát triển tư duy toán học cho học sinh.
B/ Lên lớp :	
TG
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trị
HTĐB
3’
30’
2’
 1 .Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
 b)Luyện tập :
Bài 1: 
- Gọi một em đọc yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm .
-Yêu cầu lớp làm vào vở các phép tính cịn lại .
- Mời các tổ nối tiếp báo cáo kết quả .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài tốn yêu cầu ta làm gì ?
- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì ?
- Ta bắt đầu tính từ đâu tới đâu ?
- Yêu cầu 3 em lên bảng thi đua làm bài 
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
Bài 3. 
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài: Tìm x
- Mời 3 em lên bảng làm
Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
-Bài tốn cĩ dạng gì ?
- Mời 1 em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 5. - Vẽ hình lên bảng và đánh số từng phần . 
-Hãy kể tên các hình tứ giác ghép đơi ? 
-Hãy kể tên các hình tứ giác ghép ba ? 
-Hãy kể tên các hình tứ giác ghép tư ? 
- Cĩ tất cả bao nhiêu hình tứ giác ?
- Lớp làm vào vở 
 d) Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Một em đọc , lớp đọc thầm theo 
- Tính nhẩm .
- Tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở .
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc kết quả 1 phép tính
- Theo dõi nhận xét bài bạn .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Đặt tính rồi tính .
- Hàng đơn vị thẳng cột hàng đơn vị , hàng chục thẳng cột hàng chục.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
 36 100 48 100 45
 36 75 +48 2 45
 72 25 96 98 90 
 +
 -
 -
 + 
 - 3 em lên bảng làm:
x+16=20 x-28=14 35-x=15
 x =20-16 x=14+28 x= 35-15
 x= 4 x= 42 x= 20
- Đọc đề .
- Anh cân nặng 50 kg .Em nhẹ hơn 16 kg 
-Em cân nặng bao nhiêu kg ?
- Dạng tốn ít hơn .
- 1 em lên bảng làm bài . 
 Anh nặng : 50 kg 
Em nặng : 16 kg 
Giải :
Em cân nặng là :
 50 - 16 = 34 ( kg ) 
Đáp số : 34 kg
- Nhận xét bài bạn .
- Quan sát nhận xét 
- Hình : 
- 4 hình 
- Câu D . 
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập cịn lại .
Mơn:Tốn
Tiết 84
ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
Ngày soạn: 15.12.2010
Ngày dạy: 16.12.2010
A/ Mục tiªu : 
-Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác,hình chữ nhật.
-Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
-Biết vẽ hình theo mẫu.
*HS khá giỏi:bài 3.
 B/ Lên lớp :	
TG
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trị
HTĐB
3’
30’
2’
 1.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hơm nay chúng ta sẽ củng cố về các hình đã học và vẽ đoạn thẳng theo độ dài cho trước . 
 b/ Luyện tập :
* Bài 1 : 
- Vẽ các hình như trong sách giáo khoa lên bảng .
-Cĩ bao nhiêu hình tam giác ?Đĩ là hình nào ?
- Cĩ bao nhiêu hình vuơng ? Đĩ là hình nào ?
- Cĩ bao nhiêu hình chữ nhật ? Đĩ là hình nào ?
- Hình vuơng cĩ phải là hình chữ nhật khơng ?
- Cĩ bao nhiêu hình tứ giác ?
- Hình chữ nhật và hình vuơng là những tứ giác đặc biệt . Vậy cĩ bao nhiêu hình tứ giác ?
-Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 2: 
- Gọi một em nêu yêu cầu .
- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài 8 cm ?
- Yêu cầu học sinh thực hành vẽ vào vở và đặt tên cho đoạn thẳng vừa vẽ .
- Tiến hành tương tự với ý b .
- Mời em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 3: 
- Gọi một em nêu yêu cầu .
- Bài tốn yêu cầu ta làm gì ?
- 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm như thế nào ? 
- Hãy nêu tên ba điểm thẳng hàng đĩ ?
- Yêu cầu học sinh thực hành vẽ vào vở đoạn thẳng đi qua 3 điểm thẳng hàng .
Bài 4: 
 - Gọi một em nêu yêu cầu .
- Vậy hình vẽ được là hình gì ?
- Hình này cĩ những hình nào ghép lại với nhau ?
- Yêu cầu học sinh thực hành chỉ trên bảng hình tam giác , hình chữ nhật cĩ trong hình .
- Nhận xét bài làm học sinh .
d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát các hình - Thảo luận và trả lời các câu hỏi .
- Cĩ 1 hình tam giác đĩ là hình a .
- Cĩ 2 hình vuơng đĩ là hình d và hình g 
- Cĩ 1 hình chữ nhật đĩ là hình e .
- Hình vuơng là hình chữ nhật đặc biệt . Vậy cĩ tất cả 3 hình chữ nhật .
- Cĩ 2 hình tứ giác đĩ là hình b và c .
- Cĩ 5 hình tứ giác đĩ là hình b , hình c , hình d ,hình e , hình g .
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Quan sát và đưa ra câu trả lời 
- Chấm một điểm trên giấy đặt điểm 0 của thước trùng với dấu chấm tính đến vạch 8 cm chấm điểm thứ 2 , nối 2 điểm lại với nhau .
- Thực hành làm vào vở .
- Hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra chéo .
- Một em đọc đề bài .
- Nêu tên 3 điểm thẳng hàng .
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng .
3 điểm thẳng hàng : A, B , E ; 
3 điểm: B , D , I
3 điểm : D , E , C là 3 điểm thẳng hàng .
- Các em khác nhận xét bài bạn .
- Vẽ hình theo mẫu .
- Hình ngơi nhà .
- Cĩ 1 hình tam giác và 2 hình chữ nhật ghép lại với nhau . Một em lên bảng chỉ .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về học bài và làm các bài tập cịn lại .
HS khá giỏi:bài 3.
Mơn:Tốn
Tiết: 85
ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
Ngày soạn: 16.12.2010
Ngày dạy: 17.12.2010
A/ Mục tiªu : 
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần.
-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
*HS khá giỏi: Bài 2(c), bài 3(b,c).
 B/ Lên lớp :	
TG
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trị
HTĐB
3’
30’
2’
 1.Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: 
-Hơm nay chúng ta sẽ củng cố về các đơn vị đo lường đã học . 
b) Luyện tập :
* Bài 1 : - Chuẩn bị một số vật thật .
- Sử dụng cân đồng hồ yêu cầu học sinh cân và đọc to số đo .
- Yêu cầu quan sát tranh và nêu số đo của từng vật .
-Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 2 và 3 : - Tổ chức trị chơi hỏi đáp .
- Treo tờ lịch lên bảng .
- Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .
- Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi để đội kia trả lời và ngược lại .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 3: - Cho học sinh quan sát tranh sau đĩ trả lời câu hỏi :
 - Các bạn chào cờ lúc mấy giờ?
- Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ ?
- Nhận xét bài làm học sinh .
 d) Củng cố - Dặn dò :
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
 Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Thực hành cân và đọc kết quả cân của một số đồ vật .
- Quan sát tranh và trả lời : 
- Con vịt nặng 3kg vì kim đồng hồ chỉ đến số 3 
-Con vịt nặng 4kg vì gĩi đường + 1kg = 5 kg 
- Bạn gái nặng 30kg vì kim đồng hồ chỉ số 30
- Em khác nhận xét bài bạn .
-Chia thành 2 đội hỏi đáp nhau .
-Đội 1 : Tháng 10 cĩ bao nhiêu ngày ? Cĩ mấy ngày chủ nhật ? Đĩ là các ngày nào ? 
-Đội 2 : Tháng 10 cĩ 31 ngày .Cĩ 4 ngày chủ nhật Đĩ là các ngày 5 , 12 , 19 , 26 
-Đội 2 : Tháng 11 cĩ bao nhiêu ngày ? Cĩ mấy ngày chủ nhật ? Đĩ là các ngày nào ? 
-Đội 1 : Tháng 11 cĩ 30 ngày . Cĩ 5 ngày chủ nhật . Đĩ là các ngày : 2, 9 , 16 , 23 , 30 
- Cứ lần lượt đội nào trả lời đúng nhiều hơn là chiến thắng .
- Quan sát và trả lời các câu hỏi .
- Các bạn chào cờ lúc 7 giờ.
- Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ .
- Nhận xét bài bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về học bài và làm các bài tập cịn lại .
HS khá giỏi: Bài 2(c), bài 3(b,c).

Tài liệu đính kèm:

  • docToan Lop2 Tuan17 CKTKN.doc