Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 17 - Trường TH Kim Đồng

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 17 - Trường TH Kim Đồng

Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010

TẬP ĐỌC (Tiết 49+50)

TÌM NGỌC

I. MỤC TIÊU

3- Giáo dục HS biết yêu thương loài vật chăm sóc bảo vệ chúng.

II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.

 

doc 27 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 17 - Trường TH Kim Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2B2
TUẦN 17
Thứ
ngày
Môn
Bài dạy
L G
HAI
13/12
2010
TĐ
Tìm ngọc. (Tiết1)
TĐ
Tìm ngọc. (Tiết 2)
T
Ôn tập về phép cộng và phép trừ. 
Đ Đ
Giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng (tiết 2)
KNS+LGMT+NL
BA
14/12
2010
ÂN
Bài 17
TD
Bài 33
T
Ôn tập về phép cộng và phép trừ. (TT)
TV
Chữ hoa Ô , Ơ .
TƯ
15/12
2010
TĐ
Gà “tỉ tê” với gà.
T
Ôn tập về phép cộng và phép trừ. (TT)
CT
Nghe-viết : Tìm ngọc.
TNXH
Phòng tránh ngã khi ở trường.
KNS
MT
Bài 17
NĂM
16/12
2010
T
Ôn tập về hình học.
TD
Bài 34
LTVC
Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
TC
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe
SÁU
17/12
2010
CT
T
TC : Gà “tỉ tê” với gà.
Ôn tập về đo lường.
TLV
KC
Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu.
Tìm ngọc.
KNS
SH
HĐNGLL
Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010
TẬP ĐỌC (Tiết 49+50)
TÌM NGỌC
I. MỤC TIÊU
1- BiÕt ng¾t, nghØ h¬I ®ĩng sau c¸c dÊu c©u; biÕt ®äc víi giäng kĨ chËm r·i.
 2 - HiĨu ND: C©u chuyƯn kĨ vỊ nh÷ng con vËt nu«i trong nhµ rÊt t×nh nghÜa, th«ng minh, thùc sù lµ b¹n cđa con ng­êi. (Tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 1, 2, 3 – HS kh¸, giái tr¶ lêi ®­ỵc c©u hái 4).
3- Giáo dục HS biết yêu thương loài vật chăm sóc bảo vệ chúng.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: “Thời gian biểu” 
HS đọc bài và TLCH:
Nhận xét, ghi điểm. 
3.Bài mới: “Tìm ngọc” 2 GQMT1
Hoạt động 1: Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài
GV luu ý HS đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:
GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài.
Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: rắn nước, buồn, ngoạm, toan rỉa thịt, đánh tráo, nuốt
Yêu cầu HS đọc lại.
* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ
Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau
- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài
+ Xưa/ có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi thả rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con của Long Vương.//
+ Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy biến.// (giọng nhanh hồi hộp)
+ Nào ngờ,/ vừa đi một quãng thì có con quạ sà xuống/ đớp ngọc/ rồi bay lên cây cao.// (giọng bất ngờ ngạc nhiên)
- Yêu cầu HS đọc chú giải những từ mới
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp 
* Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm 
- GV nhận xét, tuyên dương
* Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
Tiết 2 GQMT2
 Hoạt động3: Hướng dẫn tìm hiểu bài
Gọi HS đọc đoạn 1
+ Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?
Gọi HS đọc đoạn 2
+ Ai đánh tráo viên ngọc?
Gọi HS đọc đoạn 3, 4, 5
+ Ở nhà thợ kim hoàn, Mèo nghĩ ra kế gì để lấy lại viên ngọc?
+ Khi ngọc bị cá đớp mất, Mèo, Chó đã làm cách nào để lấy lại ngọc?
Gọi HS đọc đoạn 6
+ Tìm trong bài những từ ngữ khen Mèo và Chó?
GV liên hệ, giáo dục.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại
GV mời đại diện lên bốc thăm 
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
4. HĐ nối tiếp 4’
Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
GV giáo dục HS.
- Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể trong SGK.
- Nhận xét tiết học
Hát
HS đọc bài và TLCH
Nhận xét 
HS theo dõi
HS đọc nối tiếp từng câu
HS đọc lại
HS đọc các từ khó
HS đọc (4, 5 lượt)
HS đọc theo hướng dẫn của GV
- HS đọc chú giải SGK
HS đọc từng đoạn
HS đọc trong nhóm
HS nhận xét
Cả lớp đọc
HS đọc, lớp đọc thầm
+ Do rắn đền ơn 
HS đọc, lớp đọc thầm
+ Thợ kim hoàn 
HS đọc
+ Bắt con chuột đi tìm ngọc
+ Rình ở bờ sông, chờ ai câu cá thì lấy lại.
HS đọc
HS nêu
Đại diện nhóm lên bốc thăm đọc bài
Nhận xét
HS nêu
- Nhận xét tiết học
TOÁN
PPCT 81	 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.
I. MỤC TIÊU: 
1- Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm.
- Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
2.1 - HS thuộc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm.
2.2 - Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trog ph¹m vi 100.
2.3 - Thùc hiƯn gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
- Làm được các BT: 1 ; 2 ; 3 a,c ; 4.
* - HSKGiỏi làm các bài tập còn lại
3 - Bồi dưỡng lòng ham thích môn học.
II. CHUẨN BỊ: 4 băng giấy cho bài 3 và 2 băng giấy cho bài 5, SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
Ổn định: 1’
Bài cũ: 3’
Luyện tập chung
Yêu cầu 3 HS sửa bài 2
Nhận xét
Bài mới: 30’ Ôn tập về phép cộng và trừ
* Bài 1 GQMT 2,1
GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột
- Nhận xét mối quan hệ giữa các phép tính
* Bài 2 GQMT 2,2
Yêu cầu HS làm bảng con
Nhận xét, sửa , nêu cách tính
* Bài 3 (a,c) : GQMT 2,2
 GV đưa nd phần a lên bảng và hướng dẫn cách làm.
- Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của hai biểu thức: 9 + 1 + 7 và 9 + 8 ?
- GV kết luận : 9 cộng 1 rồi cộng 7 cũng chính bằng 9 cộng 8.
* Bài 4 GQMT 2,3
 - GV giới thiệu sơ đồ tóm tắt bài toán:
 48 cây
Lớp 2A :
 12 cây
Lớp 2B :
 ? cây
- Gv chấm, chữa bài
 * - HSKH làm các bài tập còn lại 
4. Củng cố - Dặn dò:
Ôn lại bảng cộng, trừ . Làm các BT còn lại
Ôn tập về phép cộng và trừ (tiếp theo).
- Nxét tiết học.
Hát
Nêu miệng mỗi em một câu
HS nhắc 
HS đọc yêu cầu
Đại diện mỗi nhóm trình bày
3 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con
 38 81 47 
 + 42 - 27 + 35
 80 54 82 ....
HS làm theo nhóm rồi trình bày kết quả.
HS nêu : Kết quả của hai biểu thức đó bằng nhau.
- HS tự làm tiếp phần c và nêu kết quả.
HS đọc đề bài
1 HS giải, lớp làm vở
 Bài giải
 Số cây lớp 2B trồng được là:
 48 + 12 = 60(cây)
 Đáp số: 60 cây
- HS đọc lại 1 số bảng cộng, trừ đã học.
- HS nghe.
- Nxét tiết học.
ĐẠO ĐỨC
PPCT 17 GIỮ GÌN TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU:
1. Sau bài học, HS cần đạt:
 - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ sinh công cộng. 
- Thực hiện giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. 
- Nhăùc nhở bạn bè cùng giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác.
NX 5 (CC 1, 2, 3) TTCC: Tổ 3 + 4.
2.Kĩ năng sống:
-Kĩ năng hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự , vệ sinh nơi cơng cộng; Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.
II.Các phương pháp/kĩ thuật:
-Thảo luận nhĩm, Động não
III. CHUẨN BỊ:Tranh ảnh môi trường công cộng.
Sưu tầm sách báo tranh ảnh, bài hát nói về trật tự nơi công cộng.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. ÔDTC 1’
2. Bài cũ: 3.
Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 1)
- Thế nào là giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng?
- Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng có lợi ích gì?
Nhận xét, tuyên dương.
Bài mới:28’
 Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 2) 
Hoạt động 1: GQMT 2,1
* GDBVMT (Toàn phần) : Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là làm cho MT nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần BVMT
 Quan sát tình hình giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng 
* HS thấy được tình hình trật tự, vệ sinh ở một nơi công cộng và nêu biện pháp cải thiện thực trạng.
GV đưa HS đến 1 nơi công cộng gần trường để quan sát tình hình trật tự vệ sinh nơi đó.
+ Nơi công cộng này được dùng để làm gì?
+ Ở đây, trật tự, vệ sinh có được thực hiện tốt hay khôn? Vì sao các em cho là như vậy?
+ Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất vệ sinh nơi đây?
+ Mọi người cần làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi đây?
Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sốnng văn minh giúp cho công việc của mọi người thuận lợi, môi trường trong lành có lợi cho sức khoẻ.
Hoạt động 2: Sưu tầm tư liệu GQMT 2, 2
GV yêu cầu HS thảo luận để trình bày các bài thơ, bài hát, tiểu phẩm và giới thiệu 1 số tranh ảnh, bài báo sưu tầm được nói về giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng.
Nhận xét, tuyên dương.
Kết luận: Những nơi công cộng quanh ta
	 Vệ sinh trật tự mới là văn minh.
4. Hđ nối tiếp 4’
Em hãy nêu những việc em đã làm để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng?
* GDTKNL (Lien hệ) : Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là tiết kiệm nguồn năng lượng cĩ hạn hiện nay.
 - Nhận xét, tuyên dương. 
 - Thực hiện nếp sống văn minh nơi công cộng.
Chuẩn bị: Trả lại của rơi (Tiết 1).
Nhận xét tiết học.
Hát 
HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- N. xét
HS quan sát, nhận xét.
Thảo luận nhĩm
nêu ý kiến, trình bày.
- HS nghe.
HS trình bày theo nhóm.
HS nhận xét, bổ sung.
Động não
- HS đọc ghi nhớ ở VBT
Vứt rác đúng nơi quy định.
Tiểu tiện đúng nơi.
Tham gia các hoạt động trồng cây xanh của khu phố.
- Nhận xét tiết học.
Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010
ÂM NHẠC
GV DẠY CHUYÊN
TIẾT 2 THỂ DỤC
GV DẠY CHUYÊN
TIẾT 3 TOÁN
PPCT 82	 ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRƯ Ø(tt)
I. MỤC TIÊU: 
1- Thuéc b¶ng céng, trõ trong ph¹m vi 20 ®Ĩ tÝnh nhÈm.
 - Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trog ph¹m vi 100.
 - BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
2.1 Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, trõ cã nhí trog ph¹m vi 100.
2.2- BiÕt gi¶i bµi to¸n vỊ nhiỊu h¬n.
 - Làm được các BT: 1 ; 2 ; 3 a ... ’
- GV tổng kết bài
- Chuẩn bị: Ôn tập HK I.
- Nhận xét tiết học.
Hát
 HS đọc.
- HS nxét
Đặt câu hỏi.
Quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, từ đó hiểu lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì.
-HS nxét.
1 HS đọc, cả lớp cùng suy nghĩ.
Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá! Con cảm ơn bố!
Sao con ốc đẹp thế, lạ thế! Con cảm ơn bố ạ!
Trình bày ý kiến cá nhân
1 HS đọc.
Chia nhóm làm trong 5’, sau đó dán bài lên bảng lớp.
Bài tập tình huống.
- HS đọc thời gian biểu đã lập
- HS nxét
- HS nghe.
- Nxét tiết học
 SINH HOẠT TUẦN 17
 I.Mục tiêu: 
-GD cho HS về truyền thống của dân tộc,sự giàu đẹp của quê hương đất nước
-GD thái độ tôn trọng với những chiến công,những chiến sĩ đã quên mình vì tổ quốc.Qua đó GD ý thức rèn luyện bản thân trong học tập.
2-Sưu tầm tranh ,ảnh các bài hátca ngợi quê hương đất nước các chiến sĩ bộ đội.
 - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II/ Đánh giá hoạt động
1-Khởi động
Tổ chức cho HS hát 1 số bài hát ca ngợi quê hương đất nước các chiến sĩ bộ đội.
2-Nhận xét đánh giá hoạt động học tập trong tuần
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Chưa khắc phục được tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học .
 * Học tập: 
- Có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong các tiết học hàng ngày.
- Vẫn còn tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 * Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào: nuôi heo đất
- Đóng kế hoạch nhỏ của trường chưa đầy đủ. 
 * Lồng ghép hoạt động NGLL:
 1-Tìm hiểu những cảnh đẹp về quê hương đất nước
2- Sưu tầm tranh ,ảnh về quê hương đất nước, các chiến sĩ bộ đội.
3-Cuộc thi”Em góp phần bảo vệ cảnh đẹp quê hương”
4-Ca hát về anh bộ đội
5-Thi đua học tốt chào mừng ngày 22-12 chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
6-Hội thi vui học tập chuẩn bị cho HKI
III. Kế hoạch tuần 18:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, đúng giờ.
 * Học tập:
- Tiếp tục thực hiện phong trào thi đua học tập chào mừng ngày thành lập QĐND VN.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 18.
- Tham gia thi HKI đầy đủ và nghiêm túc theo quy định.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
-Vừa học vừa ôn để chuẩn bị thi học kì1 đạt kết quả cao.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
THỂ DỤC (Tiết 33)
TRÒ CHƠI: BỊT MẮT BẮT DÊ ; NHÓM BA, NHÓM BẢY.
I. MỤC TIÊU:1 - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
2- Trật tự không xô đẩy, chơi mộït cách chủ động.
NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: Cả lớp.
II. CHUẨN BỊ: Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn. Còi, khăn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
TG
Học sinh
	1. Phần mở đầu:
GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 70 – 80 m
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu (dang tay ngang: hít vào bằng mũi, buông tay xuống: thở ra bằng miệng)
Ôn bài thể dục phát triển chung.
GV theo dõi, uốn nắn
	2. Phần cơ bản:
Trò chơi : “ Nhóm ba, nhóm bảy”
 GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi kết hợp chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS chơi.
Xen kẽ giữa các lần chơi, cho HS đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu hoặc thực hiện 1 số động tác thả lỏng.
Trò chơi “Bịt mắt bắt dê”
GV có thể tổ chức cho HS chơi với 3, 4 “dê” lạc đàn và 2, 3 người đi tìm.
- GV quan sát, uốn nắn HS
	3. Phần kết thúc :
Đi thường theo 2 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát theo cán sự điều khiển.
Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
GV cùng HS hệ thống bài.
GV nhận xét, giao bài tập về nhà.
- Về nhà tập chơi lại cho thuần thục.
 8’
20’
7’
Theo đội hình hàng ngang.
 ========
========
========
========
 5GV
Theo đội hình vòng tròn 
 5GV
- HS thực hiện trò chơi theo y/ c
 5GV
- HS thực hiện trò chơi vui vẻ chủ động
 5GV
HS thực hiện.
- Nxét tiết học
TËp biĨu diƠn mét vµi bµi h¸t ®· häc
Trß ch¬i ©m nh¹c
I/ Mơc tiªu:
Hs tËp biĨu diƠn ®Ĩ rÌn luyƯn tÝnh m¹nh d¹ng vµ tù tin
§éng viªn c¸c em tÝch cùc tham gia trß ch¬i ©m nh¹c
II/ ChuÈn bÞ:
Nh¹c cơ quen dïng
Trß ch¬i
III/ Lªn líp:
1/ ỉn ®Þnh líp:	KiĨm tra sÜ sè
	Hs b¾t h¸t mét bµi
2/ KiĨm tra bµi cị:
3/ Bµi míi:
A/ TËp biĨu diƠn bµi h¸t:
Hs nh¾c l¹i tªn c¸c bµi h¸t, tªn t¸c gi¶ c¸c bµi h¸t ®· häc
ThËt lµ hay- Hoµng L©n
Xßa Hoa- D©n ca Th¸i, Lêi míi Hoµng L©n
Mĩa Vui- L­u H÷u Ph­íc
Chĩc mõng sinh nhËt- Nh¹c Anh
Céc c¸ch tïng cheng- Phan TrÇn B¶ng
ChiÕn sÜ tÝ hon- Nh¹c §inh Nhu, Lêi ViƯt Anh
Gv b¾t giäng chØ huy cho hs h¸t «n tõng bµi, h¸t thĨ hiƯn ®ĩng s¾c th¸i tõng bµi
ChØ huy cho hs h¸t thi ®ua theo tỉ, bµn, nhãm
Gv nhËn xÐt, tuyªn d­¬ng nh÷ng hs h¸t tèt, thĨ hiƯn tèt bµi h¸t
B/ Trß ch¬i ©m nh¹c:
Gäi hs lªn xÕp thµnh 3 hµng ngang, Gv dïng trèng nhá gá theo nhÞp 2/4 Hs vung tay ch©n dËm nhÞp nhµng t¹i chç, miƯng h¸t vang bµi chiÕn sÜ tÝ hon
Khi gv gâ m¹nh hs tiÕn lªn, khi gv gâ nhĐ hs lïi l¹i, khi gâ vµo tang trèng hs dËm ch©n t¹i chç. 
Tỉ chøc cho hs tÝch cùc tham gia trß ch¬i
Hđ nối tiếp 
 - NXTH .
Chuẩn bị: Tiết ôn tập HK1
Hs nh¾c l¹i tªn bµi h¸t, tªn t¸c gi¶ tõng bµi
H¸t «n luyƯn l¹i c¸c bµi h¸t
Hs «n luyƯn theo tỉ, nhãm
Chĩ ý thùc hiƯn trß ch¬i theo sù h­íng dÉn cđa gv
 THỂ DỤC
PPCT 34 TRÒ CHƠI“VÒNG TRÒN” VÀ “BỎ KHĂN”.
I. MỤC TIÊU:1 - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
2- Trật tự không xô đẩy, chơi mộït cách chủ động.
NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: Cả lớp.
II. CHUẨN BỊ:
Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn.Còi, 3 vòng tròn đồng tâm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
TG
Học sinh
	1. Phần mở đầu:
GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
Xoay các khớp cổ tay, chân, đầu gối, vai, hông.
Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên.
Đi thường và hít thở sâu
Ôn bài thể dục phát triển chung.
	2. Phần cơ bản:
* Ôn trò chơi “Vòng tròn”.
- GV nhắc lại cách chơi. Cho HS điểm số theo chu kỳ 1 – 2, sau đó cho HS chơi có kết hợp vần điệu. Sau 2 – 3 phút, GV tổ chức cho HS thi đua xem tổ nào có người múa đều và đẹp, đọc đúng vần, nhảy chuyển đội hình đúng.
* Ôn trò chơi “Bỏ khăn”.
- GV nhắc lại cách chơi, chia HS trong lớp thành 2 tổ và phân địa điểm, chỉ định cán sự điều khiển, GV đến các tổ uốn nắn, giúp đỡ.
3. Phần kết thúc:
Một số động tác hồi tĩnh.
GV và HS hệ thống bài.
GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.
- Về nhà luyện tập thêm
 8’
20’
7’
Theo đội hình hàng ngang.
- HS luyện tập theo y/ c 
 ========
 ========
========
========
 5GV
Theo đội hình vòng tròn.
 5GV 
- HS chơi vui vẻ, chủ động
 5GV
Theo đội hình 4 hàng ngang.
HS nxét tiết học.
Bài 17: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT
XEM TRANH DÂN GIAN PHÚ QUÝ, GÀ MÁI
(Tranh dân gian Đơng Hồ)
I- MỤC TIÊU.
- HS tập nhận xét về màu sắc và hình ảnhtrong tranh dân gian.
- HS yêu thích tranh dân gian.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
1. GV chuẩn bị :
- Tranh Phú quý, Gà mái (tranh to)
 - Sưu tầm thêm 1 số tranh dân gian cĩ khổ to.
2. HS chuẩn bị :
- Sưu tầm tranh dân gian
- Sưu tầm các bài vẽ của các bạn măm trước.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3
phút
15
phút
15
phút
2
phút
 Giới thiệu bài mới.
- GV giới thiệu 1 số tranh dân gian và gợi ý:
+ Tên tranh ?
+ Các hình ảnh trong tranh ?
+ Những màu sắc chính trong tranh ?
- GV tĩm tắt:
HĐ2: Hướng dẫn HS xem tranh.
- GV y/c HS chia nhĩm.
1. Tranh Phú quý:
- GV y/c các nhĩm quan sát tranh và gợi ý.
+ Tranh cĩ những hình ảnh nào ?
+ Hình ảnh chính trong bức tranh ?
+ Hình em bé được vẽ như thế nào ?
+ Hình con vịt được vẽ như thế nào ?
+ Màu sắc trong tranh ?
- GV y/c HS bổ sung cho các nhĩm.
- GV tĩm tắt:
2. Tranh Gà mái:
- GV y/c các nhĩm xem tranh và gợi ý:
+ Hình ảnh nào nổi rõ nhất trong tranh ?
+ Hình ảnh đàn gà được vẽ như thế nào ?
+ Những màu nào cĩ trong tranh ?
+ Em thích bức tranh Gà mái khơng ? Vì sao?
- GV y/c HS bổ sung cho các nhĩm.
- GV tĩm tắt:
HĐ2: Nhận xét đánh giá.
- GV nhận xét chung về tiết học. Biểu dương HS tích cực phát biểu XD bài, động viên HS yếu,
* Dặn dị:
- Sưu tầm thêm tranh dân gian.
- Đưa vở tập vẽ, màu,/.
- HS quan sát tranh và trả lời.
+ Vinh hoa, Phú quý, Gà mái,
+ HS trả lời.
+ HS nêu màu sắc.
- HS lắng nghe.
- HS chia nhĩm.
- HS thảo luận theo nhĩm và trả lời.
N1: Cĩ em bé, con vịt, bơng hoa sen.
N2: Em bé là hình ảnh chính.
N3: Nét mặt bụ bẩm, khoẻ mạnh,
N4: Con vịt to béo đang vươn cổ lên.
N5: Màu đỏ, màu xanh, màu trắng,
- HS bổ sung.
- HS quan sát và lắng nghe.
- Các nhĩm thảo luận và trả lời.
N1: Gà mẹ và đàn gà con.
N2: gà mẹ to, khoẻ, vừa bắt được mồi cho con. Đàn gà con mỗi con 1 dáng vẻ,
N3: Màu đỏ, màu vàng, màu da cam,
N4: Trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS bổ sung.
- HS quan sát và lắng nghe
- HS lắng nghe nhận xét.
- HS lắng nghe dặn dị.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 17CKTKNMTKNSTu.doc