TOÁN: TIẾT 71
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
2. Kĩ năng: - Rèn Hs tính toán nhanh, chính xác và đúng các bài tập có liên quan.
3. Giáo dục: - Giáo dục tính tích cực, tự giác, khoa học và chính xác
- Tăng cường h/s yếu đọc y/c BT2
- HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
1. GV: sgk,
2. HS: - sgk, vbt, vở ghi
Ngày soạn : 22/11/ 2010 Ngày giảng : Thứ 2/ 23/11/2010 Toán: Tiết 71 100 trừ đi một số I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. 2. Kĩ năng: - Rèn Hs tính toán nhanh, chính xác và đúng các bài tập có liên quan. 3. Giáo dục: - Giáo dục tính tích cực, tự giác, khoa học và chính xác - Tăng cường h/s yếu đọc y/c BT2 - HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các y/c của bài tập. II. Chuẩn bị : GV : sgk, HS : - sgk, vbt, vở ghi III. Hoạt động dạy học : ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC:( 4' ) - Gọi 2 hs đọc thuộc bảng trừ - Nhận xét ghi điểm - 2 hs đọc B. Bài mới: 1. GTbài:( 1' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Thực hiện phép trừ dạng: 100 - 36 và 100 - 5 ( 15' ) 3. Hd làm b/t: ( 18' ) Bài 1: Tính - Ghi bảng : 100 - 36 = ? - Y/c hs tự nêu vấn đề cần giải quyết - Muốn tìm được k/q ta phải làm gì ? - H/d hs cách đặt tính và tính - 100 36 064 * Ghi bảng: 100 - 5 = ? - Y/c hs nêu vấn đề cần giải quyết - Muốn tìm được k/q ta làm phép tính gì ? - Hd hs đặt tính và tính - 100 5 095 - Gọi 1 hs so sánh hai phép tính - Khi viết k/q không cần ghi số 0 ở trước vào - H/d hs cách tính - Gọi 1 hs nhắc lại cách tính - Gọi 2 hs lên làm , lớp làm vở - Nhận xét ghi điểm - KT bài làm ở vở - Theo dõi - Nêu vấn đề - Trả lời Đặt tính rồi tính - Theo dõi - Đọc cn- đt - Theo dõi - Nêu vấn đề - Trả lời Đặt tính rồi tính - Theo dõi - Đọc cn- đt - Theo dõi - 2 hs lên làm - 100 - 100 - 100 - 100 4 9 22 3 96 91 72 97 - 100 69 31 - Nhận xét Bài 2: Tính nhẩm - Gọi hs đọc y/c bt - H/d hs cách làm Mẫu: 100 - 20 = ? Nhẩm: 10 chục - 2 chục = 8 chục Vậy : 100 - 20 = 80 - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét sửa sai ghi điểm Vậy : 100 - 20 = 80 Nhẩm: 10 chục - 2 chục = 8 chục Vậy : 100 - 20 = 80 - Theo dõi -Theo dõi - 3 hs lên làm - Nhận xét 100 -20 = 80 100 - 70 = 30 100 - 40 = 60 100 - 10 = 90 C. C2 - D2 : ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - V/n làm bài 3 trang 71 - Nghe - Nhớ Tập đọc: Tiết 43 + 44 hai anh em I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. 2. Kĩ năng: - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó: lấy lúa, rất đỗi, kì lạ, vất vả, ngạc nhiên. Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật - Hiểu nghĩa một số từ mới: công bằng, kì lạ, ngạc nhiên - Hiểu nội dung: Sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. 3. Giáo dục: Tình cảm yêu thương, giúp đỡ nhau giữa anh em trong nhà - TCVT: Đọc to, rõ ràng, lưu loát. - HSK,G: Đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. II. Chuẩn bị: GV: - Tranh sgk, bảng phụ chép sẵn câu văn cần hd luyện đọc. HS: - sgk, vở ghi III.hoạt động dạy học : ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: 4' - Gọi 2 hs đọc nối tiếp bài nhắn tin và TLCH - Nhận xét ghi điểm - 2 hs đọc và TL B. Bài mới: 1. GTbài: ( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu: - Đọc mẫu toàn bài - Theo dõi b. Lđ & gntừ Đọc nối tiếp câu ( 6' ) Đọc đoạn trước lớp( 10' ) Đọc trong nhóm ( 8' ) Thi đọc ( 8' ) Đọc đt ( 2' ) - Y/c hs đọc nối tiếp câu - H/d từ khó: ( mục I ) - Y/c hs đọc cn- đt - Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài này đọc với giọng ntn ? - H/d câu dài: Nghĩ vậy,/ người em ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh - Y/c hs đọc cn- đt - Y/c hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới - Giải nghĩa từ : ( Mục I ) - Chia nhóm - Y/c hs đọc trong nhóm * TCVT: Đọc to, rõ ràng, lưu loát - Gọi 2 nhóm thi đọc - Nhận xét khen ngợi - Y/c hs đọc đt - Đọc n/t câu - Theo dõi - Đọc cn- đt - Trả lời( 4 đoạn ) ( chậm rãi, tình cảm ....) hs đọc cn- đt - Đọc cn- đt - Đọc n/t đoạn và giải nghĩa từ - Đọc trong nhóm - Thi đọc - Đọc đt 3. Tìm hiểu bài:( 25 ) - Y/c hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi 1. Lúc đầu hai anh en chia lúa ntn ? + Người em nghĩ gì và đã làm gì ? 2.Người anh đã nghĩ gì và đã làm gì? 3. Mỗi người cho thế nào là công bằng ? - Gvg: Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác 4. Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em + Bài này ý chính nói lên điều gì ? - Gọi h/s nhắc lại ý nghĩa - Đọc thầm - Trả lời( Họ chia lúa thành hai đống bằng nhau, để ở ngoài đồng) - Trả lời( Người em nghĩ: " Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần của mình cũng bằng phần của anh thì không công bằng". Nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh ) - Trả lời ( Người anh nghĩ: " Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần lúa của chú ấy thì thật không công bằng". Nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em ) - Trả lời (Anh hiểu công bằng là cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh phần nhiều hơn vì anh phải nuôi vợ con) - Trả lời ( VD: Hai anh em rất yêu thương nhau, sống vì nhau. / hai anh em đều muốn nhường phần hơn cho nhau ./.....) - Trả lời( ca ngợi tình anh em, anh em yêu thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau ) 4. luyện đọc lại ( 13' ) - H/d hs phân vai và đọc theo phân vai - Gọi 3 hs đọc phân vai - Nhận xét ghi điểm - Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Nhận xét ghi điểm - Theo dõi - 3 hs đọc p/ v - 2 hs đọc cả bài C.C2- D2: ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Liên hệ - Vn đọc bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Liên hệ - Nhớ =========================================== chiều ôn Tập đọc: Tiết 43 + 44 hai anh em I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. 2. Kĩ năng: - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó: lấy lúa, rất đỗi, kì lạ, vất vả, ngạc nhiên. Biết đọc phân biệt lời kể với lời nhân vật 3. Giáo dục: Tình cảm yêu thương, giúp đỡ nhau giữa anh em trong nhà II. Chuẩn bị: GV: - Tranh sgk, HS: - sgk, vở ghi III.hoạt động dạy học : ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A.Bài mới: 38’ 1. GTbài: - Ghi bảng - Theo dõi 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu: - Đọc mẫu toàn bài - Theo dõi b. Lđ & gntừ Đọc nối tiếp câu Đọc đoạn trước lớp Đọc trong nhóm Thi đọc Đọc đt - Y/c hs đọc nối tiếp câu - H/d từ khó: ( mục I ) - Y/c hs đọc cn- đt - Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài này đọc với giọng ntn ? - H/d câu dài: Nghĩ vậy,/ người em ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh - Y/c hs đọc cn- đt - Y/c hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới - Giải nghĩa từ : ( Mục I ) - Chia nhóm - Y/c hs đọc trong nhóm -TCVT: Đọc to, rõ ràng, lưu loát - Gọi 2 nhóm thi đọc - Nhận xét khen ngợi - Y/c hs đọc đt - Đọc n/t câu - Theo dõi - Đọc cn- đt - Trả lời( 4 đoạn ) ( chậm rãi, tình cảm ....) hs đọc cn- đt - Đọc cn- đt - Đọc n/t đoạn và giải nghĩa từ - Đọc trong nhóm - Thi đọc - Đọc đt 3. luyện đọc lại - H/d hs phân vai và đọc theo phân vai - Gọi 3 hs đọc phân vai - Nhận xét ghi điểm - Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Nhận xét ghi điểm - Theo dõi - 3 hs đọc p/ v - 2 hs đọc cả bài C.C2- D2: ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Liên hệ - Vn đọc bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Liên hệ - Nhớ =========================================== ôn Chính tả Tiết 27 Câu chuyện bó đũa I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. Không quá 5 lỗi trong bài viết. 2. Kỹ năng : Hs nghe viết chính xác và trình bày đúng, làm đúng bt, rèn chữ viết cho học sinh . 3. Giáo dục : Hs có ý thức viết chữ đẹp, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II. Chuẩn bị : 1. GV: - Bảng phụ. 2. HS: - sgk III. hoạt động dạy học ND & TG Hđ của Gv Hđ của Hs A. Bài mới:38’ 1. GTbài - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd viết a. Hd chuẩn bị b. Viết chính tả c. Chấm chữa bài:k - Đọc bài chính tả - Đọc một câu của đoạn viết. - Gọi 1 hs đọc lại - Tìm lời cha trong đoạn chính tả? - Lời của cha được ghi sau dấu câu gì ? - Hd viết b/c: liền,rằng, yêu thương, sức mạnh - Gv đọc bài chính tả cho hs nghe viết - Theo dõi uốn nắn hs - Gv thu 5 vở chấm điểm - Nhận xét sửa sai - Theo dõi - Trả lời ( Đúng. Như thế..... sức mạnh ) - Trả lời( dấu 2 chấm, dấu gạch ngang ) - Viết b/c - Nghe viết - Nộp 5 bài 3. HD làm bt: Bài 2: Điền vào chỗ trống ( chọn a) Bài 3: Tìm các từ ( chọn b ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Gọi 2 hs lên bảng làm - Nhận xét - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét - Theo dõi - 2 hs lên làm a) l/n: lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng - Nhận xét - Theo dõi - hs đọcy/c - Gọi 3 hs lên làm b) Chứa tiếng có vần in, hay iên - Trái nghĩa với dữ: hiền - Trái nghĩa với nóng: lạnh - Có nghĩa là( quả, thức ăn) đến độ ăn được: chín - Nhận xét C. C2- D2: ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn làm tiếp các ý còn lại của bài tập 2, 3 - Nghe - Nhớ Ngày soạn : 22/ 11/2010 Tiết 1 Ngày giảng: Thứ 3/ 24/11/2010 Toán: Tiết 72 tìm số trừ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Biết tìm x trong các bài tập dạng: a - x = b( với a,b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thánh phần và kết quả của phép tính( Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu). - Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. 2. Kỹ năng : - Hs tính toán nhanh, chính xác và giải toán thành thạo. 3. Thái độ : Hs tích cực, tự giác, làm các bài tập đúng và khoa học - Tăng cường h/s yếu đọc KL. -HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các phép tính trong bài. II. Chuẩn bị: GV : - sgk HS : - vbt, bảng con III hoạt động dạy học ND & TG HĐ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) Gọi hs lên bảng làm bài. 100 - 20 = 80 100 - 40 = 60 - Chữa bài, cho điểm. B. Bài mới: 1. GTbài: ( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu 10' - Cho hs qs hình vẽ - Nêu bài toán: Có 10 ô vuống sau khi lấy đi một số ô vuông. Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi - Cho hs nêu lại bài toán - Số ô vuông lấy đi là số chưa biết, ta gọi số đó là x. Có 10 ô vuông( viết bảng số 10 )lấy đi số ... - Làm nháp - hs lên bảng viết Ai ( cái gì, con gì ) thế nào? Mái tóc của bà em Tính tình của mẹ em Bàn tay của em bé Nụ cười của anh em ( vẫn còn ) đen nhánh ( rất ) hiền hậu mũm mĩm ( thật ) hiền lành - Nhận xét C. C2 - D2: ( 4' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Ngày soạn : 24/ 11/2010 Ngày giảng: Thứ 5/ 25/11/2010 tiết 1 Toán: Tiết 74 luyện tập I. Mục tiêu: 1.Kiến thức : - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, số trừ. 2. Kỹ năng : - rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh, biết tìm thành phần chưa biết và vẽ đường thẳng thành thạo. 3 . Giáo dục : - Hs có tính cẩn thận, kiên trì , khoa học và chính xác. - HSK,G: Thực hiện đúng, nhanh các phép tính trong bài. - TCTV: Hd hs nhắc lại cách tính và tính đúng. II. Chuẩn bị: GV : - sgk HS : - sgk, vbt, bảng con III. hoạt động dạy học ND & TG HĐ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 2 hs lên vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm - Nhận xét ghi điểm - 2 hs lên bảng B. Bài mới: 1. GTbài: ( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bt: ( 32’ ) Bài 1: Tính nhẩm: Bài 2: Tính: Bài 3: Tìm x: *Bài 4: Vẽ đường thẳng C. C2 - D2: ( 2' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách tính nhẩm - Gọi lần lượt hs đọc kết quả - gọi 1 hs đọc yc bt - hd hs đặt tính rồi tính - Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách tìm x - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm - TCTV: Hd hs nhắc lại cách tính và tính đúng - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs vẽ đường thẳng - Gọi 3 hs khá, giỏi lên vẽ đường thẳng - Nhận xét - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Theo dõi - Hs lần lượt đọc kết quả 12 - 7 = 5 11 - 8 =3 14 - 7 = 7 13 - 8 =5 16 - 7 = 9 15 - 8 = 7 14 - 9 = 5 16 - 8 = 8 15 - 9 = 6 17 - 8 = 9 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9 - hs đọc y/ c - 3 hs lên làm - 56 - 74 - 38 - 64 18 29 9 27 38 45 29 37 - 93 - 80 37 23 56 57 - Nhận xét - hs đọc y/ c - 2 hs lên bảng a, 32 - x = 18 x = 18 + 32 x = 50 b, 20 - x = 2 x = 2 + 20 x = 22 c, x - 17 = 25 x = 25 + 17 x = 32 - hs đọc y/c - 3 hs khá, giỏi lên làm - Nhận xét - Nghe - Nhớ Tiết 4 Tập viết Chữ hoa: N I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Viết đúng chữ hoa N ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Nghĩ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau( 3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. 2. Kỹ năng : - Rèn hs viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 3. Giáo dục : - Hs có ý thức viết chữ đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp II. Chuẩn bị: GV : - Mẫu chữ. HS : - vtv, bảng con, III. hoạt động dạy học ND & TG HĐ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 2 hs lên, lớp viết b/c: Miệng - Nhận xét ghi điểm - 2 hs viết, lớp viết b/c B. Bài mới: 1. GTbài: ( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd viết chữ hoa:( 5' ) a) Qs nx: b) Hd viết b/c - Treo mẫu chữ yc hs qs nx chữ N hoa + Chữ N viết ntn? ( Cao 5 li: gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, móc xuôi phải ) + Cách viết : N1: ĐB trên ĐK2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK6 ( Như viết nét 1 chữ M) N2: từ điểm DB của nét1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên xuống ĐK1 N3: từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết nét móc xuôi phải lên ĐK6, rồi uốn cong xuống ĐK5 - Gọi 2 hs nhắc lại cách viết - Yc hs lấy b/c ra viết - Nhận xét chỉnh sửa - Qs nx - Trả lời - Nghe theo dõi - Viết b/c 3. Hd viết cụm từ ứng dụng: ( 5' ) a) Gt cụm từ ư/d ( 5’ ) b) Qs nx c) Hd viết b/c * Gọi hs đọc cụm từ ứng dụng trong vở Nghĩ trước nghĩ sau - Giúp hs hiểu cụm tưd ư/d: suy nghĩ chín chắn trước khi làm + Độ caco các chữ ntn ? ( N, g, h cao 2,5 li; t cao 1,5 li; r, s cao 1,25 li; các con chữ còn lại cao 1 li + Khoảng cách giữ các chữ ntn ?( bằng khoảng cách con chữ O ) - Gọi 2 hs nhắc lại - Nhận xét - Yc hs viết b/c - Nhận xét - 1 hs đọc - Nghe nhớ - trả lời - Trả lời - Nhắc lại - Viết b/c 4. Hd viết VTV: ( 17' ) - Yc hs viết vào vở - Theo dõi uốn nắn hs -Hd hs viết chữ đều , đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ - Viết vở C. C2 - D2: ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Ngày soạn : 25/11/2010 Ngày giảng: Thứ 6/26/11/2010 Toán: Tiết 75 luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. -Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Biết giải bài toán với các số có kèm đơn vị cm. 2. Kỹ năng : - Rèn hs tính nhẩm, cách đặt tính và tính và giải toán thành thạo. 3. Giáo dục: - Hs có tính kiên trì , ham học hỏi, khoa học và chính xác II. Chuẩn bị: 1. GV : - sgk, 2. HS : -vbt, bảng con III. Hoạt động dạy học ND & TG HĐ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: B. Bài mới: 1. GTbài: ( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bt: Bài 1: Tính nhẩm: ( 8' ) - Gọi 4 hs lên thi nhẩm nhanh và đúng - Nhận xét ghi điểm - 4 hs thi nhẩm nhanh 16 - 7 = 9 12 - 6 = 6 11 - 7 = 4 13 - 7 = 6 14 - 8 = 6 15 - 6 = 9 10 - 8 = 2 13 - 6 = 7 17 - 8 = 9 15 - 7 =8 11 - 4 = 7 12 - 3 = 9 - Nhận xét Bài 2: Đăth tính rồi tính: ( 10' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách đặt tính - Y/c hs làm bảng con các phép tính cột 1, 3. * Gọi 2 hs khá, giỏi nêu miệng 2 phép tính cột 2. - Nhận xét, chữa bài. - hs đọcy/ c - Thực hiện y/c. - 32 - 53 - 44 - 30 25 29 8 6 7 24 36 24 - Nhận xét Bài 3: Tính : ( 8' ) - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách làm - Gọi 2 hs lên làm - Hd hs cách tính lần lượt từng phép tính một để có kết quả đúng - Nhận xét - hs đọc y/c - 2 hs lên làm 42 - 12 - 8 = 22 58 - 24 - 6 = 28 36 + 14 - 28 = 22 72 - 36 + 24 = 60 - Nhận xét Bài 5: ( 10' ) - Gọi 1 hs đọc bài toán - Hd hs tóm tắt và giải toán - Gọi 1 hs lên giải - Nhận xét - Theo dõi - 1 hs lên giải Bài giải Độ dài của băng giấy màu xanh là: 65 - 17 = 48 ( cm ) Đáp số: 48 cm - Nhận xét C. C2 - D2: ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ Chính tả : Tiết 30 nghe - viết bé hoa I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được bài tập 3 ý a / b. 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng trình bày đúng một đoạn văn và làm đúng các bài tập. 3. Giáo dục : Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch chữ đẹp -TCTV: Hd hs nhắc lại cách tính và tính đúng. -HSK,G: Nghe viết chính xác, trình bày đẹp bài chính tả. II. Chuẩn bị: GV : - sgk HS : - vbt, bản con, vở ghi III. hoạt động dạy học ND & TG HĐ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 2 hs lên viết vần ai/ ay - Nhận xét ghi điểm - 2 hs lên viết B. Bài mới: 1. GTbài: ( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd nghe viết a) Chuẩn bị : ( 3' ) b) Đọc bài viết:( 15' ) c) Chấm chữa bài:( 5' ) - Đọc bài chính tả - Gọi 2 hs đọc lại - Giúp hs nắm nội dung bài chính tả + Em Nụ đáng yêu ntn ? - Hd hs viết vào b/c: Nụ, đen láy - Đọc bài chính tả cho hs chép - Theo dõi uốn nắn - Thu 5 bài chấm điểm - Nhận xét chỉnh sửa cho hs - Theo dõi - Trả lời( Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to tròn và đen láy ) - Viết b/c - Nghe viết vở - 5 hs nộp bài - NX Hd làm bt: ( 9' ) Bài 2: Tìm những từ có tiếng chữa vần ai hoặc ay Bài 3: Điền vào chỗ trống: a) s hay x: - Gọi 1hs đọc yc bt và gợi ý sgk - Hd hs cách làm - Yc hs viết b/c - Nhận xét ghi bảng: a) Chỉ sự di chuyển trên không: bay b) Chỉ sự nước tuôn thành dòng: chảy c) Trái nghĩa với đúng: sai - Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs chọn làm ý a - Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm sửa sai -TCTV: Hd hs sử dụng câu từ thích hợp để điền vào chỗ chấm - GVNX - Theo dõi - Viết b/c - Theo dõi, 2 hs lên làm a) sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao - Nhận xét C. C2 - D2: ( 2' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ ======================================= Tập làm văn: Tiết 15 Chia vui . kể về anh chị em I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Biết nói lời chia vui( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp. - Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị em. 2. Kỹ năng : - Rèn kĩ năng nghe và nói lời chia vui, và kĩ năng viết về anh chị em của mình . 3. Giáo dục : - Hs biết yêu thương quý trọng anh, chị, em mình II. Chuẩn bị: GV: - Tranh sgk HS: - vbt, bảng con, vở ghi III. Hoạt động dạy học ND & TG HĐ của Gv Hđ của Hs A. KTBC: ( 4' ) - Gọi 2 hs lên đọc lời nhắn tin đã viết - Nhận xét ghi điểm - 2 hs đọc B. Bài mới: 1. GTbài: ( 2' ) - Ghi bảng - Theo dõi 2. Hd làm bt: ( 30' ) Bài 1: Hãy nhắc lại lời chúc mừng của Nam - Gọi 1 hs đọc yc bài tập 1. - Hd hs qs tranh sgk và nói lại lời của Nam - Y/c hs trao đổi cặp đôi thực hiện các y/c của bt. - Gọi đại diện nhóm báo cáo. " Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải Nhất " - Nhận xét khen ngợi những bạn nào nói đúng - Theo dõi - Qs tranh - Làm bài theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét Bài 2: Em hãy nói gì để chúc mừng chị Liên - Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs : em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên ( không nhắc lại lời của Nam ) - Gọi hs nối tiếp phát biểu - Nhận xét - hs đọc - Nghe nhớ - Phát biểu VD: Em xin chúc mừng chị./ Chúc mừng chị đã đoạt giải Nhất./ ....... - Nhận xét Bài 3: Viết 3, 4 câu kể về anh, chị, em mình - Gọi 1 hs đọc yc bài tập, lớp đọc thầm - Hd hs làm: Em hãy giới thiệu tên người ấy, những đặc điểm về hình dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em đối với người ấy... - Yc hs viết vào vở - Gọi vài hs đọc bài viết của mình - Nhận xét ghi điểm - Đọc thầm - Theo dõi - Viết vở - hs đọc bài VD: Anh trai của em tên là Ngọc.Da anh ngăm đen, đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Anh Ngọc là hs lớp 8 trường Tùng Bá, anh ấy học rất gỏi, em rất yêu quý anh ấy.... Nhận xét C. C2 - D2: ( 4' ) - Nhắc lại nội dung bài - Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe - Nhớ
Tài liệu đính kèm: