Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 15 (chuẩn kiến thức)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 15 (chuẩn kiến thức)

TUẦN 15

Thứ 2 ngày 29 tháng 11 năm 2010

TẬP ĐỌC

HAI ANH EM

I. Yêu cầu cần đạt :

- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau.

* GDBVMT : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh chị em trong gia đình.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc trong SGK.

 

doc 24 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 15 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Thứ 2 ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tập đọc 
Hai anh em
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau.
* GDBVMT : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh chị em trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A. Kiểm tra bài cũ.(5)
Yêu cầu 2 HS đọc lại bài : Tin nhắn
- 2 HS thực hiện yêu cầu
- GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới:(30)
1. Giới thiệu bài: 
- HS lắng nghe
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV uốn nắn tư thế đọc cho HS
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối đọc từng đoạn trong bài.
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu.
+ Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- 4 đoạn
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài:(30)
Câu 1: 
- 1 HS đọc yêu cầu
+Lúc đầu 2 anh em chia lúa như thế nào ?
- Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau, để ở ngoài đồng.
+Người em nghĩ gì và đã làm gì ?
- Người em nghĩ :Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phấn của mình cũng bằng phần của anh thì không công bằng". Nghĩ vậy, người em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm và phần của anh.
Câu 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu
+Người anh nghĩ gì và đã làm gì ?
- Người anh nghĩ: Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần của chú ấy thì thật không công bằng nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.
Câu 3: 
- 1 HS đọc yêu cầu
**Mỗi người cho thế nào là công bằng ?
*Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên 2 anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác.
- Anh hiểu công bằng là gì chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vật vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.
Câu 4: ** Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hai anh em rất yêu thương nhau sống vì nhau
* GDBVMT: Qua bài tập đọc các con học được anh chị em trong gia đình phải thương yêu nhau,đùm bọc lẫn nhau.
- HS lắng nghe
4. Luyện đọc lại:(7)
**Thi đọc chuyện
- HS thi đọc 
 5. Củng cố, dặn dò:(3)
- Nhắc HS biết nhường nhịn, yêu thương anh chị em để cuộc sống gia đình hạnh phúc.
Toán 
100 trừ đi một số
I. Yêu cầu cần đạt :
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có 2 chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục .
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ ,bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:(5)
- Nhận xét chữa bài.
- 2 HS lên bảng lớp
- Lớp làm bảng con
52 – 18 ; 68 - 29
 B. Bài mới:(30)
1. Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100-36 và 100-5:
100
100
36
5
64
95
- Nêu cách đặt tính ?
- Cho HS nêu SGK
- Nêu cách tính ?
*Lưu ý: Đặt tính viết đầy đủ (064) viết hàng ngang không cần viết số 0 bên trái viết 64.
2. Thực hành:
Bài 1: Tính
- HS làm SGK
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào SGK?
100
100
100
100
4
9
22
3
96
91
78
97
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS tính nhẩm 100 - 20
Nhẩm 10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục. Vậy 100 – 20 = 80
- 4 HS lên bảng
- Gọi 1 số đọc, nhận xét
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
C. Củng cố – dặn dò:(3)
Nhận xét tiết học.
Đạo đức
 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
I. Yêu cầu cần đạt :
- Nờu được lợi ớch của việc giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- Nờu được những việc cần làm để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là trỏch nhiệm của học sinh.
- Thực hiện giữ gỡn trường lớp sạch đẹp 
- Biết nhắc nhở bạn bố giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
* GDBVMT: Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là gúp phần làm mụi trường thờm sạch, đẹp, gúp phần BVMT.
* GDKNS
- Kĩ năng hợp tỏc với mọi người trong việc giữ gỡn trật tự, vệ sinh nơi cụng cộng
- Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm để giữ gỡn trật tự, vệ sinh nơi cụng cộng.
II .Chuẩn bị: Phiếu học tập .
III . Lờn lớp:	
Hoạt động gv
Hoạt động hs
1. Khởi động: (2) 
2. Bài mới: (28)
 a) Hoạt động 1: 
- Chia lớp thành 4 đội .
-Phỏt cho mỗi đội 1 phiếu ghi tỡnh huống .
-Yờu cầu cỏc đội thảo luận để nờu cỏch xử lớ 
-Tỡnh huống 1: - Giờ ra chơi Lan, Huệ, Hoa ra cổng trường mua kem ăn khi ăn xong cỏc bạn xả giấy đựng và que kem ra sõn trường.
- Tỡnh huống 2:Hụm nay là ngày trực nhật của Mai, bạn đó đến từ lỳc sỏng sớm để quột dọn sõn trườn , lớp học .
- Tỡnh huống 3: Nam là người vẽ rất giỏi đó đạt giải thưởng của tỉnh trong kỡ thi vẽ. Hụm nay muốn cho cỏc bạn biết tài của mỡnh cậu đó vẽ ngay một bức tranh lờn tường lớp học .
- Tỡnh huống 4 : Hà và Mai được phõn cụng chăm súc vườn hoa trước lớp hai bạn thớch lắm ngày nào cũng dành ớt phỳt để tưới nước bắt sõu cho hoa
- Kl: Cần phải thực hiện đỳng cỏc qui định về vệ sinh trường lớp để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
 b)Hoạt động 2:- Tổ chức để học sinh chơi trũ chơi tiếp sức .
- Yờu cầu cỏc đội trong vũng 5 phỳt viết càng được nhiều việc làm cú ớch giữ gỡn trường lớp sạch đẹp càng tốt .
- Kết luận: Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp mang lại lợi ớch như: Làm mụi trường cho trong lành, sạch sẽ. Giỳp em học tập tốt . Thể hiện lũng yờu trường yờu lớp . Giỳp cỏc em cú sức khoẻ tốt .
 3. Củng cố - dặn dũ :(3)
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
-Giỏo dục học sinh ghi nhớ thực hiện theo bài 
- HS hỏt
- Lớp chia 4 đội .
- Cỏc đội cử ra đội trưởng để điều khiển đội mỡnh làm việc .
- Cỏc bạn làm như vậy là khụng đỳng nờn vứt rỏc vào nơi qui định .
- Mai làm như vậy là rất đỳng quột dọn trường lớp sạch sẽ , thoỏng mỏt để học tập tiếp thu bài tốt hơn 
- Nam làm như vậy là sai vỡ vẽ lờn tường sẽ làm cho bẩn trường lớp .
- Hai bạn làm như vậy là đỳng vỡ chăm súc cho hoa sẽ làm đẹp trường đẹp lớp .
- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .
-Lần lượt một số em đại diện cho cỏc đội lờn tham gia trũ chơi tỡm những việc làm cú ớch giữ gỡn trường lớp sạch đẹp với hỡnh thức thi tiếp sức .
- Nhiều em nhắc lại ghi nhớ .
-Về nhà học thuộc bài và ỏp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày .
LUYEÄN TIEÁNG VIEÄT
QUAN SAÙT TRANH VAỉ TRAÛ LễỉI CAÂU HOÛI – CHÍNH TAÛ
I. Muùc tieõu
 -Taọp laứm vaờn: Quan saựt tranh ,traỷ lụứi caõu hoỷi.
 -Luyeọn vieỏt chớnh taỷbaứi Beự Hoa ủoaùn(ẹem nayvieỏt tửứng chửừ).
 II.Hoaùt ủoọng daùy hoùc
 Hoaùt ủoọng cuỷa GV
 Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. Hửụựng daón vieỏt chớnh ta (15)
a. GV ủoùc ủoaùn vaờn caàn vieỏt.
b. Hửụựng daón caựch trỡnh baứy
 - ẹoaùn vaờn coự maỏy caõu?
- ẹaàu doứng vieỏt nhử theỏ naứo?
c. Hửụựng daón vieỏt tửứ khoự
- Yeõu caàu HS vieỏt tửứ khoự.
- Yeõu caàu HS ủoùc laùi caực tửứ khoự.
d. HS vieỏt chớnh taỷ
- GV ủoùc cho HS vieỏt ủuựng quy trỡnh.
e.Soaựt loói
g. Chaỏm baứi
- Thu vaứ chaỏm baứi HS.
- Nhaọn xeựt baứi vieỏt HS.
2. Taọp laứm vaờn: (15) Keồ veà anh chũ em: Haừy vieỏt tửứ 3 ủeựn 4 caõu keồ veà anh, chi, em
- Goùi HS ủoùc yeõu caàu.
 - Baứi taọp yeõu caàu laứm gỡ?
 - Yeõu caàu HS laứm baứi.
 - Nhaọn xeựt baứi laứm HS.
III. Cuỷng coỏ ,daởn doứ(5)
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Theo doừi GV ủoùc, 1 HS ủoùc laùi.
- 2 caõu. -Vieỏt hoa.
-HS vieỏt tửứ khoự:Nu, ủaừ nguỷ, naộn noựt.
- HS ủoùc tửứ khoự.
- Nghe GV ủoùc, HS vieỏt baứi.
- HS soaựt loói.
-2 HS ủoùc.
-Keồ veà anh, chi,em.
- HS laứm baứi vaứo vụỷ.
-Nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn.
LUYEÄN TOAÙN
PHEÙP TRệỉ TRONG PHAẽM VI 100 – GIAÛI TOAÙN
I. Muùc tieõu
 - Lueọn taọp veà pheựp trửứ daùng trong phaùm vi 100.
 - Giaỷi baứi toaựn coự lụứi vaờn, tớnh,roài ủaởt tớnh.
 II. Hoaùt ủoọng daùy hoùc
 Hoaùt ủoọng cuỷa GV
 Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Baứi1: Tớnh:(10)
 32 – 14 – 8 = 46 + 16 – 18 =
 68 – 34 – 8 = 82 – 46 + 34 =
- Baứi toaựn yeõu caàu laứm gỡ? 
-Yeõu caàu HS laứm baứi.
- Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS.
Baứi 2 ẹaởt tớnh roài túnh (10) 42 – 35 71 – 29 54 – 9 
 68 – 34 84 – 47 20 - 8
- Baứi toaựn yeõu caàu laứm gỡ? 
-Yeõu caàu HS laứm baứi.
- Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS.
 Baứi 3: (15)
 Maỷnh vaỷi ủoỷ daứi 78 cm, maỷnh vaỷi xanh ngaộn hụn maỷnh vaỷi ủoỷ 39 cm. Hoỷi maỷnh vaỷi xanh daứi bao nhieõu cm? - Yeõu caàu HS ủoùc ủeà baứi.
-Baứi toaựn cho bieỏt gỡ?
- Baứi toaựn hoỷi gỡ?
- Muoỏn bieỏt maỷnh vaỷi xanh dỡa bao nhieõu cm ta laứm nhử theỏ naứo?
-Yeõu caàu HS laứm baứi.
- Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS.
 III. Cuỷng coỏ, daởn doứ (5)
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Tớnh.
-2 HS leõn baỷng laứm baứi, dửụứi lụựp laứm vaứo vụỷ.
- Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
-ẹaởt tớnh roài tinh.
-2 HS leõn baỷng laứm baứi, dửụứi lụựp laứm vaứo vụỷ.
- Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
-2 HS ủoùc.
-HS traỷ lụứi.
- HS traỷ lụứi.
- Pheựp trửứ 78 - 39.
-1 HS leõn baỷng laứm baứi, dửụứi lụựp laứm vaứo vụỷ.
- Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
 Thứ 3 ngày 30 tháng 11 năm 2010
Thể dục
Ôn đi đều Trò chơi: vòng tròn - đi đều
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức.
- Tiếp tục ôn đi đều
2. Kỹ năng:
- Biết cách chơi và kết hợp vần điệu, tham gia chơi ở mức độ ban đầu.
- Thực hiện động tác tương đối chính xác.
3. Thái độ:
- Tích cực tự giác học môn thể dục.
II. Địa điểm – phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ vòng tròn
III. Nội dung - phương pháp:
Nội dung
Phương pháp
A. phần Mở đầu: 6'
1. Nhận lớp:
- Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
ĐHTT: X X X X X
 X X X X X
 X X X X X
 D
2. Khởi động: 
- Xoay các khớp cổ tay, côt chân
X X X X X 
X X X X X D
X X X X X
- Cán sự điều khiển
- Đi dắt tay nhau chuyển thành đội hình vòng tròn.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Cán sự điều khiển
B. Phần cơ bản: 24'
- Trò chơi: Vòng tròn
- Đi đều và hát
D
C. củng cố – dặn dò:
- Cúi người thả lỏng
- Cúi lắc người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- GV hệ thống bài. 1-2'
- Nhận xét, giao bài về nhà. 1-2'
Toán 
Tìm số trừ
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : a – x = b ( với a , b là các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả ... thẳng hàng với C, D. E thẳng hàng với C, D. 
 C D E
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng với nhau.
- Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng.
- Nhận xét, chữa bài
B. Bài mới:(30)
Bài 1: Tính nhẩm và ghi kết quả vào sách.
- 1 HS nêu yêu cầu
12 – 7 = 5
14 – 7 = 7
16 – 6 = 10
11 – 3 = 8
13 – 8 = 5
15 – 8 = 7
Bài 2: Tính
- Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào sách
56
74
88
40
93
18
29
39
11
37
38
45
49
29
56
- Nêu cách thực hiện ?
- Vài HS nêu
Bài 3: Tìm x
- Yêu cầu HS làm bảng con 
20 - x = 2
 x = 20 – 2
 x = 18
32 – x = 18
 x = 32 – 18
 x = 14
- Muốn tìm số bị trừ là làm thế nào ?
- Nhận xét
x - 17 = 25
 x = 25 + 17
 x = 42
C. Củng cố - dặn dò.(1)
Nhận xét tiết học.
Chính tả: (Nghe – viết)
Bé Hoa
I. Yêu cầu cần đạt :
1. Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi trong bài Bé Hoa.
2. Làm được bài tập 3 a / b
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: (5)
- GV đọc cho HS viết: Sáng sủa, sắp xếp.
- Cả lớp viết bảng con.
B. Bài mới: (30)
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- 2 HS đọc
- GV đọc bài chính tả
- HS nghe
+Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
- Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
*Trong bài những chữ nào được viết hoa ?
- Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.
+ Viết từ khó:
- Cả lớp viết bảng con: tròn, võng, trước
2.2. HS viết bài vào vở:
- GV đọc cho HS viết
- HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi 
- HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra.
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm những từ có tiếng chứa vần ai, hoặc ay.
- Cả lớp làm bảng con
a) Chỉ sự di chuyển trên không.
- Bay
b) Chỉ nước tuôn thành dòng.
- Chảy
c) Trái nghĩa với đúng.
- Sai
Bài 3: a
- 1 HS đọc yêu cầu
- Điền vào chỗ trống
- Cả lớp làm vào sách.
a) s hay x
- Sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao.
- Nhận xét chữa bài.
C. Củng cố - dặn dò:(1)
- Nhận xét chung giờ học.
Dặn dò: Về nhà xem lại bài chính tả, viết lỗi sai ra lề vở hoặc cuối bài.
LUYEÄN TIEÁNG VIEÄT
LUYEÄN VIEÁT – QUAN SAÙT TRANH VAỉ TLCH
I. Muùc tieõu
 - Luyeọn taọp laứm vaờn .
 - Luyeọn vieỏt chớnh taỷbaứi Hai anh em vieỏt ủoaùn 3(Cuừng ủem aỏyphaõn cuỷa em).
 II.Hoaùt ủoọng daùy hoùc
 Hoaùt ủoọng cuỷa GV
 Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. Hửụựng daón vieỏt chớng taỷ (15) a. GV ủoùc ủoaùn vaờn caàn vieỏt.
b. Hửụựng daón caựch trỡnh baứy
 - ẹoaùn vaờn coự maỏy caõu?
- ẹaàu doứng vieỏt nhử theỏ naứo?
c. Hửụựng daón vieỏt tửứ khoự
- Yeõu caàu HS vieỏt tửứ khoự.
- Yeõu caàu HS ủoùc laùi caực tửứ khoự.
d. HS vieỏt chớnh taỷ
- GV ủoùc cho HS vieỏt ủuựng quy trỡnh.
e.Soaựt loói
- GV ủoùc laùi baứi.
g. Chaỏm baứi
- Thu vaứ chaỏm baứi HS.
- Nhaọn xeựt baứi vieỏt HS.
2.Luyeọn tửứ vaứ caõu:(15)
Dửùa vaứo tranh traỷ lụứi caõu hoỷi
 a.Em beự theỏ naứo?
 b.Con voi theỏ naứo?
 c. Nhửừng quyeồn vụỷ theỏ naứo?
 d. Nhửừng caõy cau theỏ naứo?
- Goùi HS ủoùc yeõu caàu.
 - Baứi taọp yeõu caàu laứm gỡ?
 - Yeõu caàu HS laứm baứi.
 - Nhaọn xeựt baứi laứm HS.
III. Cuỷng coỏ ,daởn doứ (5)
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
-Theo doừi GV ủoùc, 1 HS ủoùc laùi.
- 2 caõu. -Vieỏt hoa.
-HS vieỏt tửứ kho.
- HS ủoùc tửứ khoự.
- Nghe GV ủoùc, HS vieỏt baứi.
- HS soaựt loói.
-2 HS ủoùc.
-Dửùa vaứo tranh traỷ lụứi caõu hoỷi.
-1 HS leõn baỷng laứm baứi, dửụựi lụựp laứm vaứo vụỷ.
-Nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn.
LUYEÄN TOAÙN
OÂN : TèM MOÄT SOÁ HAẽNG TRONG MOÄT TOÅNG.
I/ MUẽC TIEÂU :
1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ caựch tỡm moọt soỏ haùng trong moọt toồng.
2.Kú naờng : Reứn giaỷi toaựn ủuựng, nhanh, chớnh xaực.
3.Thaựi ủoọ : Phaựt trieồn tử duy toaựn hoùc.
II/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS.
-Giaựo vieõn neõu yeõu caàu oõn taọp
-Ghi : 15 + x = 27 14 + x = 45
-Em neõu caựch tỡm moọt soỏ haùng trong moọt toồng.
-Cho hoùc sinh laứm baứi taọp .
1/ Giaỷi baứi toaựn theo toựm taột sau : (15)
Traõu, boứ : 59 con
Traõu : 27 con
Boứ : ? con
2/ ẹaởt ủeà toaựn theo toựm taột vaứ giaỷi. ( 15)
Gaứ, vũt: 74 kg
Vũt : 51 kg
 Gaứ : ? kg.
-Hửụựng daón sửỷa baứi.
Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp : (7) Daởn doứ- Xem laùi caựch tỡm soỏ haùng trong moọt toồng
- Tỡm moọt soỏ haùng trong moọt toồng.
-2 em leõn baỷng tớnh.
-Caựch tớnh : Muoỏn tỡm moọt soỏ haùng trong moọt toồng em laỏy toồng trửứ ủi soỏ haùng ủaừ bieỏt.
-Laứm phieỏu baứi taọp.
1/ Giaỷi.
Soỏ con boứ laứ :
59 – 27 = 32 (con)
ẹaựp soỏ : 32 con.
- HS giaỷi baứi toaựn
- Hoùc thuoọc quy taộc.
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
I. Yêu cầu cần đạt :
 - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm . 
II. Đồ dùng dạy học.
 GV : Bảng phụ , bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 A. Kiểm tra bài cũ:(5)
Tìm x
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con
- 2 em lên bảng
- Nhận xét, chữa bài.
- HS bảng con
32 – x = 18
 x = 32 – 18
 x = 14
x – 17 = 25
 x = 25 + 17
 x = 42
B. Bài mới:(30)
1. Giới thiệu bài:
- HS lắng nghe
2. Bài tập:
Bài 1: 
+Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
 - 1 HS đọc yêu cầu.
- Tính nhẩm
12 – 7 = 5
11 – 8 = 3
11 – 9 = 5
14 – 7 = 7
13 – 8 = 5
15 – 9 = 6
16 – 7 = 9
15 – 8 = 7
17 – 9 = 8
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu HS làm bảng con.
+Gọi 4 em lên bảng.
- 1 HS đọc yêu cầu
32
44
25
 8
7
36
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách tính
- Tính từ trái sang phải
42 – 12 – 8 = 22
58 – 24 – 6 = 18
36 + 14 – 28 = 22
72 – 36 – 24 = 56
- Nêu cách thực hiện phép tính 
- Vài HS nêu
Bài 5:
- 1 HS đọc yêu cầu.
**Bài toán cho biết gì ?
- Giấy đỏ: 65 cm
- Xanh ngắn hơn đỏ: 17 cm
**Bài toán hỏi gì ?
- Băng giấy xanh dài ? cm
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
Tóm tắt:
Đỏ :
Xanh:
* Nhận xét chữa bài.65cm
? cm
17 cm
Bài giải:
Băng giấy màu xanh dài:
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm
C. Củng cố – dặn dò:(2)
- Nhận xét tiết học.
Tập làm văn
Chia vui . Kể về anh chị em
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp ( BT1,BT 2 ).
 - Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em của mình ( BT 3 )
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài tập 1.
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu lại bài tập số 1 (tiết TLV tuần 14)
- 1 HS trả lời
Gọi HS đọc bài tập 2 đã làm tuần trước.
- 1 HS đọc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
Tiết TLV hôm nay chúng ta học nói lời chia vui: Sau đó viết đoạn văn ngắn, kể về anh em.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì trong kỳ thi HS giỏi của tỉnh.
- HS nối tiếp nhau nói lời chúc mừng: Chúc chị sang năm được giải nhất.
Bài 2: 
+Em hãy nói gì để chúc mừng chị Liên ?
- Nhiều HS tiếp nối nhau nói:
- Chúc chị sang năm sau được giải cao hơn.
- Chúc chị học giỏi hơn nữa ?
 - Chúc chị sang năm sau được giải cao hơn.
Bài 3: (Viết)
- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
- Viết từ 3 đến 4 câu kể, về anh, chị, em ruột ( hoặc anh chị em họ của em)
*VD: Anh trai của em tên là Ngọc. Da anh ngăm ngăm đen, đôi mắt sáng và nụ cười rất tươi. Anh Ngọc là học sinh lớp trường THCS Nghĩa Lâm . Năm vừa qua, anh đoạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi Vật lí của Huyện. Em rất yêu anh em, rất tự hào về anh.
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Dặn dò: Về nhà thực hành nói lời chia vui khi cần thiết.
Baứi 6: 
NGOÀI AN TOAỉN TREÂN XE ẹAẽP, XE MAÙY
I. Muùc tieõu: Giuựp HS:
-Bieỏt nhửừng quy ủũnh khi ngoài treõn ủaùp, xe maựy. Moõ taỷ ủửụùc caực ủoọng taực khi leõ xuoỏng xaứ ngoài treõn xe ủaùp, xe maựy.
- Theồ hieọn thaứnh thaùo caực ủoọng taực leõn, xuoỏng xe ủaùp, xe maựy. Thửùc hieọn ủửụùc ủuựng ủoọng taực ủoọi muừ baỷo hieồm.
- Coự thoựi quen ủoọi muừ baỷo hieồm khi ngoài treõn xe maựy luực tham gia giao thoõng.
II. ẹoà duứng daùy – hoùc:
- Tranh, muừ baỷo hieồm, phieỏu baứi taọp.
III. Hoaùt ủoọng daùy – hoùc:
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
1. OÅn ủũnh:1’
2. Baứi cuừ: 3’
y/c HS traỷ lụứi: Haứng ngaứy caực em ủeỏn trửụứng baống phửụng tieọn giao thoõng nao? Khi qua ủửụứng em caứn thửùc hieọn nhửừng quy ủũnh naứo?
- 2 em traỷ lụứi.
3. Baứi mụựi:
a, Giụựi thieọu: 1’
b. Caực hoaùt ủoọng:
Hoaùt ủoọng 1:10’
* Nhaọn bieỏt caực haứnh vi ủuựng sai:
QS hỡnh SGK, TL nhoựm 4.
- nhaọn xeựt keỏt luaọn haứnh vi ủuựng , sai.
- ẹaùi dieọn nhoựm traỷ lụứi
- Lieõn heọ:
- Tửù lieõn heọ traỷ lụứi.
+ Khi leõn, xuoỏng xe ủaùp, xe maựy em thửụứng treứo leõn vaứ xuoỏng tửứ phớa naứo? Em ngoài phớa trửụực hay phớa sau ngửụứi ủieàu khieồn xe? Vỡ sao?
+ Khi ngoài treõn xe ủaùp, xe maựy caàn chuự yự ủieàu gỡ ủeồ ủaỷm baỷo an toaứn?
- GV nhaọn xeựt, keỏt luaọn: Khi leõn, xuoỏng xe ủaùp, xe maựy thửùc hieọn ụỷ phớa beõn traựi. Quan saựt phớa sau trửụực khi leõn xe. Ngoài sau ngửoài ủieàu khieồn xe, baựm chaùet vaứo eo ngửụứi ủieàu khieồn xe, khoõng ủung ủửa chaõn, khi xe dửứng haỳn mụựi ủửụùc xuoỏng xe.
- Vaứi hS nhaộc laùi.
Hoaùt ủoọng 2: 15’
* Thửùc haứnh:
GV chia nhoựm, giao vieọc:
Thaỷo luaọn theo nhoựm 2
TH1: Em ủửụùc boỏ chụỷ ủeỏn trửụứng baống xe maựy. Em haừy theồ hieọn baống ủoọng taực leõn, xuoỏng xe, ngoài treõn xe.
- ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy tỡnh huoỏng. Nhaọn xeựt, boồ sung.
TH2: Meù em chụỷ en ủeỏn trửụứng baống xe ủaùp. Treõn ủửụứng ủi gaởp baùn cuứng lụựp ủửụùc boỏ chụỷ baống xe maựy. Baùn vaóy goùi baỷo em ủi nhanh leõn. Em theồ hieọn thaựi ủoọ vaứ ủoọng taực nhử theỏ naứo?
- GV nhaọn xeựt keỏt luaọn: Caực em caàn thửùc hieọn ủuựng ủoọng taựcvaứ nhửừng quy ủũnh khi ngoài treõn xe ủaùp, xe maựy ủeồ ủaỷm baỷo an toaứn.
4. Cuỷng coỏ, daởn doứ: 5’
- ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra neỏu caực em thửùc hieọn khoõng ủuựng caực quy ủũnh khi ngoài treõn xe ủaùp, xe maựy tham gia giao thoõng?
- Neõu yự kieỏn.
Nhaộc nhụỷ caực em thửùc hieọn toỏt an toaứn giao thoõng

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 2 tuan 15 CKTBVMTKNSLong.doc