Toán
T 69 . BẢNG TRỪ .
I .Mục tiêu :Giúp HS củng cố :
- Các bảng trừ có nhớ : 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số (dạng
tính nhẩm)
- Vận dụng bảng cộng trừ để thực hiện tính nhẩm .
- Vẽ hình theo mẫu, hình tam giác, hình vuông .
- Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt .
II .Đồ dùng dạy-học : HS : Bảng con
GV : Bảng phụ
Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2008 Âm nhạc (GV chuyên : Soạn + giảng) .. Toán T 69 . Bảng trừ . I .Mục tiêu :Giúp HS củng cố : - Các bảng trừ có nhớ : 11,12,13,14,15,16,17,18 trừ đi một số (dạng tính nhẩm) - Vận dụng bảng cộng trừ để thực hiện tính nhẩm . - Vẽ hình theo mẫu, hình tam giác, hình vuông . - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt . II .Đồ dùng dạy-học : HS : Bảng con GV : Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC :- Tính 72 – 36 ; 50 – 17 ; 68 - 39 - NX – cho điểm . 2. Dạy – học bài mới : a, GTB : b, Luyện tập – thực hành : Bài 1 : Tính nhẩm. - GV nx-kl . - Y/c cả lớp đọc toàn bộ bảng trừ . Bài 2 : Tính - GV nx –kl . 5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8 3 + 9 – 6 = 6 8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7 7 + 7 – 9 = 5 Bài 3 : Vẽ hình theo mẫu . - Gv đưa ra mẫu . - NX – kl . 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Hoàn thành BT . - Học thuộc bảng trừ . - HS làm bảng con . - 3 hs lên bảng làm. - NX - Nêu y/cầu . - HS tự làm - Trình bày tiếp nối . - NX - Cả lớp đọc . - Nêu yêu cầu . - HS làm ra bảng con. - T/bày cách làm . - Lớp tự làm vào vở - NX - Nêu y/c- tự vẽ bài. - Đổi vở kiểm tra . Luyện từ và câu T 14. Từ ngữ về tình cảm gia đình - Câu kiểu Ai làm gì ? Dấu chấm - dấu chấm hỏi . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Mở rộng và hệ thống hoá cho hs vốn từ về tình cảm . - Rèn kĩ năng sắp xếp các từ cho trước thành câu theo mẫu :Ai làm gì? - Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi . - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt . II. Đồ dùng dạy – học : - GV : bảng phụ - HS : sgk III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC : - Tìm từ nói về tình cảm - Đặt câu với từ đó . - NX – cho điểm . 2.Dạy- học bài mới : a, GTB : b, HD làm bài tập : Bài 1 : Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em . Ví dụ : giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm chút, nhường nhịn , thương yêu, quý mến - Gv nx-kl . Bài 2 : Sắp xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu : - GV đưa ra ba nhóm từ (sgk) - GV nx- sửa(nếu sai). Bài 3 : Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống ? - GV đưa ra bảng phụ chép sẵn bài tập 3. - GV nx-kl : Bé nói với mẹ : - Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà . Mẹ ngạc nhiên : - Nhưng con đã biết viết đâu ? Bé đáp : - Không sao, mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc. 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Hoàn thành BT . - H/S nêu tiếp nối – nx. - Đặt câu – nx. - Nêu yêu cầu và nội dung . - Tự làm bài . - Trình bày tiếp nối – nx - Nêu yêu cầu và nội dung . - HĐ theo cặp . - Trình bày - nx - Nêu yêu cầu và nội dung . - Tự làm bài . - 1 h/s làm ra bảng phụ . - Trình bày - nx Thể dục (Đ/c Hường : Soạn + giảng) Tập viết T 14 . chữ hoa M I/ Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố cách viết chữ hoa M thông qua bài tập ứng dụng. - Viết đúng đẹp câu ứng dụng Miệng nói tay làm bằng chữ cỡ nhỏ. - Rèn cho hs viết đúng và đẹp . - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết . II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ, chữ mẫu. - HS : Vở tập viết , bảng con . III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Gv nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: a, GTB. b, Hướng dẫn viết bảng. - Luyện viết chữ hoa: - Gv đưa chữ mẫu, phân tích chữ. - Gv viết mẫu,nhắc lại cách viết từng chữ. - Gv sửa cho hs. - Cụm từ ứng dụng: - Gv giải nghĩa cụm từ ứng dụng : Miệng nói tay làm . - Gv viết mẫu. - Nhận xét, sửa lỗi. - Cụm từ ứng dụng: - Gv sửa lỗi. c, Hướng dẫn viết vở. Gv nêu yêu cầu viết: + Viết chữ M: 1 dòng cỡ vừa + Viết chữ M : 2 dòng cỡ nhỏ. + Viết Miệng : 1 dòng cỡ vừa . + Viết Miệng 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết cụm từ : 3 lần cỡ nhỏ . d- Chấm, chữa bài: - Chấm khoảng 5-7 bài - NX 3: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Về tập viết chữ hoa. - Hoàn thành bài viết . Hs viết: L-Lá Hs đọc bài, tìm chữ hoa trong bài. Hs nêu cách viết chữ hoa M Hs viết bảng: M Hs đọc cụm từ ứng dụng, phân tích độ cao chữ, khoảng cách con chữ. - HS viết bảng: M - Hs đọc cụm từ ứng dụng, nêu độ cao, khoảng cách. -Viết bảng: Miệng - Hs quan sát vở viết. - Hs viết bài.
Tài liệu đính kèm: