Toán
T 64 . LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu :Giúp HS :
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng 14 – 8;
34 – 8 ; 54 – 18 .
- Biết áp dụng vào giải bài toán có liên quan, có b/tượng về hình vuông
- Giáo dục h/s ý thức học tập tốt .
II .Đồ dùng dạy-học : HS : Bảng con
GV : Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2008 Âm nhạc (GV chuyên : Soạn + giảng) .. Toán T 64 . Luyện tập I .Mục tiêu :Giúp HS : - Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng 14 – 8; 34 – 8 ; 54 – 18 . - Biết áp dụng vào giải bài toán có liên quan, có b/tượng về hình vuông - Giáo dục h/s ý thức học tập tốt . II .Đồ dùng dạy-học : HS : Bảng con GV : Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC :- Đặt tính rồi tính : 14 - 8 ; 34 - 6 ; 64 - 9 - NX – cho điểm . 2. Dạy – học bài mới : a, GTB : b, Luyện tập – thực hành : Bài 1 : Tính nhẩm. - GV nx-kl . Bài 2 : Đặt tính rồi tính - GV nx –kl . Bài 3 : Tìm x . - Gv nx –kl : a,x- 24 = 34 b, x + 18 = 60 c, 25 + x = 84 x = 34 + 24 x = 60 + 18 x = 84- 25 x = 58 x = 78 x = 59 Bài 4 :- Gọi hs đọc bài toán . - Hướng dẫn phân tích bài . - Gv nx –kl . Bài giải . Cửa hàng có số máy bay là : 84 – 45 = 39 (máy bay) Đáp số : 39 máy bay . Bài 5 : Vẽ hình theo mẫu . - Gv đưa ra mẫu . - NX – kl . 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Hoàn thành BT . - HS làm bảng con . - 3 hs lên bảng làm. - NX - Nêu y/cầu . - 3HS lên bảng làm - NX - Nêu yêu cầu . - HS làm ra bảng con. - T/bày cách làm . - Lớp tự làm vào vở - NX - Nêu y/cầu . - 3HS lên bảng làm - NX . - Đọc bài – p/p tích bài . - Tự làm bài . - 1 h/s làm ra bảng phụ. - NX . - Nêu y/c- tự vẽ bài. - Đổi vở kiểm tra . Luyện từ và câu T 13. Từ ngữ về công việc gia đình - Câu kiểu Ai làm gì ? I. Mục tiêu : Giúp HS . - Mở rộng và hệ thống hoá cho hs vốn từ chỉ hoạt động(công việc gđ) - Luyện tập về mẫu câu Ai làm gì ? - Nói đợc câu theo mẫu Ai làm gì ? có nghĩa và đa dạng về nội dung. - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt . II. Đồ dùng dạy – học : - GV : bảng phụ - HS : sgk III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC : - Tìm từ nói về tình cảm - Đặt câu với từ đó . - NX – cho điểm . 2.Dạy- học bài mới : a, GTB : b, HD làm bài tập : Bài 1 : Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ . - GV nx-kl . Bài 2 : Tìm các bộ phận trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì? a, Chi đến tìm bông cúc màu xanh . b, Cây xoà cành ôm cậu bé . c, Em đọc thuộc đoạn thơ . d, Em làm ba bài toán . - GV đa ra mẫu(sgk) - GV nx-kl . Bài 3 : Chọn và xếp các từ ở ba nhóm sau thành câu : (1) (2) (3) Em,chị em quét dọn, giặt nhà cửa, sách Linh, cậu bé. Xếp, rửa vở, bát đũa quần áo . M : Em quét dọn nhà cửa . - Gv nx –kl . 3. Củng cố – dặn dò : - GV chốt lại bài . - NX giờ học . - Hoàn thành BT . - H/S nêu tiếp nối – nx. - Đặt câu – nx. - Nêu y/c – HĐ theo nhóm . - T/bày – nx. - NX. - Nêu yêu cầu và nội dung . - HĐ theo cặp . - Trình bày - nx - Nêu yêu cầu và nội dung . - Tự làm bài . - Trình bày - nx Tập viết T 13 . chữ hoa L I/ Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố cách viết chữ hoa L thông qua bài tập ứng dụng. - Viết đúng đẹp câu ứng dụng Lá lành đùm lá rách bằng chữ cỡ nhỏ. - Rèn cho hs viết đúng và đẹp . II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ, chữ mẫu. - HS : Vở tập viết , bảng con . III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: - Gv nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: a, GTB. b, Hướng dẫn viết bảng. - Luyện viết chữ hoa: - Gv đưa chữ mẫu, phân tích chữ. - Gv viết mẫu,nhắc lại cách viết từng chữ. - Gv sửa cho hs. - Cụm từ ứng dụng: - Gv giải nghĩa cụm từ ứng dụng : Lá lành đùm lá rách - Gv viết mẫu. - Nhận xét, sửa lỗi. - Cụm từ ứng dụng: - Gv sửa lỗi. c, Hướng dẫn viết vở. Gv nêu yêu cầu viết: + Viết chữ L: 1 dòng cỡ vừa + Viết chữ L : 2 dòng cỡ nhỏ. + Viết Lá : 1 dòng cỡ vừa . + Viết Lá 1 dòng cỡ nhỏ. + Viết cụm từ : 3 lần cỡ nhỏ . d- Chấm, chữa bài: - Chấm khoảng 5-7 bài - NX 3: Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Về tập viết chữ hoa. - Hoàn thành bài viết . Hs viết: K- Kề Hs đọc bài, tìm chữ hoa trong bài. Hs nêu cách viết chữ hoa L. Hs viết bảng: L Hs đọc cụm từ ứng dụng, phân tích độ cao chữ, khoảng cách con chữ. - HS viết bảng: L - Hs đọc cụm từ ứng dụng, nêu độ cao, khoảng cách. -Viết bảng: Kề - Hs quan sát vở viết. - Hs viết bài.
Tài liệu đính kèm: