Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 11 - Trường tiểu học Nguyễn Tri Phương

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 11 - Trường tiểu học Nguyễn Tri Phương

TUẦN 11

Tiết 2,3: Tập Đọc

BÀ CHÁU

I/ MỤC TIÊU

- HS đọc trơn được cả bài.

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Biết phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật.

 

doc 17 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 11 - Trường tiểu học Nguyễn Tri Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN: 11 Từ ngày 1/11 đến ngày 5/11/2010
THỨ
BUỔI
TIẾT
MƠN HỌC
TÊN BÀI GIẢNG
2
1/11
SÁNG
1
Chào cờ
Tuần 11
2
Tập đọc
Bà cháu (Tiết 1)
3
Tập đọc
Bà cháu (Tiết 2)
4
Tốn
Luyện Tập
CHIỀU
1
Chính tả
Tập chép: Bà cháu
2
Tốn
12 trừ đi một số 12 - 8
3
Ơn tốn
Ơn tốn
4 3/11
CHIỀU
1
 Tốn
32 – 8
2
Tập đọc
Cây xồi của ơng em
3
Tập viết
Chữ hoa J
5
4/11
SÁNG
1
Tốn
52 – 28
2
Ơn tốn
Ơn tốn
3
Chính tả
Nghe viết: Cây xồi của ơng em
4
LTVC
Từ ngữ về đồ dùng học tập và cơng việc ..
6
5/11
SÁNG
1
Tốn
Luyện Tập
2
TLV
Chia buồn và an ủi
3
Ơn tốn
Ơn tốn
4
SHTT
Tuần 11
CHIỀU THỨ SÁU NGHI
 Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
SÁNG:
Tiết 1: Chào cờ
 TUẦN 11
Tiết 2,3: Tập Đọc
BÀ CHÁU
I/ MỤC TIÊU
- HS đọc trơn được cả bài.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. 
- Biết phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
TIẾT 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ KIỂM TRA BÀI CŨ
2/ DẠY - HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng to, rõ ràng, thong thả và phân biệt giọng của các nhân vật.
- Yêu cầu 1 HS khá đọc đoạn 1, 2.
b) Hướng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn
c) Luyện đọc câu dài, khó ngắt
- Yêu cầu 3 đến 5 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh.Đọc cả đoạn
- Yêu cầu HS đọc theo đoạn
2.3. Tìm hiểu đọan 1, 2
- Hỏi : Gia đình em bé có những ai ?
TIẾT 2
2.4. Luyện đọc đoạn 3, 4
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu lần.
b) Đọc từng câu
c) Đọc cả đoạn trước lớp
d) Đọc cả đọan trong nhóm
e) Thi đọc giữa các nhóm
g) Đọc đồng thanh cả lớp
2.5. Tìm hiểu đoạn 3, 4
- Hỏi : Sau khi bà mất cuộc sống của hai anh em ra sao ?
- Câu chuyện kết thúc ra sao ?
3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Yêu cầu HS luyện đọc theo vai.
- HS theo dõi SGK, đọc thầm theo, sau đó HS đọc phần chú giải.
- Đọc, HS theo dõi.
- 3 đến 5 HS đọc, cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ : làng, nuôi nhau, lúc nào, sung sướng.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu, đọc từ đầu cho đến hết bài
- Thi đọc.
Theo dõi, đọc thầm.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu. Chú ý luyện đọc các từ : màu nhiệm, ruộng vườn.
- Luyện đọc câu :
- 3 đến 5 HS đọc.
- 3 HS tham gia đóng các vai cô tiên, hai anh em, người dẫn chuyện.
- Tình cảm là thứ của cải quý nhất. / Vàng bạc không quý bằng tình cảm con người.
Tiết 4: Toán
LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Học thuộc lòng và nêu nhanh công thức của bảng trừ có nhớ (11 trừ đi một số) vận dụng khi tính nhẩm thực hiện phép trừ (tính viết) và giải bài toán có lời văn.
	II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KIỂM TRA :
 - GV cho HS làm vào bảng con.
 2. BÀI MỚI :
 a/ Giới thiệu bài : 
 b/ Luyện tập :
 Bài 1 : Tính nhẩm.
 - GV cho HS làm tiếp nối mỗi tổ 1 cột.
 - GV cùng HS nhận xét sửa chữa. 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
 - GV cho HS làm vào vở.
 GV gọi HS lên sửa bài. GV nhận xét bổ sung.
 Bài 3 : Tìm X
 - GV cho HS lên bảng làm bài mỗi em làm 1 bài. HS còn lại làm vào vở. 
 - GV cùng HS nhận xét.
Bài 4 : 
 - GV gọi 1 HS đọc y/c của bài 4.
Ÿ Bài toán cho biết gì ? Ÿ Bài toán hỏi gì ? 
 - GV gọi 1 HS lên tóm tắt, 1 em lên giải. HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi HS làm bài.
 Bài 5 : 
 - GV cho HS trơi chò chơi. GV chia 3 cột và viết lên bảng. Đại diện tổ lần lượt tiếp nối nhau lên chọn dấu +, - để điền vào phép tính. Tổ nào làm đúng nhanh thì thắng.
 4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
* GV nhận xét tiết học .
- HS làm vào bảng con.
- HS làm tiếp nối mỗi tổ 1 cột.
- HS làm bài vào vở.
- Cả lớp sửa chữa bài.
- 3 HS lên bảng làm bài. HS còn lại làm vào vở.
- Cả lớp nhận xét và sửa chữa.
- Đại diện 3 tổ lên nối tiếp nhau chọn dấu +, - để điền vào phép tính có kết quả đúng
- Các tổ chơi trò chơi.
CHIỀU:
 Tiết 1: Chính Tả
BÀ CHÁU
I/ MỤC TIÊU
- Chép lại chính xác đoạn : Hai anh em cùng nói  ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng trong bài Bà cháu.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ KIỂM TRA BÀI CŨ
- Nhận xét, cho điểm HS.
2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn tập chép
a) Ghi nhớ nội dung
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần chép.
- Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện ?
- Câu chuyện kết thúc ra sao ?
- Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn ?
b) Hướng dẫn cách trình bày
c) Hướng dẫn viết từ khó
- GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn, khó và viết bảng các từ này.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Chép bài
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Dán bảng gài và phát thẻ từ cho HS ghép chữ. 
Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu.
3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Nhận xét tiết học.
- HS viết theo lời đọc của GV.
- 2 HS lần lượt đọc đoạn văn cần chép.
- Phần cuối.
- Đặt trong dấu ngoặc kép và sau dấu hai chấm.
- 2 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp viết bảng con.
- Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào các ô trống trong bảng dưới đây.
- Nhận xét đúng / sai.
- Đọc yêu cầu trong SGK.
- Viết gh trước chữ i, ê, e.
- Điền vào chỗ trống s hay x, ươn hay ương.
Tiết 2: Tốn
12 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 12 – 8 
I/ MỤC TIÊU:
	Giúp học sinh:
	- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 12 – 8.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Que tính. ĐHHT, các thẻ ghi phép tính và kết quả.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ :
 2. BÀI MỚI:
 a/ Giới thiệu bài : 
 b/ Dạy học - bài mới :
 * Phép trừ 12 – 8 :
 Đặt tính và thực hiện phép tính.
 - GV y/c 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. GV nhận xét.
 * Bảng công thức : 12 trừ đi một số.
 - GV cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các phép tính trong phần bài học. 
 * Luyện tập - Thực hành :
 Bài 1 : 
 - GV y/c HS tự nhẩm và ghi kết quả.
 - GV cho HS đọc kết quả bài làm của mình, GV gọi HS nhận xét.
 Bài 2 : Giáo viên nêu yêu cầu và cho HS Làm bài
 Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu.
 - GV gọi 3 em lên sửa bài.
 - GV nhận xét
Bài 4 : 
 - GV gọi 1 HS đọc đề bài.
 - GV gọi 1 HS lên tóm tắt 1 em lên giải bài toán. Cả lớp làm vào vở.
4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
 * GV nhận xét tiết học
- Lớp theo dõi.
- Lớp nhận xét và bình chọn đội thắng cuộc.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS nghe và nhắc lại bài toán.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.
- HS thực hành thao tác trên que tính và trả lời.
- 1 HS thực hiện.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc CN, ĐT.
- HS làm thao tác trên que tính, tìm kết quả và ghi vào bài học.
Tiết 3: ƠN TỐN
I. Mục tiêu: 
Giúp HS củng cố về:
 - Tìm số hạng trong 1 tổng- Giải bài tốn cĩ một phép trừ.
 - Rèn HS cách tìm số hạng trong một tổng và cách trình bày bài giải tìm x
II. Đồ dùng dạy học 
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Thực hành luyện tập
Bài 1:Tính 
GV ghi đề bài lên bảng.
Gv nhận xét
Bài 2:Số? 
Yêu cầu HS làm bài và ghi kết 
Bài 3 
Tổ 1 cĩ 13 học sinh. Trong đĩ số học sinh nữ là 6 học sinh. Hỏi tổ 1 cĩ bao nhiêu học sinh nam.
Bt hỏi gì? 
Cho học sinh đọc lại bài tốn bằng tĩm tắt
Củng cố, dặn dị:
-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
- GV nhận xét tiết học.
Cĩ 	: 13 học sinh
Nữ	: 6 học sinh
Nam	: .học sinh?
Bài giải:
Số học sinh nam cĩ là:
13- 6= 7(học sinh)
ĐS: 7 học sinh
Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010
CHIỀU:
Tiết 1: Toán
 32 – 8 
I/ MỤC TIÊU:
	Giúp học sinh:
	- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32 – 8.
	- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan (toán có lời văn, tìm X).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Que tính, SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 KIỂM TRA BÀI CŨ :
 - GV gọi 1, 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số.
2 DẠY - HỌC BÀI MỚI:
 a/ Giới thiệu bài : 
 b/ Phép trừ 32 – 8 :
 - GV nêu : Có 32 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
 - GV viết lên bảng : 32 – 8. 
c/ Luyện tập - Thực hành :
 Bài 1 : Tính
 - GV cho HS làm vào VBT (trang 53) GV gọi 5 HS lên bảng sửa bài. GV nhận xét sửa chữa.
 Bài 2 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
 Ÿ Bài toán cho biết gì? (Hòa có 22 nhãn vở, cho bạn 9 nhãn vở).
 Ÿ Bài toán hỏi gì? (Hỏi Hòa còn lại bao nhiêu nhãn vở).
 - GV cho HS làm vào vở, gọi 2 HS lên bảng,1 
Bài 4 :Tìm X
 4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
 - GV y/c HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện 
- 1, 2 HS đọc.
- HS nghe và nhắc lại bài toán.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.
- HS trả lời.
- 1 HS nêu cách đặt tính.
- 1 HS thực hiện phép tính.
- Lớp nhận xét.
+ Viết 32 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 2, viết dấu - và kẻ vạch ngang 
+ Tính từ phải sang trái.
- HS đọc CN
- Lớp đọc ĐT.
- HS làm vào VBT (trang 35).
- 5 HS lên bảng sửa bài, mỗi em làm 2 bài
Tiết:2 Tập Đọc
CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Đọc đúng các từ khó Biết ngắt, nghỉ hơi sau đúng dấu câu, giữa các cụm từ.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra 3 HS đọc bài Bà cháu.
2/ DẠY - H ... ỦNG CỐ - DẶN DÒ:
 - GV y/c HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 32 – 8. 
 * GV nhận xét tiết học .
- Cả lớp hát vui.
- 2 HS lên bảng, mỗi em làm 2 bài.
- HS nghe và nhắc lại bài toán.
- HS thảo luận theo cặp. Thao tác trên que tính.
- 1 vài HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- 1 – 2 HS nhắc lại 
+ Tính từ phải sang trái.
- HS đọc CN
- Lớp đọc ĐT.
- HS làm bài
- HS lên bảng sửa bài
-Lớp theo dõivà đánh giá bài của mình bằng cách Đ, S.
- HS làm bài vào bảng con.
- Lớp theo dõi và kiểm tra bài .
- 1 HS nhắc lại.
Tiết 2 ƠN TỐN
I/ Mục tiêu:
 - Củng cố lại bảng 12 trừ đi một số cĩ nhớ dạng 12 - 8 .
 - học sinh biết vận dụng bảng trừ Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải tốn.
 -Củng cố về thành phần và tên gọi kết quả phép trừ .
 -GDHS tính cẩn thận, ham thích học tốn 
II/ Đồ dùng dạy học: 
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Luyện tập thực hành .
 Bài1:Tính 
-GV ghi bài tập lên bảng. 
GV nhận xét 
Điền dấu >, <, = vào chổ trống 
.
-GV nhận xét, sửa chữa. 
Giáo viên viết lên bảng:
Nam cĩ 11 con tem, Nam cho bình hết 7 con tem. hỏi Nam cịn lại mấy con tem
-Gọi 1 HS lên bảng tĩm tắt 
-Gọi 1 HS lên bảng giải.
Củng cố , dặn dị :
 -Gọi HS học thuộc bảng trừ: 11 trừ đi một số.
-GV nhận xét tiết học. 
-Chuẩn bị bài: 31 – 5, và mang theo que tính.
HSKG
-
12
-
12
5
7
7
5
-
12
-
12
8
9
4
3
7 +3 12-9
12-5 11-4
12-1+9. 20
HSTB- Yếu
-
12
-
12
2
3
10
9
-
12
-
12
3
4
9
8
77-3
12-8.4
12-6..6
2 HS lên bảng.
Cĩ 	: 11 con tem
Cho bạn	: 7 con tem
Cịn lại	: .con tem
Bải gải:
Số com tem của Nam cịn lại là:
11-7= 4 con tem
Đáp số: 4 con tem.
Tiết 3: Chính Tả
CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM
I/ MỤC TIÊU
- Nghe, viết đúng đoạn : Ông em trồng  bày lên bàn thờ ông trong bài Cây xoài của ông em.
- Củng cố quy tắc chính tả phânbiệt g/gh; ươn/ ương.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Bảng phụ chép sẵn bài chính tả và bài tập 2.
- 2 băng giấy khổ A2 viết bài tập 3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 4 HS lên bảng
- Nhận xét bài HS trên bảng.
2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung 
- GV đọc đoạn cần chép.
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn trích này có mấy câu ?
- Gọi HS đọc đoạn trích.
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm.
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Thu và chấm bài
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm.
Bài 3
- Cử 4 nhóm HS lên điền từ trên bảng lớp.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Tổng kết tiết học.
- Viết 2 tiếng bắt đầu bằng g, gh, s, x
- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Theo dõi bài viết
- Hoa nở trắng cành, chùm quả to, đu đưa theo gió đầu hè, quả chín vàng. 
- Mẹ chọn những quả thơm ngon nhất bày lên bàn thờ ông. 
- 2 HS lên bảng viết, dưới lớp viết vào nháp.
- Điền vào chỗ trống g/gh.
- 2 HS lên bảng, dưới lớp làm bài Vở bài tập.
- 2 nhóm làm bài tập 3a. 2 nhóm làm bài tập 3b.
Tiết 4: LTVC
TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG 
CÔNG VIỆC TRONG NHÀ
I/ MỤC TIÊU
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến đồ dùng và tác dụng của chúng.
- Bước đầu hiểu các từ ngữ chỉ hoạt động.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
- Tranh minh học bài tập 1 trong SGK
- 4 bút dạ, 4 tờ giấy khổ A3.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ KIỂM TRA BÀI
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2/ DẠY HỌC BÀI MỚI.
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn làm bài
Bài 1
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Treo bức tranh.
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy, bút dạ và yêu cầu viết thành 2 cột : tên đồ dùng và ý nghĩa công dụng của chúng.
- Gọi các nhóm đọc bài của mình và các nhóm có ý kiến khác bổ sung.
Bài tập 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc bài thơ Thỏ thẻ.
- Ở nhà em thường làm việc gì giúp gia đình?
- Em thường nhờ người lớn làm những việc gì?
3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ.
- Tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia đình em ?
- Nhận xét tiết học.
- Tìm các đồ vật ẩn trong bức tranh và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì ?
- Quan sát
- Hoạt động theo nhóm. Các nhóm tìm đồ dùng và ghi các nội dung vào phiếu theo yêu cầu.
- Đọc và bổ sung.
- HS đọc bài.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
- Đun nước, rút rạ.
- Tùy câu trả lời của HS. Càng nhiều HS nói càng tốt.
 Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010
SÁNG: 
Tiết 2: Toán 
LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU:
	Giúp học sinh củng cố về :
- Các phép cộng có nhớ dạng : 12 – 8, 32 – 8, 52 – 28 .
	- Tìm số hạng chưa trong một tổng.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ GIỚI THIỆU :
 - GV giới thiệu bài và ghi tựa bài lên bảng.
2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 Bài 1 : Tìm nhẩm.
 - GV cho HS làm bài.
 - GV gọi 4 HS lên bảng sửa bài.
 Bài 2 : Đặt tính rồi tính
 - GV gọi 3 em lên bảng làm bài a mỗi em làm 1 bài. 
 - GV và lớp nhận xét. 
 - GV cho HS làm vào bảng con.
Bài 3 : Tìm X
 - GV cho HS làm bài vào vở. 
 - GV chấm một số vở cho HS.
 Bài 4 : 
 - GV gọi 1 HS đọc đề bài.
 - GV hỏi.
 Ÿ Bài toán cho biết gì ? (có 42 con, trong đó có 18 con Thỏ).
 Ÿ Bài toán hỏi gì ? (Hỏi có bao nhiêu con gà?).
 - GV cho HS làm bài vào vở.
 Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
 Ÿ Có bao nhiêu hình tam giác ?
 D. Có 10 hình tam giác.
3/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
 * GV nhận xét tiết học .
- 1,2 HS nhắc lại.
- HS làm bài 1.
- 4 HS lên bảng sửa bài.
- Lớp tự kiểm tra bài làm của mình.
- 3 HS lên bảng làm bài a mỗi em làm 1 bài. 
- Lớp nhận xét.
- HS làm vào bảng con.
- HS làm bài vào vở.
- 7 - 10 em nộp bài.
- 1 HS đọc đề.
- Lớp đọc thầm.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở.
Tiết 2: ƠN TỐN
I. Mục tiêu : 
 -Biết thực hiện phép trừ (cĩ nhớ), số bị trừ là số cĩ 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ là số cĩ 2 chữ số .
 - Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng ( Vận dụng phép trừ cĩ nhớ )
 Tập vẽ hình tam giác ( trên giấy ơ li ) khi cĩ 3 đỉnh .
 - GDHS tính cẩn thận, chính xác ham thích học tốn. 
 II. Đồ dùng dạy học:
 III . Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Thực hành bài tập 
Bài 1: 
Tính 
GV viết phép tính lên bảng .
Gọi lần lượt 3 HS lên bảng chữa bài .
Gv nhận xét
Bài 2:Đặt tính rồi tính hiệu
GV ghi bài tập lên bảng.
-Cho HS làm bảng con.
-Cho HS nêu lại kết quả.
-GV ghi kết quả lên bảng.
Bài 3 :Điền dấu thích hợp >, <,= chỗ chấm 
Giáo viên nhận xét
Bài 4 :Bài tĩan: Mẹ cĩ 31 quả cam, mẹ mang biếu cho bà hết 8 quả. Hỏi mẹ con bao nhiêu quả?
Gv hướng dẫn học sinh tĩm tắt và tìm ra bài giải.
Cho học sinh lên bảng giải, dưới làm vào vở.
3/ Củng cố , dặn dị:
-Nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn làm bài tập về nhà. 
-2 HS lên bảng làm 
HSKG
91 và 9
61 và 43
81 và 55
71 và 8
11 – 4 ..10 – 2
4 + 7 11 – 7
8+ 3 21 – 10 
9 +7 .21 - 4
HS TB - YẾU
41 và 12
21 và 4
41 và 9
51 và 8
41 – 1231 – 13
25 +15.51 – 9
38 + 47 .71-9
71 – 8.31 – 17
Tĩm tắt:
Cĩ	: 31 quả cam
Biếu	: 8 quả cam
Cịn lại:.quả?
Bài gải
Số quả cam cịn lại là:
31 – 8 = 23 (quả)
Đáp số: 23 quả cam
Tiết 3: Tập làm Văn
CHIA BUỒN, AN ỦI
I/ MỤC TIÊU
- Rèn kỷ năng nghe và nói.
- Biết nói câu thể hiện sự quan tâm của mình với người khác.
- Biết nói câu an ủi.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh họa trong SGK.
- Mỗi HS một tờ giấy nhỏ để viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1/ KIỂM TRA BÀI CŨ 
- Gọi HS đọc bài làm của bài tập 2, tuần 10.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI 
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nói câu của mình. Sau mỗi lần HS nói, GV sửa từng lời nói.
Bài 2
- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Nếu em là em bé đó, em sẽ nói lời an ủi gì với bà?
- Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì với ông ?
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
Bài 3
- Phát giấy cho HS.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét bài làm của HS.
- Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe.
3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nhận xét tiết học.
- 3 đến 5 HS đọc bài làm.
- Giúp đỡ và nói lời an ủi.
- Có/ Không.
- Đọc yêu cầu.
- Hai bà cháu đứng cạnh một cây non đã chết.
- Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình trồng lại cây khác./ Bà đừng tiếc bà ạ, rồi bà cháu mình sẽ có cây khác đẹp hơn./ ...
- Ông bị vỡ kính.
- Ông ơi ! Kính đã cũ rồi. Bố mẹ cháu sẽ tặng ông kính mới./ Ông đừng buồn. Mai ông cháu mình sẽ cùng mẹ cháu đi mua kính mới.
- Nhận giấy.
- Đọc yêu cầu và tự làm.
- 3 đến 5 HS đọc bài làm.
Tiết4: Sinh hoạt lớp
 TUẦN 11
I/Đánh giá chung tuần 11:
Nhận xét về học tập:Các em học tập có tiến bộ 
Vệ sinh lớp: Sạch sẽ
Luyện chữ viết và phụ đạo học sinh yếu- bồi dưỡng học sinh giỏi
II/Phương hướng tuần tới:
Cần chăm chỉ học tập, luyện viết và rèn tập đọc cho các em học yếu : 
Đi học sạch sẽ gọn gàng
Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
Tích cực tham gia các hoạt động của trường.
III/ Sinh hoạt tập thể:
-Kể chuyện, hát tập thể, Tổng vệ sinh phòng học

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 11(6).doc